Học vần
Bài 51 : ôn tập
I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng , từ bài 44 đến bài 51
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần (HS khá - giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh)
II- Đồ dùng dạy hoc: + Giỏo viờn: Bảng ụn, Tranh ảnh minh cõu ứng dụng và truyện kể Chia phần + Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(35 phút)
Tuần 13 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 20099 Học vần Bài 51 : ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng n, từ ngữ và cõu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. -Viết được cỏc vần , cỏc từ ngữ ứng dụng , từ bài 44 đến bài 51 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần (HS khá - giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh) II- Đồ dựng dạy hoc: + Giỏo viờn: Bảng ụn, Tranh ảnh minh cõu ứng dụng và truyện kể Chia phần + Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: tiết 1(35 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I) Bài cũ : 5’ - HS đọc và viết bảng con cuộn dây , ý muốn , con lươn , vườn nhãn II) Bài mới : 35’ 1. Giới thiệu bài : 2. Ôn tập: a. Các vần vừa học. * Bảng ôn n a an ă ăn â ân o on ô ôn ơ ơn u un e en ê ên i in iê iên yê yên uô uôn ươ ươn c. Đọc từ ngữ ứng dụng : cuồn cuộn con vượn thôn bản d.Tập viết từ ứng dụng: “cuồn cuộn; thôn bản” 3) Củng cố: ? Các em vừa ôn mấy vần -HS đọc ,viết bảng các từ trên: - GV nhận xét , đánh giá. * Gv ghi ở góc bảng - GV treo bảng ôn đã được phóng to. * GV hoàn thiện bảng ôn theo HS - GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, bất kỳ vần..( không theo thứ tự..) - HD HS so sánh các vần trên giống và khác nhau ở điểm nào? - GV lưu ý luật chính tả +Vần nào không viết được với k, gh, ngh... * GV viết từ ứng dụng - GV đọc và giảng “cuồn cuộn thôn bản” * GV viết mẫu kết hợp HD HS cách viết. * GV tổ chức cho HS viết lại các vần vừa ôn và bảng con. - GV NX.. - H đọc, viết bảng con và đọc SGK * HS TL nhớ lại các vần đã học trong tuần có m ở cuối. - HS nêu tên các vần... - HS khác nhận xét. -HS đọc các vần vừa học trong tuần *HS nhẩm thầm (2 phút) tự ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để thành vần - HS đọc vần ( mỗi em 1 vần )nối tiếp cho đến hết. - HS nhận xét bảng ôn : - HS toàn bảng ôn ( GV chỉ không theo thứ tự) * HS đọc các từ ứng dụng ( cá nhân , đồng thanh) -HS kết hợp phân tích từ theo yêu cầu của GV. * HS tập viết bảng con theo HD của GV... * HS thi viết vần vừa ôn.. ? Căc em vừa ôn vần kết thúc bằng âm gì. 1. Luyện tập a. Luyện đọc bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun. c. Đọc bài trong SGK - GV HD HS đọc từ, bài thơ ứng dụng 2. Luyện viết cuồn cuộn; thôn bản 3. Kể chuyện Chia phần * ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. III) Củng cố, dặn dò Tiết 2( 40 phút) - GV chỉ bảng cho HS đọc (Theo thứ tự và k0 theo thứ tự) * Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bài ứng dụng: + Bài đọc trên trình bày trong mấy câu ? tiếng nào có vần vừa ôn? Tiếng nào chứa chữ hoa? - GV đọc mẫu và giảng nội dung. * Gv HD HS đọc từ và câu... - GV NX.. * GV hướng dẫn HS t thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. - HD cách trình bày bài. *GV kể 2 lần (Lần 2 theo tranh) - Tranh 1: có hai người đi săn , từ sáng đến tối họ chỉ săn được ba con sóc nhỏ - Tranh 2: Họ chia đi chia lại. chia mãi nhưng phần của hai người không đều nhau. Lúc đầu họ còn vui vẻ , sau họ đâm ra bực mình nói nhau chẳng ra gì . - Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra chia. - Tranh 4: Thế là số sóc được chia đều . Thật công bằng . Cả ba người vui vẻ chia tay , ai về nhà nấy. - GV bổ sung, nhận xét. * Gv HD HS về học bài.. - HS về tự tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Chuẩn bị bài sau: - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân , đồng thanh * HS quan sát tranh .. - HS nêu tiếng có vần vừa ôn. - HS đọc tiếng, từ có vần vừa ôn - .HS đọc câu ứng dụng. -1 HS đọc toàn bài. - Lớp đọc. * HS đọc bài( theo từng phần) - HS khác nhận xét. * HS đọc nội dung bài viết -HS viết bài vào vở. *HS đọc tên câu chuyện: Chia phần - HS quan sát tranh - HS nghe chuyện - HS kể lại từng đoạn câu chuyện trong nhóm - HS các nhóm kể lại từng đoạn chuyện theo tranh. - HS khá giỏi kể 2, 3 đoạn chuyện...... - HS khác nhận xét. * 1 HS đọc bài. Học vần Bài 51 : ôn tập I.Mục tiêu: - Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng n, từ ngữ và cõu ứng dụng từ bài 44 - bài 51. -Viết được cỏc vần , cỏc từ ngữ ứng dụng , từ bài 44 đến bài 51 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần (HS khá - giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh) II- Đồ dựng dạy hoc: + Giỏo viờn: Bảng ụn, Tranh ảnh minh cõu ứng dụng và truyện kể Chia phần + Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Chia phần II. Đồ dùng dạy học - Bảng ôn trang 104 SGK.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể Chia phần III. Hoạt động dạy học chủ yếu: tiết 1(35 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I) Bài cũ : 5’ - HS đọc và viết bảng con cuộn dây , ý muốn , con lươn , vườn nhãn II) Bài mới : 35’ 1. Giới thiệu bài : 2. Ôn tập: a. Các vần vừa học. * Bảng ôn n a an ă ăn â ân o on ô ôn ơ ơn u un e en ê ên i in iê iên yê yên uô uôn ươ ươn c. Đọc từ ngữ ứng dụng : cuồn cuộn con vượn thôn bản d.Tập viết từ ứng dụng: “cuồn cuộn; thôn bản” 3) Củng cố: ? Các em vừa ôn mấy vần -HS đọc ,viết bảng các từ trên: - GV nhận xét , đánh giá. * Gv ghi ở góc bảng -GV treo bảng ôn đã được phóng to. * GV hoàn thiện bảng ôn theo HS - GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, bất kỳ vần..( không theo thứ tự..) - HD HS so sánh các vần trên giống và khác nhau ở điểm nào? - GV lưu ý luật chính tả +Vần nào không viết được với k, gh, ngh... * GV viết từ ứng dụng - GV đọc và giảng “cuồn cuộn thôn bản” * GV viết mẫu kết hợp HD HS cách viết. * GV tổ chức cho HS viết lại các vần vừa ôn và bảng con. - GV NX.. - H đọc, viết bảng con và đọc SGK * HS TL nhớ lại các vần đã học trong tuần có m ở cuối. - HS nêu tên các vần... - HS khác nhận xét. -HS đọc các vần vừa học trong tuần *HS nhẩm thầm (2 phút) tự ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để thành vần - HS đọc vần ( mỗi em 1 vần )nối tiếp cho đến hết. - HS nhận xét bảng ôn : - HS toàn bảng ôn ( GV chỉ không theo thứ tự) * HS đọc các từ ứng dụng ( cá nhân , đồng thanh) -HS kết hợp phân tích từ theo yêu cầu của GV. * HS tập viết bảng con theo HD của GV... * HS thi viết vần vừa ôn.. ? Căc em vừa ôn vần kết thúc bằng âm gì. 1. Luyện tập a. Luyện đọc bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun. c. Đọc bài trong SGK - GV HD HS đọc từ, bài thơ ứng dụng 2. Luyện viết lỡi liềm xâu kim 3. Kể chuyện Chia phần * ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. III) Củng cố, dặn dò Tiết 2( 40 phút) - GV chỉ bảng cho HS đọc (Theo thứ tự và k0 theo thứ tự) * Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bài ứng dụng: + Bài đọc trên trình bày trong mấy câu ? tiếng nào có vần vừa ôn? Tiếng nào chứa chữ hoa? - GV đọc mẫu và giảng nội dung. * Gv HD HS đọc từ và câu... - GV NX.. * GV hướng dẫn HS t thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. - HD cách trình bày bài. *GV kể 2 lần (Lần 2 theo tranh) - Tranh 1: có hai người đi săn , từ sáng đến tối họ chỉ săn được ba con sóc nhỏ - Tranh 2: Họ chia đi chia lại. chia mãi nhưng phần của hai người không đều nhau. Lúc đầu họ còn vui vẻ , sau họ đâm ra bực mình nói nhau chẳng ra gì . - Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra chia. - Tranh 4: Thế là số sóc được chia đều . Thật công bằng . Cả ba người vui vẻ chia tay , ai về nhà nấy. - GV bổ sung, nhận xét. * Gv HD HS về học bài.. - HS về tự tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Chuẩn bị bài sau: - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân , đồng thanh * HS quan sát tranh .. - HS nêu tiếng có vần vừa ôn. - HS đọc tiếng, từ có vần vừa ôn - .HS đọc câu ứng dụng. -1 HS đọc toàn bài. - Lớp đọc. * HS đọc bài( theo từng phần) - HS khác nhận xét. * HS đọc nội dung bài viết -HS viết bài vào vở. *HS đọc tên câu chuyện: Chia phần - HS quan sát tranh - HS nghe chuyện - HS kể lại từng đoạn câu chuyện trong nhóm - HS các nhóm kể lại từng đoạn chuyện theo tranh. - HS khá giỏi kể 2, 3 đoạn chuyện...... - HS khác nhận xét. * 1 HS đọc bài. Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 57 : ang - anh I.Mục tiêu: - Đọc được : ang , anh , cõy bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng: Không có chân có cánh Sao .... Sao gọi là ngọn gió? - Viết được : ang , anh , cõy bàng , cành chanh - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề : Buổi sỏng.Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II. Đồ dùng dạy học: *Giỏo viờn: -Tranh để minh họa: cõy bàng , cành chanh, cõu ứng dụng - Tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện núi. *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ: (5') HSđọc, viết bảng: quả chuông , con đường , luống rau , tường vôi II.Bài mới (25’) 2. Dạy vần * ang a. Phát âm, nhận diện : - Phát âm: ang - Nhận diện: b. Đánh vần, ghép vần c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. * Ghép tiếng bàng d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. e. Luyện đọc trơn: ang, bàng, cây bàng **. anh - anh - chanh - cành chanh ** Luyện đọc trơn toàn bài ang - bàng - cây bàng anh - chanh - cành chanh - GV nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá. 1. Giới thiệu bài - GV viết ang - GV phát âm mẫu . -Phân tích vần ang: Vần ang có âm a đứng trước, âm ng đứng sau. - Đánh vần: a- ng - ang - Ghép vần : ang +Có vần ang, muốn ghép tiếng bàng ta làm như thế nào? - Luỵện đọc: bàng - GT Tranh: cây bàng -Luyện đọc: cây bàng +GV nhận xét * HD HS nhận biết vần anh (TTự như vần ang) -HD HS so sánh vần ang với vần anh - HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) -HS phát âm ( cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. -HS đánh vần ( cá nhân ). -HS ghép vần ang trên bộ thực ... n lành - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. 3. Luyện tập. (15’) a/ Luyện đọc bảng tiêt 1 b/ .Đọc câu ứng dụng Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao goi là ngọn gió c/ Luyện đọc sách giáo khoa. 3. Luyện viết vở: (7’) - ang , anh , cây bàng ,cành chanh 4. Luyện nói: (7’) Chủ đề: buổi sáng III. Củng cố - dặn dò. (3’) *GV hướng dẫn HS viết bảng (Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ.) - GV nhận xét * GV GT từ ứng dụng. - GV giải nghĩa từ: buôn làng, hải cảng * GV nhận xét... Tiết 2: * GVchỉ bảng cho HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.. - GVnhận xét , đánh giá. *Tranh vẽ gì? (vẽ con sông , ngọn gió) - GV giới thiệu nội dung tranh * GV đọc mẫu và HD HS đọc - Gv chấm điểm , nhận xét. * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở và viết bài vào vở. * GV HD HS QS tanh và TL câu hỏi sau: + Trong tranh vẽ gì ? + Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố ? +Trong tranh buổi sáng mọi người làm gì? - HS (Khá - giỏi) +Buổi sáng mọi người trong gia đình em thường làm gì ? +Em thích buổi sáng mưa hay nắng ? - GV nhận xét , đánh giá. - HS về tự tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Làm bài ở vở BTTV. - Xem bài sau:inh -ênh - HS viết bảng con * HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới - Luyện đọc, phân tích từ. - Cả lớp đọc. * HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. *HS đọc bài trên bảng lớp *HS quan sát tranh minh hoạ -HS tìm tiếng có vần ang, anh..và gạch chân -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, lớp... * HS mở SGK , đọc bài . - HS đọc từng phần - Thi đọc trong tổ nhóm.. * HS viết bài trong vở tập viết in *HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - Hs đọc toàn bài.... Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 57 : ang - anh I.Mục tiêu: - Đọc được : ang , anh , cõy bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng: Không có chân có cánh Sao .... Sao gọi là ngọn gió? - Viết được : ang , anh , cõy bàng , cành chanh - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề : Buổi sỏng.Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II. Đồ dùng dạy học: *Giỏo viờn: -Tranh để minh họa: cõy bàng , cành chanh, cõu ứng dụng - Tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện núi. *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ: (5') HSđọc, viết bảng: quả chuông , con đường , luống rau , tường vôi II.Bài mới (25’) 2. Dạy vần * ang a. Phát âm, nhận diện : - Phát âm: ang - Nhận diện: b. Đánh vần, ghép vần c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. * Ghép tiếng bàng d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. e. Luyện đọc trơn: ang, bàng, cây bàng **. anh - anh - chanh - cành chanh ** Luyện đọc trơn toàn bài ang - bàng - cây bàng anh - chanh - cành chanh - GV nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá. 1. Giới thiệu bài - GV viết ang - GV phát âm mẫu . -Phân tích vần ang: Vần ang có âm a đứng trước, âm ng đứng sau. - Đánh vần: a- ng - ang - Ghép vần : ang +Có vần ang, muốn ghép tiếng bàng ta làm như thế nào? - Luỵện đọc: bàng - GT Tranh: cây bàng -Luyện đọc: cây bàng +GV nhận xét * HD HS nhận biết vần anh (TTự như vần ang) -HD HS so sánh vần ang với vần anh - HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) -HS phát âm ( cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. -HS đánh vần ( cá nhân ). -HS ghép vần ang trên bộ thực hành. -HS đọc trơn (cá nhân, lớp) *HS ghép bàng - Hs ĐV bàng * HS quan sát tranh để gợi từ khoá: cây bàng -HS đọc và nêu tiếng mới: -HS đọc bài trên bảng lớp. ( cá nhân , tổ) *Khi dạy vần anh ,các bước thực hiện tương tự vần ang -HS so sánh hai vần vừa học. * HS đọc(cá nhân, đồng thanh) - HS khác nhận xét , đánh giá. Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò 3. Viết bảng con:(6’) - ang , anh - cây bàng , cành chanh 4. Đọc từ ứng dụng : (5’) buôn làng hải cảng bánh chưng hiền lành - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. 3. Luyện tập. (15’) a/ Luyện đọc bảng tiêt 1 b/ .Đọc câu ứng dụng Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao goi là ngọn gió c/ Luyện đọc sách giáo khoa. 3. Luyện viết vở: (7’) - ang , anh , cây bàng ,cành chanh 4. Luyện nói: (7’) Chủ đề: buổi sáng III. Củng cố - dặn dò. (3’) *GV hướng dẫn HS viết bảng (Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ.) - GV nhận xét * GV GT từ ứng dụng. - GV giải nghĩa từ: buôn làng, hải cảng * GV nhận xét... Tiết 2: * GVchỉ bảng cho HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.. - GVnhận xét , đánh giá. *Tranh vẽ gì? (vẽ con sông , ngọn gió) - GV giới thiệu nội dung tranh * GV đọc mẫu và HD HS đọc - Gv chấm điểm , nhận xét. * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở và viết bài vào vở. * GV HD HS QS tanh và TL câu hỏi sau: + Trong tranh vẽ gì ? + Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố ? +Trong tranh buổi sáng mọi người làm gì? - HS (Khá - giỏi) +Buổi sáng mọi người trong gia đình em thường làm gì ? +Em thích buổi sáng mưa hay nắng ? - GV nhận xét , đánh giá. - HS về tự tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Làm bài ở vở BTTV. - Xem bài 58: inh -ênh - HS viết bảng con * HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới - Luyện đọc, phân tích từ. - Cả lớp đọc. * HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. *HS đọc bài trên bảng lớp *HS quan sát tranh minh hoạ -HS tìm tiếng có vần ang, anh..và gạch chân -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, lớp... * HS mở SGK , đọc bài . - HS đọc từng phần - Thi đọc trong tổ nhóm.. * HS viết bài trong vở tập viết in *HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - Hs đọc toàn bài.... Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài58: inh – ênh I.Mục tiêu: - Đọc được : inh , ờnh , mỏy vi tớnh , dũng kờnh ; từ và cỏc cõu ứng dụng - Viết được : inh , ờnh , mỏy vi tớnh , dũng kờnh ; - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Mỏy cày, mỏy nổ, mỏy khâu, mỏy tớnh. .Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II. Đồ dùng dạy học: *Giỏo viờn: -Tranh để minh họa: mỏy vi tớnh ,dũng kờnh , cõu ứng dụng - Tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện núi. *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ: (5') HS đọc, viết bảng: cành chanh , cây bàng , hải cảng , hiền lành II.Bài mới (25’) 2. Dạy vần * inh a. Phát âm, nhận diện : - Phát âm: inh - Nhận diện: b. Đánh vần, ghép vần c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. * Ghép tiếng tính d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. e. Luyện đọc trơn: inh – tính- máy vi tính **. ênh - ênh - kênh – dòng kênh ** Luyện đọc trơn toàn bài inh – tính- máy vi tính ênh - kênh - dòng kênh 3. Viết bảng con:(6’) - inh , ênh - máy vi tính , dòng kênh 4. Đọc từ ứng dụng : (5’) đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương 3. Luyện tập. (15’) a/ Luyện đọc bảng tiết 1 b/ .Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. c/ Luyện đọc sách giáo khoa. 3. Luyện viết vở: (7’) - inh - ênh - máy vi tính -dòng kênh 4. Luyện nói: (7’) Chủ đề: máy cày , máy nổ , máy khâu , máy tính III. Củng cố - dặn dò. (3’) - GV nhận xét, đánh giá. 1. Giới thiệu bài - GV viết inh - GV phát âm mẫu . -Phân tích vần inh : Vần inh có âm i đứng trước, âm nh đứng sau. - Đánh vần: i- nh - inh - Ghép vần : inh +Có vần inh , muốn ghép tiếng tính ta làm như thế nào? - Luỵện đọc: tính - GT Tranh: máy vi tính -Luyện đọc: máy vi tính +GV nhận xét * HD HS nhận biết vần anh (TTự như vần ang) -HD HS so sánh vần inh với vần ênh *GV hướng dẫn HS viết bảng (Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ.) - GV nhận xét * GV GT từ ứng dụng. - GV giải nghĩa từ. đình làng, ễnh ương * GV nhận xét... Tiết 2: * GVchỉ bảng cho HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.. - GVnhận xét , đánh giá. *Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu nội dung tranh * GV đọc mẫu và HD HS đọc - Gv chấm điểm , nhận xét. * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở và viết bài vào vở. * GV HD HS QS tranh và TL câu hỏi sau: +Em kể tên các loại máy mà Em biết trong bức tranh trên ? +Máy cày dùng để làm gì ? +Máy nào dùng may quần áo ? +Khi tính toán ta cần laọi máy nào trong các loại máy trên ? - HS (Khá - giỏi) +Máy nổ dùng làm gì ? +Em đã sửa dụng máy tính bao giờ chưa ? - GV nhận xét , đánh giá. - HS về tự tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Làm bài ở vở BTTV. - Xem bài sau - HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) -HS phát âm ( cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. -HS đánh vần ( cá nhân ). -HS ghép vần inh trên bộ thực hành. -HS đọc trơn (cá nhân, lớp) *HS ghép tính - Hs ĐV tính * HS quan sát tranh để gợi từ khoá: tính -HS đọc và nêu tiếng mới: -HS đọc bài trên bảng lớp. ( cá nhân , tổ) *Khi dạy vần ênh ,các bước thực hiện tương tự vần inh -HS so sánh hai vần vừa học. * HS đọc(cá nhân, đồng - HS viết bảng con * HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới - Luyện đọc, phân tích từ. - Cả lớp đọc. * HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. *HS đọc bài trên bảng lớp *HS quan sát tranh minh hoạ -HS tìm tiếng có vần inh, ênh..và gạch chân . -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, lớp... * HS mở SGK , đọc bài . - HS đọc từng phần - Thi đọc trong tổ nhóm.. * HS viết bài trong vở tập viết in *HS quan sát tranh - HS chỉ trên bảng lớp - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - Hs đọc toàn bài....
Tài liệu đính kèm: