I.MỤC TIÊU:
- HS đọc được :oang, oăng; vỡ khoang, con hoẵng, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: oang, oăng; vỡ khoang, con hoẵng, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi
II. ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
Tuần 21 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 CHÀO CỜ Nội dung nhà trường tổ chức Tiết 2,3 HỌC VẦN OANG, OĂNG I.MỤC TIÊU: - HS đọc được :oang, oăng; vỡ khoang, con hoẵng, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: oang, oăng; vỡ khoang, con hoẵng, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi II. ĐỒ DÙNG: - Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: oan, oăn. - đọc SGK. - Viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - viết bảng con. 30’ 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. *: Dạy vần mới - Ghi vần: oang và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “hoang” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “hoang” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần oang - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - vỡ hoang - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “oăng”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng. *: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao 5’ - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. 3- Củng cố tiết 1 Gọi HS đọc lại bài trên bảng tập viết bảng. 4 em đọc bài Tiết 2 5’ 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “oang, oăng”, tiếng, từ “vỡ hoang, con hoẵng”. 30’ 2. Bài mới: * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. *: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cô giáo dạy các bạn nhỏ tập viết - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: thoảng, nắng - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. *: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - các bạn mặc các loại áo khác nhau - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - áo choàng, áo len, áo sơ mi - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. *: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết của HS. - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài viết sau 5’ 3: Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: oanh, oach. .. Tiết 4 TOÁN PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 I. MỤC TIÊU Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 7). -Viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ II. ĐỒ DÙNG. Bảng phụ kẻ cột chục, đơn vị như SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 15’ 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính: 18 - 5; 15 - 1; 19 - 7; 2.Bài mới: *Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. HS làm bảng con, đổi bảng kiểm tra kết quả của nhau *: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 - hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 17 que tính, em lấy thế nào? Sau đó tách làm hai phần, bên trái 1 bó và bên phải 7 que tính rời, sau đó lấy ra 7 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? Vì sao em biết? - lấy 1 bó và 7 que tính rời - còn 10 que tính, do em thấy còn 1 bó - Có mấy chục que tính? (ghi bảng cột chục), mấy que tính rời? (ghi bảng cột đv), lấy ra mấy que? ( ghi dưới 7 ở cột đơn vị) - có 1 chục, 7 que rời, tách ra 7 que tính rời. - Còn lại bao nhiêu que? Em làm thế nào? - còn 10 que tính rời - Hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc ( cộng từ phải sang trái). - Yêu cầu mỗi HS tự lập một phép trừ dạng 17 - 7 vào bảng. - đặt tính và cộng miệng cá nhân, đồng thanh. - trừ cột dọc 15’ 3: Thực hành Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa bài. - Gọi HS trừ miệng lại. - Trừ từ đâu sang đâu? - HS tự nêu yêu cầu. - HS làm và nhận xét bài bạn chữa. - từ phải sang trái Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu. Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - viết phép tính thích hợp - Gọi HS tự nêu tóm tắt bài toán, sau đó làm vào sách - điền phép tính vào sách - Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn. 5’ 3: Củng cố - dặn dò - Thi tự lập phép trừ nhanh. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010 Tiết 1,2 HỌC VẦN OANH, OACH I.MỤC TIÊU: - HS đọc được :oanh, oach; thu thoạch, doanh trại, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được oanh, oăch; thu thoạch, doanh trại, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại II. ĐỒ DÙNG: - Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: oang, oăng - đọc SGK. - Viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - viết bảng con. 30’ 2. Bài mới * Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. *: Dạy vần mới - Ghi vần: và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “doanh” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “doanh” trong bảng cài. - thêm âm d trước vần oanh - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - doanh trại - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “oăch”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: mới toanh, loạch xoạch *: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao 5’ - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. 3-Củng cố tiết 1 Gọ HS đọc lại bài trên bảng tập viết bảng. 4 em đọc Tiết 2 5’ 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “oanh, oăch”, tiếng, từ “doang trại, thu hoạch”. 30’ 2. Bài mới *: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. *: Đọc - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - các bạn thu giấy vụn - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: kế hoạch - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. *: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - nhà máy, doang trại bộ đội, cửa hàng - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - nhà máy, doang trại, cửa hàng - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. *: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết. - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài sau 5’ 3: Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: oat, oăt. . Tiết 3 LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: - Giúp HS làm thành thạo các bài toán về phép trừ dạng 17 - 7 II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Bài cũ: - Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? 2- Hướng dẫn HS làm bài tập + Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Gọi HS lên bảng điền 15 17 11 13 12 - - - - - 5 7 1 3 2 19 14 16 18 11 - - - - - 9 4 6 8 1 Nhận xét + Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV gọi học sinh lên bảng làm bài - Nhận xét + Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu - Nhận xét + Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu Có: 12 con chim Bay đi : 2 con chim Còn. .. con chim - Nhận xét thu vở chấm chữa bài. * Dặn dò : Xem và làm lại tất cả các bài tập đã làm - Phép trừ dạng 17 - 7 - Tính - 1 HS làm bảng lớp - Lớp làm trên vở bài tập - Điền số thích hợp vào ô trống, học sinh đếm số ô vuông và hình tròn và điền vào ô trống - Học sinh làm - Nhận xét - Viết số - Học sinh tự điền vào vở - Viết phép tính thích hợp HS làm vào vở 12 - 2 = 10 . Thứ 4 ngày 13 tháng 1 năm 2010 Tiết 1,2 HỌC VẦN OAT, OĂT I.MỤC TIÊU: - HS đọc được :oat, oăt ; hoạt hình, loắt choắt, từ ngữ và câu ứng dụng. - HS viết được oanh, oăch; hoạt hình, loắt choắt, từ ngữ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình II. ĐỒ DÙNG: - Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: oanh, oăch - đọc SGK. - Viết: oanh, oăch, doang trại, thu hoạch - viết bảng con. 30’ 2. Bài mới : - Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. *: Dạy vần mới - Ghi vần: oat và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “hoạt” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “hoạt” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần oat, thanh nặng dưới âm a - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - hoạt hình - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “oăt”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: lưu loát, chỗ ngoặt, nhọn hoắt *: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. 5’ 3- Củng cố tiết 1: Gọi HS đọ ... ền số dưới tia số, sau đó đọc các số lên. - Các số lớn ở phía nào của tia số? - HS tự nêu yêu cầu. - HS làm và nhận xét bài bạn chữa. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - HS tự nêu yêu cầu - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền sau? - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - lấy số đó cộng 1 - nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu. - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền trước? - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - lấy số đó trừ 1 - nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS làm vào vở ô li và chữa bài - chữa và nhận xét bài bạn - Nêu lại cách đặt tính, cách tính? - cá nhân, tập thể Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài. - Tính từ đâu sang dâu? - tính nhẩm và nêu kết quả - từ trái sang phải 5’ 3 Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, xem trước bài: Bài toán có lời văn. - Nhận xét giờ học. Tiết 4 TẬP VIẾT TÀU THUỶ, GIẤY PƠ-LUYA, TUẦN LỄ... I. MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2 -HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ... đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TL Hoạt động của GV Hoạt động của trò 5’ 30’ 5’ 1: Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn.... 2:Bài mới: -Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. a: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: tàu thuỷ - yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng – GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Các từ: giấy pơ-luya, tuần lễ... hướng dẫn tương tự. - HS tập viết trên bảng con. b: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập viết chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở c: Chấm bài : - Thu vở của HS và chấm.- Nhận xét bài viết của HS. 3: Củng cố – dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. HS viết bảng HS theo dõi HS quan sát nhận xét số con chữ, độ cao từng con chữ. -Theo dõi quy trình viết -Nhắc lại quy trình viết -HS nối tiếp nêu tương tự như trên -Cả lớp luyện viết bảng con -Luyện viết vở tập viết Nạp bài chấm -Nhắc lại chữ vừa viết Lắng nghe. . CHIỀU Tiết 1,2 LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU: Luyện đọc và luyện viết lại các bài đã học. Làm tốt các bài tập VBT tiết ôn tập II_ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Luyện đọc - Gọi những em học sinh yếu đọc, phân tích lại bài oắt, oăt và bài ôn tập * Cho học sinh mở sách giáo khoa - GV cho học sinh đọc vần, từ, câu ứng dụng - GV uốn nắn sửa chữa b. Tìm tiếng - GV cho HS chơi trò chơi tìm tiếng từ có vần oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt - Nhận xét c- Luyện viết bảng con GV đọc cho SH viết những tiếng có vần o đứng trước, HS viết vào bảng con, GV theo dõi sửa sai cho HS d: Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1. Nối từ : - Cho 1 HS nối trên bảng - Cả lớp làm vào vở: - Giáo viên cho học sinh nhận xét Bài 2. Điền vần oay - oăt : GV tổ chức cho HS thi đua nhau điền vần vào chỗ trống Bài 3. Luyện viết vào vở: khoa học, hoạt bát, nhọn hoắt, thoăn thoắt. -Cho học sinh viết vào vở Giáo viên chấm bài nhận xét - Về nhà tập đọc lại bài đã học - Đọc cá nhân- đồng thanh - HS chia làm 2 đội chơi tiếp sức - HS luyện viết bảng con, một số HS yếu lên bảng viết. Đội cờ tướng trường em đoạt giải Bạn Dũng đi nhanh thoăn thoắt Em thích uống nước khoáng Dòng nước xoáy, đường rẻ ngoặc - Học sinh viết vở mỗi từ một dòng Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Củng cố kĩ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính: 14 - 4 17 +2 16 - 6 14 + 4 2. Luyện tập -Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT HS làm bảng con Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - Yêu cầu HS tự điền số và chữa bài. Chốt: Số bé nhất, lớn nhất trong dãy số? - điền số theo thứ tự từ bé đến lớn - điền số sau đó chữa miệng - số 0 bé nhất, số 20 lớn nhất. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Viết ( theo mẫu) - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền sau? - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - lấy số đó cộng 1 - nhận xét bài bạn về kết quả . Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu. - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền trước? - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - lấy số đó trừ 1 - nhận xét bài bạn về kết quả Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - tính - Yêu cầu HS làm vào vở ô li và chữa bài - chữa và nhận xét bài bạn Chốt: Nêu lại cách tính? - cá nhân, tập thể Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài dưới hình thức trò chơi - nối ( theo mẫu) - thi đua chữa bài 3- Thu vở chấm bài nhận xét . Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2010 Tiết 1,2 HỌC VẦN UÊ, UY I.MỤC TIÊU: - HS đọc được :uê, uy; bông huệ, huy hiệu, từ ngữ và câu ứng dụng. - HS viết được uê, uy; bông huệ, huy hiệu, từ ngữ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. II. ĐỒ DÙNG: - Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Ôn tập - đọc SGK. - Viết: ngoan ngoãn, khai hoang. - viết bảng con. 30’ 2. Bài mới : - Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. *: Dạy vần mới - Ghi vần: uê và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “huệ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “huệ” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần uê, thanh nặng dưới âm ê - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bông huệ - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “uy”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: cây vạn tuế, xum xuê. *: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. 5’ 3- Củng cố tiết 1: Gọi HS đọc lại bài trên bảng 3 em đọc lại bài trên bảng Tiết 2 5’ 1. : Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uê, uy”, tiếng, từ “bông huệ, huy hiệu”. 30’ 2. Bài mới: * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. *: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cánh đồng quê - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: xum xuê - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. *: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - các lạo phương tiện giao thông - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. *: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết của HS. - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài sau 5’ 3: Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uơ, uya .. Tiết 3 TOÁN BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN I- MỤC TIÊU: - HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có hai phần: các số ( điều đã biết)và câu hỏi ( điều chưa biết). - HS điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. II- ĐỒ DÙNG: \ Tranh vẽ bài toán như SGK phóng to. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính: 14 + 4 17 - 5 18 - 8 30’ 2. Bài mới: *Giới thiệu bài toán có văn Bài 1 Gọi HS nêu yêu cầu bài 1, treo tranh vẽ mấy bạn - có 1 bạn và 3 bạn đến thêm - Gọi HS đọc bài toán, sau đó yêu cầu HS điền số thích hợp vào chỗ chấm - điền rồi đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Theo câu hỏi này ta làm gì? Chốt: Bài toán thường có hai phần là các số ( điều đã biết)và câu hỏi ( điều chưa biết). - có 1 bạn, thêm 3 bạn - có tất cả bao nhiêu bạn - tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1 Bài 3: Gọi HS nêu nhiệm vụ - viết tiếp câu hỏi để có bài toán - Tranh vẽ gì? - Bài toán còn thiếu gì? Em hãy tự viết thêm câu hỏi -Theo câu hỏi này ta làm gì? Chốt: Trong câu hỏi phải có từ để hỏi “ hỏi, tất cả”, cuối câu hỏi có dấu ? - một gà mẹ và 7 gà con - câu hỏi, HS tự viết và nêu các câu hỏi khác nhau - tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS nhìn tranh thi nêu đề toán nhanh. - Gọi HS nhận xét bài bạn - đọc yêu cầu - thi nêu đề toán - nhận xét, chọn đề toán hay khen thưởng 5’ 3-Củng cố- dặn dò - Bài toán thường có mấy phần ? Là những phần nào? - Nhận xét giờ học Tiết 4 Sinh hoạt tuần 21 I. Nhận xét tuần qua: - Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ . - Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp. - Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10. * Tồn tại: - Còn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên kết quả học tập chưa cao II. Phương hướng tuần tới: - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
Tài liệu đính kèm: