I/ MỤC TIÊU :
- Nêu được một số biểu hện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch s4.
* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
- Vở bài tập đạo đức 1
- Bài hát “ Rửa mặt như mèo “
- Bút chì , lược chải đầu
III/ HĐDH :
TUẦN : 3 Thứ hai , ngày 23 tháng 8 năm 2010 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ tuần 3 _________________________ Đạo đức Bài 2 : Gọn gàng , sạch sẽ I/ MỤC TIÊU : Nêu được một số biểu hện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch s4. * Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : Vở bài tập đạo đức 1 Bài hát “ Rửa mặt như mèo “ Bút chì , lược chải đầu III/ HĐDH : 1/ KT: Hãy kể về ngày đầu tiên đi học 2/ BM : Gọn gàng , sạch sẽ HĐ 1 : HS thảo luận - Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ . - Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng , sạch sẽ - Khen các em có nhận xét chính xác HĐ 2 : Làm bài tập 1 - Tìm bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ ? - Vì sao em cho là bạn gọn gàng , sạch sẽ ? - Vì sao em cho là bạn không gọn gàng , sạch sẽ ? - Vậy sửa như thế nào để các bạn ấy được sạch sẽ , gọn gàng ? HĐ 3 : Làm bài tập 2 Chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn nữ và 1 bộ cho bạn nam , rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nư õtrong tranh . HS trình bày sự lựa chọn của mình KL : SGV / 18 3 / NX – DD : Xem lại bài . Thực hiện tốt bài học , đi học cần mặc gọn gàng , sạch sẽ . 3 em Nêu tên ( HS được nêu tên đứng lên ) Quần áo lành lặn sạch , gọn , tóc chải suôn ngay , có bạn buộc tóc trông rất đẹp QS tìm ( hình 4 , 8 ) Đầu tóc chải suôn ngay , quần áo sạch cài cúc áo ngay .. Aó , quần bẩn rách cài cúc áo lệch , quần ống cao , ống thấp, giày không buộc , đầu tóc bù xù Aó bẩn ----> giặt sạch Aó rách ----> vá lại Cúc áo cài ngay ngắn , sửa lại ống quần , thắt lại dây giày , chải lại tóc THƯ GIẢN Làm bài tập 4 em trình bày , em khác n/x nghe Học âm Bài : O , C A- MĐYC: - Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. B- ĐDDH: Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 KT: - Đọc B: l , h , lê , hè , hè về - Viết b: những chữ trên II- BM: a) Giới thiệu: * Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) o ( cài B) - Viết B o --> đọc - Chữ o gồm 1 nét cong kín - Chữ o giống vật gì? - Tìm chữ o trên bộ chữ - Cài b trước o dấu huyền trên o - Được tiếng gì? Viết B : bò Đọc trơn : bò Phân tích : bò Đ/ V : bò Đọc trơn : bò - Tranh vẽ gì? - Từ con bò có tiếng nào các em vừa học ? Viết B : bò Hướng dẫn viết : Chữ o có nét cong kín ( b nối điểm khởi đầu o , dấu huyền trên o ) c ( quy trình tương tự ) -Chữ c có nét cong hở phải - So sánh o , c - c) Đọc tiếng ứng dụng: - Tìm tiếng có o , c - Đánh vần ---à trơn - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học 6 em Cả lớp CN- ĐT Quả trứng , quả bóng Cài o Cài : bò bò CN – ĐT b trước , o sau dấu sắc trên o Cn- ĐT “ Con bò bò Viết b : o / 4 lần Viết bò / 2 lần Giống nét cong Khác : o nét cong kín c nét cong hở THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm- ĐT CN- nhóm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 20 Trang 21: tranh vẽ gì? - Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 9 từng chữ , dòng Chấm điểm , n/x c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh em thấy những gì ? - Tranh vẽ vó bè . Vó bè dùng để làm gì ? - Vó bè thường đặt ở đâu ? - Quê em có vó bè không ? - Em còn biết những loại vó nào nữa ? IV- CC-DD: - Tìm tiếng mới có âm o - Cài tiếng mới có âm c - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Bò ăn cỏ 3 em 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN Vó bè Sông , bè Đánh cá Sông , kênh , rạch 3 em 3 em 2 đội thi đua Cả lớp Thứ ba , ngày 24 tháng 8 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học âm Bài 10 : ô , ơ A- MĐYC: - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô cờ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ. B- ĐDDH: Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 KT: - Đọc B: o , c , bò , cỏ - Viết b: những chữ trên II- BM: a) Giới thiệu: * Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) ô ( cài B) - Viết B ô --> đọc - Chữ ô gồm 1nét cong kín và dấu mũ - So sánh : o và ô - Tìm chữ ô trên bộ chữ - Có âm ô , muốn có tiếng cô , em làm thế nào ?- Viết B : cô Đọc trơn : cô Phân tích : cô Đ/ V : cô Đọc trơn : côø - Tranh vẽ gì? - Từ cô giáo có tiếng nào các em vừa học ? Viết B : cô Hướng dẫn viết : Chữ ô có nét cong kín và dấu mũ ( c nối lưng ô ) Ơ ( quy trình tương tự ) - ơ có nét o + 1 nét râu - So sánh ô , ơ - c) Đọc tiếng ứng dụng: - Tìm tiếng có ô , ơ - Đánh vần ---à trơn - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học 10 em Cả lớp CN- ĐT Giống o , khác mũ Cài ô Cài c trước ô. Cài : cô CN – ĐT c trước , ô sau Cn- ĐT “ Cô giáo Cô Viết b : ô / 4 lần : cô / 2 lần Giống nét cong kín khác , dấu râu THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm- ĐT CN- nhóm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 22 Trang 23: tranh vẽ gì? - Tranh vẽ bé có vở vẽ - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 10 từng chữ , dòng Chấm điểm , n/x c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh em thấy những gì ? - Cảnh trong tranh nói về mùa nào ? - Vì sao em biết ? - Người ta ra bờ hồ để làm gì ? - Chỗ em có bờ hồ không ? - Bờ hồ dùng vào việc gì ? IV- CC-DD: - Tìm tiếng mới có âm ô - Cài tiếng mới có âm ơ - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Bé cầm vở vẽ 3 em 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN Bờ hồ Cây , hồ, .. Đông Các bạn mặc áo len Vui chơi , nghỉ ngơi sau giờ làm việc 3 em 3 em 2 đội thi đua Cả lớp Toán T9: Luyện tập A- Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. B- HĐD- H 1) KT: Viết+ đọc số 4, 5 - Đếm: 1->5, 5->1 2) Luyện tập: Bài 1: Thực hành nhận biết số lượng và đọc- viết số + Đọc thầm- nêu cách làm - Bức tranh 1 viết số mấy ? - Vì sao viết 4? - Những bài sau tương tự trên Bài 2: Làm tương tự trên Bài 3: Đọc thầm+ nêu cách làm Chữa bài Bài 4: ( HS khá, giỏi làm) Viết số 1-> 5 Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số Mỗi em cầm 1 số từ 1-> 5 rồi sắp xếp thứ tự 1-> 5 và 5-à1 3) CC: Đếm 1-> 5; 5-> 1 4) NX- DD: Viết 1-> 5 ( ở nhà) 5 dòng b cả lớp+ 2 em B 4 em Nhận biết số lượng và chọn số điền thích hợp 4 Vì có 4 ghế Làm tiếp những bài sau THƯ GIẢN Viết số thích hợp vào ô trống Cả lớp làm 6 em lên B Viết vở 3 dòng 5 em/ 1 đợt 6 em Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010 Học âm Bài 11: Ôn tập A- MĐY/ C: - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. B- ĐDD- H: - Bảng ôn - Tranh minh họa như SGK C- HĐD- H: Tiết 1 I- KT: Đọc+ viết: ô, ơ, cô, cờ Đọc câu ứng dụng II- BM: 1) GT: Tuần qua, chúng ta học được âm gì? Ghi B những âm trên vào bảng ôn (như SGK) 2) Ôn tập: * Các chữ, âm vừa học : Đọc âm ( trên bảng ôn) - Chỉ chữ -> Học sinh đọc âm B1: Đọc các tiếng ghép từ chữ cột dọc với các chữ dòng ngang B2: Đọc các từ đơn ghép từ các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang * Đọc từ ngữ ứng dụng: Đọc từ ứng dụng * Tập viết: - Viết b: lò cò, vơ cỏ - V: lò cò Nhận xét tiết học Đọc B 10 em Viết b cả lớp 4 em ê v l h o c ô ơ Chỉ chữ ghi âm giáo viên đọc: 8 em Đọc âm: 10 em Be bê bo bô bơ ve ve vo vô vơ( CN) ĐT Bề bế bể bễ bệ Vò vó vỏ võ vọ CN- ĐT Nhóm- Cn- ĐT THƯ GIẢN Cả lớp Cả lớp Tiết 2 *3/ Luyện tập: a) Đọc: - B - S/ 24 - S/ 25: Nhận xét về tranh minh họa em bé và các bức tranh do em bé vẽ Đọc câu dưới tranh b) Viết: HD viết từ vơ cỏ Chấm điểm+ nhận xét bài c) Kể truyện: hổ ND: SGV/ 48+ 49 - Kể truyện lần 1 : không tranh Lần 2: có tranh - Thi đua kể chuyện theo tranh Tr1: Hổ xin mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời . Tr2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần Tr3: 1 lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt . Tr4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao . Hổ đứng dưới đất gầm gàobất lực . - Kể cả chuyện Tổng kết+ nhận xét những tổ kể hay và đúng nhất. III- CC. DD: - Đọc bảng ôn S - Cài âm+ chữ vừa ôn - Học bài+ viết chữ vừa ôn vào b. Xem trước bài 12 IV- NX. Tiết học 6 em 8 em Em bé rất thích vẽ và vẽ đẹp hình cô và hình lá cờ Nhóm- CN- ĐT Viết vở THƯ GIẢN Nghe Từng nhóm kể 2 em 4 em Cả lớp Toán T10: Bé hơn, dấu < A- Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu ... óm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 26 Trang 27: tranh vẽ gì? - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 12 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong sách vẽ mấy lá cờ ? - Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? - Ở giữa lá cờ có gì ? Màu gì ? - Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ nào ? - Lá cờ Hội có màu gì ? - Lá cờ Đội có nền màu gì ? - Ở giữa lá cờ có gì ? IV- CC-DD: - Tìm tiếng mới có âm i - Cài tiếng mới có âm a - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm 3 em 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN Lá cờ 3 em Đỏ Ngôi sao năm cánh , màu vàng Đội , hội Xanh , đỏ , vàng , tím Đỏ Búp măng non 2 đội thi đua Cả lớp Toán T11: Lớn hơn.Dấu > A- Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. B- ĐDDH: - Các nhóm đồ vật, minh họa như SGK - Tấm bìa ghi từng số từ 1-> 5 và dấu > C- HĐD- H: 1) KT: Viết b: dấu < - So sánh 1 quả cam với 3 quả cam Ghi kết quả vào b - So sánh 4 chấm tròn với 5 chấm tròn 2) BM: a) Giới thiệu: Lớn hơn b) Nhận biết q/ h bé hơn - Bên trái có mấy con bướm ? - Bên phải có mấy con bướm ? - 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Tương tự : So sánh số chấm tròn rút ra kết quả : + 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm + 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn Ta nói: “ hai lớn hơn một” Viết như sau: 2>1 Giới thiệu: dấu > là dấu lớn hơn Chỉ 2>1 gọi học sinh đọc HD tương tự đối với tranh bên phải để được “ 3>2” Viết + đọc : 3>1 ; 3>2 ; 4>2 - So sánh dấu khác nhau như thế nào ? c/ Thực hành: B1: tập viết dấu > B2: So sánh nhóm đồ vật và ghi kết quả , đọc kết quả B3: Tương tự bài 2 B4: Điền dấu lớn + đọc kết quả B5: Thi đua nối nhanh NX. TD: 1 số học sinh nối đúng nhanh nhất 3/ CC : - Viết dấu : > - Cài > ; “ Ba lớn hơn hai “ 4- NX. DD: Xem lại bài + viết dấu > vào bảng Cả lớp 1 em làm B 1<3 Tương tự trên : 4<5 2 1 Nhiều hơn 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn 3 em- ĐT CN- ĐT Khác tên gọi Khác cách sử dụng THƯ GIẢN Cả lớp Làm S Làm S Làm S + 1 em làm B Làm S + Sửa B 2 em thi đua Cả lớp Mĩ thuật Màu và vẽ màu vào hình đơn giản I/ Mục tiêu : - Nhận biết 3 màu: d0o3, vàng, xanh lam. - Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình. - Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. * HS khá, giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. II/ ĐDDH : Tranh có màu đỏ , vàng , lam Hộp sáp màu , quần áo màu vàng , màu lam , quả ớt chín, hoa cúc vàng Vỡ tập vẽ 1 , màu vẽ III/ HĐDH : 1/ KT : dụng cụ vở vẽ , màu vẽ Vẽ nét ngang , thẳng đứng , thẳng nghiêng , nét gấp khúc . 2/ BM : a/ GT màu sắc : QS hình 1: + Kể tên các màu hình 1 + Kể tên các đồ vật có màu đỏ , vàng , lam KL : Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn . Màu đỏ,vàng,lam là 3 màu chính b/ Thực hành : Vẽ màu Lá cờ Tổ quốc các em tô như thế nào ? Hình quả và dãy núi các em vẽ màu theo ý thích + Qủa xanh hoặc quả chín + Dãy núi có thể tím , lam . Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng . Vẽ màu xung quanh trước ở giữa sau . 3/ NX – ĐG : Xem bài + HD NX + Bài nào đẹp nhất + Bài nào chưa đẹp ? Vì sao ? Chọn bài vẽ nào đẹp mà em thích 4/ DD : QS mọi vật và gọi tên màu của chúng . QS tranh của bạn Quỳnh Trang xem bạn đã dùng màu nào để vẽ . 1nét/ 1 em Vẽ B Đỏ , vàng , lam Mũ màu đỏ, vàng, lam Quả bóng màu đỏ , vàng , lam Màu đỏ ở hộp sáp bút chì Màu xanh ở cỏ cây , màu vàng ở giấy thủ công Nghe THƯ GIẢN Nền cờ màu đỏ , ngôi sao màu vàng Chọn màu -à vẽ màu theo ý thích 4 em 4 em 5 em Thứ sáu , ngày 27 tháng 8 năm 2010 Học âm Bài 13 : n , m A- MĐYC: - Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. * Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn. B- ĐDDH: - Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc + viết : i , a , bi , cá Đọc : bé hà có vơ ûô li II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ - Chữ n nét móc xuôi + nét móc hai đầu - Chữ n giống hình cái gì ? Hướng dẫn viết : Viết mẫu : ( n nối lưng ơ ) m : ( quy trình tương tự ) Chữ m : gồm 2 nét móc xuôi + nét móc 2 đầu - So sánh : n và m Viết mẫu : ( m nối điểm khởi đầu e ) c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có n , m - Đánh vần ---à trơn - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em Giống cái cổng Viết : n / 4 lần Viết : nơ / 2 lần Giống đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu, khác m nhiều hơn n 1 nét m / 4 lần me / 2 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm- ĐT CN- nhóm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 28 Trang 29: tranh vẽ gì? - Tranh vẽ bò , bê đang ăn cỏ trên cánh đồng và đã ăn no nê - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 13 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Quê em gọi người sinh ra làgì ? - Nhà em có mấy anh em ? - Em là con thứ mấy ? - Kể về tình cảm giữa các em và ba má ? - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm n - Cài tiếng mới có âm m - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Bò , bê ăn cỏ 3 em 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN Bố mẹ , ba má 3 em 3 em 4 em 5 em Ngoan , chăm , học giỏi 2 đội thi đua Cả lớp Toán Bài 12: Luyện tập A- Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2). B- HĐD- H: 1) KT: Viết b: > Làm bài tập: 4. 2 5. 1 2) BM: Bài 1: Các em làm sao? Học sinh làm bài-> đọc kết quả - Các em có nhận xét gì về các kết quả? - 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn hơn , một số nhỏ hơn nên có hai cách viết - Có 1 và 5 các em dùng dấu >, < để nối 2 số đó Tương tự làm tiếp 5và 3 4 và 2 Bài 2 : HD hs nêu cách làm Để ghi được kết quả dưới em làm sao? Tương tự bài mẫu : làm tiếp các bài còn lại . Bài 3: Thi đua nối với các số thích hợp *Đọc kết quả từng bài 3 / CC : - Nêu “ba bé hơn năm” “Bốn lớn hơn hai “ “ Hai bé hơn bốn “ 4 – NX . DD :Xem lại bài 2 lần Cả lớp b Sửa b 2 em Điền dấu >,< vào chỗ chấm làm S 33 1<5 5>1 5>3 ; 3<5 4>2 ; 2<4 Phải xem tranh so sánh số thỏ và số củ cà rốt rồi viết kết quả 4>3 ; 3<4 Thư giãn Cả lớp 5 em Cài 3<5 Cài 4>2 Cài 2<4 Thủ công Bài 2: Xé, dán hình tam giác I- Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình tam giác. - Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. * Với HS khéo tay: + Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. + Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác. II- CB: - Bài mẫu - Giấy màu, trắng - Hồ, khăn tay, vở thủ công III- HĐDH: 1) KT: dụng cụ học tập 2) BM: a) HD quan sát + nhận xét: Xem bài mẫu - Xung quanh chúng ta đồ vật nào có dạng hình tam giác? - Các em hãy nhớ đặc điểm hình tam giác để tập xé, dán cho đúng hình b) HD mẫu: * Vẽ, xé dán hình tam giác: - Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau vẽ hình chữ nhật dài: 8 ô, ngắn: 6 ô - Cạnh trên đếm từ trái -à phải 4 ô đánh dấu làm đỉnh hình tam giác - Từ điểm đánh dấu vẽ nối với 2 điểm dưới của hình chữ nhật ta được hình tam giác - Xé theo đường kẻ được hình tam giác * Dán hình: Bôi hồ mặt sau hình ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán c) Thực hành: Xé, dán hình tam giác trên giấy màu Theo dõi, hướng dẫn, uốn nắn những em làm chậm d) Đánh giá sản phẩm: Giáo viên + học sinh cùng đánh giá 3) NX- DD: Nhận xét tiết học Quan sát Khăn quàng đỏ Quan sát Làm nháp THƯ GIẢN Cả lớp Tập viết Tuần 3 : lễ, cọ, bờ, hổ, I – MĐYC: - Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II- ĐDD-H: - Chữ mẫu- vở tập viết - Bảng phụ như vở tập- viết II- HĐD- H: 1) KT: Viết: e, bé 2) BM: HD viết B: Xem chữ mẫu + Đọc chữ mẫu + HD cách viết *lễ: điểm cuối l nối điểm đầu ê, dấu ngã trên ê *cọ: c nối lưng o, dấu nặng dưới o *bờ: điểm cuối b nối điểm đầu ơ, dấu huyền trên ơ *hồ: h nối lưng ô, dấu huyền trên ô + Vở: Viết cả bài từng chữ, dòng Chấm, chữa bài 3- CC. DD: - Chọn vở viết đúng, đẹp - Viết thêm ở nhà 4- NX: tiết học Cả lớp b Quan sát Lễ ( cọ, bờ, hồ) Cả lớp viết b THƯ GIẢN Viết theo T
Tài liệu đính kèm: