Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 22

Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 22

I- Mục tiêu:

1) Giúp học sinh hiểu:

- Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè

- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi

2) Hình thành cho học sinh:

- Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn

- Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi

II- Tài liệu, phương tiện:

- Bút màu, giấy vẽ

- Bài hát “Lớp chúng ta kết đoàn”

III- HĐDH:

 

doc 31 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ hai, 5/ 02/ 07
Sinh hoạt đầu tuần
Chào cờ
---------------------------------
Đạo đức
Bài 10: Em và các bạn (T2)
I- Mục tiêu:
1) Giúp học sinh hiểu:
- Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè 
- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi
2) Hình thành cho học sinh:
- Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn
- Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi
II- Tài liệu, phương tiện:
- Bút màu, giấy vẽ
- Bài hát “Lớp chúng ta kết đoàn”
III- HĐDH:
 1) KT: Khi học, khi chơi cùng với bạn em cư xử với bạn như thế nào?
- Em hãy kể những thái độ tốt của các bạn đã đối với mình
 2) BM:
 KĐ: Hát bài “Lớp chúng ta kết đoàn”
 HĐ1: Đóng vai (BT3)
- Chia nhóm
- Nhóm 1: đóng vai theo tình huống tranh 1
- Nhóm 2: đóng vai theo tình huống tranh 3
- Nhóm 3: đóng vai theo tình huống tranh 5
- Nhóm 4 + 5: đóng vai theo tình huống tranh 6
 Các nhóm lên đóng vai trước lớp 
 Em cảm thấy thế nào khi:
+ Em được bạn cư xử tốt?
+ Em cư xử tốt với bạn?
Nhận xét + kết luận: Cư xử tốt với bạn bè làSGV/ 43
 HĐ3: HS vẽ tranh về chủ đề “Bạn bè”
 Nêu yêu cầu:
- Vẽ tranh
- HS trình bày tranh lên bảng
- Nhận xét, khen ngợi tranh vẽ của các nhóm
KL chung: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơiSGV
- Muốn có nhiều bạnSGV
3) CC:
- Hãy kể những hành vi tốt có thể đối xử với bạn
- Và hành vi nào không nên đối xử với bạn
4) DD: Thực hiện tốt bài học
3 em
3 em
Cả lớp
1 tổ/ 1 nhóm
Thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai 
theo dõi, nhận xét
Thư giản
2 em
Vẽ vào giấy
Cả lớp xem, nhận xét
2 em
2 em
Học vần
Bài 99: uơ, uya
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: uơ, uya, huơ tay, đêm khuya 
 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya“
B- ĐDDH:
 - Giấy pơ- luya, phéc mơ tuya
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 98
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : uơ
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần uơ được tạo nên từ những chữ nào ? 
 + Huơ vòi: đưa vòi sang bên trái, rồi bên phải, đưa lên, đưa xuống
HD viết : điểm cuối u nối lưng ơ
 Viết mẫu: 
 - uya( Quy trình tương tự)
 - So sánh uơ và uya
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uơ và uya
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Thuở xưa: ngày xưa
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: xum xuê 
 “ 2: tàu thủy
 “ 3: khuy áo
3 em
1 em 
 B cả lớp
Giống: u đứng trước
Khác : uơ: ơ đứng sau 
 uya: y đứng giữa
 a đứng sau
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 34
 - S/ 35 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Trời đã khuya, nhưng mẹ vẫn ngồi làm việc bên ngọn đèn dầu. 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 99
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Đọc tên chủ đề
 - Quan sát tranh vẽ gì?
 - Tr1: Vẽ cảnh buổi nào trong ngày?
 - Tr2: “ “ “ “ “ “ ?
 - Tr3: “ “ “ “ “ “ ?
 - Trong tranh em thấy người và vật đang làm gì?
 - Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uê
 + uy
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
2 em
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
 2 em
Gà gáy, mặt trời lặn, gà lên chuồng
Buổi sáng
Buổi chiều tối
Đêm khuya 
5 em
6 em
2 đội
Cả lớp cài
Buổi chiều
 Luyện tập toán
Ôn tiết: 84
ND: 
 - Làm BT T1/ 2
 - Chấm , chữa bài 
Mĩ thuật
Bài 22: Vẽ con vật nuôi trong nhà
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
 1) Nhận biết được hình dáng đặc điểm màu sắc 1 vài con vật nuôi trong nhà
 2) Biết cách vẽ con vật quen thuộc
3) Vẽ được hình hoặc màu 1 con vật theo ý thích
II- ĐDDH:
- Tranh ảnh con gà, con mèo, con thỏ
- Tranh vẽ các con mèo, gà, thỏ
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Vở tập vẽ 1
- Bút chì đen, chì màu, sáp màu
III- HĐD – H:
 1) KT: Nhận xét bài vẽ kỳ trước
- Kiểm tra dụng cụ học tập
 2) BM:
 a) GT các con vật:
 Xem ảnh chụp con gà, con mèo, con chó:
 + Nó có những bộ phận nào?
 - Ngoài các con vật này, còn có những con vật nào nữa?
 b)HD cách vẽ:
 - GT cách vẽ:
 + Vẽ các hình chính: đầu mình trước
 + Vẽ các chi tiết sau
 + Vẽ màu theo ý thích
3) Thực hành:
+ Vẽ 1 hay 2 con vật nuôi theo ý thích của mình
+ Vẽ con vật có các dạng khác nhau
+ Vẽ thêm 1 vài hình khác (nhà, cây, hoa)
+ Vẽ màu theo ý thích
+ Vẽ to vừa phải với khổ giấy
4) Nhận xét, đánh giá:
HD học sinh nhận xét bài vẽ hình, màu 
- Tìm bài vẽ mà mình thích
5) DD: Sưu tầm tranh, ảnh các con vật
Trâu, lợn, bò
Thư giản
V cả lớp vẽ
Thể dục
Bài 22: Bài thể dục – Trò chơi
 I- Mục tiêu:
- Ôn 4 động tác đã học. Học đ/t bụng. Yêu cầu thực hiện được 4 đ/t ở mức tương đối chính xác, đ/t bụng y/c ở mức cơ bản đúng
- Làm quen với trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Y/C bước đầu biết cách nhảy
II- Địa điểm – phương tiện:
 Trên sân trường.Còi 
 Kẻ ô trò chơi “ Nhảy nhanh, nhảy đúng”
III- ND – PP lên lớp:
Phần
Nội dung
Đ L
TC lớp
SL
TG
Mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học 
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát 
 1”- 2 
 1” - 2 
4 hàng ngang
Cơ bản
Đ/t bụng
 + Từ lần 1à 3: GV làm mẫu hô nhịp HS làm theo
 + Từ lần 4à 5: GV hô nhịp, không làm mẫu
Ôn đ/t TD đã học
 Lần 3 thi đua giữa các tổ- ĐG- TD
Chơi trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh “
 + Nêu tên TC à làm mẫu 
 giải thích cách nhảy
 + Nhảy thử: 1 – 5 em
 + Chơi chính thức
 4 - 5
2 - 3
4 - 5
4 hàng ngang
4 hàng dọc
Kết thúc
- Đi thường theo 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
- GV + HS hệ thống bài
- Nhận xét + giao bài tập về nhaØ
1”- 2”
1 – 2’
1”- 2”
4 hàng dọc
Thứ ba, 6/ 2/ 07
Học vần
Bài 100: uân, uyên
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền 
 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Em thích đọc truyện“
B- ĐDDH:
 - Tranh: chim khuyên
 - Tấm huân chương
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 99
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : uân
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần uân được tạo nên từ những chữ nào ? 
HD viết : điểm cuối u nối lưng â, â nối điểm khởi đầu n
 Viết mẫu: 
 - uyên( Quy trình tương tự)
 - So sánh uân và uyên
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uân và uyên
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Huân chương: huy chương ban cho người có công với Tổ quốc
 + Tuần lễ: khoảng thời gian 7 ngày theo dương lịch
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: thuở xưa 
 “ 2: pơ- luya
 “ 3: huơ tay
3 em
1 em 
 B cả lớp
Giống: u đứng trước
 n đứng sau
Khác : uân: â: Đứng giữa 
 Uyên: yê đứng giữa
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 36
 - S/ 37 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Chim én bay lượn trên bầu trời báo hiệu mùa xuân đến
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 100
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Đọc tên chủ đề
 - Quan sát, n/x tranh vẽ gì?
 - Truyện bạn đọc là truyện gì?
 - Các em có thích đọc truyện không?
 - Trong số các truyện đã xem, em thích nhất truyện nào?
 - Nói về 1 truyện mà em thích?
 - Đọc truyện rất có ích cho chúng ta: giúp thư giản sau những giờ học, giúp em đọc nhanh hơn, viết chính tả đúng hơn và hiểu biết nhiều hơn.
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uân
 + uyên
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
Vẽ chim bay, cây
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
 2 em
Vẽ 2 bạn đang đọc truyện 
 Truyện đọc lớp 1, truyện tranh
4 em
6 em
3 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 85: Giải toán có lời văn
A- Mục tiêu: 
1) Giúp học sinh bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn
- Tìm hiểu bài toán
+ Bài toán đã cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Giải bài toán
+ Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi
+ Trình bày bài giải
2) Bước đầu tập cho học sinh tự giải bài toán
B- ĐDDH: 
Sử dụng tranh SGK
C- HĐD – H:
 I- KT: Lập đề toán theo hình vẽ sau
II- BM:
 1) GT cách giải bài toán và cách trình bày bài
 giải:
 - Đọc đề toán
 - Bài toán cho biết những gì?
Ghi tóm tắt: Có : 5 con gà
 Thêm : 4 con gà
Bài toán hỏi gì?
Ghi: Có tất cả: con gà?
- Đọc tóm tắt
- Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm thế nào?
- Viết bài giải như sau:
Dựa vào câu hỏi để viết lời giải
 Viết: Nhà An có tất cả là:
 Sau đó viết phép tính:
 Ghi tiếp: 5 + 4 = 9
 9 chỉ 9 con gà nên viết “con gà” trong dấu ngoặc đơn
- Sau đó viết đáp số:
 Đọc bài giải: 1 lần
- Khi giải bài toán ta viết bài giải như sau:
+ Viết: bài giải
+ Viết: câu tra ... * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uynh, uych
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Luýnh quýnh: luống cuống, bối rối quá
 + Khuỳnh tay: cung tay lên chóng nạnh
 + Uỳnh uỵch: tiếng vật nặng ngã hay tiếng đánh mạnh
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: luật 
 “ 2: thuật
 “ 3: tuyết
3 em
1 em 
B cả lớp
Giống: u đứng trước
 y đứng giữa
Khác : uynh: nh đứng sau
 uych: ch đứng sau
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 40
 - S/ 41 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 102
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Đọc tên chủ đề
 - Quan sát tranh thảo luận nhóm
 - Tên của mỗi loại đèn là gì? 
 - Đèn nào dùng điện thắp sáng, đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
 - Nhà em có những loại đèn gì?
 - Khi muốn cho đèn thôi không sáng hoặc cho sáng em làm gì?
 - Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không? Vì sao? 
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uynh
 + uych
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
Các bạn trồng cây
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
 2 em
Thảo luận nhóm
 3 em
3 em
4 em
4 em
3 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 87: Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
B- HĐDH:
 I- KT: Chữa BT 4/ SGK
 - Viết kí hiệu xăngtimet
II- BM: Luyện tập
 Bài 1: - Đọc đề
 - Quan sát tranh vẽ
 - Điền số vào tóm tắt
 - Đọc tóm tắt
 - Bài toán cho biết gì?
 - Bài toán hỏi gì?
 - Muốn biết có bao nhiêu cây chuối em làm sao?
 - Viết bài giải như thế nào?
- Làm bài giải vào vở
Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1 để có bài giải
 Bài giải
Số bức tranh trên tường có tất cả là:
14 + 2 = 16 (bức tranh)
Đáp số: 16 bức tranh
Bài 3: TT bài 1 và 2
 Bài giải
Số hình vuông, hình tròn có tất cả là:
5 + 4 = 9 (hình)
Đáp số: 9 hình
III- CC: Nêu lại cách trình bày bài giải
IV- DD: Xem lại bài
Cả lớp viết b
2 em
Cả lớp
Cả lớp ghi
2 em – ĐT
2 em
2 em
Làm tính + 
 lấy 12 + 3 = 15 cây chuối
Viết câu lời giải
- Viết phép tính
- Viết đáp số
Cả lớp làm
Chữa bài
Làm vở
Thư giản
Làm vở
3 em
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Tập tầm vông
Phân biệt các chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang
I- Mục tiêu:
- Học sinh hát đúng giai điệu thuộc lời ca
- Qua những ví dụ cụ thể: Học sinh biết thế nào là chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang
II- Giáo viên chuẩn bị:
- Hát lại 2 bài: Tìm bạn thân, sắp đến
- ĐDDH: nhạc cụ
III- HĐDH:
1) KT: Bài tập tầm vông
2) BM: Ôn bài: TTV
 Phân biệt các chuỗi âm thanh 
 HĐ1: Ôn tập bài hát “Tập tầm vông”
- Ôn bài hát: - Nghe băng
 - Cho học sinh hát
- Hát kết hợp trò chơi
- Hát và gõ đệm theo phách
 Tập tầm vông tay không tay có
 x x xx x x xx
- Hát và đệm theo nhịp hai 
 Tập tầm vông tay không tay có
 x x x x
HĐ2: Nghe hát, nghe nhạc để nhận ra chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang
- Hát câu:
 Mẹ mua cho áo mới nhé
+ Âm thanh này đi lên hay xuống
- Hát tiếp:
 Biết đi thăm ông bà
- Âm thanh này đi lên hay đi ngang, đi xuống?
 Hát: Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
- Các em nhận xét xem
- Hát tiếp để nhận xét âm thanh nào xuống – lên – ngang
+ Yêu đám mây hồng hồng
+ Yêu cánh chim trắng trắng
+ Rồi tung tăng ra đi bên nhau
+ Mùa xuân nay em đã lớn
3) CC: - Hát tập tầm vông
- Hát 1 câu thể hiện âm thanh
+ Đi lên
+ Đi ngang
+ Đi xuống
4) DD: Tập hát lại
Hát CN 5 em; 2 nhóm 
CN – nhóm – cả lớp
Từng đôi
Cả lớp
Cả lớp
Nhóm – CN
Cả lớp – nhóm
CN
Thư giản
Đi lên
Đi xuống
Đi ngang
Xuống 
Lên 
Ngang
Lên
3 em
1 em
1 em
1 em
Buổi chiều
Luyện tập
Tóan
Ôn tiết : 85, 86, 87
 ND : 1) Nêu các việc thường làm khi giải toán có lời văn
 2) Viết ký hiệu cm vào vở ô li
 Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 3 cm, 5 cm
 3) - Làm BT: Toán 1/ 2
 - Chấm – chữa bài
---------------------------------------------- 
Âm nhạc
 Ôn bài: “ Tập tầm vông “
Phân biệt các chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang
 ND: - Hát : CN- nhóm- cả lớp
 - Hát + gõ đệm theo phách ; theo nhịp 2
 - Nghe hát để phân biệt chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang
 --------------------------------------
Thể dục
Ôn bài 22
 ND: - Ôn 5 động tác đã học
 - Ôn điểm số 
 - Ôn TC: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh “
Thứ sáu, 9/ 2/ 07
 Học vần
Bài 103: Ôn tập
 A- MĐ – Y/ C:
 - Học sinh đọc, viết 1 cách chắc chắn 10 chữ ghi vần vừa học từ bài 98 đến bài 102 
 - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
 - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng tranh truyện kể: “ Truyện kể mãi không hết “
 C/ ĐDD-H:
 - Bảng ôn như SGK 
 B- HĐD – H:
Tiết 1
 1) KT: Đọc + viết:
 Các vần, từ bài 102
 - Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) GT bài: tương tự bài trước
 b) Ôn tập: “ “” “” “”
 *Các âm đã học:
 - Ghi mô hình : uê, uân
 - Cài vần có u đứng trước
 - Đọc vần ghi cột dọc
 - Chỉ chữ + đọc vần
 * Ghép vần:
 Ghép âm u với vần cột dọc
 Đọc các vần mới ghép
 Đọc cả bảng ôn
 * Từ ứng dụng:
 Giảng từ:
 + Uỷ ban: ban được giao phó 1 việc gì
 + Hòa thuận: hòa hợp, thuận thảo
 + Luyện tập: học tập nhiều lần cho giỏi
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn 
 - Đọc tiếng à từ
 - Đọc cả bài
 * Viết từ ứng dụng:
 HD viết:
 - Vừa rồi, em ôn những vần gì?
NX tiết học
Đọc: 7 em
Viết: dãy 1: quýnh 
 Dãy 2: huỵch
 Dãy 3: khuỳnh
S: 3 em
Cả lớp
 CN- ĐT
3 em.Lớp nhận xét
CN 
CN – ĐT
CN-ĐT
Thư giản
4 em
CN – nhóm – ĐT
2 em
B- cả lớp
2 em
Tiết 2
 1) KT: - Đọc B
 2) Luyện tập:
 a) Đọc:
 - Tranh vẽ gì?
 - Đoạn thơ ứng dụng hôm nay nói về thuyền đánh cá trên biển
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 b) Viết: bài 103
 - Chấm điểm + nhận xét
c) Kể chuyện:
 - Đọc tên chuyện:
 “ Truyện kể mãi không hết “
 - Kể 2 lần 
 ND: SGV/ 42
 - Thảo luận nhóm
 - HS kể: từng đoạn chuyện
 + Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào?
 + Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì?
 + Vì sao họ lại bị đối xử như vậy?
 + Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe
 + Câu chuyện em kể đã hết chưa?
 + Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng? 
 Nhận xét – TD
- Kể cả chuyện
3) CC: Đọc S ( 2 trang )
4) DD – NX:
6 em
Thảo luận nhóm ( vẽ các chú kéo lưới trên biển )
CN- nhóm
Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét
V
Thư giản
2 em
S /4 nhóm
1 tổ / 1 nhóm cử đại diện 
Các nhóm xung phong kể 
Câu chuyện kể phải không có kết thúc 
Bắt giam vào ngục
Chuyện kể có kết thúc 
1 em
Chưa
Vì anh kể chuyện không kết thúc
2 em
1 em đọc 1 trang
Toán
Tiết 88: Luyện tập chung
A- Mục tiêu: Giúp hoc sinh:
- Rèn luyện kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn
- Thực hiện phép +, phép – các số đo độ dài với đơn vị đo xăngtimet
B- HĐDH:
 I- KT: Giải bài toán theo tóm tắt
 Có : 14 con gà
 Mua thêm : 3 con gà
 Có tất cả :  con gà?
II- BM: 
 Bài 1: - Đọc bài toán
 - Nêu tóm tắt + viết số thích hợp
 - Đọc tóm tắt
 - Tự giải bài toán
 Bài giải
Số quả bóng An có tất cả là:
4 + 5 = 9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
Bài 2: Thực hiện tượng tự bài 1
- Cho học sinh tự đọc đề, tự tóm tắt
- Giải bài toán vào vở
 Bài giải
Số bạn tổ em có tất cả là:
5 + 5 = 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn
Bài 3: Tương tự bài 1
Bài 4: Đọc yêu cầu bài
 HD cách cộng (trừ)
 2 cm + 3 cm = 
 Lấy 2 + 3 bằng 5 viết 5
- Đơn vị đo 2 số 2 và 3 đều là đơn vị đo cm. nên ta viết sau số 5 là cm
 Vậy: 2 cm + 3 cm = 5 cm
 6 cm – 2 cm (HD tương tự trên)
- Cho học sinh làm bài
III- CC: trò chơi 
 Thi đua tính nhanh + đúng
 13 cm + 3 cm =
 16 cm – 6 cm =
IV- DD: Xem lại bài
Giải theo nhóm 6
2 em
2 em. Cả lớp ghi S
2 em – ĐT
- Giải vào vở
Chữa bài B
1 em
Thư giản
1 em
Đọc CN – ĐT
Làm vào S
Chữa bài
2 đội thi đua
 Tập viết
Bài 21: tàu thủy, giấy pơ luya, 
 I- Mục tiêu:
 - HS viết đúng mẫu các từ ngữ trong bài 21 
 - Viết đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng 
 khoảng cách giữa các con chữ
 - Cầm bút, ngồi viết đúng tư thế
II- ĐDDH:
 - Bảng phụ viết như vở TV
III- HĐD – H:
 1) KT: Viết:
 áo choàng, kế hoạch
 Hí hoáy
2) BM: 
 a) GT bài: Bài 21
 b) HD viết:
 - Đây là từ gì?
 - Chữ thủy viết như thế nào?
 Viết mẫu: 
 HD tiếp: luya, khuyên
 Vở: HD viết từng từ à dòng
3) CC: chấm điểm + nhận xét
 Xem vở đúng, đẹp
4) DD: Viết BC các từ trên
2 em B
B cả lớp 
 Tàu thủy
 T nối điểm khởi h, h nối điểm khởi u, u nối điểm khởi y, dấu hỏi trên y
 B viết 1 lần
thư giản
V cả lớp
Buổi chiều
Tự luyện tập
 Học vần
Ôn bài : 101, 102, 103
 ND : - Đọc S ( học sinh đọc chậm )
 -Viết chính tả: bài ứng dụng 103
 - Làm BT TV 1/ 2
 - Chấm – chữa bài
-------------------------------------
Mĩ thuật
Ôn bài : Vẽ vật nuôi trong nhà
 ND: - Vẽ theo nhóm 4 ( giấy A 4 ) 
 - Trình bày sản phẩm
 - Chọn sản phẩm đẹp 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 22.doc