HỌC VẦN
Bài 55 : eng – iêng
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : ao, hồ, giếng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng
-Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc bảng và viết bảng con :
cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14 THỨ NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY Hai 23/11 Chào cờ Học vần Đạo đức Chào cờ đầu tuần Bài 55 : eng – iêng Đi học đều và đúng giờ Ba 24/ 11 Toán Học vần Tự nhiên xã hội Phép trừ trong phạm vi 8 Bài 56 : uông – ương An toàn khi ở nhà Tư 25/ 11 Âm nhạc Toán Học vần Ôn tập bài hát : Sắp đến tết rồi Luyện tập Bài 57 : ang – anh Năm 26 / 11 Toán Học vần Mĩ thuật Phép công trong phạm vi 9 Bài 58 : inh – ênh Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuông Sáu 27/ 11 Toán Học vần ATGT SHTT Phép trừ trong phạm vi 9 Bài 59 : Ôn tập Sinh hoạt tập thể Thứ hai ngày tháng năm HỌC VẦN Bài 55 : eng – iêng I/ MỤC TIÊU : Đọc được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng . Viết được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng . Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : ao, hồ, giếng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng -Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc bảng và viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: eng -Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh eng và ong? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng -Đọc lại sơ đồ: eng xẻng lưỡi xẻng b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự) iêng chiêng trống chiêng - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cái xẻng củ riềng xà beng bay liệng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 : eng – iêng ( HSKT ) GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: eng – iêng ( HSKT ) e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ao, hồ, giếng”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng? -Em thích nhất gì ở rừng? -Những tranh này đều nói về cái gì? -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? -Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? -Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: eng Giống: kết thúc bằng ng Khác : eng bắt đầu bằng u Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: xẻng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Về nước Giống : đều có nước Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh. ******************************** ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1 ) I/ MỤC TIÊU : Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ . Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ. Thực hiện n hằng ngày đi học đều và đúng giờ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE . Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT. 2.Kiểm tra bài cũ : - Khi chào cờ tư thế của em phải như thế nào ? Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ điều gì ? Giáo viên nhận xét Học sinh đã thực hiện tốt và chưa tốt trong giờ chào cờ đầu tuần . - Nhận xét bài cũ . KTCBBM. 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT : 1 Hoạt động 1 : Quan sát tranh Mt : Học sinh nắm tên bài học .thảo luận để hiểu thế nào là đi học đúng giờ : Cho học sinh quan sát tranh B1 Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày . - Giáo viên đặt câu hỏi : + Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn rùa ? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? - Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ? * Giáo viên kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn , Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ . Bạn Rùa thật đáng khen . Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai Mt : Học sinh tập giải quyết các tình huống qua việc đóng vai : Cho Học sinh quan sát BT2 T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào đánh thức Nam dậy để đi học kẻo muộn . Cho Học sinh đóng vai theo tình huống “ Trước giờ đi học ” Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ . Mt :hiểu được những việc em đã làm được và chưa làm được để tự điều chỉnh : - Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng giờ? - Em cần làm gì để đi học đúng giờ ? * Giáo viên Kết luận : Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Đi học đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình . Để đi học đúng giờ , cần phải : + Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối hôm trước , không thức khuya . + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy cho đúng giờ . + Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ . Học sinh quan sát tranh , thảo luận nhóm Học sinh trình bày được nội dung tranh : + Đến giờ học , bác Gấu đánh trống vào lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học , Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đường , hái hoa bắt bướm chưa vào lớp học . Vì Thỏ la cà mải chơi , Rùa thì biết lo xa đi một mạch đến trường , không la cà hái hoa đuổi bướm trên đường đi như Thỏ Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ . Học sinh quan sát tranh BT2 . Phân nhóm thảo luận đóng vai . Học sinh đại diện các nhóm lên trình bày , Học sinh nhận xét , thảo luận rút ra kết luận : Cần nhanh chóng thức dậy để đi học đúng giờ. - Học sinh suy nghĩ , trả lời . - Tối đi ngủ sớm, sáng dậy sớm, hoàn thành vệ sinh cá nhân, ăn sánh nhanh 4.Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . Dăn học sinh xem BT4,5 /24,25 để chuẩn bị cho tiết học sau . ************************************** TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHAMI VI 8 I/ MỤC TIÊU : Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ tronh phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các mô hình ngôi sao ( như SGK) + Sử dụng bộ Đd dạy toán 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 8 7 8 0 1 0 8 + + + +3 học sinh lên bảng : 5 + 3 = 3 + 2 +3 = 3 + 5 = 5 + 2 + 1 = 4 + 4 = 6 +2 + 0 = +Nhận xét, sửa sai chung + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi8 . Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8 -Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán - 8 bớt đi 1 còn mấy ? Vậy : 8 trừ 1 bằng mấy ? -Giáo viên hỏi : 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn lại bao nhiêu ngôi sao ? 8 trừ 7 bằng bao nhiêu ? -Giáo viên ghi 2 phép tính gọi học sinh lần lượt đọc lại 2 phép tính -Tiến hành như trên với các công thức : 8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4 Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . Mt : Học sinh học thuộc công thức tại lớp -Gọi học sinh đọc cá nhân -Học sinh đọc đt, giáo viên xoá dần -Giáo viên hỏi miệng - Học sinh trả lời nhanh -Giáo viên tuyên dương học sinh đọc thuộc bài Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm toán trừ trong phạm vi 8 -Hướng dẫn thực hành làm toán Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài rồi tự làm bài vào vở Bài tập -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột Bài 2 : Học sinh tự nêu cách làm rồi tự làm bài -Giáo viên củng cố lại quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Giáo viên nhận xét – sửa bài chung Bài 3 : -Học sinh nêu cách làm bài -Nhận xét : 8 – 4 = 8 - 1 – 3 = 8 - 2 - 2 = Bài 4 : Quan sát tranh đặt bài toán và viết phép tính thích hợp -Giáo viên nhận xét chỉnh sửa học sinh qua từng bài -Giáo viên sửa bài trên bảng lớp -Tuyên dương học sinh -Có 8 ngôi sao, Tách ra 1 ngôi sao . Hỏi còn lại mấy ngôi sao ? - 8 bớt 1 còn 7 8 trừ 1bằng 7. - 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn 1 ngôi sao 8 - 7 = 1 8-1 = 7 ; 8 – 7 = 1 -5 em đọc -Học sinh đọc thuộc lòng . -5 học sinh xung phong đọc thuộc -Học sinh mở SGK -2 học sinh lên bảng chữa bài -3 học sinh lên bảng làm bài -Tìm kết quả của phép tính thứ nhất, được bao nhiêu trừ tiếp số còn lại - Kết quả của 3 phép tính giống nhau -Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp Có 8 quả bưởi, bớt 4 quả bưởi. Hỏi còm lại mấy quả bưởi ? 8 - 4 = 4 Có 5 quả táo, bớt 2 quả táo. Hỏi còn mấy quả táo ? 5 – 2 = 3 Có 8 quả cà. Bớt 6 quả cà . Hỏi còn mấy quả cà ? 8 – 6 = 2 4.Củng cố dặn dò : - Gọi 3 em đọc lại bảng trừ phạm vi 8 - Dặn học sinh học thuộc lòng bảng trừ và chuẩn bị bài hôm sau. ********************************** HỌC VẦN BÀI 56 : uông – ương I/ MỤC TIÊU : Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng . Viết được uông, ương, quả chuông, con đường. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết ... Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh +Cách tiến hành : a.Dạy vần: inh -Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh GV đọc mẫu Hỏi: So sánh inh và anh? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính, máy vi tính -Đọc lại sơ đồ: inh tính máy vi tính b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự) ênh kênh dòng kênh - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Máy cày dùng làm gì? -Thường thấy ở đâu? -Máy nổ dùng làm gì? -Máy khâu dùng làm gì? -Máy tính dùng làm gì? -Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:inh. Giống: kết thúc bằng nh Khác : inh bắt đầu bằng I Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tính Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời , ********************************* MĨ THUẬT VẼ MÀU VÀO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VUÔNG I/MỤC TIÊU : - HS nhận biết vẻ đẹp trang trí của hình vuông - Biết cách vẽ màu vào các họa tiết của hình vuông II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV: khăn vuông có trang trí, khăn mùi xoa. Bài vẽ mẫu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. 3.Bài mới : vHoạt động 1 : Giới thiệu bài. -GV giới thiệu một số hình vuông có trang trí và hình vuông chưa trang trí và hỏi : +Đây là hình gì ? HS quan sát và trả lời câu hỏi. +Hình nào đẹp hơn ? Trang trí vào hình có tác dụng gì ? => Vậy trang trí làm mọi vật thêm đẹp. -Trong cuộc sống của chúng ta, vật nào có hình vuông ? -Cho HS xem một số vật có hình vuông như : khăn vuông, khăn mùi xoa, khăn trải bàn -Cho HS quan sát bài vẽ của lớp trước. vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS cách vẽ. -Cho HS xem hình vuông (h5 VTV trang 19). -GV hướng dẫn HS xem hình 3, 4 VTV. Các hình giống nhau vẽ cùng một màu như hình 3, không nên vẽ màu khác nhau ở góc như hình 4. -GV hướng dẫn cách vẽ màu : +Bốn cái lá vẽ cùng một màu. +Bốn góc vẽ cùng một màu, nhưng khác màu của lá. +Vẽ màu khác ở hình thoi. +Vẽ màu khác ở hình tròn. -GV dùng phấn vẽ minh hoạ vào hình trên bảng. +Vẽ xung quanh trước, ở giữa sau. +Vẽ đều gọn, không ra ngoài hình. +Vẽ có màu đậm, màu nhạt. vHoạt động 3 : Thực hành. MT : HS biết cách vẽ màu theo ý thích. -GV theo dõi, chú ý HS cách cầm bút, cách đưa nét. -HS tự chọn màu để vẽ. vHoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá. MT : Giúp HS đánh giá được bài vẽ của mình và của bạn. -GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ đẹp về : +Cách chọn màu : màu tươi sáng, hài hoà. +Vẽ màu có đậm nhạt, tô đều, không ra ngoài hình vẽ. -Nhận xét. -Động viên, khen ngợi. 4.Củng cố – Dặn dò : -Quan sát hình vuông có trang trí hoạ tiết. Thứ sáu ngày tháng năm TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/MỤC TIÊU: -Thuộc bảng trừ ;biết làm tính trừ trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi 9 +Sửa bài tập 4 vở Bài tập – Giáo viên treo bảng phụ – Gọi học sinh lên bảng chữa bài ( Kết quả của phép tính nào là 9 thì nối với số 9 ) +Nhận xét, sửa sai chung trên bảng lớp + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 9 Mt : Hình thành công thức trừ phạm vi 9 -Treo tranh cho học sinh quan sát nhận xét nêu bài toán - 9 bớt đi 1 còn mấy ? - 9 trừ 1 bằng mấy ? -Giáo viên ghi : 9 – 1 = 8 -Giáo viên ghi : 9 – 8 = ? Cho học sinh thấy rõ : 2 số bé cộng lại được 1 số lớn . Nếu lấy số lớn trừ đi 1 số bé thì kết quả là 1 số bé còn lại -Tiến hành tương tự như trên với các phép tính : 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . Mt : Học sinh ghi nhớ công thức trừ phạm vi 9 -Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần -Gọi học sinh đọc thuộc -Hỏi miệng : 9 – 2 = ; 9 – 5 = ? ; 9 - ? = 3 . Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm toán trừ trong phạm vi 9 -Cho học sinh mở SGK, nhắc lại lần lượt bài học Bài 1 : -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột . Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi kết quả -Củng cố mối quan hệ cộng trừ Bài 3 : -Hướng dẫn học sinh cách làm bài ( dạng cấu tạo số ) -Phần trên : Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào ô trống ( chẳng hạn 9 gồm 7 và 2 nên viết 2 vào ô trống dưới 7 ) -phần dưới : Hướng dẫn học sinh tính rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp .Chẳng hạn lấy 9 (ở hàng đầu trừ 4 = 5 , viết 5 vào ô trống ở hàng thứ 2 , thẳng cột với 9 , 5 + 2 = 7 nên viết 7 vào ô trống ở hàng thứ 3 thẳng cột với số 5 -Cho học sinh lên bảng làm bài sửa bài Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính phù đặt -Cho học sinh thảo luận để đặt đề toán và phép tính phù hợp nhất -Có 9 cái áo. Lấy đi 1 cái áo.Hỏi còn mấy cái áo ? 9 bớt 1 còn 8 9 trừ 1 bằng 8 -Học sinh lần lượt đọc lại : 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 Học sinh đọc lại: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 -Ghi số vào chỗ chấm -Học sinh lần lượt đọc công thức sau khi giáo viên hình thành trên bảng lớp. -Học sinh đọc đt 6 lần -Học sinh đọc thuộc lòng 5 em -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh làm bài vào vở Btt -Nhận xét từng cột tính để thấy rõ mối quan hệ giữa cộng , trừ 9 7 3 2 5 1 4 -4 +2 9 8 7 6 5 4 -Trong tổ có 9 con ong, bay đi hết 4 con ong . Hỏi trong tổ còn mấy con ong ? 9 – 4 = 5 -Học sinh viết vào bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Gọi 3 em đọc lại công thức trừ phạm vi 9 -Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động sôi nổi . - Dặn học sinh học thuộc lòng bảng cộng trừ và chuẩn bị bài hôm sau HỌC VẦN BÀI 59: ÔN TẬP I/MỤC TIÊU: -Đọc được các vần có kết thúc băng ng/nh,;các yuwf ngữ ;câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 -Viết được các vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Quạ và công II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em) -Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to 2.Hoạt động 2 :On tập: +Mục tiêu:On các vần đã học +Cách tiến hành : a.Các vần đã học: b.Ghép chữ và vần thành tiếng Å Giải lao c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: bình minh nhà rông nắng chang chang d.Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng. - Kể chuyện lại được câu chuyện: Quạ và Công +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng” . -GV chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Quạ và Công” +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô. Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn. Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc. + Ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết b. con: bình minh , nhà rông ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch bông trong tranh. HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài ************************************* SINH HOẠT TẬP THỂ - GVnhận xét tình hình học tập tuần qua - Triển khai công tác tháng đến ***********************************************************************
Tài liệu đính kèm: