Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 8

Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 8

I/ MỤC TIÊU

- Học vần ua, ưa, từ : cua bể, ngựa gỗ.

- Đọc và viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa

- Tích cực học tập

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

a/ Giáo viên : Tranh: ngựa gỗ, cua bể

b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 22 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 942Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009 
 Học Vần	 	 Tiết 65- 66
 UA - ƯA 
I/ MỤC TIÊU
Học vần ua, ưa, từ : cua bể, ngựa gỗ.
 Đọc và viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa
 Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Giáo viên	: Tranh: ngựa gỗ, cua bể
b/ Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS trả bài đọc, viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : ua, ưa
- Phát âm mẫu
2/ Dạy vần : ua
- Phát âm mẫu: ua
- Nêu cấu tạo vần ua
- Đánh vần ua
- Đọc trơn: ua
- Giới thiệu tiếng: cua
3/ Dạy vần ưa
- Ghi âm, phát âm
- Nêu cấu tạo vần ưa
- So sánh vần ưa và vần ua
- Có vần ưa ghép chữ ngựa.
- Giới thiệu: ngựa gỗ
4/ Luyện viết bảng con: 
- Hướng dẫn cách viết
- Nhận xét, chữa bài
5/ Từ ứng dụng:
- Ghi từ
- Hướng dẫn tìm tiếng mới.
- Đọc từ
- Giải nghĩa từ: nô đùa, mùa mưa.
 TIẾT 2
HS đọc :
 ia lá tía tô, lá mía, bìa vở, vỉa hè
- HS viết ia, tỉa lá.
- Phát âm: ua, ưa
- Phát âm: cả lớp
- Chữ u trước, chữ a sau
- HS: u - a - ua
- HS phân tích: cua
- Đánh vần : ua
- Ghép tiếng : cua
- Đọc theo quy trình
- Phát âm đồng thanh ( 1 lần)
- HS: ư đến a
- HS: giống nhau chữ a
- HS ghép chữ ngựa
- HS đọc trơn (5 em)
- HS viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- HS đọc (Cá nhân, tổ, lớp)
Hoạt động 1:
 Luyện đọc
- Hướng dẫn đọc bài đã học tiết 1
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu luyện nói
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại
Họat động 2: 
Luyện viết
- Viết mẫu
Hoạt động 3:
 Luyên nói
1/ Treo tranh cho HS nêu chủ đề
2/ Luyện nói:
- Tranh vẽ gì?
- Vì sao em biết cảnh vẽ giữa trưa?
- Giữa trưa là lúc mấy giờ?
- Vì sao giữa trưa không có người qua lại?
Họat động 3:
 Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng chứa vần ua, ưa.
- Dặn dò : Chuẩn bị bài hôm sau.
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. (cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh, nhận xét nội dung tranh nói gì?
- HS tìm tiếng có vần ua, ưa.
- HS đọc cá nhân ( 5 em) đọc theo tổ.
- 2 em đọc lại
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS : giữa trưa
- HS: cảnh vẽ....
- HS: Em biết cảnh vẽ giữa trưa vì.
- HS: giữa trưa vào lúc...
- HS: vì....
- HS đọc SGK 
- HS tham dự 4 tổ
 Ghi chú
..
..
..
..
..
Thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2008
Học Vần
Tiết: 67- 68
BÀI: ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Củng cố đọc, viết vần ia, ua, ưa. Ghép chữ tr, ng, ngh với vần ia, ua, ưa. Luật chính tả. và câu ứng dung từ bài 28 đến bài 31.
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết tiếng có vần ia, ua, ưa và câu ứng dụng.
 Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truye6n5theo tranh kể truyên: Khỉ và Rùa.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
a/Giáo viên	: Tranh: mía, múa
b/ Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và viết
- Gọi 1 em đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: 
* Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập:
- Hỏi: tuần qua các em học được vần gì?
- Giới thiệu bảng ôn tập
- Hỏi: Trong bảng ôn đã có các vần đó chưa?
3/ Ôn tập:
- Gọi HS lên chỉ đúng vần Gv đọc.
- Hướng dẫn ghép chữ ở cột dọc với vần ở hàng ngang để đọc thành tiếng.
4/ Luyện đọc từ ứng dụng: 
- Ghi từ và cho HS đọc từ.
- Cho HS nhận biết tiếng chứa vần đang ôn tập
- Giải thích: mùa dưa, trỉa đỗ.
5/ Tập viết từ ứng dụng:
- Viết mẫu
- Giảng cách viết
TIẾT 2
Hoạt động 1:
* Luyện đọc
- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Cho xem tranh, hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Tìm những tiếng trong bài có chứa vần ia, ua, ưa.
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng.
- Đọc mẫu bài ứng dụng
Hoạt động 2:
* Luyện viết
- Ổn định tư thế ngồi viết.
- Nêu lại cách viết.
Họat động 3:
* Kể chuyện
- Cho HS xem tranh và hỏi đây câu chuyện gì?
- Câu chuyện có mấy nhân vật chính.
- Kể chuyện cho HS nghe
- Hướng dẫn thi kể chuyện.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
 Hướng dẫn đọc lại bài.
* Nhận xét tiết học
- HS đọc, viết: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
- Lớp viết bảng con.
- Trả lời: ia ua, ưa
- HS lên chỉ và trả lời.
- Vài em lên bảng
- Chỉ đúng vần
- Chỉ và đọc
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp)
- Phát biểu
- HS viết bảng con
 mùa dưa
 ngựa tía
- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
- Trả lời
- HS phát biểu.
- HS đọc : (tổ, lớp) 1 lần
- HS viết vào vở TV
- Trả lời
- L¾ng nghe.
+ Tranh 1: Rùa vội vàng theo Khỉ về thăm nhà Khỉ.
+ Tranh 2: Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để lên nhà Khỉ.
+ Tranh 3: Rùa mở miệng đáp lời với Khỉ nên bị rơi xuống đất.
+ Tranh 4: Mai Rùa bị rạn nứt từ đó.
- HS thi đua kể nối tiếp
(tổ, nhóm)
 Ghi chú
..
..
..
..
..
Học Vần	
Tiết: 69 - 70
Bài : oi - ai
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Đọc viết được vần oi, ai, nhà ngói, bé gái.Đọc được câu chú bói cá.
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được tiếng có vần oi, ai.Biết trả lời tự nhiên.
	Luyên nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
a/ Của giáo viên	: Tranh: bé gái, nhà ngói.
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc vần, từ kết hợp phân tích tiếng.
- Gọi HS viết vần, tiếng, từ.
- Gọi HS đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
Hai vần oi, ai.
- Phát âm mẫu.
2/ Giới thiệu vần : oi
- Vần oi được tạo nên từ những chữ nào? (nêu cấu tạo)
- Đánh vần vần oi
- Đánh vần mẫu: o - i - oi
- Hướng dẫn cài vần oi
- Hỏi: Có vần oi, muốn có tiếng “ngói” ta thêm chữ gì trước?
- Cho HS phân tích tiếng ”ngói” xong đánh vần tiếng “ngói”.
- Hướng dẫn HS cài tiếng “ngói”
- Giới thiệu tranh: Tranh vẽ gì? (nhà ngói)
- HS đọc trơn từ.
3/ Dạy vần ai (theo quy trình như vần oi)
4/ Viết bảng con: 
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối và khoảng cách.
5/ Từ ứng dụng:
- Ghi từ lên bảng
- Hướng dẫn đọc từ
- Tìm tiếng chứa vần oi, ai
- Giải nghĩa từ.
 TIẾT 2 
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ khóa trên bảng lớp, đọc từ ứng dụng.
2/ Hướng dẫn nhận xét tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?
- Cho HS tìm tiếng có vần oi, ai trong câu.
- Cho HS đọc - Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Ổn định tư thế ngồi viết
- Giới thiệu bài viết.- Nhắc lại cách viết.
- Chấm một số bài, nhận xét
Họat động 3:
* Luyện nói
- Giới thiệu tranh, cho HS đọc chủ đề luyện nói.
+ Tranh vẽ những con vật nào?
+ Trong các con vật này em thường trông thấy con gì?
+ Chim Bói Cá và Le Le sống ở đâu? Thích ăn gì?
+ Chím Sẻ và Ri thích ăn gì?
+ Em còn biết có những con chim nào nữa?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài trong SGK
- Thi đua tìm nhanh tiếng có vần oi, ai
- Đọc tiếng có vần mới trong bài
- Nhận xét - dặn dò
- HS Mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đổ.
- HS viết : mùa dưa, ngựa tía.
- HS phát âm (đồng thanh 1 lần )
- Vần oi có chữ O đứng trước, chữ i đứng sau. (vần oi được tạo nên bởi o và i) 5 em.
- HS đánh vần (10 em)
Lớp đồng thanh một lần)
- HS cài vần oi
- HS trả lời ( 3 em)
- HS: ngò đứng trước oi đứng sau:
ngờ oi ngoi sắc ngói
- HS cài tiếng “ngói”
- HS đọc cá nhân (5 em)
- HS viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- HS phát biểu
- HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc: oi, ngói, nhà ngói
ai, gái, bé gái
ngà voi, gà mái
cái còi, bài vở
- HS quan sát, trả lời
- HS trả lời: Bói
- HS đọc: 5 em
Đọc nhóm, đồng thanh 1 lần
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS: sẻ, ri, bói cá, le le
- Trả lời
- Trả lời
- HS đọc: 5 em.
- HS đọc: 4 em
 Ghi chú
..
..
..
..
..
Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2009
Học Vần
	Tiết : 71- 72
Bài: ôi - ơi
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	- Đọc viết được vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội và đọc được câu ứng dụng
b/ Kỹ năng	- Đọc và viết được tiếng có vần ôi, ơi
- Trả lời đúng chủ đề tự nhiên. Luyên nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:Lễ hội
c/ Thái độ	- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Tranh: bơi lội
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc, viết
- Gọi HS đọc SGK
II/ Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu: vần ôi, ơi.
- Phát âm mẫu.
Hoạt động 2: Viết vần ôi lên bảng, nhận diện, đánh vần vần
Hoạt động 3: Đánh vần vần ôi
- Phân biệt vần ôi, ai
- Hướng dẫn ghép vần ôi
- Hỏi: Có vần ôi, muốn có tiếng ổi phải thêm dấu gì?
- Giải thích: Đây là trái gì?
- Cho HS đọc từ: trái ổi.
Hoạt động 4, 5: Dạy vần ơi theo quy trình giống vàn ôi
- Chú ý: So sánh 2 vần ôi, ơi
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết bảng con
- Viết mẫu
- Hướng dẫn các nét nối
Hoạt động 7: Từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng, cho HS nhận biết tiếng chứa vần ôi, ơi
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ: cái chổi, đồ chơi
 TIẾT 2
Hoạt động 1: 
* Luyện đọc
- Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1.
- Xem tranh luyện đọc 
- Hỏi: tranh vẽ gì?
- Cho HS tìm tiếng mới trong câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2:
* Luyện viết
- Ổn định tư thế ngồi viết
- Nhắc lại cách viết: nét nối, khoảng cách giữa các tiếng, độ cao các con chữ.
Họat động 3:
* Luyện nói
- Giới thiệu tranh
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Câu hỏi gợi ý trả lời:
Họat động 4: 
* Củng cố - Dặn dò
- Cho HS đọc SGK
- Tìm nhanh tiếng có vần ôi, ơi trong câu văn: Quê bé đã đổi mới rồi. Hè về bé và chị Kha sẽ về quê chơi.
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- HS đọc, viết
Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
- 1 em đọc SGK
- HS đồng thanh một lần
- HS nêu cấu tạo vần ôi ( 3 em)
- HS đánh vần (cá nhân, đồng thanh)
- HS: giống nhau “i”, khác nhau “ô”, “a”
- HS cài vần ôi
- HS cài tiếng ổi
- HS trả lời
- HS đọc trơn từ: trái ổi
- HS giống nhau chữ “i”, khác nhau ô và a
- HS viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- HS phát biểu
- Đọc cá nhân (4 - 5 em)
- HS đọc cá nhân (10 em)
đồng thanh 1 lần
- Phát biểu
- HS chơi
Đọc cá  ... tranh bằng phép tính.Bài 4 dành cho HS giỏi.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán. Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TÂP
a/ Của giáo viên	: Bảng nam châm bài 2, tranh bài tập 3, 4.
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS trả lời miệng
3 + 1 = ; 2 + 1 = 
1 + 3 = ; 2 + 2 =
- Cho làm bảng con
2 + 1 = ; 3 + 1 =
 1 2
+ 2 + 2
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : 
* Ghi đề bài
2/ Các hoạt động luyện tập:
+ Bài 1:
- Ghi lên bảng bài 1
- Nhắc HS ghi thẳng cột kết quả tìm ra.
+ Bài 2: HS làm dòng 1
- Cho các tổ thực hành trò chơi bằng bài 2
- Tuyên dương đại diện tổ làm nhanh, viết số đẹp.
+ Bài 3: 
- Cho Hs xem tranh trong mô hình gộp và giới thiệu bài toán: 1 + 1 + 1 = 3
- Giải thích: lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 sau dấu =.
- Cho HS làm: 2 + 1 + 1 =
 1 + 2 + 1 =
+ Bài 4: 
- Cho quan sát tranh và ghi phép tính thích hợp
Hoạt động 3:
Củng cố, dặn dò
- Có 3 con chimđang đậu thêm 1 con chim bay đến . Hỏi có mấy con chim
- Chuẩn bị bài sau
- HS trả lời
3 + 1 = 4 ; 2 + 1 = 3
1 + 3 = 4 ; 2 + 2 = 4
- HS lên bảng (2 em) mỗi em làm 2 bài.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS làm SGK
- 5 em lên bảng làm bài , lớp làm bảng con
- Mỗi tổ chọn 1 em: tính nhanh, viết nhanh
- Thực hành trò chơi
- Lớp cổ động
- Quan sát. Cả lớp làm vào vở
- Lắng nghe
- HS nhẫm rồi ghi kết qủa
- HS quan sát tranh, tự làm bài
1 + 3 = 4
- HS chữa bài, giải thích
- HS trả lời
 Ghi chú
Toán	
Tiết 30
BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.Bài 4 dành cho HS khá giỏi.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính cọng trong phạm vi 5.
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán, cẩn thận làm bài
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Các mẫu vật tương ứng với hình vẽ
b/ Của học sinh	: Bộ ghép tính, bảng con, sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- HS trả lời miệng.
3 + 1 = ; 2 + 2 = ; 1 + 3 =
3 + = 4; 2 + = 4; + 3 = 4
- HS gắn phép tính đúng với mô hình
1 + 3 = 4; 3 + 1 = 4
Hoạt động 2:
* Bài mới.
1/ Giới thiệu lần lượt các phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng: 4 + 1 = 5
- Phép cộng: 1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5
- Hướng dẫn theo quy trình phép tính 4 + 1 = 5
2/ Củng cố bảng cộng trong phạm vi 5
- Dùng phương pháp che số cho HS đọc.
3/ Dùng sơ đồ 4 chấm tròn và 1 chấm tròn.
3 chấm tròn và 2 chấm tròn
4/ Thực hành
- Bài 1: nêu yêu cầu
- Bài 2: Tính, Dặn HS viết số ngay cột
- Bài 4: Xem tranh viết phép tính.
5/ Củng cố:
- Trò chơi: Mời bạn đoán xem
- Nhận xét - tuyên dương
 3 + 1 = 4
 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
- HS trả lời
- HS nêu được: 4 con cá thêm 1 con nữa có tất cả 5 con cá.
- HS đọc được: 4 cộng 1 bằng 5
- HS viết được: 4 + 1 = 5
- HS nêu, đọc và cài được phép tính:
 1 + 4 = 5
 3+ 2 = 5
 2+ 3 = 5
- HS thi đua đọc thuộc bảng cộng.
- HS tự nêu được 2 phép tính giống nhau bằng cách hoán vị số:
4 + 1 = 5; 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5; 2 + 3 = 5
- HS nêu yêu cầu: tính nhẫm
- HS làm bài miệng
- HS làm vào vở 5 = 4 + 1 hay 5= 1 + 4
- HS: 5= 3 + 2 hay 5= 2 + 3
- HS nêu miệng
5 em tham dự chơi
- Nghe
 Ghi chú
Toán 
 LUYỆN TẬP
 Tiết 31
(Bài 3 làm dòng 1)
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. HS giỏi làm bài 5.
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán. Cẩn thận
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Tranh bài tập 5, bảng cài
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài
- GV nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các hoạt động luyện tập:
+ Bài 1:
- Nhắc HS ghi thuộc các phép cộng trong phạm vi từ 1 đến 5
+ Bài 2: 
- Nhắc HS tính và viết kết quả thẳng cột.
+ Bài 3: 
- Giải thích cách làm bài mẫu
2 + 1 + 1 =
(Hai cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 ở kết quả)
+ Bài 4: 
- Hướng dẫn HS làm mẫu bài:42 + 1
+ Bài 5:
- Hướng dẫn HS làm bài bằng cách nêu đề toán để dẫn đến phép tính cộng.
3 con mèo và 2 con mèo.
- Hỏi: có thể dùng phép tính nào?
Cho HS làm bài b
- Chấm bài cho HS giỏi
Hoạt động 3
Củng cố, dặn dò
- Hsđọc lại bài tập 1
- Xem lại bài 
* Nhận xét tiết học
- HS : Đọc các phép cộng trong phạm vi 5.
- HS lên bảng làm
2 + 2= ; 1+ 4= 
1 + 2 + 2 = ; 2 + 1 + 2 = 
2 1 4 3
 + 2 + 3 + 1 + 2
 HS nêu yêu cầu: tính miệng,
- HS làm bảng con
- HS nêu yêu cầu: tính
- HS làm vào vở
- HS nêu yêu cầu: tính
- HS nhắc lại cách tính ( 2 em)
- Lớp làm SGK
- HS nêu yêu cầu: 
- HS nhắc lại cách tính ( 2 em)
- HS làm SGK
- 2 em lên chữa bài
- HS nêu yêu cầu: Điền phép tính thích hợp vào.
- HS làm bài, 1 em lên chữa bài
- HS làm bài, và chữa bài
 Ghi chú
Toán	
	Tiết: 32
 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Nhận biết phép cộng một số với số 0 sẽ cho kết quả bằng chính số đó. Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 4 dành cho HS khá, giỏi.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính cọng. Cộng một số với số 0
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Tranh bài tập 4. Tranh nội dung bài học
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên trả bài
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới.
1/ Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
- Các phép cộng: 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3
- Viết: 3 + 0 = 3
- Hỏi: 3 cộng 0 bằng mấy?
- Đọc: 3 cộng 0 bằng 3
- Cho xem tranh: 0 quả táo và 3 quả táo.
- Hỏi: 0 quả táo thêm 3 quả táo được mấy quả táo?
- Hỏi: 0 cộng 3 bằng mấy?
- Ghi: 0 + 3 = 3
- Đọc: 0 cộng 3 bằng 3
- Cho HS xem sơ đồ hình chấm tròn để có
3 + 0 = 0 + 3
- Cho HS thao tác bằng que tính
2/ Thực hành:
- Bài 1: tính (nhẩm)
- Bài 2: Tính (nhẩm)
- Bài 3: Điền số và viết phép tính thích hợp.
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Hoạt động 3: 
Củng cố - Dặn dò
Gọi HS làm lại BT 1
Về xem lại bài.
- HS 1: 1 + .... = 2
 .....+ 3 = 4
- HS 2: viết phép tính thích hợp theo tranh : 4 + 1 = 5
- Quan sát tranh và trả lời: 3 con chim với 0 con chim có tất cả 3 con chim.
3 cộng 0 bằng 3
- HS trả lời 
- HS đọc 
- HS trả lời sau khi xem tranh
- Trả lời
- Trả lời 
- HS đọc đồng thanh 1 lần
- HS quan sát đọc: 3 + 0 = 0 + 3
- HS: 2 que tính thêm 0 que tính bằng 2 que tính.
- HS làm bảng con
1 + 0 = ; 0 + 4 = ; 5 + 0 =
- HS làm bảng con
 3 5
+ 0 + 0
- HS làm bài vào vở
- HS làm vào SGK
- Gọi 2 em chữa bài
 Ghi chú
Thủ Công	
Tiết: 8
XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Biết xé, dán cây đơn giản. Xé, dán được hình tán la1ca6y,thân cây.Đường xé bị răng cưa.Hình dán tương đối thẳng, phẳng.
	HS giỏi có thể xé được hình có dạng khác nhau.
b/ Kỹ năng	: Xé được cây đơn giản đúng, đẹp
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu, giấy màu xanh, vàng, đỏ
b/ Của học sinh	: Giấy màu,vở thủ công
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
* Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Cho HS xem bài mẫu
- hỏi về màu sắc của thân cây, lá cây, tán cây.
Hoạt động 2: 
* Hướng dẫn xé mẫu
1/ Hướng dẫn xé tán lá cây.
Nói: Có 2 cách xé tán lá: tán tròn, tán dài
- Nói cách vẽ tán lá tròn
+ Vẽ mặt sau giấy có kẻ ô, một hình vuông cạnh 
+ Xé 4 góc tạo hình tròn
+ Chỉnh sửa lại để giống tán lá
Hướng dẫn xé tán lá dài
+ Vẽ mặt sau giấy màu một hình chữ nhật cạnh 
- Vanh 4 góc để tạo dáng cong
2/ Hướng dẫn xé thân cây
Vẽ hình chữ nhật 
3/ Hướng dẫn dán hình
- Thân ngắn dán tá tròn
- Thân dài dán tán lá dài
4/ Cho HS trình bày sản phẩm cùng nhóm
5/ Chấm, tuyên dương nhóm xé, dán cây đúng, đẹp
Họat động 3: 
Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
- Hs nhận xét
Thân cây nâu
Tán lá xanh
- Lắng nghe, Quan sát
- HS vẽ trên giấy màu
- HS xé các tán lá, thân cây
- HS dán hình
- Nghe
 Ghi chú
Đạo Đức	
Tiết: 8
GIA ĐÌNH EM (tt)
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Nhận biết được quyền được gia đình chăm sóc của trẻ em.
b/ Kỹ năng	: Biết cảm thông chia sẽ với các bạn thiệt thòi.
c/ Thái độ	: Nhận thức bổn phận phải yêu quý gia đình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Tranh phóng to SGK
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Bài cũ
- Gọi 2 HS trả lời
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Gia đình em(tiết 
2/ Các hoạt động:
- Hướng dẫn HS khởi động bằng trò chơi:đổi
 Nhà
- Cho các em thảo luận sau khi chơi, nội dung xoay quanh vấn đề: “Không có nhà thì quá thiệt thòi”
- Hướng dẫn HS đóng vai theo tiểu phẩm: Chuyện của bạn Long.
- Hướng dẫn thảo luận sau khi đóng vai:
+ Long làm đúng hay sai?
+ Điều gì sẽ xãy ra ?
- Hướng dẫn HS liên hệ thực tế.
+ Sự quan tâm của cha mẹ đối với em.
+ Em sẽ làm gì cho bố mẹ vui lòng?
Họat động 3:
* Tổng kết - Dặn dò
- Hướng dẫn HS nắm nội dung chính
- Dặn dò 
* Nhận xét tiết học
- HS 1: vì sao em phải giữ gìn đồ dùng học tập
- HS 2: Em đã làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập bền đẹp.?
- Lắng nghe
- HS thảo luận cặp để nhận biết: gia đình là nơi em sống cùng những người thân. Nơi mà em được người thân thương yêu chăm sóc.
- HS các nhóm tham gia đóng vai
- HS thảo luận
- HS phát biểu tự nhiên nói đủ câu.
- HS nắm được các ý:
+ Trẻ em cần có gia đình
+ Trẻ mồ côi rất thiệt thòi
+ Phải biết yêu quý gia đình mình.
- HS chú ý lắng nghe
 Ghi chú

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 8.doc