Bài 64 : im – um
I/ Mục tiêu
- HS đọc và viết được :im , um , chim câu , trùm khăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (tủm tỉm , mũm mĩm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xanh , đỏ , tím , vàng .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK
Bộ chữ học TV
III/ Các hoạt động dạy - học
TUẦN 16 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2008 Bài 64 : im – um I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được :im , um , chim câu , trùm khăn. - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (tủm tỉm , mũm mĩm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xanh , đỏ , tím , vàng . - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết: em , con tem êm, sao đêm - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần im + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vầu im - Yêu cầu HS so sánh im và em - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần : im + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : chim - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : chim câu - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần um - Yêu cầu HS so sánh um và im ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng (tủm tỉm , mũm mĩm ) * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Em biết những vật gì có màu đỏ , xanh , tím , vàng .? + Tất cả những màu sắc trên được gọi chung là gì ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 65 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ -HS tập viết vào bảng con 1 - HS lần lượt phát âm : im , um , chim câu , trùm khăn - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Xanh , đỏ , tím , vàng . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : . ĐẠO ĐỨC Bài : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1 ) I/ Mục tiêu HS hiểu : - Cần giữ trật tự trog trường học và khi ra vào lớp học . - Giữ trật tự trong lớp học và khi ra vào lớp học là thực hiện tốt quyền được học tập , quyền được bảo đảm an tòan ở trẻ em . - HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh trong VBT , VBT đạo đức . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra + Đi học đều là đi học như thế nào ? + Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ? - Nhận xét đánh giá . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Quan sát tranh BT1 - Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận : + Các bạn có trật tự khi xếp hàng không ? + Bạn nào không giữ trật tự khi xếp hàng ? + Ở tranh 2 các bạn làm như vậy có đúng không ? + Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? => Kết luận : Chen lấn xo đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào , mất trật tự . Có thể gây té ngã nguy hiểm đến bản thân . Trong trường học các em phải luôn giữ trật tự . * HĐ3 : Thi xếp hàng ra vào lớp . - GV nêu yêu cầu cuộc thi , chọn giám khảo : - GV và lớp trưởng làm giám khảo . + Tổ trưởng điều khiển : 1 điểm + Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy : 1 điểm + Không kéo lê giày dép gây ồn ào : 1điểm - Giám khảo nhận xét cho điểm , công bố . - GV nhận xét * HĐ4 : Quan sát tranh thảo luận - Yêu cầu HS quan sát tranh BT3 , thảo luận : + Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? + Các bạn có trật tự chưa , có nói chuyện không ? => Kết luận : HS cần trật tự khi nghe giảng bài , không đùa nghịch , nói chuyện hay làm việc riêng trong giờ học , giơ tay xin phép khi muốn nói . * HĐ5 : Tô màu - Yêu cầu HS tô màu các bạn HS biết giữ trật tự trong tranh . - GV nhận xét nêu câu hỏi : + Vì sao em lại tô màu vào bạn đó ? + Chúng ta có nên làm theo các bạn đó không ? Vì sao ? => Kết luận : Việc làm của 2 bạn nhỏ trong tranh là đúng hay sai ? Vì sao ? Mất trật tự trong lp71 học có hại gì ? Hai bạn giành nhau quyển truyện tra nh gây mất trật tự trong giờ học , không nghe cô giáo giảng bài , không hiểu bài , làm mất thời gian của cô , làm ảnh hưởng đến các bạn trong lớp . - Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ: Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng em càng ngon hơn . 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học - HS quan sát tranh , thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Nhận xét , bổ sung . - HS thực hiện thi đua theo tổ . - HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi . - Đại diện một vài HS nêu kết quả thảo luận - Nhận xét . - HS thực hành tô màu vào VBT - HS trả lời cá nhân - HS đọc Đ T theo GV , HS đọc thuộc lòng cá nâhn . * Rút kinh nghiệm : Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 65 : iêm - yêm I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được: iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm . - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 3/4 số từ ứng dụng (âu yếm , yếm dãi , quý hiếm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười . - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : im , chim câu um , trùm khăn - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần iêm + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần : iêm - Yêu cầu HS so sánh iêm và im - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần iêm + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : xiêm - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : dừa xiêm - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần yêm - Yêu cầu HS so sánh vần yêm và vần iêm - Lưu ý HS vần yêm đứng một mình tạo thành tiếng , không có phụ âm đầu đứng trước . ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng ( chòm râu , đom đóm ) * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Vì sao bạn học được điểm mười ? + Để học được nhiều điểm mười , ta phải học như thế nào ? + Bạn nào trong lớp ta thường học được nhiều điểm mười nhất ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 66 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ -HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt phát âm : iêm , dừa , dừa xiêm , yêm , cái yếm - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Điểm mười - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : TOÁN Bài : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 . - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong thanh . - HS yếu thực hiện được bài tập 1 trong bài . II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10 . 10 - - 10 - Yêu cầu HS thực hiện : 4 7 - Nhận xét – cho điểm . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Thực hành + Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV nêu phép tính - Nhận xét , sửa sai . +Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu , gợi ý hướng dẫn HS làm bài . - Nhận xét , sửa bài . Chấm điểm một số tập , nhận xét . + Bài 3 : Viết phép tình thích hợp . - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK - GV gợi ý : a/ Có mấy con vịt trong chuồng ? Mấy con vịt đi vào nữa ? Bài toán hỏi gì ? Thực hiện phép tính gì ? b/ Hướng dẫn tương tự trên - Nhận xét , sửa bài . 3. Củng cố - dặn dò - Tổ chức cho HS hỏi đáp nhanh về bảng cộng và tr ... ữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang . - HS đọc các vần ghép được : cá nhân , tổ , lớp - HS đọc các từ ngữ ứng dụng : cá nhân , tổ , lớp - HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm , bàn , cá nhân . - HS đọc Đ T , cá nhân - HS viết bài vào vở - HS đọc tên câu chuyện : Đi tìm bạn - HS lắng nghe , quan sát ghi nhớ . - HS thảo luận , cử đại diện kể - HS tìm chữ có vần vừa học ôn : cài bảng * Rút kinh nghiệm : TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức : - Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 . - Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ , đọc va giải bài toán tương ứng . - HS yếu thực hiện được bài tập 1 , 4 . ( không yêu cầu đọc rành mạch đề toán ) II/ Đồ dùng dạy - học Phiếu ghi các bài tập 3 , 2 II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra .- Yêu cầu HS làm bài : 10 -2 = 5 + 5 = 7 -6 = 10 -1 = 3 + 7 = 9 -8 = - Nhận xét , sửa sai . 2 . Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Thực hành - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập . + Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu Hs thực hiện vào sách - Gọi 5 HS đứng tại chỗ nhìn sách đọc kết quả - Nhận xét , cho diểm - GV viết bảng : 5 + 5 = 10 – 5= 10 + 0 = 10 – 0 = - GV chỉ lên phép tính 5 + 5 = hỏi : 5 cộng 5 bằng mấy ? ( GV viết kết quả : 5 + 5 = 10 ) - GV hỏi : Thế 10 – 5 = mấy ? ( GV viết kết quả 10 – 5 = 5 ) - GV : Các số trong hai phép tính đó là giống nhau nhưng chúng đứng ở cac vị trí giống nhau không ? - GV : Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - GV lại chỉ vào 2 phép tính : 10 + 0 = 10 10 – 0 = 10 - GV hỏi : Em có hận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên ? - GV hỏi : Em có nhận xét gì khi lấy một số cộng với 0 hay lấy 1 số trừ đi 0 ? + Bài 3 : Điền dấu : > , < = - Gọi HS nêu yêu cầu . - GV : Trước khi điền dấu ta phải làm gì? - Chấm điểm một vài tập . - Nhận xét , sửa bài + Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Gị HS nêu yêu cầu bài toán - GV viết tóm tắt lên bảng va gọi HS nhìn vao tóm tắt đọc đề toán . - GV : Bàitoán cho ta biết gì ? Bài toán cho ta biết điều gì ? + Bài 2 : Số - Gọi HS nêu yêu cầu - GV dán đầu bài lên bảng , yêu cầu HS làm bài . - Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp - Nhận xét cho điểm . 3 . Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng , trừ đã học . - Nhận xét tiết học - HS thực hiện vào bảng con theo lượt ( mỗi lượt 2 phép tính ) . - 1 , 2 HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách . - HS Nhận xét . - HS nêu - HS nêu không giống nhau - HS nêu : kết quả giống nhau - HS nêu : một số cộng với 0 hay 1 số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó . -1 , 2 HS nêu . - HS thực hiện tính rồi so sánh - HS làm bài vào sách - 3 HS làm bài trên phiếu . - Nhận xét sửa bài . - HS nhìn tóm tắt nêu bài toán - HS : Cho biết tổ 1 có 6 bạn , tổ 2 có 4 bạn . Hỏi : Cả 2 tổ có bao nhiêu bạn / - HS viết phép vào bảng con - 1 HS viết phép tính trên bảng lớp . - Nhận xét sửa sai - HS làm bài vào sách . - 2HSthực hiện trên bảng lớp - Nhận xét -HS quan sát nêu kết quả - HS đọc Đ T * Rút kinh nghiệm : THỦ CÔNG Bài : GẤP CÁI QUẠT ( T2 ) I/Mục tiêu HS biết cách gấp cái quạt , gấp được cái quạt bằng giấy . II/ Đồ dùng dạy - học - Quạt giấy mẫu , giấy màu hình chữ nhật to , 1 sợi chỉ . - Giấy màu hình chữ nhật , vở thủ công , chỉ , hồ dán . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Quan sát nhận xét - GV cho HS xem quạt mẫu , yêu cầu HS nhận xét các nếp gấp . - GV giới thiệu : quạt được dùng nếp gấp các nếp gấp cách đều để gấp . * HĐ3 : Hướng dẫn gấp . - GV thao tác : ( vừa gấp vừa nêu cách gấp ) . . Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều cho đến hết tờ giấy màu . .Bước 2:Gấp đôi vừa gấp để lấy dấu giữa . . Bước 3 :Dùng sợi chỉ buột chặt lại phần giấy giữa . . Trang trí quạt theo ý thích - Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác gấp quạt - Yêu cầu HS thực hành trên giấy nháp -GV quan sát giúp đỡ HS * HĐ4 : Thực hành - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS - GV nhắc lại quy trình gấp trên vật mẫu - Gọi HS nhắc lại các bước gấp quạt . - Yêu cầu HS thực hành gấp quạt - GV quan sát , giúp đỡ HS còn lúng túng . - Lưu ý HS bôi hồ mỏng , đều , buộc dây chác , đẹp . - Gấp xong trang trí quạt cho đẹp . * HĐ5 : Trung bày sản phẩm - GV nhận ét đánh giá từng sản phẩm của HS . 3. Củng cố - dặn dò - Giáo dục HS - Chuẩn bị bài sau : Gấp cái ví . - Nhận xét tiết học . - HS quan sát , nhận xét - HS quan sát các thao tác của GV - 1 , 2 HS nhắc lại : có 3 bước - 1 HS thực hiện trước lớp - HS thực hành trên giấy nháp - HS thực hành gấp quạt theo đúng quy trình - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm - HS cùng nhận xét .Chọn sản phẩm đẹp theo ý thích . * Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 68 : ot - at I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được: ot , at , tiếng hót , ca hát . - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (bãi cát , chẻ lạt ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát . - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : um , uôm , iêm ăm , ươm , yêm - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần ot + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ot - Yêu cầu HS so sánh ot vần oi - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần ot + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : hót - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : tiếng hót - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần at - Yêu cầu HS so sánh vần ot và vân at ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng ( bãi cát ,chẻ lạt ) * Đọc câu ứng dụng ( LHGDBVMT ) - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Chim hót như thế nào ? + Em bắt chước tiếng chú gà đang cất tiếng gáy + Em thường nghe tiếng gà gáy vào lúc nào trong ngày ? + Các em thường ca hát vào lúc nào ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 69 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ -HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt phát âm : ot , at , tiếng hót , ca hát - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : gà gáy , chim hót , chúng em ca hát . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Đềm các số trong phạm vi 10 , nhận biết thứ tự của các số trong dãy số từ 1 – 10 - củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10 . - Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn - HS yếu thực hiện được bài tập 1 , 2 ,3 . ( không yêu cầu đọc rành mạch đề toán ) II/ Đồ dùng dạy - học Phiếu ghi các bài tập 1 , 4 II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra .- Yêu cầu HS làm bài : 10 -2 = 5 + 5 = 7 -6 = 10 -1 = 3 + 7 = 9 -8 = - Nhận xét , sửa sai . 2 . Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Thực hành - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập . + Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu Hs thực hiện vào sách -Nhận xét , sửa bài + Bài2 : Đọc số - Gọi HS nêu yêu cầu . + Bài 3 : Tính - Yệu cầu HS thực hiện vào sách + Bài 4 : Số - Gọi HS nêu yêu cầu - GV dán đầu bài lên bảng , Tổ chức cho HS thi đua - Nhận xét cho điểm . + Bài 5 : Viết phép tính thích hợp a/ - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt đọc đề toán + Bài toán cho ta biết điều gì ? + Bài toán hỏi điều gì ? b/ Hướng dẫn tương tự như trên 3 . Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng , trừ đã học . - HS thực hiện vào bảng con theo lượt ( mỗi lượt 2 phép tính ) . - 1 , 2 HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách ,1 HS thực hiện vào phiếu . - HS Nhận xét . - HS nhìn vào các số vừa viết đọc lại các số . - HS làm bài vào sách , nêu miệng kết quả . - 2 HS thi đua nhau điền kết quả - HS đọc đề toán cá nhân - HS vết phép tính vào bảng con * Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: