I/MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Đọc được các vần ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Đọc được từ và câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Viết tiếng có vần ôn, ơn con chồn, sơn ca .Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề khôn lớn.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Giáo viên :. Bộ ghép vần
b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Tuần 12 Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009 Học Vần ôn - ơn Tiết:101+102 I/MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc được các vần ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Đọc được từ và câu ứng dụng. b/ Kỹ năng : Viết tiếng có vần ôn, ơn con chồn, sơn ca .Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề khôn lớn. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Giáo viên :. Bộ ghép vần b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ăn - ân” Nhận xét ,ghi điểm 2/Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ôn – ơn 2/ Dạy vần: * Vần ôn - chồn - con chồn * Vần ơn - sơn - sơn ca Hoạt động 2 * Viết: Hướng dẫn viết bảng con. Ôn, ơn, con chồn, sơn ca 4/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ: Tiết 2 - HS đọc: con trăn, cái cân - HS viết: khăn rằn, quả mận - HS 5 đọc SGK - HS đọc đề bài mới: ôn - ơn ( 2 lần) - Phát âm: ôn - Phân tích vần ôn : ô + n - Đánh vần: ô - nờ - ôn - Ghép vần ôn - HS ghép tiếng : chồn - Cấu tạo: ch + ôn + ` - HS đọc trơn từ: con chồn - Đọc theo quy trình: ôn - chồn - con chồn - Phát âm: ơn - Cấu tạo: ơ + n - Đánh vần: ơ - nờ - ơn - Ghép vần ơn - HS ghép tiếng: sơn - Đọc từ: sơn ca - HS viết bảng con - HS đọc từ (cá nhân, tổ) - Đọc toàn bài (cá nhân, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa 2/ Đọc từ ứng dụng: 3/ Đọc câu ứng dụng - Tranh - Câu đọc - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở: Họat động 3: Luyện nói - Hướng dẫn trả lời theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. 4/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò: Học thuộc bài - HS đọc: ôn, chồn, con chồn , đồng thanh 1 lần - Đọc cá nhân, đồng thanh - Xem tranh - Đọc (cá nhân, tổ) - Đọc lại 2 em - HS viết vào vở Tập Viết: ôn ,ơn, con chồn, sơn ca. - HS đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn - Trả lời câu hỏi: + tranh vẽ gì ? + Mai sau khôn lớn em thích làm gì ? + Vì sao em thích nghề đó ? - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009 Học Vần Bài: en - ên Tiết: 103+104 I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc được các vần en, ên, lá sen, con nhện. Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. b/ Kỹ năng : Viết được tiếng có vần en ,lá sen, con nhện. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Giáo viên : Tranh: lá sen, con nhện b/ Học sinh : SGK, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ôn - ơn” GV nhận xét sửa sai 2 /Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần en - ên 2/ Dạy vần: * Vần en - Tiếng : sen - Từ: lá sen * Vần ên Hoạt động 2 3/ Viết: en, ên, lá sen, con nhện 4/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ: Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 2/ Đọc từ ứng dụng: - Đưa tranh - Hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài - Hướng dẫn tập viết - Sửa sai cho HS, động viên, tuyên dương Họat động 3: Luyện nói - Chủ để gì? - Tranh vẽ gì ? - Nhà dế mèn ở đâu ? - Nhà Sên ở đâu ? - Dế Mèn thường ăn gì ? - Dế Mèn và Sên em thích con vật nào ? 4/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò . - HS đọc: ôn bài, cơn mưa - HS viết: khôn lớ, mơn mởn - HS 5 đọc SGK - HS phát âm ( 2 lần) - HS đọc vần - Phân tích vần en : e + n - Đánh vần: e - nờ - en - Ghép vần en - HS ghép tiếng : sen - Phân tích và đánh vần tiếng: sen - Đọc từ - Phát âm vần ( 2 lần) - Phân tích và đánh vần - Ghép vần ên - HS ghép tiếng: nhện - Phân tích và đánh vần: nhện - Đọc từ: con nhện - HS viết bảng con - HS đọc : áo len, khen ngợi, mũi tên nền nhà (nhóm, cá nhân, lớp) - Đọc lại từ ( 4 em) - Đọc toàn bài (2 em) đồng thanh một lần. - HS 1: đọc vần, tiếng, từ - HS 2: đọc từ ứng dụng - HS 3: Đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - HS đem vở tập viết - HS viết vào vở - Nêu chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - Dế Mèn và Sên - Trên bãi có - Trên tàu lá chuối. - Ăn cỏ non - Trả lời - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới có vần en, ên - Nghe dặn dò Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học Vần Bài: in - un Tiết:105+106 I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần in, un, đèn pin, con giun. Đọc được từ ngữ ứng dụng: nhà in, xin lổi, mưa phùn, vun xới.Biết trả lời đúng chủ đề. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần đã học.Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Nói lời xin lỗi. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Giáo viên : Tranh: đèn pin, con giun b/ Học sinh : SGK, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ en - ên” 2/Bài mới Hoạt động 2: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần in - un 2/ Dạy vần: * Vần in - Viết: pin - đèn pin * Vần un - Viết: giun - con giun Hoạt động 2 3/ Viết: Hướng dẫn viết lần lượt vần, từ. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ: - Gọi đọc cá nhân, nhóm - Giải nghĩa từ: mưa phùn, xin lỗi Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài trên bảng tiết 1 - Chữa sai cho HS - Chú ý HS đọc yếu 2/ Đọc bài ứng dụng: - Đưa tranh + Các chú lợn con đang làm gì ? + Giới thiệu bài đọc gồm mấy câu ? - Bài thơ có tiếng nào chứa vần in, un? - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài viết 2/ Hướng dẫn tập viết : in, un, đèn pin, con giun. Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? 4/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò . - HS đọc: áo len, mũi tên - HS viết: khen ngợi, nền nhà - HS 5 đọc SGK - Đọc trơn ( 2 em) - HS đọc vần (cả lớp) - Phân tích vần (cá nhân, tổ, nhóm) - Đánh vần ( 2 em) tổ, lớp - Ghép vần in (cả lớp) - Đọc: pin ( 2 em). Phân tích - Ghép, đánh vần - Đọc: đèn pin - Đọc trơn vần ( 2 em) - Phân tích vần: u + n - Đánh vần: u - nờ - un - Ghép vần un - HS ghép tiếng: giun - Phân tích : gi + un - Đánh vần - Đọc trơn: con giun - HS viết bảng con: in, un, đèn pin, con giun. - HS đọc từ: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. - HS đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp) - Xem tranh vẽ gì ? - HS trả lời - 4 câu - Đọc bài văn (cá nhân, tổ, lớp) - Thi đua đọc theo tổ: ủn, chín - 2 em khá đọc lại bài thơ - HS đem vở tập viết - HS viết vào vở - Nêu chủ đề: Nói lời xin lỗi - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới có vần en, ên - Nghe dặn dò Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009 Học Vần Tiết: 107+108 Bài: iên - yên I/ NỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc được các vần iên, yên, đèn điện, con yến. Đọc được từ ngữ ứng dụng.Luyện nói.. b/ Kỹ năng : Viết được iên, yên, đèn điện, con yến . Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Biển cả c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: a/ Giáo viên : Tranh: con yến b/ Học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ in - un” - Gọi đọc - Gọi viết - GV nhận xét, ghi điểm 2/Bài mới Hoạt động 1 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iên - yên 2/ Dạy vần: * Vần iên - Tiếng điện, từ : đèn điện - Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ khóa. * Vần yên, yến, con yến Hoạt động 2 3/ Viết: Hướng dẫn viết lần lượt vần, từ. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Viết từ - Hướng dẫn đọc, giải nghĩa. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài trên bảng tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu câu ứng dụng: - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết - Nhắc nhở: ngồi, viết cẩn thận, nắn nót. Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì ? 4/ Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò . - Cả lớp dùng bảng ... i cho HS nêu yêu cầu - HS nêu BT và ghi PT tương ứng tranh 3. Củng cố - Dặn dò: - Học thuộc các công thức cộng trừ trong phạm vi 2,3,4,5,và 3 QT đã học. - Xem lại các bài tập đã làm -HS lên bảng làm 5 - 3 2 + 0 2 - 0 4 - 4 3 + 1 1 + 3 - lớp nhận xét - H nhắc lại * Tính và ghi kết quả 4 + 1 = 5 . * Thực hiện cộng trừ 3 số. 3 + 1 + 1 = 5 ; * Điền số thích hợp vào ô trống 3 + = 5 ; 4 - =1 ; 5 - = 4 ; 2+ = 2 ; + 2 = 2 -HS trả lời * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng - Tranh 1,2: H nêu BT và ghi PT : a) 2 + 2 = 4 b) 4 - 1 = 3 - HS thực hiên Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Tiết : 46 ( Bài 2 làm cột 1, 2, 3, ; bài 3 làm cột 1,2 ) A. Mục tiêu Giúp học sinh : - Thuộc bảng cộng, biết làm tình cộng trong phạm vi 6 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . HS giỏi làm bài 4 B. Đồ dùng dạy - học * GV : 6 HTG, 6 HV , 6 HT * HS : Sách toán 1 , vở ghi , bộ đồ dùng D. Các hoạt động dạy và học. * Hoạt động của GV I. ổn định tổ chức : G vcho H hát II. Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng con - G cho HS nêu công thức cộng, trừ trong phạm vi 5 III. Dạy bài mới: 1. Hướng dẫn HS lập bảng cộng trong phạm vi 6 a) -G viên đính 6 HTG, thêm 1 HTG - hỏi H - GV cho HS nêu BT và trả lời BT - HS nêu PT - GV cho HS nêu tiếp BT có PT cộng khác - HS nêu PT b) GV đính 4 HV , thêm 2 HV - hỏi H S - HS nêu BT , trả lời BT - Cho HS nêu PT - HS nêu tiếp BT có PT cộng khác - G ọi HS nêu PT c) G đính 3 HT thêm 3 HT - hỏi H - G cho HS nêu BT và trả lời BT - Gọi cho HS nêu PT d) G cho HS nhận xét các PT - rút tên bài học * Đọc công thức trên bảng 2. Luyện tập: * Bài 1: G ọi cho HS nêu yêu cầu ; lớp làm vào vở - Ghi bảng - 3 HS lên tính - lớp nộp vở chấm điểm * Bài 2: G cho H S nêu yêu cầu - G cho HS làm bài miệng - G cho HS nhận xét về các số trong các phép tính cột 1,2,3 * Bài 3: GV cho HS làm vào phiếu - G ọi cho H S nêu cách làm - làm bài 4: Gọi H S nêu yêu cầu - Hs nhìn tranh nêu BT và PT có được IV. Củng cố - dặn dò - Gọi cho HS đọc toàn công thức trên bảng - Dặn dò: Học thuộc công thức cộng trong phạm vi 6 - xem lại các bài tập đã làm * Hoạt động cuả HS 2 H lên bảng làm 3 + = 4 5 + = 5 4 - = 2 2 - = 0 2 Hs nêu - lớp nhận xét - Có 6 HTG , thêm 1 HTG - 2 H nêu - H giải: 5 + 1 = 6 - 2 H nêu - HS : 1 + 5 = 6 - Có 4 HV , thêm 2 HV - 2 HS nêu - HS : 4 + 2 = 6 - 2 HS nêu - 2 + 4 = 6 - Có 3 HT thêm 3 HT - 2 H nêu - H giải : 3 + 3 = 6 - 1 HS nhận xét – HS nhắc tên bài - CN - ĐT * Thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc 5 + 1 ; .. * Tính và ghi kết quả 4 + 2 = 6; 1 + 5 = 6 ; . Đều có 2 số 4 + 2 ( cột 1 ) nhưng có sự đổi chỗ, kết quả không đổi. * Thực hiện cộng 3 số 4 + 1 + 1 = 6; 3 + 2 + 1 =6 ; .. - Lớp nhận xét * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng 3 H nêu BT và PT: a) 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 b) 3 + 3 = 6 CN - ĐT Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 Tiết : 47 A. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. HS giỏi làm bài 4 B. Đồ dùng dạy học: * G : 6 HTG , 6 HV , 6 HT * H : Sách toán 1, vở ô li , bộ đồ dùng D. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV 1 .ổn định tổ chức : GV cho HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - G ghi bảng - nêu yêu cầu : Tính - Lớp làm bảng con - HS nêu công thức cộng trong phạm vi 6 .Hoạt động 1. Dạy bài mới * Hướng dẫn HS lập bảng trừ trong phạm vi 6 a) GV đính 6 HTG , bớt 1 HTG - hỏi HS - G cho HS nêu BT và trả lởi BT HS nêu PT -HS nêu BT có PT trừ khác - G cho H nêu PT b) G đính 6 HV , bớt 2 HV - hỏi H - HS nêu BT và trả lời BT - HS nêu PT - H S nêu BT có phép tính trừ khác - H S nêu PT c) G đính 6 HT , bớt 3 HT - hỏi H - HS nêu BT và trả lời BT - HS nêu PT * Gọi cho h nhận xét các PT - rút` tên bài học * Đọc toàn công thức trên bảng 2.H oạt động 2 . Luyện tập * Bài 1: Gọi cho hs nêu yêu cầu - G cho HS nêu điểm lưu ý và làm bài - G ghi bảng - 2 H lên làm - lớp làm bảng con * Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Hs làm bài vào SGK - Ghi bảng - 2 H lên làm - lớp NX, BS - G cho H nhận xét các PT trong 1 cột - H thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . * Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - làm bài vào vở - Ghi bảng - 2 H lên tính - lớp NX * Bài 4: HS nêu yêu cầu - G cho H nêu BT và ghi PT tương ứng ; làm vào SGK 3. Củng cố - dặn dò - Gọi cho HS đọc công thức - Dặn dò : Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 6. - Xem lại các BT đã làm. Hoạt Động của HS - 2 H lên bảng tính 6 1 2 3 5 4 + + + + + + 0 5 4 3 1 2 6 6 6 6 6 6 - 2 H nêu lớp nhận xét - Có 6 HTG bớt 1 HTG - 2 H nêu - 6 - 1 = 5 - 2 H nêu - 6 - 5 = 1 - Có 6 HV , bớt 2 HV - 2 H nêu - 6 - 2 = 4 2 H nêu - 6 - 4 = 2 - Có 6 HT , bớt 3 HT - 2 H nêu - 6 - 3 = 3 - 1 HS nhận xét - nêu tên bài học - ổn định tổ chức : G cho H hát CN - ĐT *Thực hiện các phép tính trừ theo cột dọc * Tính và ghi kết quả - Lấy kết quả của PT lần lượt trừ 2 số - 2 PT trừ * Thực hiện trừ 3 số * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng 2 H nêu BT và ghi PT: a) 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 b) 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 CN- ĐT Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán Tiết : 48 LUYỆN TẬP A . Mục tiêu - HS thực hiện được phép cộng , trừ trong phạm vi 6. - Làm đúng , chính xác tính cộng , trừ trong phạm vi 6.HS giỏi làm bài 5 B. Đồ dùng dạy học * G : Sách toán 1 ( SGV - SGK ) * H : Sách toán 1, bộ đồ dùng D. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức : G V cho HS hát 2. Kiểm tra bài cũ - G ghi bảng - nêu yêu cầu Gọi một số H S nêu công thức cộng ,trừ trong phạm vi 6 2 Hoạt động 1 . Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng 2. Hoạt động 2. Luyện tập * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu , Lớp làm bảng con. - Vài em lên bảng làm bài - GV quan sát - hướng dẫn thêm cho H S * Bài 2: Gọi cho H S nêu yêu cầu - GV cho HS nêu cách làm - làm bài vào vở - G ghi bảng * Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu - G V gọi HS nêu cách làm - làm bài vào nháp - GV ghi bài lên bảng * Bài 4: G cho H S nêu yêu cầu - H S nêu cách làm - làm bài vào SGK * Bài 5: HS làm vào SGK IV. Củng cố dặn dò – HS nghe và giơ số tương ứng với PT đã đưa ra - Dặn dò: Học thuộc công thức cộng , trừ trong phạm vi 6 - xem lại các bài tập đã làm Hoạt động của HS 2 HS lên bảng điền dấu ( >,<,= ) 6 - 3 4 5 + 1 5 2 + 4 5 4 - 0 4 - H nhắc đầu bài * Thực hiện các phép tính cộng trừ theo cột dọc * Thực hiện cộng trừ 3 số 1 + 3 + 2 = 6; . 3 H lên làm - lớp làm vào vở nháp *Điền dấu ( >,<,= 0 thích hợp vào chỗ trống 2 + 3 < 6 ; 2 + 4= ; .. - 3 H lên bảng làm - lớp làm nháp *Điền số thích hợp vào chỗ trống - PT đúng 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5 1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6 - HS thực hiện - HS lắng nghe. Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: