Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 11

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 11

Tuần 11

Ngày soạn: 13/11/2010

Ngày giảng: Thứ 2: 15/11/2010

 Học vần: Bài 42: ưu, ươu

I. Mục tiêu

- HS đọc, viết đợc au, âu, cây cau, cái cầu.

- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài

- Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu

II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV

III. Hoạt động dạy- Học

A. Ôđtc

B. KTBC: - HS đọc viết bài eo, ao

C. Bài mới

1. Giới thiệu và ghi đầu bài

2. Dạy vần

 

doc 10 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 11
Ngày soạn: 13/11/2010
Ngày giảng: Thứ 2: 15/11/2010
 Học vần: Bài 42: ưu, ươu
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết đợc au, âu, cây cau, cái cầu.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. KTBC: - HS đọc viết bài eo, ao
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* au: - GV viết au
? Vần au gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc au?
? Có vần au muốn có tiếng cau phải thêm gì?
? Cài tiếng cau?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: cây cau
?Từ cây cau tiếng nào có vần au?
* âu: ( quy trình tơng tự)
? So sánh au với âu?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần au, âu?
* Viết
- GV viết mẫu và hớng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hớng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Bà cháu
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Bà đang làm gì? Cháu đang làm gì?
? Bà thờng dạy các cháu điều gì?
? Em có làm theo lời bà không?
? Em có yêu bà không? em giúp bà những việc gì?
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc- Nhận diện chữ
- 2 âm
-a đứng trớc, u đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm c đứng trớc 
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng cau có vần au
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm u đứng sau
- Khác nhau âm a và â
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
 -----------------------------------------------------------------
 Đạo đức: Lễ phépvới anh chị,
 nhờng nhịn em nhỏ(tiết 2)
I. Mục tiêu
- HS hiểu: Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn, anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
- HS biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình.
II. Tài liệu và phơng tiện: Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Bài tập 3
Nối tranh với nên hay không nên - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
- GV nhận xét
=> KL: Nên là tranh: 3, 2, 5
 Không nên là: 1, 4
* Hoạt động 2: Sắm vai - HS thảo luận đóng vai
 Các nhóm lên thể hiện
=> KL: Là anh, chị cần phải nhờng nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phép vâng lời anh chị.
* Hoạt động 3: Liên hệ
Kể tấm gơng lễ phép với anh chị nhờng nhịn em nhỏ
 - HS kể
- GV nhận xét, tuyên dơng
=> KL: Anh chị trong gia đình là những ngời ruột thịt vì vậy em cần phải thơng yêu, quan tâm, chăm sóc, có nh vậy gia đình mới hoà thuận, vui vẻ.
D. Củng cố
? Đối với em nhỏ cần làm gì?
? Đối với anh chị cần c xử nh thế nào?
E. Dặn dò: - nhận xét giờ học
 về nhà học bài, thực hiện tốt bài học
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 3: 9/11/2010
 Toán: Luyện tập	
I. Mục tiêu
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhìn tranh tập nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.
 II. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS lên bảng làm: 2-1 = 3-1 = 3-2 =
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu miệng kết quả, nhận xét
? Để làm đợc bài tập này em áp dụng bảng trừ mấy?
Bài 2: Viết số - HS làm bài, chữa bài, nhận xét 
Bài 3: Điền dấu +, - - HS làm bài, 
GV chấm điểm, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp - 2 đội cử đại diện lên chơi
GV nhận xét, tuyên dơng
D. Củng cố, dặn dò
 ---------------------------------------------------------
 Học vần: Bài 40: iu, êu
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết đợc iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. KTBC: - HS đọc viết bài au, âu
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* iu: - GV viết iu
? Vần iu gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc iu?
? Có vần iu muốn có tiếng rìu phải thêm gì?
? Cài tiếng rìu?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: lỡi rìu
?Từ lỡi rìu tiếng nào có vần iu?
* êu: ( quy trình tơng tự)
? So sánh iu với êu?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần iu, êu?
* Viết
- GV viết mẫu và hớng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hớng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Ai chịu khó
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Ai chịu khó?
? Con chuột có chịu khó không?
? Con mèo có chịu khó không? vì sao?
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-i đứng trớc, u đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm r đứng trớc và dấu huyền 
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng rìu có vần iu, 
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm u đứng sau
- Khác nhau âm i và ê
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
 ---------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội:
 Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ
I. Mục tiêu
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài cơ thể và các giác quan
- Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày. Các thức ăn có lợi cho sức khoẻ.
II Chuẩn bị : Tranh SGK
III Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc ? Chúng ta cần nghỉ ngơi khi nào?
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: GV hỏi- HS trả lời
? Cơ thể gồm có mấy phần? là những phần nào?
? Kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể? - HS kể
? Nhờ có gì mà chúng ta nhận biết đợc các vật xung quanh
* Hoạt động 2: Gắn tranh theo chủ đề - HS lên bảng gắn tranh những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể?
- GV nhận xét
* Hoạt động 3:Kể về một ngày của em
- GV gợi ý cho HS trả lời
? Buổi sáng lúc ngủ dậy em làm gì?
? Buổi tra em làm gì?
? Đến trờng giờ ra chơi em chơi trò chơi gì?
=>KL: Những việc nên làm hàng ngày để có sức khoẻ tốt
D. Củng cố, dặn dò
 --------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Thứ 4: 10/11/2010
 Thể dục: Rèn luyện TTCB
I. Mục tiêu
- Ôn một số động tác TDRTTCB. Yêu cầu thực hiện chính xác động tác.
- Học đứng kiễng gót hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện đúng.
- Ôn trò chơi: Qua đờng lội
II. Địa điểm, phơng tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Phần
Nội dung
Đ. lợng
Phơng pháp
Mở đầu
----------
Cơ bản
----------
Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS khởi động
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
--------------------------------------------
* Ôn phối hợp
- Đứng đa 2 tay ra trớc, hai tay sang ngang
- Đứng đa 2 tay ra trớc 2 tay lên cao
- Đứng đa 2 tay sang ngang, hai tay lên cao.
* Học động tác đứng kiễng gót 2 tay chống hông 
- GV làm mẫu, hô cho HS tập
- GV nhận xét, sửa chữa
- * Trò chơi: Qua đờng lội
-----------------------------------------------
HS chơi, GV theo dõi, nhận xét
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét, dặn dò
 3ph
2ph
---------
5 ph
8 ph
5 ph
---------
2 ph
5 ph
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x
-----------------------
 x x x x x x x x x
x 
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
x
 x x x x x x x x x
-----------------------
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
 x 
 ----------------------------------------------------------
 Học vần: Ôn tập giữa kỳ I
I Mục tiêu
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần đã học.
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng
II Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III Hoạt đông dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc:- HS đọc viết bài ôn tập
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài ôn
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Ôn tập
? Nhắc lại các âm đã học? - HS nhắc lại:a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h,i, k, l, m, 
 n, o, ô, ơ, p, qu, r, t, s, x, v, u, , y 	
- GV treo bảng ôn - HS ghép và đọc
? Ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để đợc vần? - HS ghép và đọc
* GV viết từ ứng dụng - HS đọc
- GV giải nghĩa từ khó
* GV viết mẫu và nêu quy trình - HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa
* GV cho HS đọc lại các bài đã học - HS đọc CN- ĐT
3. Viết
- GV đọc các từ đã học cho HS viết - HS viết vào vở
- GV chấm điểm, nhận xét
C. Củng cố, dặn dò
HS đọc lại toàn bài trên bảng
 --------------------------------------------------------------------
 Toán: Phép trừ trong phạm vi 4
I Mục tiêu
- HS tiếp tục đợc củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Giải đợc các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4
II. Đồ dùng dạy học: Các hình vuông, tranh
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: HS lên bảng làm: 3-1 = 3- 1- 1 =
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* GV cài 4 quả cam? Có mấy quả cam?
? Lờy đi 1 quả còn mấy quả?
? Muốn biết còn mấy quả ta làm phép tính gì?
? Nêu phép tính? 4
=> GV viết: 4-1 =3 1
 3
 * Quan sát: ? Có mấy tranh con chim? Bay đi 2 con còn lại mấy con?
? Nêu phép tính?
? Cài phép tính?
=> GV viết: 4- 2 = 2
* Tơng tự với : 4- 3 = 1
=> Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 4 - HS học thuộc
* Gv cài chấm tròn - HS nêu bài toán và phép tính
 3 + 1 = 4 2 + 2 =4
 1 +3 = 4 4 - 2 = 2 - HS đọc
 4 - 1 = 3
 4 - 3 = 1
=> Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Luyện tập
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu miệng kết quả
Bài 2: Tính - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
GV nhận xét
Bài 3: - HS làm bài
GV chấm điểm, nhận xét
D. Củng cố, dặn dò
HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 9/11/2010
Ngày giảng: Thứ 5: 11/11/2010
 Học vần: Kiểm tra giữa kì I
 -----------------------------------------------------------------------------
 Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4.
- So sánh các số trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng và trừ.
 II. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu miệng kết quả, nhận xét
? Để làm đợc bài tập này em áp dụng bảng trừ mấy?
Bài 2: Viết số - HS làm bài, chữa bài, nhận xét 
Bài 3: Tính - HS làm bài, 
GV chấm điểm, nhận xét.
Bài 4: Điền dấu>, <, = - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
GV nhận xét
Bài 5: Viết phép tính thích hợp - 2 đội cử đại diện lên chơi
GV nhận xét, tuyên dơng
D. Củng cố, dặn dò
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 6: 12/11/2010	
 Toán: Phép trừ trong phạm vi 5
I Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ.
- Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
II Đồ dùng: Que tính, chấm tròn
III Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hình thành khái niệm phép trừ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV gắn 5 bông hoa? Có mấy bông hoa?
? Bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông?
? Nêu bài toán?
? Bớt đi phải làm tính gì?
- GV viết: 5-1 =4
=> Đây là phép tính theo hàng ngang, ngoài phép tính theo hàng ngang còn có phép tính nào khác?
? Phép tính theo cột dọc đợc viết nh thế nào? 5
- GV viết 1
 4
* GV cài và hỏi
? Có mấy hình vuông?
? Bớt 2 hình còn mấy hình?
? Nêu phép tính?
? Nêu phép tính khác?
- GV cài5 con chim: ? có mấy con chim?
? Bớt đi 4 con còn lại mấy con?
? Nêu bài toán? nêu phép tính?
=> Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 5
* GV đa chấm tròn
4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy chấm tròn?
? 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
? 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
=> Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Luyện tập
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính 
- GV nhận xét
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 4:GV cho HS chơi trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dơng
D. Củng cố, dặn dò 
 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn dò 
- 5 hình
- 4 bông
- HS nêu bài toán
- Tính trừ
- HS đọc
- phép tính theo cột dọc
- Các số thẳng cột với nhau
- 5 hình
- 3 hình
5- 2 = 3
5- 3 = 2
- 5 con
- còn 1 con
- HS nêu bài toán, nêu phép tính.
HS đọc
- HS đọc thuộc
- HS nêu phép tính
4+1 = 5
1+ 4 = 5
5- 1 = 4
5- 4 = 1
- HS đọc
- HS làm bài, nêu miệng kết quả
- HS làm bảng con
- HS làm bài
- HS cử đại diện lên chơi
 -------------------------------------------------------------------------
 Học vần: Bài 41: iêu, yêu
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết đợc iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* iêu: - GV viết iêu
? Vần iêu gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc iêu?
? Có vần iêu muốn có tiếng diều phải thêm gì?
? Cài tiếng diều?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: diều sáo
?Từ diều sáo tiếng nào có vần iêu?
* yêu: ( quy trình tơng tự)
? So sánh iêu với yêu?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần iêu, yêu?
* Viết
- GV viết mẫu và hớng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hớng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Bé tự giới thiệu
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
? Em tên là gì? em học lớp mấy, trờng nào? nhà em ở đâu? bố mẹ em làm nghề gì?
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-iê đứng trớc, u đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm d đứng trớc và dấu huyền 
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng diều có vần iêu, 
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm u đứng sau
- Khác nhau âm iê và yê
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
-------------------------------------------------	 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(53).doc