Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 20

Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 20

I- Mục tiêu:

 1) HS hiểu: thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo

 2) HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

II- Tài liệu và phương tiện:

- Vở BT – ĐĐ1

- Điều 12: Công ước Quốc tế về quyền trẻ em

III-HĐĐ – H:

 

doc 29 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai, 22/ 01/ 07
 LỄ SƠ KẾT HỌC KÌ I
----------------------------------------
Đạo đức
Bài 9: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2)
I- Mục tiêu:
 1) HS hiểu: thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo
 2) HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT – ĐĐ1
- Điều 12: Công ước Quốc tế về quyền trẻ em
III-HĐĐ – H:
 1) KT: Em làm gì khi gặp thầy, cô giáo?
 - Để thầy, cô vui lòng em phải làm gì?
 2)BM:
 HĐ1: Làm BT 3
 - Đọc yêu cầu
 - Cho HS kể trước lớp
 - Gv kể: tấm gương các bạn trong lớp
+ Có 1 lần, cô cho bạn Thiêng mượn cây viết, khi trả bạn cầm cây viết bằng 2 tay đưa cho cô và nói: “Thưa cô, con trả cô, con cám ơn cô”
+ Lần khác, cô cho bạn Tư quyển vở BTTV 1/ 2. bạn nhận cầm 1 tay và nói lời cảm ơn cô
- Các em nhận xét xem bạn nào biết lễ phép với cô
 HĐ2: Thảo luận nhóm theo yêu cầu BT 4
 - Chia nhóm
 - Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời cô giáo?
 Các nhóm trình bày
 KL:em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy
 HĐ3: Hát múa bài
 “ Những em bé ngoan”
 - Đọc 2 câu thơ cuối bài
3) CC: 
- Trong, trường ai là người chăm sóc dạy dỗ em
- Đối với thầy, cô em phải làm gì?
- Đọc 2 câu thơ
4) DD: Thực hiện tốt bài học
3 em
Vâng lời thầy, cô giáo
2 em
5 em, lớp nhận xét
5 em
Thư giản
1 tổ/ 1nhóm
Thảo luận
1 tổ/ 1 em
Tổ khác nhận xét
CN – nhóm
Cả lớp
5 em – ĐT
3 em
2 em
3 em
Học vần
Bài 89: iêp, ươp
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ
B- ĐDDH:
 - Tranh: giàn mướp
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Ip, up, bắt nhịp, búp sen, đuổi kịp, chụp đèn, nhân dịp, giúp đỡ
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : iêp
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 Tấm liếp: 1 vật dụng đan bằng tre, nứa dùng để phơi thuốc đã xắt nhỏ, phơi bánh tráng họăc để che chắn nắng, gió. 
 - Vần iêp được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu ê, ê nối điểm khởi đầu p
 Viết mẫu: 
 ươp ( Quy trình tương tự)
 - So sánh iêp và ươp
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có iêp, ươp
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Rau diếp: là 1 loại rau dùng ăn sống
 + Tiếp nối: nối tiếp nhau
 + Ướp cá: để vào cá các gia vị: muối, bột ngọt, tiêu  để cho thấm hương vị cá thêm ngon hoặc cho khỏi hư thối
 + Nườm nượp: lũ lượt đông đảo
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: đuổi kịp 
 “ 2: chụp đèn
 “ 3: nhân dịp
3 em
1 em 
 B cả lớp
Giống : p đứng sau
Khác : iêp: i đứng trước
 ê đứng giữa 
 ươp: ư đứng trước
 ơ đứng giữa
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 14
 - S/ 15 thảo luận nội dung tranh
 + Nhận xét tranh
 + Đó là 1 trò chơi quen thuộc của các em, đoạn thơ ứng dụng nói về trò chơi lí thú này
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 89
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì?
 - Các tranh vẽ gì?
 + T1: vẽ bác nông dân đang cấy lúa
 + T2: cô giáo đang giảng bài
 + T3: công nhân đang xây dựng
 + T4: Bác sĩ đang khám bệnh
 - Nghề nghiệp của những người trong tranh không giống nhau, nghề nghiệp của bố mẹ em cũng vậy .Hãy giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ em.
 - Đại diện nhóm trình bày
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + iêp
 + ươp 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
Các bạn chơi cướp cờ
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em 
1 em
1 em
1 em
1 em
Chia nhóm giới thiệu trong nhóm
1 nhóm / 1 em
2 đội
Cả lớp cài
Buổi chiều
 Luyện tập toán
Ôn tiết: 76
ND: 
Viết số: 20 
+ b: 4 lần
+ v: 5 dòng
 - Làm BT T1/ T2
 - Chấm , chữa bài 
-----------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 20: Vẽ quả chuối
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
 1) Tập nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối
 2) Vẽ được quả chuối gần giống với mẫu thực
II- ĐDD – H:
 - Tranh, ảnh quả chuối, ớt, dưa chuột
 - Quả chuối, quả ớt (thật)
 - Vở tập vẽ, bút chì, bút màu
III- HĐD – H:
 1) KT: vẽ nét cong dưới
 - Kiểm tra dụng cụ học tập
 2) BM:
 a) GT bài:
 - Cho học sinh xem tranh, ảnh, vật thật: 
 + Đây là quả gì?
 + Có những loại quả chuối nào?
 + Quả chuối có những màu sắc nào?
 + Có nhận xét gì về hình dáng và màu sắc các quả chuối
 + Quả chuối dùng để làm gì?
 b) HD: Cách vẽ
 - Vẽ hình dáng quả chuối
 - Vẽ thêm cuống, núm
 - Vẽ màu: xanh hoặc vàng
 - Vẽ vừa với khuôn giấy vở
 c)Thực hành:
 Vẽ quả chuối 
 Theo dõi giúp học sinh yếu
 3) NX – ĐG:
 - Hình dáng, chi tiết, đặc điểm, màu sắc có 
 phù hợp không?
 - TD những em vẽ đẹp
4) DD: Quan sát 1 số quả cây để thấy được hình dáng màu sắc của chúng
2 em, nhận xét
Chuối
Chuối cau, chuối già hương
Vàng, xanh
Hìng dáng+ màu sắc khác nhau
Ăn có nhiều chất dinh dưỡng
Quan sát
Thư giản
V cả lớp
CN
Thể dục
Bài 20: Bài thể dục – trò chơi
 I- Mục tiêu:
- Ôn 2 động tác đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được đ/t ở mức tương đối chính xác
- Điểm số hàng dọc theo tổ . Y/C thực hiện được ở mức cơ bản đúng
II- Địa điểm – phương tiện:
 Trên sân trường.Còi 
III- ND – PP lên lớp:
Phần
Nội dung
Đ L
TC lớp
SL
TG
Mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học 
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 50 – 60 m
- Đi thường theo vòng tròn 
1 – 2’
 “ “
 1 “
4 hàng dọc
1 hàng dọc
Vòng tròn
Cơ bản
- Ôn 2 đ/t TD đã học 
 1 đ/ t 2x 4 nhịp
- Đ/ t chân
 + Nêu tên đ/t 
 + Làm mẫu - giải thích
 + HS tập bắt chước 
 + Tập chính thức 
- Điểm số hàng dọc theo tổ 
 + Nêu n/ vụ học 
 + Giải tán
 + T/ h hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ
 + Giải thích – Chỉ dẫn
 + Làm mẫu cách điểm số ( 1 tổ )
 . L 1 + 2 : Từng tổ làm
 . L 3 + 4 : 4 tổ cùng làm
 1
4 - 5
8 – 10”
4 hàng ngang
4 hàng ngang
4 hàng dọc
Kết thúc
- Đứng vỗ tay + hát
- GV + HS hệ thống bài
- Nhận xét + giao bài tập về nhaØ
1”- 2”
1 – 2’
1”- 2”
4 hàng dọc
 Thứ ba, 23/ 01 / 07
Học vần
Bài 90: Ôn tập
 A- MĐ – Y/ C:
 - Học đọc, viết 1 cách chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài 84 đến bài 89
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
 - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng tranh truyện kể: “ Ngỗng và tép “
 C/ ĐDD-H:
 - Bảng ôn như SGK 
 - Tranh: tháp chuông, gà mẹ ấp trứng
 B- HĐD – H:
Tiết 1
 1) KT: Đọc + viết:
 Các vần, từ bài 89
 - Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) GT bài: tương tự bài trước
 b) Ôn tập: “ “” “” “”
 *Các âm đã học:
 - Ghi mô hình : ap
 - Cài vần kết thúc bằng âm p
 - Đọc âm
 - Chỉ chữ + đọc tên âm
 * Ghép âm thành vần:
Đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
 * Từ ứng dụng:
 Giảng từ:
 Cho HS quan sát cốc nước đầy để hiểu từ đầy ắp
 Xem tranh gà mẹ ấp trứng để hình dung thế nào là ấp trứng
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn 
 - Đọc tiếng à từ
 - Đọc cả bài
 * Viết từ ứng dụng:
 HD viết:
 - Vừa rồi, em ôn những vần gì?
NX tiết học
Đọc: 7 em
Viết: dãy 1: rau diếp 
 Dãy 2: nườm nượp
 Dãy 3: giàn mướp
S: 3 em
Cả lớp
 Chỉ chữ; 3 em
3 em.Lớp nhận xét
CN – nhóm – ĐT
Thư giản
4 em
CN – nhóm – ĐT
2 em
B- cả lớp
Vần kết thúc bằng p
Tiết 2
 1) KT: - Đọc B
 2) Luyện tập:
 a) Đọc:
 - Tranh vẽ gì?
 - Đoạn thơ ứng dụng hôm nay sẽ cho các em biết thêm về nơi sinh sống của 1 số loài cá 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 b) Viết: bài 90
 - Chấm điểm + nhận xét
c) Kể chuyện:
 - Đọc tên chuyện:
 “ Ngỗng và Tép “
 - Kể 2 lần 
 ND: SGV/ 174
 - Thảo luận nhóm
 - HS kể:
 Nhận xét – TD
- Kể cả chuyện
- Sau khi nghe xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì?
- Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm của vợ chồng Ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau
3) CC: Đọc S ( 2 trang )
4) DD – NX:
6 em
Thảo luận nhóm ( vẽ cá dưới ao, chùm rễ có cua..)
CN- nhóm
Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét
V
Thư giản
2 em
S /4 nhóm
1 tổ / 1 nhóm cử đại diện 
Các nhóm xung phong kể 
2 em
1 em đọc 1 trang
Toán
T 77: Phép cộng dạng 14 + 3
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
 - Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
B- ĐDDH:
 Các bó chục que tính + que tính rời
C- HĐD – H:
 I- KT:
 - Số 20 có mấy chữ số?
 - Số 20 có mấy chục, mấy đơn vị?
 - Đếm 10 à 20
 - Đếm 20 à 10
 - Viết b: số 20
 II- BM:
 1) GT cách làm tính + dạng 14 + 3
 a) Lấy 1 bó chục và 4 que rời, rồi lấy thêm 3
 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?
 b) Cho học sinh đặt 1 bó chục que tính ở bên
 trái và 4 que tính rời ở bên phải
 - 14 có mấy chục?
 Ghi B: 1 ở cột chục
 - Có mấy đơn vị?
 Ghi 4 ở cột đơn vị
 Thêm 3 que tính các em đặ ... i, gió xoáy
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
B- ĐDDH:
 - Tranh: điện thoại 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 91
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : oai
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần oai được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối vòng sang a, a nối điểm khởi đầu i
 Viết mẫu: 
 - oay ( Quy trình tương tự)
 + Gío xoáy: luồng gió thổi mạnh tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn
 - So sánh oai và oay
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có oai, oay
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Hí hoáy: cặm cụi và làm việc bằng tay ( như hí hoáy viết )
 + Loay hoay: cặm cụi làm mãi
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: múa xòe 
 “ 2: hòa bình
 “ 3: mạnh khỏe
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống: o đứng trước
 a đứng giữa
 Khác : oai: i đứng sau 
 oay: y đứng sau
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 18
 - S/ 19 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Bài ứng dụng hôm nay là 1 bài ca dao, qua bài ca dao này các em sẽ hiểu thêm về thời vụ gieo cấy của các bác nông dân
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 92
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì?
 - Hãy chỉ đâu là ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa?
 - Hãy tìm những điểm giống và khác nhau giữa 
các loại ghế?
 - Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì?
 - Kể thêm 1 số loại ghế khác mà em biết?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oai
 + oay
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Vẽ bác nông dân đang làm ruộng
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em 
Chỉ S
Thảo luận nhóm 
Ngồi ngay ngắn nếu không sẽ rất dễ ngã
 5 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 79: Phép – dạng: 17 – 3
A- Mục tiêu: Giúp học sinh
 - Biết làm tính – (không nhớ) trong phạm vi 20
 - Tập trừ nhẫm (dạng 17 – 3)
B- ĐDD – H:
 Bó chục que tính và các que tính rời
C- HĐD – H:
 I – KT: Làm BT
 10 + 3 + 4 = 16 + 1 + 2 =
 12 + 2 + 3 = 15 + 0 + 3 =
 Nêu cách tính 
 II- BM:
 1) GT cách làm tính trừ dạng 17 – 3
 a) Thực hành trên que tính:
Lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính rời, rồi tách thành 2 phần: 1 phần bên trái 1 bó chục que tính và phần bên phải có7 que tính rời
- Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính?
 b) HD cách đặt tính và làm tính trừ:
 Đặt tính:
 - Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột 7 
 - Viết dấu trừ
 - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
 - Tính: (từ phải sang trái)
 17 . 7 – 3 = 4 viết 4
 - 3 . hạ 1, viết 1
 14
 17 trừ 3 bằng 14 (17 – 3 = 14)
 2) Thực hành:
 B1: Luyện tập cách trừ
 B2: Tính nhẩm
 B3: Rèn luyện tính nhẩm 16 – 1 = 15 
 16 – 2 = 14 viết 14
 III-CC: Thi đua 
 Làm tính tiếp sức
 O ------> O ----- > O ------>O
IV- DD: Làm BT 2 cột 2 
B
1 bài/ 1 em
14 que tính
Quan sát
Thư giản
Làm à sửa bài
Làm à sửa bài
2 đội
1 đội/ 3 em
Âm nhạc
Tiết 20: Ôn tập bài hát “ Bầu trời xanh”
I – Mục tiêu:
 - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời bài hát
 - HS biết 1 vài động tác vận động phụ họa
 - HS biết phân biệt âm thanh cao thấp
II- Chuẩn bị:
 1) Hát đúng và có diễn cảm bài hát
 2) Nhạc cụ
 3) Động tác phụ họa
 4) Phân biệt âm thanh cao, thấp
III- HĐD – H:
 1) KT: bài “BTX”
 - Hát
 - Hát + gõ đệm theo phách
 - Hát + gõ đệm theo tiết tấu
2) BM:
 HĐ1: Ôn tập bài hát “BTX”
 - GV hát
 HĐ2: Phận biệt âm thanh cao thấp
 - Hát âm: Mi (âm thấp) 
 Son ( âm trung)
 Đố ( âm cao)
 Tập nhận biết thanh cao thấp 
 Mi (để 2 tay lên đùi)
 Son ( chắp tay trước ngực)
 Đố (giơ 2 tay lên)
 Thực hành
 HĐ3: Hát + vận động phụ họa
 - Làm mẫu (như SGV/ 45)
 - Hướng dẫn: hát + vận động phụ họa từng
 câu à cả bài
 3) CC:
 - Hát 
 - Hát + vận động phụ họa
 - Phân biệt thanh cao thấp
 4) DD: tập hát + vận động phụ họa
CN
2 em
Nhóm
Hát CN – nhóm
Cả lớp
Lắng nghe
( 3l)
Quan sát
Nhóm – cả lớp – CN
Thư giản
Quan sát
Cả lớp
Nhóm – CN
Ca đôi
Nhóm 
CN
Buổi chiều
Luyện tập
Tóan
Ôn tiết : 77, 78, 79
 ND : 1) Đặt tính + tính
 + B : 12 + 5 15 + 3
 13 + 2 16 + 1
 2) Tính:
 10 + 1 + 2 = 15 + 1 + 1 =
 12 + 3 + 4 = 14 + 3 + 2 =
 11 + 2 + 3 = 16 + 2 + 1 =
 3) - Làm BT: Toán 1/ 2
 - Chấm – chữa bài
---------------------------------------------- 
Âm nhạc
 Ôn bài: “ Bầu trời xanh “
 ND: - Hát : CN- nhóm- cả lớp
 - Hát + vận động phụ họa
 - Hát + phân biệt âm thanh cao thấp
 --------------------------------------
Thể dục
Ôn bài 20
 ND: - Ôn động tác: “ Vươn thở “ + “ Tay “ + “ chân “
 - Ôn điểm số theo hàng dọc
 - Ôn TC: “ Nhảy ô tiếp sức “
Thứ sáu,26/ 1/ 07
Học vần
Bài 93: oan, oăn
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Con ngoan, trò giỏi “
B- ĐDDH:
 - Tranh: giàn khoan 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 92
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : oan
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần oan được tạo nên từ những chữ nào ? 
 + Giàn khoan: dùng để khai thác mỏ dầu HD viết : điểm cuối o nối vòng sang a, a nối điểm khởi đầu n
 Viết mẫu: 
 - oăn ( Quy trình tương tự)
 + Tóc xoăn: tóc quăn không ngay
 - So sánh oan và oăn
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có oan, oăn
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Phiếu bé ngoan: lúc ở nhà trẻ hay mẫu giáo các em có nhận được phiếu bé ngoan không?
 + Khỏe khoắn: mạnh giỏi
 + Xoắn thừng: sợi dây thừng được quấn chặt
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: quả xoài 
 “ 2: khoai lang
 “ 3: hoay hoay
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống: o đứng trước
 n đứng sau
 Khác : oan: a đứng giữa 
 oăn: ă đứng giữa
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 22
 - S/ 23 thảo luận nội dung tranh
 + Đọc câu ứng dụng 
 + Đây là 1 câu ca dao, câu ca dao này nhắc nhở chúng ta phải sống hòa thuận, yêu thương anh chị em ruột thịt của mình 
 - Đọc lại câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 93
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Các bạn trong tranh đang làm gì?
 - Điều đó cho em biết gì về các bạn ?
 - Thảo luận trong nhóm về chủ đề “ Con ngoan, trò giỏi “
 - Thế nào là con ngoan?
 - Thế nào là trò giỏi ?
 - Em đã làm gì để trở thành con ngoan, trò giỏi?
 - Trình bày nội dung thảo luận
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oan
 + oăn
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Vẽ gà + diều hâu
1 em
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
1 bạn quét nhà,1 bạn được nhận phần thưởng
Là con ngoan, trò giỏi
Nhóm thảo luận
Từng nhóm trình bày
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 80: Luyện tập
A- Mục tiêu:
 Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ (dạng 17 – 3)
B- HĐD – H:
 I- KT: tính
 13 16 14
 - 3 - 2 - 0
 Nêu cách tính
 17 – 5 15 – 5
 19 – 6 13 – 2
II- BM:
 B1: Đặt tính theo cột dọc rồi tính
 B2: tính nhẩm (nhiều cách)
 17 – 2 =?
 C1: 17 – 2 bằng 15
 C2: 7 – 2 bằng 5
 10 + 5 bằng 15
 C3: 17 bớt 1 còn 16
 16 bớt 1 còn 15
 B3: Thực hành các phép tính từ trái sang phải rồi
 ghi kết quả cuối cùng
 12 + 3 – 1 =?
 Nhẩm:
 Làm tiếp các bài khác
 B4: Trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp
 15 – 1 =?
 Nối với số mấy?
 Phép trừ 17 – 5 nối với số nào?
 III- CC: Trò chơi “ TRÚ MƯA” 
 - Với các bài 15 – 3, 17 – 4
IV- DD: Làm lại những bài saI
B
1 em/ 1 bài
Cài bộ số
 14 . 4 – 3 = 1 ,viết 1
 - 3 . hạ 1 viết 1
 11
14 – 3 = 11
Làm à sửa bài
Thư giản
12 + 3 = 15, 15- 1 = 14
Ghi 14 sau =
14
14
Không nối được 
2 đội
 Tập viết
Bài 19: lợp nhà, bập bênh, . 
 I- Mục tiêu:
 - HS viết đúng mẫu các từ ngữ trong bài 19 
 - Viết đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng 
 khoảng cách giữa các con chữ
 - Cầm bút, ngồi viết đúng tư thế
II- ĐDDH:
 - Bảng phụ viết như vở TV
III- HĐD – H:
 1) KT: Viết:
 Đôi guốc, rước đèn
 Vui thích
2) BM: 
 a) GT bài: Bài 19
 b) HD viết:
 - Đây là từ gì?
 - Chữ bập viết như thế nào?
 Viết mẫu: 
 HD tiếp: đẹp, bếp, giúp
 Vở: HD viết từng từ à dòng
3) CC: chấm điểm + nhận xét
 Xem vở đúng, đẹp
4) DD: Viết BC các từ trên
2 em B
B cả lớp 
Cầu bập bênh
B nối lưng â, â nối điểm khỏi đầu p, dấu nặng dưới â
 B viết 1 lần
thư giản
V cả lớp
Buổi chiều
Tự luyện tập
 Học vần
Ôn bài : 91, 92, 93
 ND : - Đọc S ( học sinh đọc chậm )
 -Viết chính tả:
 B: hòa bình chích chòe
 Loay hoay khoai lang
 Giàn khoan khỏe khoắn
 - Làm BT TV 1/ 2
 - Chấm – chữa bài
-------------------------------------
Mĩ thuật
Ôn bài : Vẽ quả chuối
 ND: - Nêu các bước vẽ 
 - Vẽ theo nhóm 4 ( giấy A 4 ) 
 - Trình bày sản phẩm
 - Chọn sản phẩm đẹp 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20.doc