Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 16 năm 2008

Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 16 năm 2008

Bài 64 : im – um

I/ Mục tiêu

- HS đọc và viết được :im , um , chim câu , trùm khăn.

- Đọc được từ và câu ứng dụng .

- Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (tủm tỉm , mũm mĩm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xanh , đỏ , tím , vàng .

- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .

II/ Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK

Bộ chữ học TV

III/ Các hoạt động dạy - học

 

doc 24 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 16 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16 
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2008 
Bài 64 : im – um 
I/ Mục tiêu 
- HS đọc và viết được :im , um , chim câu , trùm khăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (tủm tỉm , mũm mĩm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xanh , đỏ , tím , vàng .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết: em , con tem 
 êm, sao đêm 
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần im 
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vầu im
- Yêu cầu HS so sánh im và em 
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần : im 
 + Đánh vần 
- GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng : chim
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : chim câu 
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần um
- Yêu cầu HS so sánh um và im 
( Hdẫn quy trình tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
* Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng (tủm tỉm , mũm mĩm )
 * Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ gì ? 
 + Em biết những vật gì có màu đỏ , xanh , tím , vàng .?
 + Tất cả những màu sắc trên được gọi chung là gì ?
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 65 
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
-HS tập viết vào bảng con 
 1 
- HS lần lượt phát âm : im , um , chim câu , trùm khăn 
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Xanh , đỏ , tím , vàng .
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : .
ĐẠO ĐỨC
Bài : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1 )
I/ Mục tiêu
HS hiểu : 
- Cần giữ trật tự trog trường học và khi ra vào lớp học .
- Giữ trật tự trong lớp học và khi ra vào lớp học là thực hiện tốt quyền được học tập , quyền được bảo đảm an tòan ở trẻ em .
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh trong VBT , VBT đạo đức .
III/ Các hoạt động dạy - học
 1. Kiểm tra 	
+ Đi học đều là đi học như thế nào ? 
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ? 
- Nhận xét đánh giá .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Quan sát tranh BT1
- Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận : 
 + Các bạn có trật tự khi xếp hàng không ? 
 + Bạn nào không giữ trật tự khi xếp hàng ? 
 + Ở tranh 2 các bạn làm như vậy có đúng không ? 
 + Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? 
=> Kết luận : Chen lấn xo đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào , mất trật tự . Có thể gây té ngã nguy hiểm đến bản thân . Trong trường học các em phải luôn giữ trật tự .
* HĐ3 : Thi xếp hàng ra vào lớp .
- GV nêu yêu cầu cuộc thi , chọn giám khảo : 
- GV và lớp trưởng làm giám khảo .
 + Tổ trưởng điều khiển : 1 điểm 
 + Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy : 1 điểm 
 + Không kéo lê giày dép gây ồn ào : 1điểm 
- Giám khảo nhận xét cho điểm , công bố .
- GV nhận xét 
* HĐ4 : Quan sát tranh thảo luận 
- Yêu cầu HS quan sát tranh BT3 , thảo luận : 
 + Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? 
 + Các bạn có trật tự chưa , có nói chuyện không ? 
=> Kết luận : HS cần trật tự khi nghe giảng bài , không đùa nghịch , nói chuyện hay làm việc riêng trong giờ học , giơ tay xin phép khi muốn nói .
* HĐ5 : Tô màu 
- Yêu cầu HS tô màu các bạn HS biết giữ trật tự trong tranh .
- GV nhận xét nêu câu hỏi : 
 + Vì sao em lại tô màu vào bạn đó ? 
 + Chúng ta có nên làm theo các bạn đó không ? Vì sao ? 
=> Kết luận : Việc làm của 2 bạn nhỏ trong tranh là đúng hay sai ? Vì sao ? Mất trật tự trong lp71 học có hại gì ? Hai bạn giành nhau quyển truyện tra nh gây mất trật tự trong giờ học , không nghe cô giáo giảng bài , không hiểu bài , làm mất thời gian của cô , làm ảnh hưởng đến các bạn trong lớp .
- Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ:
 Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng 
 Trật tự nghe giảng em càng ngon hơn .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục HS 
- Nhận xét tiết học 
- HS quan sát tranh , thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm trả lời 
- Nhận xét , bổ sung .
- HS thực hiện thi đua theo tổ .
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi .
- Đại diện một vài HS nêu kết quả thảo luận 
- Nhận xét .
- HS thực hành tô màu vào VBT 
- HS trả lời cá nhân 
- HS đọc Đ T theo GV , HS đọc thuộc lòng cá nâhn .
* Rút kinh nghiệm :
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN
Bài 65 : iêm - yêm
I/ Mục tiêu 
- HS đọc và viết được: iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm .
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 3/4 số từ ứng dụng (âu yếm , yếm dãi , quý hiếm ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết : im , chim câu 
 um , trùm khăn
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần iêm
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần : iêm
- Yêu cầu HS so sánh iêm và im 
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần iêm 
 + Đánh vần 
- GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng : xiêm
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : dừa xiêm
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần yêm
- Yêu cầu HS so sánh vần yêm và vần iêm
- Lưu ý HS vần yêm đứng một mình tạo thành tiếng , không có phụ âm đầu đứng trước .
( Hdẫn quy trình tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
* Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng ( chòm râu , đom đóm ) 
 * Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ gì ? 
 + Vì sao bạn học được điểm mười ?
 + Để học được nhiều điểm mười , ta phải học như thế nào ?
 + Bạn nào trong lớp ta thường học được nhiều điểm mười nhất ?
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 66
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
-HS tập viết vào bảng con 
- HS lần lượt phát âm : iêm , dừa , dừa xiêm , yêm , cái yếm 
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Điểm mười
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu 
Giúp HS : 
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 .
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong thanh .
- HS yếu thực hiện được bài tập 1 trong bài .
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10 .
10
 -
 -
10
- Yêu cầu HS thực hiện :
 4
 7
- Nhận xét – cho điểm .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Thực hành 
 + Bài 1 : Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV nêu phép tính - Nhận xét , sửa sai .
 +Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống 
- GV nêu yêu cầu , gợi ý hướng dẫn HS làm bài .
- Nhận xét , sửa bài . Chấm điểm một số tập , nhận xét .
 + Bài 3 : Viết phép tình thích hợp .
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK 
- GV gợi ý : 
 a/ Có mấy con vịt trong chuồng ? 
 Mấy con vịt đi vào nữa ? 
 Bài toán hỏi gì ? 
 Thực hiện phép tính gì ?
 b/ Hướng dẫn tương tự trên 
- Nhận xét , sửa bài .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Tổ chức cho HS hỏi đáp nhanh về bảng cộng và tr ... ữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang .
- HS đọc các vần ghép được : cá nhân , tổ , lớp 
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng : cá nhân , tổ , lớp 
- HS tập viết vào bảng con 
- HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm , bàn , cá nhân .
- HS đọc Đ T , cá nhân 
- HS viết bài vào vở 
- HS đọc tên câu chuyện : Đi tìm bạn 
- HS lắng nghe , quan sát ghi nhớ .
- HS thảo luận , cử đại diện kể 
- HS tìm chữ có vần vừa học ôn : cài bảng 
* Rút kinh nghiệm : 
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức : 
- Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 .
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ , đọc va giải bài toán tương ứng .
- HS yếu thực hiện được bài tập 1 , 4 . ( không yêu cầu đọc rành mạch đề toán ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Phiếu ghi các bài tập 3 , 2
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
.- Yêu cầu HS làm bài : 
 10 -2 = 5 + 5 = 7 -6 =
 10 -1 = 3 + 7 = 9 -8 =
- Nhận xét , sửa sai .
 2 . Bài mới
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Thực hành 
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập .
 + Bài 1 : Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu Hs thực hiện vào sách 
- Gọi 5 HS đứng tại chỗ nhìn sách đọc kết quả 
- Nhận xét , cho diểm 
- GV viết bảng : 5 + 5 = 
 10 – 5= 
 10 + 0 = 
 10 – 0 = 
 - GV chỉ lên phép tính 5 + 5 = hỏi : 5 cộng 5 bằng mấy ? ( GV viết kết quả : 5 + 5 = 10 )
- GV hỏi : Thế 10 – 5 = mấy ? ( GV viết kết quả 10 – 5 = 5 )
- GV : Các số trong hai phép tính đó là giống nhau nhưng chúng đứng ở cac vị trí giống nhau không ?
- GV : Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- GV lại chỉ vào 2 phép tính : 10 + 0 = 10 
 10 – 0 = 10 
- GV hỏi : Em có hận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên ?
- GV hỏi : Em có nhận xét gì khi lấy một số cộng với 0 hay lấy 1 số trừ đi 0 ?
+ Bài 3 : Điền dấu : > , < = 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV : Trước khi điền dấu ta phải làm gì? 
- Chấm điểm một vài tập .
- Nhận xét , sửa bài 
 + Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Gị HS nêu yêu cầu bài toán 
 - GV viết tóm tắt lên bảng va gọi HS nhìn vao tóm tắt đọc đề toán .
- GV : Bàitoán cho ta biết gì ?
 Bài toán cho ta biết điều gì ?
 + Bài 2 : Số 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV dán đầu bài lên bảng , yêu cầu HS làm bài .
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp 
- Nhận xét cho điểm .
 3 . Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng , trừ đã học .
- Nhận xét tiết học 
- HS thực hiện vào bảng con theo lượt ( mỗi lượt 2 phép tính ) .
- 1 , 2 HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS làm bài vào sách .
- HS Nhận xét .
- HS nêu 
- HS nêu không giống nhau 
- HS nêu : kết quả giống nhau 
- HS nêu : một số cộng với 0 hay 1 số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó .
-1 , 2 HS nêu .
- HS thực hiện tính rồi so sánh 
- HS làm bài vào sách 
- 3 HS làm bài trên phiếu .
- Nhận xét sửa bài .
- HS nhìn tóm tắt nêu bài toán 
- HS : Cho biết tổ 1 có 6 bạn , tổ 2 có 4 bạn .
 Hỏi : Cả 2 tổ có bao nhiêu bạn /
- HS viết phép vào bảng con 
- 1 HS viết phép tính trên bảng lớp .
- Nhận xét sửa sai 
- HS làm bài vào sách .
- 2HSthực hiện trên bảng lớp 
- Nhận xét 
-HS quan sát nêu kết quả 
- HS đọc Đ T
* Rút kinh nghiệm : 
THỦ CÔNG
Bài : GẤP CÁI QUẠT ( T2 )
I/Mục tiêu 
HS biết cách gấp cái quạt , gấp được cái quạt bằng giấy .
II/ Đồ dùng dạy - học 
- Quạt giấy mẫu , giấy màu hình chữ nhật to , 1 sợi chỉ .
- Giấy màu hình chữ nhật , vở thủ công , chỉ , hồ dán .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Quan sát nhận xét 
- GV cho HS xem quạt mẫu , yêu cầu HS nhận xét các nếp gấp .
- GV giới thiệu : quạt được dùng nếp gấp các nếp gấp cách đều để gấp . 
* HĐ3 : Hướng dẫn gấp .
- GV thao tác : ( vừa gấp vừa nêu cách gấp ) .
. Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều cho đến hết tờ giấy màu .
.Bước 2:Gấp đôi vừa gấp để lấy dấu giữa .
. Bước 3 :Dùng sợi chỉ buột chặt lại phần giấy giữa .
. Trang trí quạt theo ý thích 
- Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác gấp quạt 
- Yêu cầu HS thực hành trên giấy nháp 
-GV quan sát giúp đỡ HS 
* HĐ4 : Thực hành 
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
- GV nhắc lại quy trình gấp trên vật mẫu 
- Gọi HS nhắc lại các bước gấp quạt .
- Yêu cầu HS thực hành gấp quạt 
- GV quan sát , giúp đỡ HS còn lúng túng .
- Lưu ý HS bôi hồ mỏng , đều , buộc dây chác , đẹp .
- Gấp xong trang trí quạt cho đẹp .
* HĐ5 : Trung bày sản phẩm 
- GV nhận ét đánh giá từng sản phẩm của HS .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Giáo dục HS 
- Chuẩn bị bài sau : Gấp cái ví .
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát , nhận xét 
- HS quan sát các thao tác của GV 
- 1 , 2 HS nhắc lại : có 3 bước 
- 1 HS thực hiện trước lớp
- HS thực hành trên giấy nháp 
- HS thực hành gấp quạt theo đúng quy trình 
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 
- HS cùng nhận xét .Chọn sản phẩm đẹp theo ý thích .
* Rút kinh nghiệm : 
Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN
Bài 68 : ot - at
I/ Mục tiêu 
- HS đọc và viết được: ot , at , tiếng hót , ca hát .
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng (bãi cát , chẻ lạt ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết : um , uôm , iêm 
 ăm , ươm , yêm 
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần ot
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần ot 
- Yêu cầu HS so sánh ot vần oi
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần ot 
+ Đánh vần 
- GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng : hót 
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : tiếng hót
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần at
- Yêu cầu HS so sánh vần ot và vân at 
( Hdẫn quy trình tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
 * Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng ( bãi cát ,chẻ lạt )
 * Đọc câu ứng dụng ( LHGDBVMT )
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Chim hót như thế nào ? 
 + Em bắt chước tiếng chú gà đang cất tiếng gáy
 + Em thường nghe tiếng gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
 + Các em thường ca hát vào lúc nào ? 
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 69
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
-HS tập viết vào bảng con 
- HS lần lượt phát âm : ot , at , tiếng hót , ca hát 
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : gà gáy , chim hót , chúng em ca hát .
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ Mục tiêu 
Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức : 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 
- Đềm các số trong phạm vi 10 , nhận biết thứ tự của các số trong dãy số từ 1 – 10 
- củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10 .
- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn 
- HS yếu thực hiện được bài tập 1 , 2 ,3 . ( không yêu cầu đọc rành mạch đề toán ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Phiếu ghi các bài tập 1 , 4
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
.- Yêu cầu HS làm bài : 
 10 -2 = 5 + 5 = 7 -6 =
 10 -1 = 3 + 7 = 9 -8 =
- Nhận xét , sửa sai .
 2 . Bài mới
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Thực hành 
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập .
 + Bài 1 : Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu Hs thực hiện vào sách 
-Nhận xét , sửa bài 
+ Bài2 : Đọc số
- Gọi HS nêu yêu cầu .
+ Bài 3 : Tính 
- Yệu cầu HS thực hiện vào sách 
+ Bài 4 : Số 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV dán đầu bài lên bảng , Tổ chức cho HS thi đua 
- Nhận xét cho điểm .
+ Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
 a/ - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt đọc đề toán 
 + Bài toán cho ta biết điều gì ?
 + Bài toán hỏi điều gì ? 
 b/ Hướng dẫn tương tự như trên 
 3 . Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng , trừ đã học .
- HS thực hiện vào bảng con theo lượt ( mỗi lượt 2 phép tính ) .
- 1 , 2 HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS làm bài vào sách ,1 HS thực hiện vào phiếu .
- HS Nhận xét .
- HS nhìn vào các số vừa viết đọc lại các số .
- HS làm bài vào sách , nêu miệng kết quả .
- 2 HS thi đua nhau điền kết quả 
- HS đọc đề toán cá nhân 
- HS vết phép tính vào bảng con 
 * Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 Tuan 16.doc