Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 19

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 19

I. MỤC TIÊU:

 - Hs đọc và viết được : ăc , âc , mắc áo , quả gấc . Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề : Ruộng bậc thang.

 - Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp .

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Ruộng bậc thang.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh. Bộ HVTV, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết.

 

doc 26 trang Người đăng NObita95 Lượt xem 1202Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ Ngày
TIẾT
PPCT
MÔN
TÊN BÀI DẠY
GHI CHÚ
Hai
3/1/2011
1
165
Tiếng Việt
 Ăc - âc (t1)
2
166
Tiếng Việt
 Ăc - âc (t2)
3
19
 Aâm nhạc
4
19
Đạo Đức
 lễ phép.....cô giáo(T1)
KNS
5
19
Chào cờ
Ba
4/1/2011
1
 73
Toán
 Mười một,mười hai
2
167
Tiếng Việt
 Uc - ưc (t1)
3
19
Thể dục
4
168
Tiếng Việt
 Uc - ưc (t2)
Tư
5/1/2011
1
 74
Tóan
Mười ba,mười bốn,mười lăm.
2
169
Tiếng Việt
 Ôc -uôc (t1)
3
170
Tiếng Việt
 Ôc -uôc (t2)
4
19
Mỹ thuật
Năm
6/1/2011
1
75
Tóan
Mườisáu,...mười chín.
2
171
Tiếng Việt
 Iêc -ươc (T1)
3
172
Tiếng Việt
 Iêc -ươc (T2)
4
19
Thủ công
 Gấp mũ ca nô (t1)
Sáu
7/1/2011
1
76
Toán
 Hai mươi, hai chục.
2
18
Tập viết
tuốt lúa,hạt thóc...
3
19
Tập viết
con ốc....thước kẻ.
3
 19
TNXH
Cuộc sống xung quanh(t2)
MT+ KNS
5
19
HĐ TT
 Ngày soạn: 24 / 12 / 2010
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 3 /1 / 2011 
 Tiết 1: TIẾNG VIỆT
 	 PPCT:165-166 ĂC - ÂC
I. MỤC TIÊU:
	- Hs đọc và viết được : ăc , âc , mắc áo , quả gấc . Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. 
	- Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề : Ruộng bậc thang.
 - Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ruộng bậc thang.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh. Bộ HVTV, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu ứng dụng.
Viết: con sóc, bác sĩ
GV nhận xét chung.
3/Bài mới:
GV giới thiệu vần mới ăc – âc, ghi bảng.
*Hoạt động1:
-Phân tích vần ăc.
-So sánh vần ăc và vần ac.
-Cài vần ăc
-HD đánh vần, đọc trơn vần ăc
-Có vần ăc muốn có tiếng mắc ta làm thế nào? 
- Cài tiếng mắc.
-Phân tích tiếng mắc.
GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng mắc.
Dùng tranh giới thiệu từ “mắc áo ”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng mắc, đọc trơn từ mắc áo .Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần âc (dạy tương tự )
-So sánh vần ăc và vần âc
-Gọi học sinh đọc toàn bảng.
*Hoạt động2:
HD viết bảng con 
ăc : Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ă nối liền với chữ cái c ,đến điễm dừng bút của chữ cái c lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái a.
ât: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái â nối liền với chữ cái c, đến điễm dừng bút của chữ cái c, lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái a
mắc áo :Viết liền nét chữ m với vần ăc, lia bút lên đầu chữ cái a đánh dấu phụ. Viết nối liền chữ cái a với chữ cái o , lia bút lên viết dấu sắc trên đầu chữ cái a.
quả gấc: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái qu nối liền với chữ cái a, lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái g nối liền với vần ấc, lia bút lên trên đầu chữ cái a viết dấu phụ.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
*Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
-Tìm tiếng chứa vần vừa học?
-Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ 
-Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ 
Tiết 2
*Hoạt động1: Luyện đọc
Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
“Những đàn chimquả lửa”
-Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Đánh vần tiếng, đọc trơn câu.
-GV nhận xét và sửa sai.
*Hoạt động2 : Luyện viết
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết 
*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Chữa bài cho hs
*Hoạt động 3: Luyện nói : Chủ đề: “ruộng bậc thang”.
GV treo tranh và hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+Đâu là ruộng bậc thang?
+Ở đâu có ruộng bậc thang?
+Ruộng bậc thang để làm gì?
+Em nhìn thấy ruộng bậc thang ở đâu?
Nhận xét- khen ngợi.
4.Củng cố: Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần ăc, âc
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học
Trật tự
Học sinh nêu tên bài trước.
2 -> 4 hs 
Hs viết bảng con
HS phân tích
Giống nhau: Kết thúc bằng c
Khác nhau: âm ă,a
-Hs cài vần ăc
-CN,nhóm,lớp
-Hs trả lời
-Hs cài bảng.
-Âm m đứng trước vần ăc đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ă
-CN,nhóm, lớp
-Tiếng mắc.
-Cn, nhóm,lớp
-Giống: có âm c đứng sau. Khác vần ăc bắt đầu bằng âm ă, vần âc bắt đầu bằng âm â.
-Cn, lớp đt
Hs viết bảng con
-2 hs tìm vần vừa học
-Hs phân tích
-CN, tổ nhóm
-HS đọc theo yêu cầu 
-Hs tìm 
-Cn, nhóm, lớp
-Hs viết vào vở tập viết
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
_Hs đọc chủ đề luyện nói
-Hs quan sát tranh và trả lời.
 -CN, nhóm
Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét.
 Tiết 4: Đạo đức
 PPCT : 19 LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1)
I MỤC TIÊU: 
	- Hs hiểu thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc , chăm sóc dạy đỗ các em. Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo ,cô giáo .Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo . 
 - Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo. Rèn năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo.
 - Giáo dục hs biết kính trọng, lễ phép với thầy cô giáo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
 - Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ:
 -Kiểm tra đồ dùng, sách vở HS
2 Bài mới:
 Khởi động: Hs nghe hát bài bụi phấn
a.Khám phá:
+ Vì sao người bạn trong bài hát khi lớn lên rồi vẫn không quên thầy giáo của mình?
+Còn em đã và đang được học những thầy cô giáo nào? Khi gặp các thầy cô giáo em phải làm gì?
-Thầy cô giáo không những dạy cho các em kiến thức mà còn dạy cho các em học làm người. Vậy các em làm thế nào để thể hiện sự lễ phép với thầy cô giáo, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
b. Kết nối:
* Hoạt động 1: Đóng vai.
MT: Hs biết được những việc làm thể hiện lễ phép với thầy cô giáo.
- GV chia lớp làm 2 nhóm.
Nhóm 1: Em gặp thầy cô trong trường
Nhóm 2: Em đưa sách vở cho thầy cô.
-GV theo dõi, giúp đỡ.
-Gọi các nhóm lên trình bày.
-Giáo viên hỏi:
+ Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào đã thể hiện được lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo ? Nhóm nào chưa?
+Cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo ?
+Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở từ tay thầy cô giáo ?
-Lời nói khi đưa
- Lời nói khi nhận 
* Kết luận : Khi gặp thầy giáo , cô giáo cần chào hỏi lễ phép . Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần phải cầm bằng 2 tay .
c. Thực hành
* Hoạt động 2: Làm BT2 
Mục tiêu: Học sinh quan sát tranh , hiểu được việc làm đúng , việc làm sai để tự điều chỉnh .
- Cho Học sinh quan sát tranh BT2 , Giáo viên nêu yêu cầu:
+ Quan sát tranh và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo , cô giáo?( Học sinh nêu hết những việc làm đúng sai của các bạn trong tranh).
+Những bạn nào trong lớp mình có những việc làm giống như những bạn ở tranh 1,4?
+Những bạn nào trong lớp mình có những việc làm giống như tranh 2,3,5?
* Giáo viên kết luận : Thầy giáo , cô giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc ,dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo , các em cần lễ phép và làm theo lời thầy cô dạy bảo .
* Hoạt động nối tiếp:
+HS nêu lại tên bài học.
+Em cần làm gì để lễ phép với thầy cô giáo?
-Về nhà xem lại bài.
-Nhận xét tiết học
-Hs trả lời.
- Học sinh nhận tình huống được phân , thảo luận phân công đóng vai 
 -Đại diện nhóm lên trình bày.
 -HS nhận xét
-Phải chào hỏi
-Đưa và nhận bằng 2 tay
- Thưa thầy ( cô ) đây ạ !
- Em cảm ơn thầy (cô) !
-Học sinh quan sát trao đổi nhận xét .
T1,4 : Thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời ( ngồi học ngay ngắn , đúng giờ , vứt rác vào thùng rác )
T2,3,5 : Thể hiện các bạn nhỏ chưa vâng lời ( Vừa học vừa xem ti vi , xé giấy xếp máy bay , trong giờ học còn nói chuyện ).
-Hs suy nghĩ và trả lời.
-Hs nêu
Ngày soạn: 25 / 12 / 2010
Ngày dạy: Thứ ba,ngày 4 /1/ 2011
 Tiết:1 Toán
 PPCT:73 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I/ MỤC TIÊU: 
Nhận biết được cấu tạo các số mười một , mười hai; 
Biết đọc , viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số : Số 11 ( 12) gồm 1 chục và 1 ( 2) đơn vị.
Ham thích học toán, tính toán chính xác, cẩn thận.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bó 1 chục que tính và que tính rời.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ổn định:
2/ Bài cũ:
GV kẻ tia số và gọi HS lên điền từ 1 -> 10
GV nhận xét
3/ Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 11.
Cho HS lấy que tính ( bó 1 chục que tính và 1 que tính rời) và đếm
GV hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
10 que tính thêm 1 que tính bằng bao nhiêu que tính?
Ghi bảng: 11
Đọc: mười một.
GV giảng: So ... , lọ mực, nóng nực, con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Phân tích cấu tạo chữ và hướng dẫn cách viết.
+ tuốt lúa:
-Từ gì? 
-Từ “tuốt lúa” có mấy chữ? Chữ “tuốt” có mấy chữ cái? Chữ “lúa” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “tuốt lúa”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuốt lúa” ta viết chữ tuốt trước, đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ cái t liền viết với vần uôt, lia bút lên đầu chữ cái ô viết dấu phụ. Muốn viết tiếp chữ lúa nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết chữ cái l liền viết với vần ua, điểm kết thúc trên đường kẻ ngang 2, lia bút lên trên dầu chữ u viết dấu phụ
-Hd lần 2
-Cho HS viết vào bảng
+ hạt thóc:
-Từ gì?
- Từ “hạt thóc” có mấy chữ? Chữ “hạt” có mấy chữ cái cái? Chữ “thóc ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “hạt thóc”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ màu sắc:
-Từ gì?
- Từ “màu sắc” có mấy chữ? Chữ “màu” có mấy chữ cái cái? Chữ “sắc ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “màu sắc”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ giấc ngủ:
-Từ gì? 
-Từ “giấc ngủ” có mấy chữ? Chữ “giấc” có mấy chữ cái? Chữ “ngủ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “giấc ngủ”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ máy xúc:
Từ gì?
- Từ “máy xúc ” có mấy chữ? Chữ “máy” có mấy chữ cái? Chữ “xúc ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “máy xúc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ lọ mực:
Từ gì?
- Từ “lọ mực ” có mấy chữ? Chữ “lọ” có mấy chữ cái? Chữ “mực ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “lọ mực”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ nóng nực:
Từ gì?
- Từ “nóng nực ” có mấy chữ? Chữ “nóng” có mấy chữ cái? Chữ “nực ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “nóng nực”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ con ốc:
Từ gì? 
-Từ “con ốc” có mấy chữ? Chữ “con” có mấy chữ cái? Chữ “ốc” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “con ốc”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ đôi guốc:
-Từ gì? 
-Từ “đôi guốc” có mấy chữ? Chữ “đôi ” có mấy chữ cái? Chữ “guốc ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “đôi guốc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng
+ thuộc bài:
-Từ gì? 
-Từ “thuộc bài” có mấy chữ? Chữ “thuộc” có mấy chữ cái? Chữ “bài ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thuộc bài”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng
+ cá diếc:
-Từ gì? 
-Từ “cá diếc” có mấy chữ? Chữ “cá ” có mấy chữ cái? Chữ “diếc ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cá diếc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng
+ công việc:
-Từ gì? 
-Từ “công việc” có mấy chữ? Chữ “công ” có mấy chữ cái? Chữ “việc” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “công việc”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+cái lược:
-Từ gì?
-Từ “cái lược” có mấy chữ? Chữ “cái ” có mấy chữ cái? Chữ “lược ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cái lược”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+thước kẻ:
-Từ gì? 
-Từ “thước kẻ” có mấy chữ? Chữ “thước” có mấy chữ cái? Chữ “kẻ” có mấy chữ cái.
-Độ cao của các con chữ trong từ “thước kẻ ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng
Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà tập viết lại cho đẹp hơn
-Hs viết bảng con
-tuốt lúa
-Có 2 chữ . Chữ “tuốt ”ø có 4 chữ cái. Chữ “lúa” có 3 chữ cái
-Chữ cái t cao 3 ô li ,chữ cái l ,cao 5 ô li, các chữ còn lại cao 2 ô li 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con:
-hạt thóc
-Có 2 chữ . Chữ “hạt” có 3 chữ cái. Chữ “thóc” có 3 chữ cái
-Chữ cái h,th cao 5 ô li, chữ cái t cao 3 ô li, chữ cái a,o,c cao 2 ô li 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con.
-màu sắc
-Có 2 chữ . Chữ “màu” có 3 chữ cái. Chữ “sắc” có 3 chữ cái
-Chữ cái s cao hơn 2 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-giấc ngủ
-Có 2 chữ . Chữ “giấc” có 3 chữ cái. Chữ “ngủ” có 2 chữ cái
-Chữ cái gi,ng cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
- máy xúc
-Có 2 chữ . Chữ “máy ” có 3 chữ cái. Chữ “xúc ” có 3 chữ cái.
-Chữ y cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
- lọ mực
-Có 2 chữ . Chữ “lọ ” có 2 chữ cái. Chữ “mực ” có 3 chữ cái.
-Chữ l cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
- nóng nực
-Có 2 chữ . Chữ “nóngï ” có 2 chữ cái. Chữ “nực ” có 3 chữ cái.
-Chữ ng cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-con ốc
-Có 2 chữ . Chữ “con” có 3 chữ cái. Chữ “ốc ” có 2 chữ cái
-Các chữ cái đều cao 2 ô li .
Khoảng cách 1 con chữ o.
-Viết bảng con
-đôi guốc
-Có 2 chữ . Chữ “đôi” có 3 chữ cái. Chữ “guốc ” có 4 chữ cái
-Chữ cái đ, g cao 5 ô li, chữ cái còn lại cao 2 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o.
-Viết bảng con
-thuộc bài.
-Có 2 chữ . Chữ “thuộc” có 4 chữ cái. Chữ “bài ” có 3 chữ cái
-Chữ cái th,b cao 5 ô li, chữ cái còn lại cao 2 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o.
-Viết bảng con
-Cá diếc
-Có 2 chữ . Chữ “cá” có 3 chữ cái. Chữ “diếc” có 2 chữ cái
-Chư cáiõ d cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-công việc.
-Có 2 chữ . Chữ “công” có 3 chữ cái. Chữ “việc ” có 4 chữ cái
-Chữ cái ng cao 5 ô li , các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-cái lược
-Có 2 chữ . Chữ “cái” có 3 chữ cái. Chữ “lược ” có 4 chữ cái
-Chữ cái l cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-thước kẻ
-Có 2 chữ . Chữ “thước ” có 4 chữ cái. Chữ “kẻ” co ù2 chữ cái
-Chữ cái th, k cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-Hs viết vào vở
 Tiết: 4 Tự nhiên xã hội
 PPCT:19 CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TIẾT 2)
 I . MỤC TIÊU:
 - Nêu một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh.
 - Biết được những hoạt động chính ở nông thôn. Biết tìm kiếm và sử lí thông tin ( quan sát, phân tích, so sánh). Phát triển kĩ năng hợp tác trong công việc.
 - Biết giữ gìn vệ sinh nơi trường học, nơi mình ở. Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
 II . CHUẨN BỊ :
 GV: tranh minh họa
 HS: VBT, bút màu.
 III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
 c. Thực hành
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Mục tiêu: Hs biết yêu quý và gắn bó với quê hương mình.
-Chia nhóm 4 hs. Các nhóm thảo luận theo câu hỏi:
+Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi các con sống? (Chú ý hãy nói về tình cảm của mình)
+Để cho cuộc sống xung quanh luôn sạch đẹp, các em cần làm gì?
-Các nhóm trình bày:
-Gv nhận xét:
KL: Để cuộc sống xung quanh luôn sạch đẹp. Các em cần có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi ở, nơi học tập. Biết yêu quý và gắn bó với quê hương của mình. 
*Hoạt động 2: Đóng vai xử lý tình huống.
Mục tiêu: Hs kể lại được về cuộc sống xung quanh.
-Chia nhóm (nhóm đôi) Các nhóm đóng vai theo tình huống.
+Khách về thăm quê gặp 1 em bé và hỏi:
+Bác đi xa lâu nay mới về. Cháu có thể kể cho bác biết về cuộc sống ở đây không?
- Các nhóm lên đóng vai.
-GV nhận xét.
KL: Dù đi đâu xa nhưng ai cũng luôn nhớ và muốn biết về cuộc sống đang diễn ra trên quê hương mình.
 4. Vận dụng:
 - Về nhà các em hãy sưu tầm các bức tranh, ảnh hoặc vẽ tranh về cuộc sống xung quanh các em giờ học sau các em mang đến lớp.
Thảo luận nhóm 
-Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Học sinh nghe
-Các nhóm thảo luận 
-Đại diện nhóm đóng vai
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
.
SINH HOẠT TẬP THỂ
I.Nhận xét hoạt động trong tuần:
.
II.Kế hoạch tuần tới:
 Đã soạn xong tuần 19
 Ngày .. tháng  năm 2010 
 Người soạn: 
 Nguyễn Thị Loan
Tổ khối duyệt
Nguyễn Thị Linh
BGH duyệt
Nguyễn Thị Hòa

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan19.doc