Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 16

Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 16

 I- Mục tiêu:

- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, mkhi ra vào lớp.

- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.

* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

 II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở BT ĐĐ 1

 - Tranh BT 1

 - Phần thưởng

 - Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em

 III- HĐD – H:

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Sinh hoạt đầu tuần
Chào cờ tuần 16
------------------------------------------
Đạo đức
Bài 8: Trật tự trong trường học
 I- Mục tiêu:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, mkhi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
 II- Tài liệu và phương tiện:
 - Vở BT ĐĐ 1
 - Tranh BT 1
 - Phần thưởng
 - Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em
 III- HĐD – H:
 1) KT:
 - Kể những việc làm để đi học đúng giờ?
 - Đi học đều có lợi ích gì?
 2) BM:
 HĐ1: Quan sát tranh BT1 + thảo luận
 - Quan sát tranh BT1 + thảo luận về việc ra, 
 vào lớp của các bạn trong tranh
 - Thảo luận nhóm theo cặp
 - Các nhóm trình bày
 Tranh 2: Các em có suy nghĩ gì về việc làm 
 của bạn trong tranh?
 - Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
 - Các em cần thực hiện theo các bạn ở tranh 
 nào? Vì sao?
Lớp chúng ta bạn nào biết xếp hàng ra vào lớp có trật tự?
TD các em xếp hàng ra vào lớp có trật tự
 KL: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào 
 lớpSGV/ 36
 HĐ2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ
 Thành lập BGK gồm:
 - GV + LT + 2 lớp phó
 Yêu cầu cuộc thi:
+ TT điều khiển các bạn (1đ)
+ Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy (1đ)
+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo sách gọn gàng (1đ)
 Tiến hành cuộc thi:
BGK nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ tốt nhất
 3) CC:
 - Khi xếp hàng ra vào lớp em cần làm gì?
 4/ DD: Thực hiện tốt bài học 
3 em
3 em
Các nhóm thảo luận 
 nhóm trình bày (NX – BS)
Lớp trao đổi tranh luận
4 em
3 em
Vì các bạn xếp hàng có trật tự, không chen lấn xô đẩy nhau
1 số em nêu 
Thư giản
Từng tổ thi
Xếp hàng có trật tự không chen lấn, xô đẩy nhau, đi cách đều nhau, không kéo lê giày dép..
Học vần
Bài 71: et, êt
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết.
B- ĐDDH:
 - Tranh: sấm sét, con rết, dệt vải
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, cơn sốt, quả ớt, xay bột, ngớt mưa
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : et
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần et được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối e nối điểm khởi đầu t
 Viết mẫu: 
 êt ( Quy trình tương tự)
 - So sánh et và êt
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có et, êt 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Nét chữ: các nét tạo thành chữ chúng ta viết
 + Sấm sét: trời mưa to, nhất là về mùa hè trên trời có tia chớp và tiếng nổ to
 + Con rết: ( xem tranh ) là vật có nhiều chân 
 + Kết bạn: mọi người chơi với nhau, làm bạn với nhau
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: quả ớt 
 “ 2: cơn sốt
 “ 3: cái vợt
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : t đứng sau
Khác : et : e đứng trước 
 êt : ê đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 144
 - S/ 145 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Chim đang bay về đâu các em đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết nhé. 
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 71
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Trong tranh em thấy có những gì và những ai?
 - Họ đang làm gì?
 - Em đã đi chợ Tết bao giờ chưa?
 - Em đã đi chợ Tết vào dịp nào?
 - Em thấy chợ Tết như thế nào?
 - Chợ Tết có đẹp không?
 - Em thích đi chợ Tết không?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + et
 + êt 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Đàn chim đang bay
 CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
2 em
3 em
Đi chợ tết
3 em
3 em
3 em
3 em
3 em 
 2 đội
Cả lớp cài
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học vần
Bài 72: ut, ưt
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
B- ĐDDH:
 - Vật thật: mứt gừng
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 et, êt, bánh tét, dệt vải, con rết, kết bạn,
 nét chữ, sấm sét, 
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ut
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ut được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối u nối điểm khởi đầu t
 Viết mẫu: 
 ưt ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ut và ưt
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ut, ưt 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Chim cút: 1 loài chim nhỏ, đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay
 + Sút bóng: các cầu thủ đá mạnh quả bóngvề bên đối phương
 + Sứt răng: răng bị rụng
 + Nứt nẻ: nứt ra thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: dệt vải 
 “ 2: nét chữ
 “ 3: con rết
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : t đứng sau
Khác : ut : u đứng trước 
 ưt : ư đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 146
 - S/ 147 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Tiếng chim hót rất hay làm cho bầu trời xanh càng thêm xanh 
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 72
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em?
 - Ngón út so với ngón khác như thế nào?
 - Nhà em có mấy anh chị em?
 - Giới thiệu tên người em út trong nhà em
 - Đàn vịt con có đi cùng nhau không?
 - Đi sau cùng còn gọi là gì?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ut
 + ưt 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
2 bạn đi chăn trâu đang nghe tiếng chim hót
 CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Bàn tay, vịt.
3 em
Nhỏ hơn
3 em
3 em
không
đi sau rốt
 2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 61: Luyện tập
 A- Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 B- HĐD – H:
 1) KT: Đọc phép trừ trong phạm vi 10
 Làm bài tập: 10 10 10 
 - 3 - 0 - 5
 > < = 6. 10 – 3
 5 + 5. 9
 2) BM:
 B1: Nêu cách làm
 Làm à sửa bài
 B2: (thực hiện cột 1, 2)
Nêu yêu cầu bài
 Làm à chữa bài
 B3: Xem tranh
 Nêu đề toán
 Viết phép tính tương ứng
 3) CC: Trò chơi TRÚ MƯA 
 L1: 10 – 3
 L2: 10 – 2 
 Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
 4) DD: Học bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
2 em
Cả lớp b
Tính rồi ghi kết quả
S
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
S
Thư giản
2 em
a) 7 + 3 = 10
b) 10 – 2 = 8
2 em
2 em
1 em
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 73: it - iêt
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
B- ĐDDH:
 - Tranh: trái mít, chữ viết
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ut, ưt, bút chì, mứt gừng, chim cút,
 sút bóng, sứt răng, nứt nẻ
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : it
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần it được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu t
 Viết mẫu: 
 iêt ( Quy trình tương tự)
 - So sánh it và iêt 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có it, iêt
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Đông nghịt: rất đông. Chẳng hạn như chợ Tết đông nghịt người
 + Thời tiết: là tình hình mưa, nắng, nóng, lạnh của 1 vùng nhất định nào đó
 + Hiểu biết: biết rất rõ và hiểu thấu đáo
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: sút bóng 
 “ 2: nứt nẻ 
 “ 3: sứt răng
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : t đứng sau
 i đứng trước
Khác : iêt : ê đứng giữa 
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
 CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 148
 - S/ 149 thảo luận nội dung tranh
 + Bài ứng dụng hôm nay là 1 câu đố, các em hãy đọc và giải câu đố.
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Giải câu đố và giải thích
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 73
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Hãy đặt tên cho các bạn trong tranh
 - Bạn nữ đang làm gì?
 - Bạn nam áo xanh làm gì?
 - Bạn nam áo đỏ làm gì?
 - Các bạn làm như thế nào?
 - Em thích tô, viết hay vẽ? Vì sao?
 - Em thích tô ( vẽ, viết ) cái gì nhất? Vì sao?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + it
 + iêt 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
CN- nhóm
Con vịt, vì con vịt có cánh, biết bơi và đẻ trứng vào ban đêm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Các bạn
 3 em
 viết
 vẽ
tô
chăm chỉ
6 em
6 em
 2 đội
Cả lớp cài
Toán
 ... ươt
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
B- ĐDDH:
 - Tranh: chuột nhắt, lướt ván
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 It, iêt, trái mít, chữ viết, con vịt, 
 đông nghịt, hiểu biết, thời tiết
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : uôt
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần uôt được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối u nối lưng ô, ô nối điểm khởi đầu t
 Viết mẫu: 
 ươt ( Quy trình tương tự)
 - So sánh uôt và ươt 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uôt, ươt
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Trắng muốt: rất trắng, trắng mịn, trông rất đẹp
 + Tuốt lúa: làm cho hạt lúa rời ra khỏi bông
 + Vượt lên: đi nhanh, vượt lên phía trước 
 + Ẩm ướt: không khô ráo chứa nhiều nước, hơi nước
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: trái mít 
 “ 2: con vịt 
 “ 3: thời tiết
3 em
1 em 
 B cả lớp
Giống : t đứng sau
Khác : uôt : u đứng trước
 ô đứng giữa
 ươt: ư đứng trước
 ơ đứng giữa 
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 150
 - S/ 151 thảo luận nội dung tranh
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 74
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Qua tranh, em thấy nét mặt các bạn như thế nào?
 - Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
 - Em có thích chơi cầu trượt không? Vì sao?
 - Ở trường MG – NT em có chơi cầu trượt không?
 - Các em thường chơi vào lúc nào?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uôt
 + ươt 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Các bạn chơi cầu trượt
vui
 trật tự, nhường nhịn nhau
4 em
Có ạ 
2 em
 2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 63: Luyện tập
 A- Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 B-HĐDH:
 1) KT: Đọc bảng +, - trong phạm vi 10
 Làm BT: 6 +. = 10 . – 7 = 3
 . + 4 = 5 . – 5 = 1
 2)BM:
 Bài 1: (thực hiện cột 1, 2, 3)
 Sử dụng các công thức + , - trong 
 phạm vi 10 để điền kết quả phép tính 
 Bài 2: (thực hiện phần 1)
Tìm hiểu lệnh của bài toán
 - Viết số mấy vào hình tròn?
 - Vì sao?
 Làm tiếp
 Tự làm bài sau
 Chữa bài
 Bài 3: (thực hiện dòng 1)
Nêu yêu cầu bài
 Làm bài à chữa bài
 Bài 4: Đọc tóm tắt
 Nêu đề toán
 - Giải đề toán bằng lời
 - Ghi phép tính
 Chữa bài
 3)CC: Trò chơi Trú mưa
 4)DD: Học thuộc bảng +, - trong phạm vi 10
2 em
B
Làm S
Chữa bài
Điền số vào chỗ trống
3
10 – 7 = 3
S
S
2 em B
Thư giản
Điền dấu > < =
S (3 em sửa b)
2 em – ĐT
Tổ 1 có: 6 bạn. Tổ 2 có: 4 bạn. Hỏi cả 2 tổ có bao nhiêu bạn?
2 em – ĐT
S
Đọc S
2 lần
Mĩ thuật
Vẽ lọ hoa
 I- Mục tiêu: 
- HS cảm nhận được một số vẻ đẹp của một số lọ hoa.
- Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa.
- Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa đơn giản.
* HS khá, giỏi: Vẽ hoặc xé, dán được một lọ hoa có hình dáng cân đối, màu sắc phù hợp.
 II- ĐDDH:
 - Tranh vẽ lọ hoa
 - Lọ hoa
 - Bài vẽ lọ hoa của học sinh
 - Vở tập vẽ, chì màu
 III-HĐD – H:
 1) KT: Vẽ nét cong trên
 Vẽ nét cong dưới
 Vẽ nét cong kín
 - KT dụng cu học tập
 2) BM:
 a) GT kiểu dáng lọ hoa:
 Xem tranh, ảnh, lọï hoa thật à HS nhận xét
 - Lọ hoa có hình dạng như thế nào?
 b) HS học sinh cách vẽ:
 - Vẽ miệng lọ
 - Vẽ nét cong của thân lọ
 - Vẽ màu
 c) Thực hành:
 Theo dõi giúp học sinh:
 + Vẽ lọ hoa cho phù hợp với phần giấy trong 
 vở vẽ
 + Vẽ màu vào lọ
 + Có thể trang trí vào hình lọ hoa
 3) NX – ĐG:
 HD học sinh nhận xét những bài vẽ đẹp về 
 hình và màu
 4) DD: Quan sát ngôi nhà của em
1 em
1 em
1 em
Dáng thấp, tròn
 dáng cao, thon, cổ cao, phình to ở giữa
Quan sát
Thư giản
V cả lớp vẽ
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 75: Ôn tập
 A- MĐ – Y/ C:
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 C/ ĐDD-H:
 - Bảng ôn SGK / 152
 - Tranh: chuyện kể “ Chuột nhà và Chuột đồng “
 B- HĐD – H:
Tiết 1
 1) KT: Đọc + viết:
 Uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt,
 tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt
 - Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) GT bài: tương tự bài trước
 b) Ôn tập: “ “” “” “”
 *Các âm đã học:
 - Ghi mô hình : at
 - Cài vần kết thúc bằng âm t
 - Đọc âm
 - Chỉ chữ + đọc tên âm
 * Ghép âm thành vần:
Đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
 * Từ ứng dụng:
 Giảng từ:
 + Chót vót: rất cao, nơi cao nhất
 + Bát ngát: rất rộng
 + Việt Nam: tên đất nước ta
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn 
 - Đọc tiếng à từ
 - Đọc cả bài
 * Viết từ ứng dụng:
 HD viết:
Vừa rồi, em ôn những vần gì?
NX tiết học
Đọc: 7 em
Viết: dãy 1: chuột
 Dãy 2: lướt
 Dãy 3: ẩm ướt
S: 3 em
1 em/ 2 vần
 Chỉ chữ; 3 em
3 em.Lớp nhận xét
CN – nhóm – ĐT
Thư giản
6 em
CN – nhóm – ĐT
B
Vần kết thúc bằng t
Tiết 2
 1) KT: - Đọc B
 2) Luyện tập:
 a) Đọc:
 S/ 152 – Đọc bảng ôn
 - Đọc từ
 + Câu ứng dụng là 1 câu đố, đọc nội dung câu đố, quan sát tranh và suy nghĩ giải câu đố
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 b) Viết: bài 75
 - Chấm điểm + nhận xét
c) Kể chuyện:
 - Đọc tên chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng
 - Kể 2 lần 
 ND: SGV/ 174
 - Thảo luận nhóm
 - HS kể:
Tr1: Một ngày .SGV/ 246 + 247
Tr2: Tối đầu tiên SGV/ 247
Tr3: Lần này chuột mò.SGV/ 247
Tr4: Sáng sớm sau.SGV/ 247
Thi đua kể từng tranh bất kì, tổ nào kể nhiều tranh, tổ đó thắng
 Nhận xét – TD
- Kể cả chuyện
- Sau khi nghe xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì?
- Ý nghĩa: Biết yêu quí cái gì do chính tay mình làm ra
3) CC: Đọc S ( 2 trang )
4) DD – NX:
6 em
Thảo luận nhóm 
CN- nhóm
Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét
V
Thư giản
2 em
S /4 nhóm
Nhóm 1. Lớp nhận xét
Nhóm 2. Lớp nhận xét
Nhóm 3. Lớp nhận xét
Nhóm 4. Lớp nhận xét
Các nhóm xung phong kể 
Cả lớp
1 à 2 em
2 em
1 em đọc 1 trang
Toán
T 64: Luyện tập chung
 A- Mục tiêu
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 B- HĐD – H:
 1) KT: Làm BT
 . + 4 = 8 . – 6 = 4
 5 + . = 4 10 = 7 + .
 Tâm có: 6 cái
 Mỹ có: 4 cái
 Hai bạn:? Cái
 2) BM:
 Bài 1: Đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm 
 rồi viết số tương ứng ở hàng dưới
 Bài 2: Đọc các số từ 0 à 10
 10 à 0
 Bài 3: Tính theo cột dọc
 Bài 4: Viết số thích hợp vào O
 Bài 5: a) Đọc tóm tắt
 - Bài toán cho biết gì?
 - Bài toán hỏi gì?
 - Nêu bài toán bằng lời?
 - Giải bài toán bằng lời
 - Viết phép tính:
 Câu b) Tương tự
 3) CC: Trò chơi
 Cộng tiếp sức
 4)DD: Đếm số 0 à 10; 10 à 0
B
Cài
Làm S
Chữa bài
4 em – nhóm
4 em – nhóm
S – chữa bài
Thư giản
Làm à sửa bài
2 em – ĐT
Có 5 quả thêm 3 quả.
 Có tất cả mấy quả?
3 em – ĐT
3 em – ĐT
S – Sửa B/ 1 em
1 đội/ 3 em/ 2 đội
Thủ công
 Gấp cái quạt (T2)
 I- Mục tiêu:
- Thực hiện như tiết 1.
 II- CB:
 - Quạt giấy mẫu
 - Giấy màu, sợi chỉ, bút chì, thước hồ
 - Vở thủ công
 III- HĐD – H:
 1) KT:
 - Ta dùng vật liệu gì để gấp cái quạt?
 - Trước khi gấp quạt ta cần chuẩn bị những gì?
 - Kiểm tra dụng cụ học tập
 2) BM:
- Đây là cái gì?
- Nhắc lại qui trình gấp
 * Thực hành:
 Gấp cái quạt trên tờ giấy màu hoặc giấy hoa có thể trang trí thêm và trình bày sản phẩm trên vở TC
 3) NX – ĐG: sản phẩm
 - Chọn sản phẩm đẹp
 4) DD: Tự làm lại ở nhà
Giấy
Giấy màu, hồ, chỉ, vở TC 
Cả lớp
Cái quạt
B1: gấp các nếp gấp cách đều
B2: Gấp đôi lấy dấu giữa, dùng chỉ len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng
B3: Gấp đôi, dùng tay ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Hồ khô mở ra ta được chiếc quạt
Thư giản
Cả lớp
Tập viết
Bài 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết 
 I- Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II- ĐDDH:
 - Bảng phụ viết như vở TV
III- HĐD – H:
 1) KT: Viết:
 ao chuôm, bánh ngọt
 bãi cát
2) BM: 
 a) GT bài: Bài 16
 b) HD viết:
 - Đây là từ gì?
 - Chữ bột viết như thế nào?
 - Nhắc lại độ cao chữ t
 Viết mẫu: 
 HD tiếp: nét, kết, cút, tiết
 Vở: HD viết từng từ à dòng
3) CC: chấm điểm + nhận xét
 Xem vở đúng, đẹp
4) DD: Viết BC các từ trên
2 em B
B cả lớp 
Xay bột
 b nối điểm khởi đầu ô, ô nối điểm khởi đầu t, dấu nặng dưới ô
1 em
B viết 1 lần
thư giản
V cả lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16.doc