Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 16 năm 2010

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 16 năm 2010

ĐẠO ĐỨC: TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC

 I. Mơc tiªu:

- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi ra vào lớp

- Nêu được lợi ích của việc khi nghe giảng,khi ra vào lớp .

- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng .

II. § dng d¹y hc:

- Vở BTĐĐ1, tranh BT 3,4 phóng to .

III. C¸c ho¹t ®ng d¹y hc:

1. KiĨm tra bµi cị :

? Đi học đều có lợi ích gì ?

? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?

? Ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải làm gì ?

- GV nhn xÐt .

2. Bµi míi :

 

docx 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 16 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 16
Ngµy d¹y : Thø hai, ngµy 20/12/2010 
ĐẠO ĐỨC: TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC
 I. Mơc tiªu:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi ra vào lớp 
- Nêu được lợi ích của việc khi nghe giảng,khi ra vào lớp .
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng .
II. §å dïng d¹y häc:
- Vở BTĐĐ1, tranh BT 3,4 phóng to .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. KiĨm tra bµi cị :
? Đi học đều có lợi ích gì ?
? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
? Ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải làm gì ?
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
 Ho¹t ®éng cđa GV
 Ho¹t ®éng cđa HS
H§1: : Thảo luận – quan sát tranh
- Cho Học sinh quan sát BT1 , Giáo viên hỏi : 
+ Em nhận thấy các bạn xếp hàng vào lớp ở tranh 1 như thế nào ?
+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2 ?
+ Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ làm gì ? 
* Kết luận : Chen lấn , xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây ra vấp ngã .
H§2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ .
BGK : GV và cán bộ lớp .
Nêu yêu cầu cuộc thi :
1. Tổ trưởng biết điều khiển .
 2. Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy .
Đi cách đều nhau , cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng .
Không kéo lê giày dép gây bụi , gây ồn . 
Sau khi chấm điểm , Giáo viên tổng hợp và công bố kết quả 
* Chia nhóm quan sát tranh thảo luận 
- Các bạn xếp hàng trật tự khi vào lớp.
- Bạn đi sau gạt chân , xô bạn đi trước ngã , như thế là chưa tốt .
- Em sẽ nâng bạn dậy , phủi quần áo cho bạn hỏi bạn có bị đau chỗ nào và nhẹ nhàng khuyên bạn đi sau không nên có thái độ không đúng , không tốt như thế đối với bạn của mình . 
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp . Cả lớp góp ý bổ sung .
* Các tổ ra sân xếp hàng , BGK nhận xét ghi điểm . 
3. Cđng cè - DỈn dß:
 - Gv nhËn xÐt giê häc
==============================
THỂ DỤC : RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VËN §éNG
I. Mơc tiªu:
- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phèi hỵp c¸c t­ thÕ ®øng ®­a 1 ch©n vỊ phÝa sau, 2 tay gi¬ cao th¼ng h­íng vµ chÕch ch÷ V
- Thùc hiƯn ®­ỵc ®øng ®­a mét ch©n sang ngang, hai tay chèng h«ng.
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ ch¬i ®ĩng luËt cđa trß ch¬i ( cã thĨ cßn chËm).
II/ §Þa ®iĨm, ph­¬ng tiƯn:
 Chuẩn bị như ở bài 14 .
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu 
GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học .
GV hướng dẫn khởi động 
Trò chơi : Diệt các con vật có hại
 2 . Phần cơ bản .
-Ôn phối hợp 1-2 lần , 2x4 nhịp .Đứng đưa chân trái ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng . Đứng đưa chân phải ra sau , hai tay giơ cao chếch chữ V 
*Ôn phối hợp 1-2 lần ,2x4 nhịp 
Đứng đưa chân trái sang ngang hai tay chống hông . Đứng đưa chân phải sang ngang hai tay chống hông .
Trò chơi “Chạy tiếp sức “.GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi 
GV cho HS chơi chính thức 
Có phân thắng thua 
Đội thua phải chạy 1 vòng xung quanh đội thắng cuộc .
3. Phần kết thúc 
GV cùng HS hệ thống bài 1-2 phút 
Nhận xét giờ học 
Giao bài về nhà “ Tập ôn phối hợp các động tác đã học .
HS đứng vỗ tay hát 1-2 phút
HS giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng 40-50m . Sau đó vừa đi vừa hít thở sâu 2-3 .
- HS thùc hiƯn theo gv h­íng dÉn 
- HS ch¬i trß ch¬i
 - HS thùc hiƯn theo sù h­íng dÉn cđa GV mét lÇn råi sau ®ã tù «n 
- HS thùc hiƯn «n 
- HS ch¬i thư 1-2 lÇn
 - Tham gia ch¬i trß ch¬i
HS đi thường theo nhịp (2-4 hàng dọc ) và hát 2-3 phút.
=============================
TiÕng viƯt: IM UM
I. Mơc tiªu:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn 
- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng 
II. §å dïng d¹y häc:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1.Bài cũ:
 Viết: ghế đệm , que kem, con tem .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần em , êm trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Vần im:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : im
Ghép vần im
-Phân tích vần im?
-So sánh vần im với vần em?
b)Đánh vần:
 i - mờ - im
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm ch vào vần im để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng chim?
Đánh vần: chờ - im - chim 
Đọc trơn
-Đưa tranh hỏi :Tranh vẽ gì?
Rút từ chim câu ghi bảng
Đọc từ : chim câu
Đọc tồn phần
*Vần um:
Thay âm i bằng u giữ nguyên âm cuối m
Phân tích vần um?
So sánh vần um với vần om?
Đánh vần: u- mờ - um
 trờ - um - trum - huyền - trùm
 trùm khăn
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khố 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng cĩ chứa vần im, um?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nĩi: 
Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những thứ gì ?
Những vật nào cĩ màu xanh , đỏ , tím , vàng?
Em thích màu gì? Vì sao?
Ngồi các màu trên em cịn biết màu gì?
Đọc trơn
lớp ghép vần im
Vần im cĩ âm i đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần im mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp
Ghép tiếng chim
Cĩ âm ch đứng trước , vần im đứng sau, 
Cá nhân, nhĩm , lớp
Cá nhân, lớp
Chim câu
Cá nhân, nhĩm, lớp
1 em, lớp
Ghép vần um
Cĩ âm u đứng trước , âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần um mở đầu bằng âm u
Cá nhân , nhĩm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần um , im
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhĩm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhĩm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhĩm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết 
xanh , đỏ , tím , vàng
xanh , đỏ , tím , vàng
HS nêu
Thi nhau luyện nĩi về màu sắc em yêu.
4. Củng cố dặn dị:
So sánh vần im với vần um?
Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần im và vần um
Đọc viết thành thạo bài vần im , um 
Xem trước bài: iêm , yêm
===========================================================
Ngµy d¹y : Thø ba, ngµy 21/12/2010 
TiÕng viƯt: IÊM - YÊM
I. Mơc tiªu:
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm , từ và các câu ứng dụng.
- Viết đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm 
- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: điểm mười.
II. §å dïng d¹y häc:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1.Bài cũ: 
Viết: trốn tìm , mũm mĩm , tủm tỉm.
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần im , um trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Vần iêm:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : iêm
Ghép vần iêm
-Phân tích vần iêm?
-So sánh vần iêm với vần im?
b)Đánh vần:
 i - ê - mờ - iêm
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm x vào vần iêm để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xiêm?
Đánh vần: xờ - iêm - xiêm 
Đọc trơn
-Đưa tranh hỏi: đây là cây gì?
Rút từ dừa xiêm ghi bảng
Đọc từ : dừa xiêm
Đọc tồn phần
*Vần yêm:
Thay âm i bằng y giữ nguyên âm cuối êm
Phân tích vần yêm?
So sánh vần yêm với vần iêm?
Đánh vần: y- ê - mờ - yêm
 Yêm - sắc - yếm
 Cái yếm
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
\
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khố 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng cĩ chứa vần iêm, yêm?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nĩi: 
Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Em nghỉ bạn học sinh vui hay khơng vui khi cơ giáo cho điểm 10?
Khi nhận được điểm 10 em muốn khoe với ai đầu tiên?
Học thế nào mới được điểm 10?
Lớp em bạn nào hay đạt điểm 10? Em đã đạt điểm 10 chưa?
Đọc trơn
lớp ghép vần iêm
Vần iêm cĩ âm iê đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc àng âm m
+Khác: vần iêm mở đầu bằng âm iê
Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp
Ghép tiếng xiêm
Cĩ âm x đứng trước , vần iêm đứng sau, 
Cá nhân, nhĩm , lớp
Cá nhân, lớp
Dừa xiêm
Cá nhân, nhĩm , lớp
1 em, lớp
Ghép vần yêm
Cĩ âm yê đứng trước , âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần yêm mở đầu bằng âm y
Cá nhân , nhĩm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần iêm , yêm
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhĩm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhĩm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhĩm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết 
Điểm 10
Các bạn học tập
Bạn ấy rất vui
Khoe với mẹ ....
Học tập phải chăm chỉ , chăm học....
Thi nhau kể
Thi nhau luyện nĩi về chủ đề trên.
4. Củng cố dặn dị:
So sánh vần iêm với vần yêm?
Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần iêm và vần yêm
Đọc viết thành thạo bài vần iêm , yêm 
Xem trước bài: uơm , ươm
=============================
Thđ c«ng: GÊp c¸i qu¹t ( T 2 )
I. Mơc tiªu:
- Học sinh biết cách gấp quạt. Gấp được cái quạt bằng giấy đúng,đẹp.
- Rèn khéo tay,gấp nhanh,đều và đẹp.
- HS yêu thích môn học.
II. §å dïng d¹y häc:
- Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
 1. KiĨm tra bµi cị :
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nhận xét . 
2. Bµi míi :
 Ho¹t ®éng cđa GV
 Ho¹t ®éng cđa HS
HĐ1: Nhắc lại quy tr ... tiếng cĩ chứa vần uơm, ươm
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cơ ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
m
a
am
â
âm
ă
ăm
o
om
ơ
ơm
ơ
ơm
u
um
iê
iêm
uơ
uơm
ươ
ươm
e
em
ê
êm
i
im
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng 
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ khơng thứ tự.
Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :xâu kim, lưỡi liềm
GV nhận xét viết bảng con .
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng cĩ vần mới ơn.
Gọi học sinh đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Đi tìm bạn".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Đi tìm bạn". .
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.
T1: Nhím và Sĩc là đơi bạn thân chúng ...hái cũ....
T2: Nhưng giĩ lạnh từ đâu kéo về....sĩc buồn lắm.
T3:Gặp Thỏ Sĩc hỏi.......Sĩc chạy đi tìm nhím khắp nơi
T4:Mùa xuân đến cây cối ....đi tìm chỗ để tránh rét
Nhận xét cách nhập vai
Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
Học sinh nêu : am , im , um , ăm, em, ơm ...., 
Nối tiếp ghép tiếng 
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhĩm , lớp
Nghỉ giữa tiết
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhĩm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhĩm.
CN 6 em, nhĩm.
CN 2 em.
Tồn lớp viết bảng con
CN 6 em, đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhĩm, lớp
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhĩm 4
Đại diện các nhĩm thi kể trước lớp
Nhĩm khác nhận xét bổ sung.
HS thi kể đĩng vai: 1 em vai nhím , 1 em vai sĩc , 1 em vai người dẫn chuyện
Tình cảm của Sĩc dành cho Nhím thật đáng quý
4.Củng cố dặn dị: 
Học bài cũ 
xem bài ở nhà.Xem trước bài ot, at
==================================
To¸n: LuyƯn tËp
I. Mơc tiªu:
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1 (cột 1,2,3 ); Bài 2 ( phần 1 ); Bài 3 ( dịng 1 ); Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phiếu học tập
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. KiĨm tra bµi cị :
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập :
 3 + 7 =	7 – 2 = 5 + 5 = 
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
2. Bµi míi :
 Ho¹t ®éng cđa GV
 Ho¹t ®éng cđa HS
a) giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS nối tiếp nêu miệng kết quả
- GV nhận xét tuyên dương.
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa
Bài 3:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- GV gọi 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng hs nhận xét sữa chữa
Bài 4 
- GV cho hs nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầøu HS nhìn tĩm tắt nêu bài tốn.
- Muốn biết cĩ tất cả cĩ mấy quả em làm tính gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- GV cùng hs nhận xét sữa chữa
* Tính:
- HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
*Điền số
- 2 HS lên bảng làm
+ Dành cho học sinh khá giỏi
10 - 5
1 + 4
8 - 3
2 + 3
9 - 4
5 + 0
5
* Điền dấu thích hợp vào ơ trống
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
* Viết phép tính thích hợp:
Tĩm tắt
Tổ 1:	6 bạn
Tổ 2:	4 bạn
Cả hai tổ: . . . .bạn?
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng 
con.
6
+
4
=
10
 3. Cđng cè - DỈn dß:
 - Gv nhËn xÐt giê häc
===========================================================
Ngµy d¹y : Thø s¸u, ngµy 24/12/2010 
TiÕng viƯt: OT-AT
I. Mơc tiªu:
- Đọc được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát 
- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát.
II. §å dïng d¹y häc:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1.Bài cũ: 
Viết: lưỡi liềm , xâu kim, nhĩm lửa .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần uơm ,ươm trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Vần ot:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ot
Ghép vần ot
-Phân tích vần ot?
-So sánh vần ot với vần on?
b)Đánh vần:
 o - tờ - ot
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm h thanh sắc vào vần ot để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng hĩt?
Đánh vần: hờ - ot - hot - sắc - hĩt
-Đưa tranh hỏi:Tranh vẽ gì?
-Rút từ tiếng hĩt ghi bảng
Đọc từ : tiếng hĩt
Đọc tồn phần
*Vần at:
Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối t
Phân tích vần at?
So sánh vần at với vần ot?
Đánh vần: a- tờ - at
 hờ - at - hat- sắc - hát
 ca hát
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khố 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng cĩ chứa vần ot, at?
Khi đọc hết mỗi dịng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp nhận xét
c)Luyện nĩi: 
Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những gì?
Con vật và bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Chim hĩt như thế nào?
Gà gáy như thế nào?
Các bạn nhỏ làm gì?
Các bạn ấy hát như thế nào?
Đọc trơn
lớp ghép vần ot
Vần ot cĩ âm o đứng trước, âm t đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm o
+Khác: vần ot kết thúc bằng âm t
Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp
Ghép tiếng hĩt
Cĩ âm h đứng trước , vần ot đứng sau, thanh sắc trên o
Cá nhân, nhĩm , lớp
vẽ chim đang hĩt
Cá nhân, lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần at
Cĩ âm a đứng trước , âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần at mở đầu bằng âm a
Cá nhân , nhĩm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần om , am
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhĩm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhĩm , lớp
Tranh vẽ các bạn trồng cây
Cá nhân , nhĩm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Gà gáy , chim hĩt , chúng em ca hát
Tranh vẽ gà , chim , các bạn
Đang làm việc
Chim hĩt líu lo
Gà gáy ị...ĩ...o
Các bạn nhỏ hát 
Các bạn nhỏ hát rất hay
4. Củng cố dặn dị:
So sánh vần ot với vần at?
Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần ot và vần at
Đọc viết thành thạo bài vần ot , at
Xem trước bài: ăt , ât
Nhận xét giờ học
===============================
To¸n: LuyƯn tËp chung
I. Mơc tiªu:
- Biết đếm , so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1; Bài 2; Bài 3 (cột 4,5,6,7); Bài 4; Bài 5.
II. §å dïng d¹y häc:
Bảng phụ, phiếu học tập
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. KiĨm tra bµi cị:
- Gv gọi 3 em đọc thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét chung.
2. Bµi míi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu.
- Muốn điền đúng số ta cần làm gì?
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
Bài 2:
-GV hướng dẫn và cho HS đọc các số từ 0→ 10 và từ 10→ 0 theo cá nhân, nhĩm, cả lớp.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài.
- GV chia lớp làm 2 nhĩm và gọi đại diện mỗi nhĩm 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
Bài 4:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- Muốn điền đúng số vào ơ trống em cần làm gì?
-GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sửa chữa.
Bài 5:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS nhìn tĩm tắt nêu bài tốn.
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sửa chữa.
* Viết số thích hợp ( theo mẫu ):
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
* HS đọc các số từ 0→10 và từ 10 → 0 theo cá nhân, nhĩm, cả lớp.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Tính:
+ Dành cho 3 HS khá giỏi làm cột 1,2,3
- 2 HS trung bình lên bảng làm cột 4,5,6,7, mỗi em làm 2 cột
* Điền số
- Ta cần tính và điền kết quả vào ơ trống.
5
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
8
9
10
6
	- 3	+ 4
2
	+ 4	- 8
* Viết phép tính thích hợp
a) 
	 Cĩ : 5 quả
	Thêm : 3 quả
 Cĩ tất cả : . . . quả?
- Cả lớp làm vào bảng con, 1 em lên bảng chữa bài
3. Cđng cè - DỈn dß:
 - Gv nhËn xÐt giê häc.
================================
Ho¹t ®éng tËp thĨ: Sinh ho¹t sao nhi ®ång
i/ Mơc tiªu:
KiĨm ®iĨm ­u, khuyÕt ®iĨm trong tuÇn.
Tỉ chøc cho HS sinh ho¹t c¸c sao Nhi §ång.
Ii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1, KiĨm ®iĨm ­u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn: 
¦u ®iĨm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
KhuyÕt ®iĨm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
2, Tỉ chøc cho HS sinh ho¹t sao Nhi §ång:
GV tỉ chøc cho mçi sao sinh ho¹t theo mét chđ ®Ị kh¸c nhau: Sao tËp h¸t, sao tËp vÏ tranh, sao tËp c¾t hoa....
GV h­íng dÉn, giĩp ®ì HS.
3, §Ị ra ph­¬ng h­íng cho tuÇn tíi:
Häc tËp tèt h¬n.
Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp häc tËp.
T¨ng c­êng kiĨm tra, ®«n ®èc häc tËp.
===========================================================
Ngµy ....... th¸ng 12 n¨m 2010
 TM. BGH kÝ duyƯt

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 16 CKTKN da sua.docx