Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 15 năm học 2010

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 15 năm học 2010

học vần

 BÀI 60: om-am

I/Mục tiêu:

- Hs đọc viết được vần om, am, làng xóm, rừng

- Đọc được câu ứng dụng trong bài.

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: nói lời cảm ơn.

II/ Đồ dùng dạy học: gv:tranh minh hoạ từ, câu phần luyện nói.

 hs :SGK, phấn bảng, vở viết mẫu, bộ TH_TV

 

doc 15 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 15 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tuần 15
Ngày soạn: 22/11 Ngày dạy: thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 2+3 học vần
 bài 60: om-am
I/Mục tiêu:	 
- Hs đọc viết được vần om, am, làng xóm, rừng
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: nói lời cảm ơn.
II/ Đồ dùng dạy học: gv:tranh minh hoạ từ, câu phần luyện nói.
 hs :SGK, phấn bảng, vở viết mẫu, bộ TH_TV
III/ Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra (5’): - 3 tổ mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
 2 hs đọc câu ứng dụng trong sgk. GV nx cho điểm
2. Bài mới (32’):
a/ Giới thiệu bài :GV ghi bảng - gọi hs đọc.
b/ Dạy vần om: GV giới thiệu vần om. 1 HS đọc.Vần om gồm có mấy âm ? Âm nào đứng trước âm nào đứng 
sau ?
- Giáo viên đánh vần mẫu,1hs đánh vần NX .1 số em đánh vần.Kèm PT cấu tạo vần. Tổ, lớp đánh vần.
HS đọc trơn ( CN , Tổ, Lớp )
- Hs ghép vần om .1 em lên bảng ghép . NX 
- Các em vừa ghép được vần gì ?H S đọc
Có vần om muốn có tiếng xóm phải thêm âm và dấu gì ?
- Cả lớp ghép tiếng xóm. 1 em lên bảng ghép.NX 
_ Các em vừa ghép được tiếng gì ? hs đọc.
- giáo viên giới thiệu tiếng xóm, ghi bảng, hs đọc, 
 Gọi 1 hs đánh vần . NX . 1số em khác đánh vần kèm phân tích cấu tạo tiếng.tổ ,lớp đánh vần. HS đọc trơn (CN,Tổ, lớp)
- Hs đọc om, xóm . ( PT) : CN , Lớp
- Hs quan sát tranh vẽ giới thiệu từ: làng xóm
 Gv ghi bảng. HS đọc PT- Hs đọc om, xóm, làng xóm
c/ Dạy vần am : Tương tự như dạy vần om
- Vần am, om giống và khác nhau ntn ? 2 hs đọc cả 2 phần
* Tập viết : om, làng xóm, am, rừng tràm
.- Gv viết mẫu giảng cách viết. HS viét bảng con GV NX
d/Luyện đọc từ ứng dụng: gv ghi từ lên bảng. HS đọc
+ Tìm tiếng có vần vừa học? HS đọc CN , ( PT )
- Hs đọc ( nhóm, lớp).
 3. Củng cố- dặn dò (3’):
 - Các em vừa được học những vần nào ? Các vần đó có trong tiếng gì ? 2 em đọc toàn bài . Lớp đọc đồng thanh.
bình minh 
nhà rông
nắng chang chang
- vần om có âm o đứng trước, âm m đứng sau.
om 
 xóm
 làng xóm
 am
 tràm
 rừng chàm
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
Tiết 2 luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1.Bài cũ(5’): Tiết trước các em học những vần gì ?
 Các vần đó có trong tiếng nào ?
 2. Bài mới (28’):
1/ Luyện đọc:
- 4-5 hs đọc bài trên bảng. GV NX
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ gì ? 
- Gv : Đấy cũng chính là nội dung câu ứng dụng. 
+ Trong câu ứng dụng , tiếng nào có âm vừa học ? 
- Hs phân tích cấu tạo, đọc tiếng.
-1 Hs đọc cả câu ƯD . GV nx
- Gv đọc mẫu, chỉ cho hs đọc. ( CN, Tổ, Lớp )
- 4-5 em đọc bài trong sách.
3/ Luyện viết: om, làng xóm, am, rừng tràm
 - GV viết bảng . Hs đọc bài viết. GV hỏi hs cách viết
- Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn hs cách viết
* HS nêu tư thế viết: Đầu hơi cúi, vở để chếch một chút sang bên phải 
- Hs viết vào vở. gv quan sát chung
- Chấm bài cho hs ( 5-6) em . nhận xét bài viết.
4/ Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 
- Gv ghi bảng, 1 em đọc. 
Hs quan sát tranh vẽ TL câu hỏi
- hs quan sát tranh vẽ hỏi:
 + Tranh vẽ ai ? 
+ Em bé đang nói gì với chị?
+ Vì sao em bé lại cảm ơn chị ?
+ Các em đã bao giờ nói “ em xin cảm ơn !” chưa ?
+ Vậy khi nào ta phải cảm ơn ?
 3. Củng cố (5’): 
- Các em vừa học bài vần gì ? 
- 3 em đại diện 3 tổ thi đọc toàn bài.
 HS thi tìm tiếng có vần om, am
 4. nhận xét - dặn dò(1’):
- Tuyên dương những em học tốt, hăng hái phát biểu.
- Dặn các em về đọc lại bài và xem trước bài hôm sau 
mưa tháng bảy gãy cành trám
nắng tháng tám rám trái bòng
 - tranh vẽ cảnh trời mưa làm gãy cành cây; cảnh nắng làm rám quả bòng. 
- vần om có con chữ o đứng trước, con chữ m đứng sau viết cao 2 dòng kẻ li.
- 
nói lời cảm ơn.
- Tranh vẽ hình ảnh chị cho em quả bóng bay.
- Em bé nói lời cảm ơn chị.
- Vì chị cho em quả bóng bay. 
 - Khi ai cho chúng ta cái gì hay giúp đỡ ta điều gì thì cần phải cảm ơn.
-Tiếng có vần om: gom, đóm..
-Tiếng có vần am: sam, cam..
Ngày soạn: 23/11 Ngày dạy: thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 1+2 học vần
 bài 61: ăm-âm
I/Mục tiêu:	 
- Hs đọc viết được vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:thứ, ngày, tháng, năm .
II/ Đồ dùng dạy học: gv:tranh minh hoạ từ, câu phần luyện nói.
 hs :SGK, phấn bảng, vở viết mẫu, bộ TH_TV
III/ Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra (5’): - 3 tổ mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
 2 hs đọc câu ứng dụng trong sgk. GV nx cho điểm
2. Bài mới (32’):
a/ Giới thiệu bài :GV ghi bảng - gọi hs đọc.
b/ Dạy vần ăm: GV giới thiệu vần ăm. 1 HS đọc.Vần ăm gồm có mấy âm ? Âm nào đứng trước âm nào đứng 
sau ?
- Giáo viên đánh vần mẫu,1hs đánh vần NX .1 số em đánh vần.Kèm PT cấu tạo vần. Tổ, lớp đánh vần.
HS đọc trơn ( CN , Tổ, Lớp )
- Hs ghép vần ăm .1 em lên bảng ghép . NX 
- Các em vừa ghép được vần gì ?H S đọc
Có vần ăm muốn có tiếng tằm phải thêm âm và dấu gì ?
- Cả lớp ghép tiếng xóm. 1 em lên bảng ghép.NX 
_ Các em vừa ghép được tiếng gì ? hs đọc.
- giáo viên giới thiệu tiếng tằm, ghi bảng, hs đọc, 
 Gọi 1 hs đánh vần . NX . 1số em khác đánh vần kèm phân tích cấu tạo tiếng.tổ ,lớp đánh vần. HS đọc trơn (CN,Tổ, lớp)
- Hs đọc ăm, tằm . ( PT) : CN , Lớp
- Hs quan sát tranh vẽ giới thiệu từ: nuôi tằm
 Gv ghi bảng. HS đọc PT- Hs đọc ăm, tằm, nuôi tằm .
c/ Dạy vần âm : Tương tự như dạy vần ăm
- Vần ăm, âm giống và khác nhau ntn ? 2 hs đọc cả 2 phần
* Tập viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
.- Gv viết mẫu giảng cách viết. HS viét bảng con GV NX
d/Luyện đọc từ ứng dụng: gv ghi từ lên bảng. HS đọc
+ Tìm tiếng có vần vừa học? HS đọc CN , ( PT )
- Hs đọc ( nhóm, lớp).
 3. Củng cố- dặn dò (3’):
 - Các em vừa được học những vần nào ? Các vần đó có trong tiếng gì ? 2 em đọc toàn bài . Lớp đọc đồng thanh.
chòm râu quả trám
đom đóm 
 ăm 
 tằm
 nuôi tằm
 âm
 nấm
 hái nấm
 tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
- mầm non: cái mới nhú ra từ hạt hoặc mắt cây.
Tiết 2	 luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.Bài cũ(5’): Tiết trước các em học những vần gì ?
 Các vần đó có trong tiếng nào ?
 2. Bài mới (28’):
1/ Luyện đọc:
- 4-5 hs đọc bài trên bảng. GV NX
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ gì ? 
- Gv : Đấy cũng chính là nội dung câu ứng dụng. 
+ Trong câu ứng dụng , tiếng nào có âm vừa học ? 
- Hs phân tích cấu tạo, đọc tiếng.
-1 Hs đọc cả câu ƯD . GV nx
- Gv đọc mẫu, chỉ cho hs đọc. ( CN, Tổ, Lớp )
- 4-5 em đọc bài trong sách.
3/ Luyện viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
 - GV viết bảng . Hs đọc bài viết. GV hỏi hs cách viết
- Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn hs cách viết
* HS nêu tư thế viết: Đầu hơi cúi, vở để chếch một chút sang bên phải 
- Hs viết vào vở. gv quan sát chung
- Chấm bài cho hs ( 5-6) em . nhận xét bài viết.
4/ Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 
- Gv ghi bảng, 1 em đọc. 
Hs quan sát tranh vẽ TL câu hỏi
- hs quan sát tranh vẽ, hỏi: + tranh vẽ hình ảnh gì ? 
+ Các vật trong tranh nói lên điều gì chung ? 
Trong tờ lịch người ta ghi những gì ?
+ HS đọc thời khóa biểu của lớp .
+ Tết đến khi nào ?
+ Ngày em thích nhất trong tuần là ngày nào ? Tại sao ?
+ Trong ngày chủ nhật em thường làm gì ?
3. Củng cố (5’): 
- Các em vừa học bài vần gì ? 
- 3 em đại diện 3 tổ thi đọc toàn bài.
 HS thi tìm tiếng có vần ăm, âm
 4. nhận xét - dặn dò(1’):
- Tuyên dương những em học tốt, hăng hái phát biểu.
- Dặn các em về đọc lại bài và xem trước bài hôm sau 
 con suối sau nhà rì rầm chảy. đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Vần ăm ( âm) có con chữ ă( â) đứng trước, con chữ m đứng sau viết cao 2 dòng kẻ li.
- 
 thứ, ngày, tháng, năm.
- Tranh vẽ tờ lịch, thời khóa biểu. 
- Các vật trong tranh nói về việc sử dụng thời gian. 
- tờ lịch ghi thứ, ngày, tháng, năm.
- Tiếng có vần ăm : tăm, thăm, chăm.
 - Tiếng có vần âm : ấm, trầm, mâm..
Ngày soạn: 24/11 Ngày dạy: thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Tiết 1+4 học vần
 bài 62: ôm-ơm
I/Mục tiêu:	 
- Hs đọc viết được vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:bữa cơm.
II/ Đồ dùng dạy học: gv:tranh minh hoạ từ, câu phần luyện nói.
 hs :SGK, phấn bảng, vở viết mẫu, bộ TH_TV
III/ Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra (5’): - 3 tổ mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
 2 hs đọc câu ứng dụng trong sgk. GV nx cho điểm
2. Bài mới (32’):
a/ Giới thiệu bài :GV ghi bảng - gọi hs đọc.
b/ Dạy vần ôm: GV giới thiệu vần ôm. 1 HS đọc.Vần ôm gồm có mấy âm ? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
- Giáo viên đánh vần mẫu,1hs đánh vần NX .1 số em đánh vần.Kèm PT cấu tạo vần. Tổ, lớp đánh vần.
HS đọc trơn ( CN , Tổ, Lớp )
- Hs ghép vần ôm .1 em lên bảng ghép . NX 
- Các em vừa ghép được vần gì ?H S đọc
Có vần ôm muốn có tiếng tôm phải thêm âm và dấu gì ?
- Cả lớp ghép tiếng tôm. 1 em lên bảng ghép.NX 
_ Các em vừa ghép được tiếng gì ? hs đọc.
- giáo viên giới thiệu tiếng tôm, ghi bảng, hs đọc, 
 Gọi 1 hs đánh vần . NX . 1số em khác đánh vần kèm phân tích cấu tạo tiếng.tổ ,lớp đánh vần. HS đọc trơn (CN,Tổ, lớp)
- Hs đọc ôm, tôm . ( PT) : CN , Lớp
- Hs quan sát tranh vẽ giới thiệu từ: con tôm Gv ghi bảng. HS đọc PT- Hs đọc ôm, tôm, con tôm .
c/ Dạy vần ơm : Tương tự như dạy vần ôm
- Vần ôm, ơm giống và khác nhau ntn ? 2 hs đọc cả 2 phần
* Tập viết : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Gv viết mẫu giảng cách viết. HS viết bảng con GV NX
d/Luyện đọc từ ứng dụng: gv ghi từ lên bảng. HS đọc
+ Tìm tiếng có vần vừa học? HS đọc CN , ( PT )
- Hs đọc ( nhóm, lớp).
 3. Củng cố- dặn dò (3’):
 - Các em vừa được học những vần nào ? Các vần đó có trong tiếng gì ? 2 em đọc toàn bài . Lớp đọc đồng thanh.
tăm tre mầm non
đỏ thắm 
 ôm 
 tôm
 con tôm
 ơm
 rơm
 đống rơm
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
Tiết 2 luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.Bài cũ(5’): Tiết trước các em học những vần gì ?
 - Các vần đó có trong tiếng nào ?
 2. Bài mới (28’):
1/ Luyện đọc:
- 4-5 hs đọc bài trên bảng. GV NX
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát tranh  ... uột.
- Là anh phải nhường nhịn em.
- Anh em trong nhà phải thương yêu nhau.
Ngày soạn: 12/10
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Tiết 1+2 Tập viết - tuần 13
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện,đom đóm
I/ Mục tiêu: 
-Viét đúng các chữ:nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện,đom đóm
- Kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập 1(HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định)
- Biết cách ngồi, cách cầm bút,để vở.
- Gd hs có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị: gv: kẻ bảng viết mẫu.
 hs: vở, bút mực, phấn bảng.
III/ Hoạt động dạy- học: Tiết 1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra (5’): Bài tập viết trước các em tập viết chữ gì?
3 tổ mỗi tổ viết 1 từ 
Đọc từ vừa viết. GV NX
2. Bài mới (32’):
a/ Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài. 1 em đọc. 
b/ Hướng dẫn viết bài
1 em đọc toàn bài viết
Nêu những chữ viết cao 2 dòng li
Nêu những chữ viết cao 5 dòng li.
Cho hs đọc và phân tích từng từ . Cách viết ntn?
 Lưu ý Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách một con chữ o
Khoảng cách giữa các từ bằng 1 ô 
GV viết mẫu và giảng giải cách viết.HS viết bảng con
GV NX uốn nắn hs
c/ HS viết bài vào vở
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm bút
- học sinh viết vào vở từng dòng một. 
- Giáo viên quan sát uốn nắn cho hs .chú ý rèn chữ viết cho hs yếu.
d/ Chấm chữa bài:
 Giáo viên chấm bài cho hs.NX TD em viết đẹp.
3. Củng cố (2):
 + HS nhắc lại tên bài tập viết
- Học sinh thi viết nhanh, đẹp từ: nhà trường vào bảng con
4. Dặn dò (1): 
- Về nhà luyện viết lại bài cho đẹp hơn.
con ong, cây thông, vầng trăng.
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
Tiết 1+2 Tập viết - tuần 14
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
I/ Mục tiêu: 
-Viét đúng các chữ:đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- Kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập 1(HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định)
- Biết cách ngồi, cách cầm bút,để vở.
- Gd hs có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị: gv: kẻ bảng viết mẫu.
 hs: vở, bút mực, phấn bảng.
III/ Hoạt động dạy- học: Tiết 2
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra (5’): Bài tập viết trước các em tập viết chữ gì?
3 tổ mỗi tổ viết 1 từ 
Đọc từ vừa viết. GV NX
2. Bài mới (32’):
a/ Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài. 1 em đọc. 
b/ Hướng dẫn viết bài
1 em đọc toàn bài viết
Nêu những chữ viết cao 2 dòng li
Nêu những chữ viết cao 5 dòng li.
Cho hs đọc và phân tích từng từ . Cách viết ntn?
 Lưu ý Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách một con chữ o
Khoảng cách giữa các từ bằng 1 ô 
GV viết mẫu và giảng giải cách viết.HS viết bảng con
GV NX uốn nắn hs
c/ HS viết bài vào vở
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm bút
- học sinh viết vào vở từng dòng một. 
- Giáo viên quan sát uốn nắn cho hs .chú ý rèn chữ viết cho hs yếu.
d/ Chấm chữa bài:
 Giáo viên chấm bài cho hs.NX TD em viết đẹp.
3. Củng cố (2):
 + HS nhắc lại tên bài tập viết
- Học sinh thi viết nhanh, đẹp từ: đỏ thắm vào bảng con
4. Dặn dò (1): 
- Về nhà luyện viết lại bài cho đẹp hơn.
nhà trường, buôn làng, hiền lành. 
đỏ thắm, mầm non, chôm, chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
Tiết 4. Toán - tiết số 57
luyện tập
 I/ Mục tiêu: 
-Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.Làm BT 1(cột1.2), 2(cột1), 3(cột1.3), 4.
- Hs tính chính xác, nhanh, trình bày đẹp.
- Qua bài rèn luyện ý thức học toán.
II/ Đồ dùng học tập:
- Gv : nội dung các bài tập.
 - Hs : vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1. Kiểm tra (5’): 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
 2. Bài mới ( 28’):
* Giới thiệu bài : luyện tập 
GV giao nhiệm vụ học tập cho HS. Làm BT 1(cột1.2), 2(cột1), 3(cột1.3), 4. HS Khá giỏi làm hết các BT.
Bài 1: .Bài yêu cầu gì?
HS tự làm bài và chữa bài 
Bài 2: Bài yêu cầu gì ? 
GV HD học sinh điền số thích hợp vào chỗ chấm
HS nêu lại cách làm
- 2 hs lên bảng làm .
Dưới lớp làm vào vở. 
 NX bài làm dưới lớp và trên bảng
Bài 3: Bài yêu cầu gì ? 
GV HD học sinh điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
HS nêu lại cách làm
- 2 hs lên bảng làm .
Dưới lớp làm vào vở. 
 NX bài làm dưới lớp và trên bảng
Bài 4. HS nêu đề bài toán , sau đó nêu phép tính tương ứng
3. Củng cố(5’):GV khái quát nội dung bài
4. Dặn dò (1’): 
- VN làm tiếp các phần bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài sau.
Bài 1.Tính:
8+1 = 7+2 = 
1+8 = 2+7 = 
9- 8 = 9 -7 = 
9- 1 = 9- 2 = 
Bài 2. Số ?
5 += 9 
4 += 8 
+7 = 9 
Bài 3. Điền dấu >,<, = ? 
5+ 49 9 - 08
9- 2 8 4+55+4
Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
6
+
3
=
9
Tiết 4 Toán - tiết số 58
phép cộng trong phạm vi 10
I/ Mục tiêu: 
-Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.Làm BT 1,2,3.
- Hs tính chính xác, nhanh, trình bày đẹp.
- Qua bài rèn luyện ý thức học toán.
II/ Đồ dùng học tập:
- Gv : nội dung các bài tập.
 - Hs : vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1. Kiểm tra (5’): - hs làm bảng con. gv nhận xét. 
 2. Bài mới(28’): gv giới thiệu bài.
1/ Thành lập công thức cộng trong phạm vi
- Có 9 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. hỏi có tất cả mấy hình tam giác? ( 10 hình tam giác).
 hs đọc GV ghi phép tính 9+1= 10. 
Cho hs nêu đề toá ngược lại để thành lập phép tính 1+9=10
* Các phép tính khác gv tiến hành tương tự như trên 
 2/ Học sinh đọc thuộc lòng công thức cộng trong phạm vi 10. 
3/ Thực hành: hs làm bài tập.
 Bài 1: .Bài yêu cầu gì?
HS tự làm bài và chữa bài 
Lưu ý viết các số phải thẳng cột.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ? 
GV HD học sinh điền số thích hợp vào chỗ chấm
HS nêu lại cách làm
- 2 hs lên bảng làm .
Dưới lớp làm vào vở. 
 NX bài làm dưới lớp và trên bảng
 NX bài làm dưới lớp và trên bảng
Bài 3. HS nêu đề bài toán , sau đó nêu phép tính tương ứng
3. Củng cố(5’):GV khái quát nội dung bài
4. Dặn dò (1’): 
- VN làm tiếp các phần bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài sau.
9-4= 9-6= 8+1= 
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 
7 + 3 = 10 3 + 7= 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
Bài 1. Tính: 
a)
1 2 3 4 5
9 8 7 6 5
 b)
 1+9 = 2+8 = 3+7 =
 9+1 = 8+2 = 7+3 =
 9-1 = 8- 2 = 7- 3 = 
Bài 2. Số:
 2 
 Bài 3. Viết phép tính thích hợp.
6
+
4
=
10
Tiết 5 Toán - tiết số 59
luyện tập
I/ Mục tiêu: 
-Thực hiện được phép cộng , trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.Làm BT 1,2,3,4,5.
- Hs tính chính xác, nhanh, trình bày đẹp.
- Qua bài rèn luyện ý thức học toán.
II/ Đồ dùng học tập:
- Gv : nội dung các bài tập.
 - Hs : vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1. Kiểm tra (5’): 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
 2. Bài mới ( 32’):
* Giới thiệu bài : luyện tập 
GV giao nhiệm vụ học tập cho HS. Làm BT 1,2,3,4,5.
Bài 1: .Bài yêu cầu gì?
HS tự làm bài và chữa bài 
Bài 2. HS tự làm bài , chữa bài.
Bài 3: ( HS khá , giỏi)
 Bài yêu cầu gì ? 
GV HD học sinh điền số thích hợp vào chỗ chấm
HS nêu lại cách làm
- 2 hs lên bảng làm .
Dưới lớp làm vào vở. 
 NX bài làm dưới lớp và trên bảng
Bài4: HS nêu YC bài, tự làm và chữa bài. Đọc KQ trước lớp.
Bài 5. HS nêu đề bài toán , sau đó nêu phép tính tương ứng
3. Củng cố(2’):GV khái quát nội dung bài
4. Dặn dò (1’): 
- VN học bài
Chuẩn bị bài sau.
Bài 1.Tính:
9+1 = 8+2 = 7+3 = 
1+9 = 2+8 = 3+7 =
Bài 2. Tính:
 4 5 8 3 6
 5 5 2 7 2
Bài 3. Số ?
 3+ 6+ 0+
1+	 	 5+...
 10+ 8+ +
Bài 4 . Tính:
5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 4 = 
6 + 3 - 5 = 5 + 2 – 6 = 
 Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
3
+
4
=
7
Tiết 3 Toán - tiết số 60 
phép trừ trong phạm vi 10
I/ Mục tiêu: 
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.Làm BT 1,4.
- Hs tính chính xác, nhanh, trình bày đẹp.
- Qua bài rèn luyện ý thức học toán.
II/ Đồ dùng học tập:
- Gv : nội dung các bài tập.
 - Hs : vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1. Kiểm tra (5’):
 Học sinh lên đọc bảng cộng trong phạm vi 10. 
 2. Bài mới(28’): gv giới thiệu bài.
1/ Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.
- Có 10 con chim, bớt 1 con chim. hỏi còn mấy con chim ?
- ... còn 9 con chim.
- Hs nêu bài toán ngược lại và thành lập phép tính : 10- 9 = 1. hs nêu, gv ghi bảng.
 GV tiến hành tương tự để thành lập phép tính 
 10-2= 8, 10-8 =2 10-7=3 10-3= 7 10- 6 = 4 10- 4 = 6 10-5= 5
2/ hs học thuộc bảng trừ.
3/ Thực hành làm bài tập.
 GV giao nhiệm vụ học tập cho HS. Làm BT 1, 4. HS Khá giỏi làm hết các BT.
Bài 1: .Bài yêu cầu gì?
HS tự làm bài và chữa bài 
Bài 4. HS nêu đề bài toán , sau đó nêu phép tính tương ứng
3. Củng cố(5’):GV khái quát nội dung bài
4. Dặn dò (1’): 
- VN làm tiếp các phần bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài sau.
 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1
 10 – 8 = 2 10 – 2 = 8 
 10 – 7 = 3 10 – 3 = 7
 10 – 6 = 4 10 - 4 = 6
 10 – 5 = 5
 Bài 1. Tính:
a)
 10 10 10 10 10 
 1 2 3 4 5
b)
 1+ 9 =	 2 + 8 = 
10 -1 = 10 – 2 =
10 -9 = 10 – 8 =
 Bài 4. Viết phép tính thích hợp. 
10 - 6 = 4 
Tiết 3: Sinh hoạt
Sơ kết tuần 15
A/ Mục tiêu:
 - HS nhận thấy được ưu điểm, nhược điểm của mình trong tuần. từ đó có hướng phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm để tiến bộ hơn ở tuần sau.
 - Thực hiện tốt mọi nền nếp quy định của nhà trường,của lớp
 - Đề ra phương hướng tuần sau.
B/ Chuẩn bị:
Nội dung sinh hoạt.
C/ Tiến hành sinh hoạt:
1 Lớp trưởng lên nhận xét ưu- khuyết điểm của lớp.
- Từng thành viên trong lớp cho ý kiến.
 	2. GV nhận xét, đánh giá cụ thể từng em về tất cả các mặt:
 * Về đạo đức: ...
 * Về tỷ lệ chuyên cần:
 * Về học tập:...
 * Về văn thể vệ:...
3. Bình xét tổ, cá nhân xuất sắc:
 * Tổ:...
 * Cá nhân:.
4. Phổ biến công việc tuần tới:
- Xây dựng tốt các nề nếp: Đạo đức, học tập, văn thể vệ, nếp ăn mặc đồng phục.
- Đảm bảo tỷ lệ chuyên cần đạt 100%, không có em nào đi học muộn. 
- Mặc áo ấm để giữ sức khoẻ tốt.
- Cố gắng học tập tốt đạt nhiều điểm cao để chào mừng ngày 22-12.
 Nhận xét của ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 15 lop 1 chuan tich hop.doc