A. Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. HS giỏi hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ php với thầy gio, cơ gio.
-Thực hiện lễ php với thầy gio, cơ gio.HS giỏi biết nhắc nhở bạn phải lễ php với thầy gio, cơ gio
* Lồng ghp GDKNS
B.Ti liệu và phương tiện: Tranh bi tập 3,4
C. Các hoạt động dạy học:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 20 Từ ngày 10. 01. 11 đến 14.01.11 Cách ngôn: “ Giấy rách phải giữ lấy lề” Thứ,ngày Mơn Tên bài dạy Thứ hai 10.01 CC ĐĐ HV HV Nghe nĩi chuyện dưới cờ Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo (T2) Bài 81: ach Bài 81: ach Thứ ba 11.01 HV HV T TC Bài 82: ich – êch Bài 82: ich – êch Phép cộng dạng 14 + 3 Gấp mũ ca lơ ( tiết 2). HĐNGLL:Tìm hiểu về tết cổ truyền Việt Nam Thứ tư 12.01 HV HV T TN- XH Bài 83: Ơn tập Bài 83: Ơn tập Luyện tập An tồn trên đường đi học Thứ năm 13.01 HV HV T SHL Bài 84: op - ap Bài 84: op - ap Phép trừ dạng 17 – 3 Giữ gìn trường lớp Xanh- Sạch- Đẹp Thứ sáu 14.01 HV HV T TD Bài 85: ăp – âp Bài 85: ăp – âp Luyện tập Bài thể dục – Trị chơi vận động Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2011 Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo (Tiết 2) A. Mục tiêu - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. HS giỏi hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. -Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.HS giỏi biết nhắc nhở bạn phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo * Lồng ghép GDKNS B.Tài liệu và phương tiện: Tranh bài tập 3,4 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS v Giới thiệu: ghi đề v Hoạt động 1: Hoạt động lớp ( BT3 ) -Em hãy kể về 1 bạn đã biết vâng lời, lễ phép với thầy cô giáo - HS quan sát và trao đổi: Em làm thế nào nếu là bạn đó?. - GV kể 1 -2 tấm gương của bạn trong lớp, trong trường + Biết chào hỏi thầy giáo, cô giáo đến thăm trường + Ăn bánh kẹo, xả rác đầy sân + Nhận quà của thầy giáo, cô giáo bằng 1 tay -Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo? v Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm theo bài tập 4 - Chia nhóm và nêu tình huống - GV cho HS sắm vai theo tình huống : Một hôm cô giáo vắng vì bệnh, ở lớp các bạn nói chuyện rất thoải mái, khi có cô giáo của lớp cạnh bên nhắc nhở, các bạn vẫn chưa thôi nói chuyện, bạn lớp trưởng còn tham gia cùng các bạn chơi trò bắn bi. - Gọi đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. - Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? * GV kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. * Lồng ghép GDKNS v Hoạt động 3: HS vui múa hát về chủ đề :“Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo” - Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài v Hoạt động nối tiếp: - Chuẩn bị bài: Em và các bạn - 1 HS nhắc đề - 2- 4 HS kể trước lớp - Nhĩm đơi.HS trả lời - HS nêu. - Lắng nghe - HS trả lời - Nhĩm 4, lắng nghe. - Các nhóm thảo luận sắm vai. - Đại diện nhóm trình bày. -HS khá giỏi trả lời - Lắng nghe - Ca múa hát: cá nhân, tổ - Đọc đồng thanh *************************** Học vần: Bài 81: ach A. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc được: ach, cuốn sách; các từ và câu ứng dụng - Viết được: ach, cuốn sách - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở B. Đồ dùng dạy – học: - Cuốn sách, viên gạch,tranh bài 81. Bảng cài; Bộ thực hành, thẻ từ C. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Bài cũ: - HS đọc- viết: xem xiếc, rước đèn, cái lược - HS đọc: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, cơng việc, cá diếc, cái lược, thước kẻ. - HS đọc đoạn ứng dụng II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài - Hơm nay chúng ta học bài 81: vần ach.Viết lên bảng: ach 2. Dạy vần mới: ach : Ghi: ach – phát âm mẫu - HS phân tích vần ach (gồm a trước,ch sau) - Yêu cầu HS ghép vần : ach - HS ghép tiếng: sách - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: sách - Ghi bảng: sách - Giới thiệu cuốn sách và hỏi: Đây là cái gì? - Ghi bảng: cuốn sách - Yêu cầu HS đọc: ach – sách – cuốn sách 3.Luyện viết: - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu 4. Đọc từ ngữ ứng dụng - Đính bảng các từ: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - HS đọc trơn các tiếng, đọc trơn cả từ (thứ tự và khơng thứ tự) - Giới thiệu viên gạch thật ; giải thích các từ ngữ - HS đọc lại tồn bài Tiết 2 1. Đọc lại vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng,đọc bài ứng dụng w Đọc lại vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1 w Đọc bài ứng dụng: - Giới thiệu tranh minh họa SGK - Giới thiệu, ghi bảng: Mẹ, mẹ ơi cơ dạy Phải giữ sạch đơi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. - HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới - HS đọc trơn đoạn ứng dụng (thứ tự và khơng thứ tự) w Đọc bài SGK: - HS mở SGK đọc bài 2. Luyện viết - HD quy trình viết, viết mẫu: ach, cuốn sách - Yêu cầu HS mở vở Tập viết, viết bài - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở - Thu một số vở chấm, nhận xét 3. Luyện nĩi - Gọi HS đọc tên bài luyện nĩi: Giữ gìn sách vở - Giới thiệu tranh. +Tranh vẽ bạn nữ đang làm gì?Vở sách của bạn ấy như thế nào? - Giới thiệu một số sách vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp. (?) Em đã làm gì để sách vở sạch, đẹp ? à Giáo dục tư tưởng v Trị chơi: Nối Mẹ tơi lớn rất nhanh Những cây bạch đàn mời khách uống nước - Nhận xét, khen tổ nối đúng và nhanh nhất III. Củng cố, dặn dị: - Về nhà đọc bài nhiều lần - Chuẩn bị bài 82: ich - êch - 4 HS - 2 – 3 HS - 2 – 3 HS - Nhìn bảng phát âm. - 2 HS - Ghép, đánh vần, đọc trơn - Ghép, đánh vần, đọc trơn - 1 HS. - Lớp đọc - Quan sát tranh - Đọc cá nhân, nhĩm. - Đọc tổng hợp . - Theo dõi gv viết mẫu. - Viết bảng con. -Nhẩm đọc tìm tiếng cĩ vần vừa học. - Đọc:cá nhân, nhĩm , lớp. - Lớp quan sát. - 2- 4 HS - 2- 4 HS đọc bài - 2 HS. - Quan sát tranh sgk. - Nhẩm đọc tìm tiếng cĩ chứa vần vừahọc. - Đọc: cá nhân, nhĩm - Luyện đọc cá nhân , nhĩm. - Luyện đọc cá nhân , nhĩm. - Nhắc cách ngồi viết - Viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu luyện nĩi - Nhĩm đơi quan sát, nĩi - HS trả lời. - 2 – 3 HS - HS chơi giữa 2 đội, mỗi đội 2 HS. ***************************** Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011 Học vần: Bài 82: ich – êch A. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; các từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch * Lồng ghép GDBVMT B. Đồ dùng dạy – học: - Tranh minh họa: tờ lịch, con ếch - Bảng cài, Bộ thực hành, thẻ từ C. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Bài cũ: - HS đọc- viết: cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ - HS đọc:ach,cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn - HS đọc đoạn ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cơ dạy Phải giữ sạch đơi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. II. Bài mới: Giới thiệu bài: bài 82: vần ich – êch. Viết lên bảng: ich – êch a. Dạy vần mới: ich : Ghi: ich – phát âm mẫu - HS phân tích vần ich (gồm i trước,ch sau) - HS ghép vần : ich - HS ghép tiếng: lịch - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: lịch - Ghi bảng: lịch - Giới thiệu tờ lịch và hỏi: Đây là cái gì? - Ghi bảng: tờ lịch - Yêu cầu HS đọc: ich – lịch – tờ lịch b. Dạy vần mới: êch : ( quy trình tương tự ich) c. Luyện viết: - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu d. Đọc từ ngữ ứng dụng - Đính bảng các từ: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - HS đọc trơn các tiếng, đọc trơn cả từ (thứ tự và khơng thứ tự) - Giải thích các từ ngữ - HS đọc lại tồn bài Tiết 2 1. Đọc lại vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng, đọc bài ứng dụng w Đọc lại vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1 w Đọc bài ứng dụng: - Giới thiệu tranh minh họa SGK - Giới thiệu, ghi bảng: Tơi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tơi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Cĩ ích, cĩ ích. * Lồng ghép GDBVMT - HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới - HS đọc trơn đoạn ứng dụng (thứ tự và khơng thứ tự) w Đọc bài SGK: - HS mở SGK đọc bài 2. Luyện viết - HD quy trình viết, viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Yêu cầu HS mở vở Tập viết, viết bài - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở - Thu vở chấm, nhận xét 3. Luyện nĩi - HS đọc tên bài luyện nĩi: Chúng em đi du lịch - Giới thiệu tranh, hỏi: Tranh vẽ gì + Em nào đã được đi du lịch với nhà trường hoặc gia đình + Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì ? + Kể tên những chuyến du lịch mà em được đi ? v Trị chơi: Nối Chị tơi mua chênh chếch Nắng chiều phích nước mới Anh ấy chạy về đích đầu tiên - Nhận xét, khen tổ nối đúng và nhanh nhất 4. Củng cố, dặn dị: - Về nhà đọc bài nhiều lần. Chuẩn bị bài 83: Ơn tập - 4 HS - 2 – 3 HS - 2 – 3 HS - Nhìn bảng phát âm. - 2 HS - Ghép, đánh vần, đọc trơn - Ghép, đánh vần, đọc trơn - 1 HS. - Lớp đọc - Quan sát tranh - Đọc cá nhân, nhĩm. - Đọc tổng hợp . - Đọc tổng hợp - Đọc tổng hợp 2vần - Theo dõi gv viết mẫu. - Viết bảng con. - Lớp nhận xét. -Nhẩm đọc tìm tiếng cĩ vần vừa học. - Đọc:cá nhân, nhĩm , lớp. - Lớp lắng nghe - 1 HS - HS đọc bài - 2 HS. - Quan sát tranh sgk. - Nhẩm đọc tìm tiếng cĩ chứa vần vừahọc. - Đọc: cá nhân, nhĩm - Luyện đọc cá nhân , nhĩm. - Luyện đọc cá nhân , nhĩm. - Nhắc cách ngồi viết - Viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu luyện nĩi - Nhĩm đơi quan sát, nĩi - HS trả lời. - 2 – 3 HS - 2 đội, 1 đội 2 HS ************************* Toán: Phép cộng dạng 14 + 3 A. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng (không nhơ)ù trong phạm vi 20 - Biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3) B. Đồ dùng dạy học: Các bó chục que tính và các que tính rời C. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Bài cũ: - Hai mươi còn gọi là bao nhiêu ? Viết số hai mươi - Số 20 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 20 có mấy chữ số? Viết số hai mươi. II. Bài mới: Giới thiệu: ghi đề 1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 a. GVHDHS lấy 14 que tính(gồm 1 bó chục que tính và4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.Có tất cả bao nhiêu que tính ? b. GVHDHS đặt bó 1 chục que tính ... nắm được những ưu, khuyết điểm tuần qua. - Giữ gìn trường lớp Xanh- Sạch- Đẹp II. Các hoạt động dạy học:’ Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: hát. 2. Nội dung sinh hoạt: a/ Tổng kết tình hình tuần qua: - Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ trong tuần qua. - Lớp trưởng tổng kết. GV nhận xét chung + Ưu điểm: Duy trì tốt các nền nếp, đa số hoàn thành nhiệm vụ học tập của mình. + Tồn tại: Còn một số HS thiếu dụng cụ học tập. b/ Sinh hoạt theo chủ đề: Giữ gìn trường lớp Xanh- Sạch- Đẹp - GV cho các tổ thảo luận : Thế nào là trường lớp Xanh- Sạch- Đẹp. Em sẽ làm gì để cho trường lớp Xanh- Sạch Đẹp. - Đại diện tổ trình bày. - GV tổng kết. c. Công tác tuần tới: - Nhắc những HS thiếu dụng cụ học tập mua đầy đủ. - Duy trì tốt các nền nếp. -3 Tổ trưởng nhận xét . - Tổ viên góp ý kiến . - 3 tổ thảo luận. - 3 tổ nêu ******************************************************* Thư ùsáu ngày 14 tháng 01 năm 2011 Học vần: Bài 85: ăp – âp A. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; các từ ngữ, ứng dụng - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em B. Đồ dùng dạy – học: Tranh minh họa từ: cải bắp, cá mập. Bảng cài; Bộ thực hành, thẻ từ C. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Bài cũ: - HS viết: họp nhĩm, múa sạp, con cọp - HS đọc: op, ap, họp nhĩm, múa sạp, con cọp, đĩng gĩp, giấy nháp, xe đạp - HS đọc đoạn ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khơ. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 85: vần ăp – âp.- Viết lên bảng: ăp - âp 2. Dạy vần mới: ăp : Ghi: ăp – phát âm mẫu - HS phân tích vần ăp (gồm ă trước, p sau) - HS ghép vần : ăp - HS ghép tiếng: bắp - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: bắp - Ghi bảng: bắp - Giới thiệu tranh cải bắp và hỏi: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: cải bắp - Yêu cầu HS đọc: ăp – bắp – cải bắp Dạy vần mới: âp : ( quy trình tương tự ăp) 3 . Luyện viết: - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu ăp, âp, cải bắp, cá mập 4. Đọc từ ngữ ứng dụng - Đính bảng các từ: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - HS đọc trơn các tiếng, đọc trơn cả từ (thứ tự và khơng thứ tự) - Giải thích các từ ngữ - HS đọc lại tồn bài Tiết 2 1. Đọc lại vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng, đọc bài ứng dụng w Đọc lại vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1 w Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh, ghi bảng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới - HS đọc trơn đoạn ứng dụng (thứ tự và khơng thứ tự) w Đọc bài SGK: - HS mở SGK đọc bài 2. Luyện viết - HD quy trình viết, viết mẫu: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Yêu cầu HS mở vở Tập viết, viết bài - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở - Thu vở chấm, nhận xét 3. Luyện nĩi - Gọi HS đọc tên bài luyện nĩi: Trong cặp sách của em - Giới thiệu tranh, hỏi: Tranh vẽ gì ? + Trong cặp sách của em cĩ những đồ dùng gì? + Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn trong nhĩm. - Gọi vài HS lên giới thiệu trước lớp v Trị chơi: Nối Cái bênh Bập cặp Tập thể dục - Nhận xét, khen tổ nối đúng và nhanh nhất III. Củng cố, dặn dị: - Về nhà đọc bài nhiều lần - Chuẩn bị bài 86: ơp – ơp - 4 HS, lớp bảng con. - 2 – 3 HS - 2 – 3 HS - Nhìn bảng phát âm. - 2 HS - Ghép, đánh vần, đọc trơn - Ghép, đánh vần, đọc trơn - 1 HS. - Lớp đọc - Quan sát tranh - Đọc cá nhân, nhĩm. - Đọc tổng hợp . - Đọc tổng hợp - Đọc tổng hợp 2vần - Theo dõi gv viết mẫu. - Viết bảng con. -Nhẩm đọc tìm tiếng cĩ vần vừa học. - Đọc:cá nhân, nhĩm , lớp. - Lắng nghe. - 2 -5 HS - 1 HS - 2 HS - Quan sát tranh sgk. - Nhẩm đọc tìm tiếng cĩ chứa vần vừahọc. - Đọc: cá nhân, nhĩm - Luyện đọc cá nhân , nhĩm. - Luyện đọc cá nhân , nhĩm. - Nhắc cách ngồi viết - Viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu luyện nĩi - Nhĩm đơi quan sát, nĩi - HS trả lời. - 2 – 3 HS - 2 đội, 1 đội 2 HS. Toán: Luyện tập. A. Mục tiêu: Thực hiện phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20; từ nhaamrr dạng 17 – 3. B. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Bài cũ: - Nêu cách đặt tính dọc dạng toán 17 – 3 rồi tính - m - - - Tính : 18 16 12 17 7 3 2 5 II. Bài mới: Giới thiệu, ghi đề Bài 1/111: Đặt tính rồi tính (thay số) - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - HDHS đặt tính thẳng cột - Yêu cầu HS làm bài - HS lên bảng làm bài rồi chữa bài - Thu vở chấm, nhận xét Bài 2/111: Tính nhẩm(cột 2, 3, 4) - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS lên bảng làm bài (cột 1) yêu cầu HS giỏi nêu miệng Bài 3/111: Tính (dòng 1) - HDHS làm từ trái sang phải (tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng.Phát 3 bảng con cho 3 HS làm bài rồi chữa bài - Đính bài nhận xét. (dòng 2) yêu cầu HS giỏi làm thêm Bài 4/111: Nối (theo mẫu) -HDHS trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp ( là kết quả của phép trừ đó) - Tổ chức cho HS thi làm bài tiếp sức III. Hoạt động nối tiếp: - Về nhà xem lại các bài tập SGK - Chuẩn bị bài: Phép trừ dạng 17 – 7 - 4 HS - Làm bảng lớp, bảng con - Nhắc đề - Trả lời - Cá nhân tự làm bài - 3 HS. - 1 HS nêu yêu cầu - Làm bài - 3HS, 1 HS làm 1 cột; - Nêu yêu cầu - Làm bài SGK - Đính bài làm lên bảng - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS giải thích mẫu - HS khá giỏi thực hiện - 2 Nhóm: 1 nhóm 5 em thi ******************************* Thể dục: Bài thể dục: Trị chơi vận động Thầy Tại dạy. *********************************************************************** Toán: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 A. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính. - Tập trừ nhẩm - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. B. Đồ dùng dạy – học: Bó 1 chục que tính và một số que tính rời C. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 14 – 3 = 17 – 4 = 19 – 6 = 16 – 5 = 18 – 2 = 15 – 5 = II. Bài mới: v Giới thiệu, ghi đề 1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7 a. Thực hành trên que tính. - Yêu cầu HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 7 que rời) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có một bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời. Sau đó cất 7 que tính rời (?) Còn lại bao nhiêu que tính ? (Còn lại 1 bó chục que tính là 10 que tính) b. Hướng dẫn HS tự đặt tính và làm tính trừ - Đặt tính (từ trên xuống dưới) + Viết 17 rồi viết 7 sao cho thẳng cột với 7 ((ở cột đơn vị) + Viết dấu - (dấu trừ) -m + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó 17 3 - Tính (từ phải sang trái) -m 17 * 7 trừ 7 bằng 0 , viết 0 7 * Hạ 1, viết 1 10 17 trừ 7 bằng 10 (17 – 7 = 10) 2. Thực hành: Bài 1: Tính - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì ? ; Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS lên bảng làm bài rồi chữa bài - Thu một số vở chấm, nhận xét Bài 2: Tính nhẩm: - Yêu cầu HS tính nhẩm rồi viết kết quả sau dấu bằng - Gọi HS lên bảng làm bài rồi chữa bài Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Gọi HS đọc tóm tắt; HD HS dựa vào tóm tắt để viết phép tính - Gọi HS lên bảng thi làm bài; lớp nhận xét III. Hoạt động nối tiếp: - Gọi HS nêu lại cách đặt tính trừ dạng 17 – 7 - Chuẩn bị bài: Luyện tập - 3 HS làm bảng lớp; cả lớp làm vào bảng con - Nhắc đề - Thực hiện theo yêu cầu của GV - Xung phong trả lời - Theo dõi - 3 HS nhắc lại cách đặt tính và tính phép trừ dạng 17 – 7 - 1 HS trả lời; Làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài; lớp nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài vào SGK - 3 HS làm bài bảng lớp - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS; làm bài vào SGK - 2 em thi làm bài; lớp nhận xét - 2 HS Toán: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm. B. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Bài cũ: - Nêu cách đặt tính dọc dạng toán 17 – 7 - - - m - Tính : 12 16 19 17 2 6 9 7 II. Bài mới: 1. Giới thiệu, ghi đề 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính (Bỏ cột 3) - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái) - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm bài rồi chữa bài - Thu một số vở chấm, nhận xét Bài 2: Tính nhẩm (thay số) - Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK - Gọi HS lên bảng làm bài rồi chữa bài Bài 3: Tính - Hướng dẫn HS làm từ trái sang phải (tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng. - Phát 3 bảng giấy khổ lớn cho 3 HS làm bài rồi chữa bài Bài 4: (Bỏ dịng 3) > < = HD học sinh trừ nhẩm rồi so sánh hai số, điền dấu so sánh vào ơ trống ? - Cho HS lên bảng thi làm bài tiếp sức - Nhận xét, khen nhóm làm bài đúng và nhanh Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - Gọi HS đọc tóm tắt Có : 12 xe máy Đã bán : 2 xe máy Còn : xe máy - Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt viết phép tính thích hợp III. Hoạt động nối tiếp: - Về nhà xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung - HS1 - Làm bảng lớp, bảng con - Nhắc đề - Trả lời - Cá nhân tự làm bài vào vở - 3 HS; lớp nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu - Làm bài vào SGK - 4HS, mỗi em làm 1 cột; lớp nhận xét - Nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài SGK; 3 HS đính bài làm lên bảng, lớp nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu - Tự làm bài vào SGK - 2 nhóm: mỗi nhóm 2 em thi làm bài tiếp sức; lớp nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS - Trao đổi cặp đôi làm bài vào SGK - 1 HS lên bảng làm bài; lớp nhận xét Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
Tài liệu đính kèm: