I.MỤC TIÊU:
_ HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao , và các từ ứng dụng.
_ Viết được : ưu , ươu , trái lưu , hươu sao .
_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề ; Hổ , báo , hươu nai , voi
_ Giáo dục hs biết bảo vệ những động vật quý hiếm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tuần 11: Từ ngày 25/10/2010 đến ngày 29/10/2010 Thứ Ngày Tiết PPCT MÔN TÊN BÀI DẠY Hai 25/10/2010 1 93 Tiếng Việt Bài 39: ươ-ươu 2 94 Tiếng Việt // (tiết2) 3 11 Aâm nhạc 4 11 Đạo đức Thực hành kĩ năng GKI 5 11 Chào cờ Ba 26/10 1 41 Toán Luyện tập 2 95 Tiếng Việt Bài 40: Oân tập (tiết 1) 3 11 Thể dục 4 96 Tiếng Việt Bài 40: Oân tập (tiết 2) Tư 27/10 1 42 Toán Số 0 trong phép trừ 2 87 Tiếng việt on-an 3 88 Tiếng việt // 4 11 Mỹ thuật Năm 28/10 1 43 Toán Luyện tập 2 99 Tiếng Việt ân-ă,ăn 3 100 Tiếng Việt // 4 11 Thủ công Xé dán hình con gà(t2) Sáu 29/10/2010 1 44 Toán Luyện tập chung 2 9 Tập viết Cái kéo, trái đào, sáo sậu, lúi lo, chú cừa. 3 10 Tập viết Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò 4 11 TNXH Gia đình 5 11 SHTT Ngày soạn 20/10/2010 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 25/10/2010 Tiết 1 – 2: Tiếng Việt PPCT 93+ 94: ưu ươu I.MỤC TIÊU: _ HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao , và các từ ứng dụng. _ Viết được : ưu , ươu , trái lưu , hươu sao . _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề ; Hổ , báo , hươu nai , voi _ Giáo dục hs biết bảo vệ những động vật quý hiếm II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 2 Bài mới: _ Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu aDạy vần: ưu Nhận diện vần: - So sánh vần ưu và vần ưi Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho hs ghép vần ưu -Phân tích vần. -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng lựu. _Phân tích tiếng lựu? _Cho HS đánh vần tiếng : lờ-ưu-lưu-nặng-lựu - Cho HS đọc trơn - Giới thiệu tranh rút ra từ khóa. -Hs đọc : trái lựu -Hs đọc lại sơ đồ 1 ươu Nhận diện vần: - So sánh vần ươu và vần ươi? Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho hs ghép vần ươu. -Phân tích vần ươu? -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng hươu _Phân tích tiếng hươu? _Cho HS đánh vần tiếng lựu: hờ-ươu- hươu _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : hươu sao -HS đọc lại sơ đồ 2 -Hs đọc lại toàn bài b) Viết: _GV viết mẫu hướng dẫn viết: Ưu: GV lưu ý nét nối giữa ư và u Lựu: : Viết liền nét chữ cái l và vần ưu Ươu: GV lưu ý điểm đặt viết và dừng viết Hươu:Viết liền nét chữ cái h với vần ươu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS c) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học. +Đánh vần tiếng. +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Gt câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Những con vật này sống ở đâu? +Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? +Con nào thích ăn mật ong? +Con nào to xác nhưng rất hiền lành? +Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa? +Em có biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không? Em đọc hay hát cho mọi người cùng nghe! Hd học sinh làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về _Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý _Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. Giống: Giống nhau vần ư. Khác nhau u vài -Hs ghép vần _ư đứng trước, u đứng sau _Đánh vần: ư-u-ưu _Đọc: lựu -Hs ghép tiếng. Aâm l đứng trước vần ưu -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn. -Cn , lớp đọc: trái lựu -CN, nhóm, cá nhân -Giống nhau: ươ . Khác nhau âm i và âm u -Hs ghép vần _ươ đứng trước, u đứng sau _Đánh vần: ư-ơ-u-ươu _Đọc: ươu -Hs ghép tiếng. -ââm h đứng trước vần ươu -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn. -Cn , lớp đọc: hươu sao -CN, nhóm, cá nhân _ HS viết bảng con _Cn, lớp hs đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +Trong rừng, sở thú -Hs làm vào vở +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 43 Tiết 4: Đạo đức PPCT 11: Thực hành kĩ năng GHKI Ngày soạn: 18/10/2010 Ngày dạy: Thứ ba, ngày 26/10/2010 Tiết 1: Toán PPCT:41 LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :Toán trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Tính chất của phép trừ Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp Làm bài tập: bài1, bài 2, bài3 (cột 1), bài 5 Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, phiếu thi đua Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5 Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Giáo viên đính bảng mẫu vật à Ghi các phép tính có thể có Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý: viết số thẳng cột Bài 2 : Tính Làm cột 1; 3 Làm phép tính trừ với 3 số, ta làm thế nào? Em có nhận xét gì bài 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2 Bài 3 : Điền dấu: >, <, = làm cột 1; 3 Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước? Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Giáo viên đính tranh lên bảng Bài 5 : Điền số dành cho hs khá giỏi 5 – 1 = ? Vậy 4 + ? = 4 Củng cố: HS đọc lại bài Dặn dò: Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ Hát Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 Học sinh làm miệng Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả Lớp làm vào vở, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp. 5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2 Bước 1: tính Bước 2: chọn dấu điền Làm vào phiếu bài tập Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn Học sinh nêu : 4 Học sinh nêu : 0 Tiết 2-4: Tiếng Việt PPCT 95 +96: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được các vần kết thúc bằng -u và -o _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 _ Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 – 43 _ Nghe, hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể: Sói và Cừu _ Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh _ Giáo dục Hs biết bảo vệ những con vật có ích như sáo sậu. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ôn trang 88 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng _ Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu _ Vở tập viết 1, vở bài tập Tiếng Việt 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn *Liên hệ cho hs thấy được Sáo Sậu la 2 lòai chim đẹp hót hay: bắt cào cào, châu chấu phá hoại mùa màng, phải biết yêu quý và bảo vệ không săn bắn. b) Luyện viết và làm bài tập: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Sói và Cừu _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _ GV tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức) +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Một con Sói đói ... tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài Tiết 1 : Tập Viết PPCT 9 + 10: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ : cỡû chữ viết thường , cở vừa theo vở tập viết 1 tập một . _ Hs viết liền mạch các chữ cái _ HS kha,ù giỏi viết được số dòng quy định trong vở tập viết tập một. _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: _ Chữ mẫu các chữ _Bảng lớp được kẻ sẵn _ Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + cái kéo: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cái kéo”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cái kéo” ta viết tiếng cái trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần ai điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng kéo, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ k, lia bút viết vần eo, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + trái đào: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “trái đào”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “trái đào” ta viết tiếng trái trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ tr, lia bút lên viết vần ai, điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng đào, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ đ, lia bút viết vần ao điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + sáo sậu: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “sáo sậu” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “sáo sậu” ta viết chữ sáo trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ s, lia bút viết vần ao, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng sậu, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ s lia bút viết vần âu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ â -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + líu lo: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “líu lo”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “líu lo” ta viết chữ líu trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l, lia bút viết vần iu, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ i. Muốn viết tiếp tiếng lo, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ l, lia bút viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chú cừu: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chú cừu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chú cừu” ta viết tiếng chú trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch lia bút viết con chữ u điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u. Muốn viết tiếp tiếng cừu, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần ưu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ư -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + rau non: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “rau non”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “rau non” ta viết tiếng rau trước, đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ r, lia bút lên viết vần au, điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng non, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ n, lia bút viết vần on điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thợ hàn: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thợ hàn” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thợ hàn” ta viết chữ thợ trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết con chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ơ. Muốn viết tiếp tiếng hàn, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ h lia bút viết vần an, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + dặn dò: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “dặn dò”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “dặn dò” ta viết chữ dặn trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ d, lia bút viết vần ăn, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ă. Muốn viết tiếp tiếng dò, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ d, lia bút viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _tươi cười - cái kéo -Chữ c, a, i, e, o cao 2 ô li; chữ k cao 5 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - trái đào -Chữ tr cao 3 ô li; chữ a, i, o cao 2 ô lị; chữ đ cao 4 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - sáo sậu -Chữ s cao hơn 2 ô li; a, o, â, u cao 2 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - líu lo -Chữ l cao 5 ô li; chữ i, u, o cao 2 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - chú cừu -Chữ ch cao 5 ô li; u, c, ư cao 2 o âlị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - rau non -Chữ r cao hơn 2 ô li; chữ a, u, n, o cao 2 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thợ hàn -Chữ th, h cao 2 ô li; ơ, a, n cao 2 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - dặn dò -Chữ d cao 4 ô li; chữ ă, n, o cao 2 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: Tiết 4 : TNXH PPCT 11 : Gia Đình I / MỤC TIÊU: Kể được với các bạn về ông ,bà , bố , mẹ , anh , chị , em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình Hs giỏi vẽ được tranh giới thiệu về gia đình của mình * Giúp HS biết: _Gia đình là tổ ấm của em _Bố, mẹ, ông, bà, anh, chị, emlà những người thân yêu nhất của em _Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương, chăm sóc _Kể được về những người trong gia đình mình với các bạn trong lớp _Yêu qúy gia đình và những người thân trong gia đình II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: _Bài hát “ cả nhà thương nhau” _Vở bài tập TNXH, bút vẽ III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: _Cho cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau”. 2.Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát _Mục tiêu: Gia đình là tổ ấm của em. _Cách tiến hành: _Chia nhóm _Quan sát các hình trong bài 11 SGK. _Từng nhóm trả lời câu hỏi trong SGK. +Gia đình Lan có những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì? +Gia đình Minh có những ai? Minh và những người trong gia đình đang làm gì? Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà đó là gia đình. Hoạt động 2: Vẽ tranh về gia đình của mình. _Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình của mình _Cách tiến hành: +Cho từng em vẽ vào tranh Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ, ông, bà và anh chị hoặc em (nếu có) là những người thân yêu nhất của em. Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp. _Mục tiêu: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình. _Cách tiến hành: +Động viên một số em dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình. +GV có thể đặt câu hỏi: -Tranh vẽ những ai? -Em muốn thể hiện điều gì trong tranh? Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân. 3.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 12: Nhà ở _Cả lớp hát _Quan sát _Mỗi nhóm có 3 – 4 HS. -Đại diện một số nhóm chỉ vào hình và kể về gia đình Lan, gia đình Minh. +Từng em vẽ vào giấy (hoặc vở bài tập) về những người thân trong gia đình mình. +Từng đôi một kể với nhau về những người thân trong gia đình. SINH HOẠT TẬP THỂ I)Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 10 II) Phương hướng tuần tới: Đã soạn xong tuần 11 Ngày .. tháng năm 2010 Người soạn: Nguyễn Thị Loan Tổ khối duyệt Nguyễn Thị Linh BGH duyệt Nguyễn Thị Hòa
Tài liệu đính kèm: