Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần ôn tập

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần ôn tập

Tiết 2 : Tập đọc

Ôn tập

I. Mục tiêu:

1. KT : Ôn tập tập đọc và HTL, kết hợp ôn tập kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc)

 Hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.

2. KN: Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.

3. TĐ : Nghiêm túc, tích cực.

* HSKKVH : Bước đầu hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.

 Đọc trơn chậm bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 (tốc độ đọc dưới 120 chữ/phút.)

 

doc 33 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Ôn tập 
Ngày soạn : 18 - 12 - 2009
Ngày giảng : Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung trên sân trường
Tiết 2 : Tập đọc
Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. KT : Ôn tập tập đọc và HTL, kết hợp ôn tập kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc)
 Hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.
2. KN: Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
3. TĐ : Nghiêm túc, tích cực.
* HSKKVH : Bước đầu hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.
 Đọc trơn chậm bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 (tốc độ đọc dưới 120 chữ/phút.)
II. Chuẩn bị : 
1. GV : Phiếu viết tên các bài TĐ, HTL đã học trong HKI. 1 số tờ phiếu to kẻ sẵn BT2 để h/s điền vào chỗ trống.
2. HS : Ôn bài 
III. Các HĐ dạy - học:
A. Giới thiệu bài : 
- ổn định lớp : 
- Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu bài : 
B. Phát triển bài : 
Hoạt động 1 : Ôn tập TĐ và HTL:
MT : Ôn tập tập đọc và HTL, kết hợp ôn tập kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc)
CTH : 
- GV hướng dẫn quy định.
Hoạt động 2 : Bài 2(T174): 
MT : Hệ thống được 1 số điều kiện cần ghi nhớ về ND, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể của hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sao diều.
CTH : 
- Chỉ ghi lại những điều cần nhớ về các bài TĐ là truyện kể.
- Hát đầu giờ .
- Ôn tập tập đọc và HTL, kết hợp ôn tập kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc)
* HSKKVH : Đọc trơn chậm bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 (tốc độ đọc dưới 120 chữ/phút.)
- 1 h/s đọc y/c, lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo nhóm vào phiếu
- Lớp NX.
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
Nhân vật
Ông trạng thả diều
Trinh Đường
- Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học 
Nguyễn Hiền
Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi
Từ điển NVLS Việt Nam
Bạch Thái Bưởi từ tay trắng, nhờ có chí làm nên sự nghiệp lớn
Bạch Thái Bưởi
Vẽ trứng 
Xuân Yến
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi kiên trì khổ luyện đã trở thành danh họa vĩ đại
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi
Người tìm đường lên các vì sao
Lê.Q Long
Phạm N Toàn
Xi-ôn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước mơ, đã tìm được đường lê các vì sao
Xi-ôn-cốp-xki
Văn hay chữ tốt
Truyện đọc 1
(1995)
Cao Bá Quát kiên trì luyện viết chữ, đã nổi danh là người văn hay chữ tốt
Cao Bá Quát
Chú đất Nung (phần 1,2)
Nguyễn Kiên
Chú bé Đất dám nung mình trong lửa đã trở thành người mạnh mẽ, hữu ích. Còn 2 người bột yếu ớt gặp nước suýt bị tan ra.
Chú Đất Nung
Trong quán ăn Ba Cá Bống
A-lếch-xây
Tôn-xtôi
Bu-ra-ti-nô thông minh, mưu trí đã moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng từ hai kẻ độc ác
Bu-ra-ti-nô
Rất nhiều mặt trăng (phần1-2)
Phơ bơ
-Trẻ em nhìn TG, giải thích về TG rất khác người lớn
Công chúa nhỏ
C. Kết luận : 
- Hệ thống bài 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
* HSKKVH : Hoạt động cùng nhóm
Tiết 3 : Toán
Ôn Dấu hiệu chia hết cho 2
I. Mục tiêu: 
1. KT : - Ôn dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho2.
 - Nhận biết số chẵn và số lẻ.
2. KN : Vận dụng giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
3. TĐ : Cẩn thận, yêu thích môn học.
* HSKKVH : Bước đầu nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2
II. Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ 
HS : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
II. Các HĐ dạy - học: 
A. Giới thiệu bài :
1. ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3.Giới thiệu bài:
B. Phát triển bài : 
Hoạt động 1: Ôn Dấu hiệu chia hết cho 2 
MT : Nhớ dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho2. Nhận biết số chẵn và số lẻ.
CTH : - Tự tìm vài số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 viết vào hai nhóm.
- Lên bảng viết kết quả số chia hết cho 2 và phép chia tương ứng vao bên trái, viết số không chia hết cho 2 và phép tính tương ứng vào cột bên phải
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? 
? Các số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số nào?
? Nêu các số có tận cùng là chữ số 0, 2, 4, 6, 8?
? Các số không chia hết cho 2 là số nào?
* GV: Muốn biết một số chia hết cho 2 không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó.
* Giới thiệu số chẵn, số lẻ: 
- Các số chia hết cho 2 gọi là số chẵn 
? Nêu VD về số chẵn ? 
? Thế nào là số chẵn?
- Các số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ 
? Nêu VD về số lẻ? 
? Thế nào là số lẻ?
-Hát đầu giờ . 
-HS làm bảng con.
1875 125 45603 151
0625 15 00303 302
 000 001
- HS ghi vào nháp 
- HS lên bảng
- NX, sửa sai.
- NX, bổ sung
- 0, 2, 4, 6, 8. 
- 10, 20, 30, 40, ........90
2, 12, 22, 32, 42, .......
4, 14, 24, 34, 44, ........
6. 16, 26, 36, 46, .........
8, 18, 28, 38, 48, 58, .....
- Các số tận cùng là: 1, 3, 5, ,7, 9, thì không chia hết cho 2(các phép chia đều có số dư là 1)
- Nêu KL trong SGK(T94)
- 10, 12, 14, 16, 18, .............
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn.
- 21, 25, 27, 29, ......
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ.
Hoạt động 2 : Thực hành
MT:Vận dụng giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 &không chia hết cho 2.
CTH : 
Bài 1(T95): ? Nêu yêu cầu? - Làm vào vở, đọc BT
a. Các số chia hết cho 2: 98, 1000, 7536, 5782
b. Các số không chia hết cho 2: 35, 89, 867, 84683, 8401
? Tại sao em chọn các số đó ?
Bài 2(T95); ? Nêu yêu cầu?
20, 32, 44, 46, 28
Bài 3(T95): ? Nêu yêu cầu?
a. Với 3 chữ số 3, 4, 6 hãy viết các số chẵn, mỗi số có cả 3 chữ số đó?
Kết luận : 
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? 
? Thế nào là số chẵn, số lẻ?
- NX giờ học.
-Trả lời nối tiếp 
- HS làm bài vào vở rồi đọc kết quả.
- HS thảo luận nhóm thi làm bài nhanh và đúng:
 346 ; 634 , 436 ; 364 
Tiết 4 : Luyện từ và câu
Ôn tập 
I) Mục tiêu:
1.KT : Tiếp tục ôn tập đọc và HTL, kết hợp kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc).
2. KN : Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu,
giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm biết thể hiện đúng nội dungvăn bản nghệ thuật.
 - Ôn luyện kĩ năng đặt câu, ôn về sự hiểu biết của HS về nhân vật( trong các bài đọc) 
qua bài tập đặt câu về nhân vật.
Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với tình huống đã học.
3. TĐ : Nghiêm túc , có ý thức học tập và yêu thích môn học.
* HSKKVH : HS đọc trơn chậm các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 ( tốc độ đọc dưới 120 chữ/phút)
II .Chuẩn bị : 
1.GV: Phiếu viết tên các bài TĐ- HTL đã học trong HKI. 1 số tờ phiếu to viết ND bài tập 3
2. HS : Ôn bài , chuẩn bị kiểm tra.
III. Các HĐ dạy- học :
A. Giới thiệu bài : 
- ổn định lớp : 
- Kiểm tra bài cũ: 
- Giới thiệu bài : 
B. Phát triển bài : 
Hoạt động 1 : Ôn TĐ và HTL
MT : Ôn điểm tập đọc và HTL, kết hợp KT kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về ND bài đọc).
CTH : 
Cho HS ôn tập TĐ&HTL
- Nhận xét , cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài 2(T174) 
MT : - Ôn luyện kĩ năng đặt câu, KT sự hiểu biết của HS về nhân vật( trong các bài đọc) 
qua bài tập đặt câu về nhân vật.
CTH : Hướng dẫn HS cách đặt câu theo yêu cầu của bài tập.
- Nhận xét, đánh giá .
Hoạt động 3 : Bài 3(T174) 
MT : Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với tình huống đã học.
CTH : 
? Nếu bạn em có quyết tâm học tập, rèn luyện cao?
? Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn?
? Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo người khác?
- Nhận xét , KL.
C. Kết luận : 
- Hệ thống toàn bài .
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Hát đầu giờ.
- Đọc bài- trả lời câu hỏi
*HSKKVH : HS đọc trơn chậm các bài TĐ đã học từ HKI của lớp 4 ( tốc độ đọc dưới 120 chữ/phút)
- Làm vào vở , đọc bài, NX
a. Nguyễn Hiền rất có chí.
b. Lê-ô-nác - đô Đa-vin- xi kiên nhẫn, khổ công luyện vẽ mới thành tài.
c. Xi- ôn - cốp- xki là người tài giỏi, kiên trì hiếm có.
d. Cao Bá Quát rất kì công luyện chữ.
e. Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh tài ba, chí lớn.
* HSKKVH : Đạt được 2- 3 câu.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài 
- Làm bài theo cặp rồi trình bày nối tiếp .
- Có chí thì nên.
- Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Nguời có chí thì nên 
 Nhà có nền thì vững
- Chớ thấy sóng cả...tay chèo.
- Lửa thử vàng...thử sức.
- Thất bại là mẹ thành công.
- Thua keo này bày keo khác.
- Ai ơi đã quyết thì hành....mới thôi.
- Hãy lo bền chí câu cua....mặc ai.
* HSKKVH : Hoạt động cùng bạn. Nhắc lại kết quả.
Tiết 5: Khoa học:
 Ôn tập 
I. Mục tiêu: 
1.KT: Củng cố , hệ thống hóa kiến thức về : 
 - Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa .
 - T/c của nước, nước cần cho sự sống , nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước, bảo vệ nguồn nước.
- HS có khả năng vẽ tranh cổ động về bảo vệ nguồn nước.
2. KN : Có kĩ năng phòng tránh các bệnh lây qua đường tiêu hóa. 
Trình bày rõ ràng chính xác tính chất của nước, nước cần cho sự sống , nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước, bảo vệ nguồn nước.
Vẽ được tranh cổ động về bảo vệ nguồn nước.
3.TĐ : có ý thức phòng bệnh và bảo vệ nguồn nước.
* HSKKVH : Nhắc lại được kiến thức của bài .
II. Chuẩn bị: 
 1. GV : Tranh ảnh sử dụng nước trong sinh hoạt, LĐSX, vui chơi.
 2. HS : Giấy khổ to , bút màu cho các nhóm.
III. Các hoạt động dạy- học:
A.Giới thiệu bài
1. ổn định lớp : 
2. KT bài cũ: Nêu thành phần của không khí?
? Nêu thành phần chính của không khí?
3. Giới thiệu bài 
B. Phát triển bài:
*Hoạt động 1 : Hệ thống kiến thức về phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa.
MT: Củng cố , hệ thống hóa kiến thức về : 
 Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa .
CTH : 
- GV nêu câu hỏi
? Kể tên 1 số bệnh lây qua đường tiêu 
hóa?
? Nguyên nhân gây ra các bệnh về đường 
tiêu hóa?
 ? Nêu cách phòng bệnh lây qua đường 
tiêu hóa?
Hoạt động 2 : Hệ thống kiến thức về 
nước.
MT : Củng cố , hệ thống hóa kiến thức về : 
T/c của nước, nước cần cho sự sống ,
nguyên nhân làm ô ... ể tên 1 số nghề thủ công ở ĐBBB?
? Nêu quy trình SX ra 1 sản phẩm gốm?
? Chợ phiên ở ĐBBB có đặc điểm gì?
Chỉ bản đồ vị trí của dãy HLS, trung du Bắc Bộ, đồng bằng Bắc Bộ? Nêu đặc điểm của từng vùng?
3. Kết luận : 
- NX giờ học 
- Ôn bài cho tốt. CB giấy KT để giờ sau làm bài KT cuối kì I.
- HS thảo luận nhóm trả lời.
- Dãy HLS
- Dãy sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
- Đỉnh Phan-xipăng nằm trên dãy HLS. Độ cao 3143m
- HLS là 1 trong những dãy núi chính ở phía Bắc của nước ta chạy dài khoàng 180 km, trải rộng gần 30 km. Là dãy núi cao, độ sâu, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng thường hẹp và sâu. Có đỉnh Phan-xi-păng cao nhất nước ta.
- ......lạnh quanh năm, nhất là vào những tháng mùa đông, đôi khi có tuyết rơi. Từ độ cao 2000 đến 2500m thường mưa nhiều. Từ độ cao 2500m trở lên, khí hậu càng lạnh, gió thổi mạnh. Trên các đỉnh núi mây mù bao phủ quanh năm.
- Người dân HLS làm nghề trồng trọt, nghề thủ công, nghề khai thác khoáng sản.
- Nghề chính là nghề trônhgf trọt.
- Lúa, ngô, chè, lanh, bông, mận, đào, 
lê,.......
- Dệt, may, thêu, đan lát, rèn, đúc,.........
- Đà Lạt nằm trên cao nguyên Lâm Viên ở độ cao trên 1000m.
- Mát mẻ.
- Hồ Xuân Hương.....vườn hoa, rừng thông.... thác Cam-Li, Pơ-ren........
- Không khí trong lành, mát mẻ, thiên nhiên tươi đẹp. Đà Lạt là thành phố nghỉ mát du lịch từ hơn 100 năm nay.
- Có nhiều loại rau quả xứ lạnh. Rau được trồng với diện tích lớn. Quanh năm rau ở Đà Lạt được chở đi cung cấp cho nhiều nơi........
- Rau su hào, bắp cải.........
- Hoa hồng, lan, cúc, lay ơn..........
- Quả dâu tây,..........
- Khí hậu mát mẻ.
- Trồng trọt, chăn nuôi nghề thủ công.
- Cây lúa
- Lợn, gà, vịt.
Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa nên ĐBBB ........... cả nước.
- Làm đất, gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, CS lúa, gặt lúa, tuốt lúa, phơi thóc.
- Khó khăn: Nếu rét quá lúa và một số cây trồng khác sẽ bị chết.
- Thuận lợi: Trồng thêm cây vụ đông.....
- Su hào, bắp cải, cà rốt, cà chua....
- Làng Vạn Phú (Hà Tây) chuyên dệt lụa. Gốm sứ Bát Tràng.....
- Dệt lụa, gốm sứ.....
- Nhào đất vad tạo dáng cho gốm.
- Phơi gốm, vẽ hoa văn, tráng men, nung gốm, các sản phẩm gốm.
- Là nơi diễn ra hoạt động buôn bán tấp nập. Hàng hóa ở chợ chủ là các sản phảm xuất tại địa phương và một số mặt hàng đưa từ nơi khác đến phục vụ cho sản xuất vad đời sống.
Tiết 5 : Kỹ thuật 
Cắt, khâu , thêu sản phẩm tự chọn 
I. Mục tiêu:
1. KT : Lựa chọn được một sản phẩm để cắt khâu thêu theo ý thích.
2. KN : Học sinh biết cắt khâu thêu sản phẩm mình thích
3. TĐ : Có ý thức lao động an toàn
II. Chuẩn bị : 
GV : Tranh quy trình cắt khâu thêu các bài đã học
HS : Bộ đồ dùng cắt khâuthêu .
III- Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài :
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
3. Giới thiệu bài :
B. Phát triển bài : 
Hoạt động 1 : Tìm hiểu sản phẩm mình thích
MT : Biết lựa chọn một sản phẩm yêu thích
CTH : 
- Hát đầu giờ.
- Quan sát mẫu
- Định hớng cho HS lựa chọn một sản phẩm phù hợp 
- HS:lựa chọn sản phẩm cắt khâu thêu
Hoạt động: Thực hành 
MT : Cắt , khâu , thêu đợc một sản phẩm mà mình yêu thích .
CTH : 
- HS : Thực hành làm sản phẩm 
- Quan sát, uốn nắn và giúp đỡ HS khó khăn
- Chú ý an toàn lao động
Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm
MT : Đánh giá kết quả học tập và thực hành của HS , kịp thời động viên khuyến khích các em học tập
CTH : 
-HS trng bày sản phẩm
- Nhận xét sản phẩm của bạn
- Nhận xét, đánh giá, khen ngợi
3. Kết luận : 
 NX tinh thần, thái độ học tập của học sinh.
- Chuẩn bị bài sau: 
Ngày soạn : 20 - 12 - 2009
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 : Tập làm văn
Ôn văn miêu tả
I. Mục tiêu : 
1. KT : Hệ thống kiến thức về văn miêu tả 
2. KN : Viết được một đoạn văn miêu tả một đồ chơi hay đồ dùng mà em yêu thích .
3. TĐ : Yêu thích môn học 
* HSKKVH : Viết được một vài câu miêu tả đồ chơi hoặc đồ dùng mà em yêu thích .
II. Chuẩn bị : 
1.GV: - Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
	 - Một số tờ phiếu to để HS lập dàn ý BT 2a (T176)
2. HS : Học ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Giới thiệu bài : 
- ổn định lớp : 
- Kiểm tra bài cũ: 
- Giới thiệu bài : 
B. Phát triển bài : 
Hoạt động 1 : Ôn văn miêu tả 
MT : Ôn kiến thức về văn miêu tả .
CTH : 
- GV cho HS nhắc lại những điều cần ghi nhớ về văn miêu tả 
Hoạt động 2 : Bài 2(T176) 
MT : Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: Q/s 1 đồ vật, chuyển kết quả q/s thành dàn ý. Viết mở bài kiểu gián tiếp và kiểu kết bài mở rộng cho bài văn.
CTH : 
a) Q/s một đồ dùng HT, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.
? Đề bài yêu cầu gì?
- Hát đầu giờ.
- HS nhắc lại các nội dung cần ghi nhớ .
- 2 HS đọc.
? Đây là dạng bài nào?
- Chọn đồ dùng để q/s ghi kết quả vào nháp.
- Gọi HS đọc dàn ý.
- GV nhận xét giữ lại dàn ý tốt nhất làm mẫu không bắt buộch cứng nhắc. 
b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
- Dạng văn miêu tả đồ vật (đồ dùng HT) rất cụ thể của em.
- 1 HS đọc lại NDCGN về bài văn miêu tả đồ vật trên bảng.
- HS chọn một đồ dùng HT đẻ quan sát, ghi kết quả q/s vào vở nháp sau đó chuyển thành dàn ý.
- Trình bày dàn ý.
- NX
- GV gọi tên
- NX khen những HS có phần mở bài, kết bài hay.
C. Kết luận : 
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn chỉnh dàn ý viết mở bài kết bài vào vở
- HS viết bài.
- Nối tiếp đọc mở bài
- NX, bổ sung.
- HS tiếp nối đọc kết bài
- NX, bổ sung
Tiết 2 : Khoa học
Ôn tập về bảo vệ nguồn nước
I.Mục tiêu : 
1.KT : Củng cố , hệ thống kiến thức về tích chất, tác dụng và cách bảo vệ nguồn nước 
2. KN : Vẽ được bức tranh cổ động bảo vệ nguồn nước .
3. TĐ : Có ý thức bảo vệ nguồn nước .
II. Chuẩn bị : 
GV : Tranh ảnh về bảo vệ nguồn nước .
HS : Giấy , bút mà vẽ.
III. Các hoạt động dạy học : 
Giới thiệu bài :
ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS.
GTB 
B . Phát triển bài : 
Hoạt động 1 : Ôn tập về các tính chất và tác dụng của nước.
MT : HS nhớ lại các tính chất và tác dụng của nguồn nước 
CTH : 
-GV hỏi về tc và tác dụng của nước 
Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động 
MT : Vẽ được bức tranh cổ động bảo vệ nguồn nước .
CTH : 
Hướng dẫn HS hiểu về chủ đề của tranh 
Quan sát , giúp đỡ.
Nhận xét , khen ngợi .
C. Kết luận : 
- Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ .
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị cho học kì II.
Hát đầu giờ 
- HS trả lời các câu hỏi .
HS chú ý nghe .
Tạo nhóm , lựa chọn hình ảnh để vẽ 
Hoàn thành sản phẩm rồi trưng bày .
Tiết 3 : Toán
Ôn tập về dấu hiệu chia hết 
I.Mục tiêu: 
1.KT : Hệ thống kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 3 , 5 , 9
và giải bài toán có liên quan.
2.KN : Vận dụng dấu hiệu chia hết đẻ viết số chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải toán.
3. TĐ : Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
* HSKKVH : Từng bước biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 7
II.Chuẩn bị 
1 . GV : Bảng phụ 
2. HS : Học bài mới .
III. Các HĐ dạy - học :
A. Giới thiệu bài : 
1. ổn định lớp :
2. KTBC:
3. GTB : 
B. Phát triển bài : 
Hoạt động 1 : Bài 1(T99) 
MT : Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3 , 5 , 9.
CTH : 
- Giúp đỡ HS KK.
- Nhận xét, KL.
Hoạt động 2 : Bài tập 2 
MT : Nhận biết các số dựa vào dấu hiệu chia hết.
CTH : 
- Nhận xét, KL.
Hoạt động 3: Bài tập 3 
MT : Lựa chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống
CTH: 
- Cho HS tự làm bài vào vở.
Nhận xét, KL.
Hoạt động 4 : Bài tập 4 
MT : Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức 
CTH : 
- Nhận xét, KL.
C . Kết luận : 
- Nhận xét tiết học. Dăn chuẩn bị bài sau.
- HS làm vào vở
- Đọc BT, NX - sửa sai
a) Các số chia hết cho 2 là: 4568, 2050, 35766.
b) Các số chia hết cho 3 là: 2229, 35766. 
c) Các số chia hết cho 5 là: 7435, 2050
d) Các số chia hết cho 9 là: 35766.
- Đọc yêu cầu 
Hoạt động theo cặp làm bài.
a, 64620 , 5270
b, 57 234 , 64620, 
c, 64 620.
* HSKKVH : HSK giúp đỡ.
- HS làm bài vào vở.
a) 528, 558, 588
b) 603, 693
c) 240
d) 354
* HSKKVH : Làm phần a, b.
- HS thảo luận nhóm làm bài.
a) 2253 + 4315 - 173 = 6395 ; 6395 chia hết cho 5.
b) 6438 - 2325 x 2 = 1788 ; 1788 chia hết cho 2.
c) 480 - 120 : 4 = 450 ; 450 chiahết cho 2 và 5.
d) 63 + 24 x 3 = 135 ; 135 chia hết cho 5.
* HSKKVH : Hoạt động cùng nhóm.
Tiết 4: Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lọ hoa và quả.
I. Mục tiêu:
1. KT: Học sinh nhận biết được sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng , đặc điểm.
2. KN : Học sinh biết cách vẽ hình thù bao quát đến chi tiết và vẽ được 2 đồ vật gần giống mẫu.
3. TĐ : Học sinh yêu thích vẻ đẹp của các đồ vât. 
II. Chuẩn bị : 
1. GV : Mẫu lọ và quả để vẽ.
2. HS : Giấy, vở thực hành, đồ dùng để vẽ.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài :
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
3. Giới thiệu bài :
B. Phát triển bài : 
Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.
MT : Học sinh nhận biết được sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng , đặc điểm
CTH : 
- Quan sát H1 ( 34 SGK)
? Bố cục của mẫu?
- Chiều rộng, chiều cao
? Hình dáng tỉ lệ của lọ và quả?
? Vị trí các đồ vật như thế nào?
- Đồ vật cao trước, đồ vật thấp sau.
- Hướng dẫn các huớng nhìn ( 3 hướng)
+ Chính diện
+ Bên trái
+ Bên phải
Hoạt động 2 : Cách vẽ.
MT : Học sinh biết cách vẽ hình thù bao quát đến chi tiết và vẽ được 2 đồ vật gần giống mẫu
CTH : 
- Quan sát mẫu + H2 
- S2 tỉ lệ -> khác khung hình của từng vật mẫu.
- Tìm tỉ lệ: Miệng, cổ vai
- Vẽ nét chính trước, vẽ các chi tiết và sửa hình.
- Vẽ màu ( đậm nhạt).
Hoạt động 3: Thực hành.
MT : Vẽ được hình thù bao quát đến chi tiết và vẽ được 2 đồ vật gần giống mẫu
CTH : 
- Vẽ vào vở thực hành.
+ Quan sát mẫu.
- Quan sát, hướng dẫn những học sinh còn lúng túng.
+ Vẽ khung hình.
+ Diện tích ước lượng vác bộ phận của mẫu.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
MT : Đánh giá kết quả học tập của HS.
CTH : 
- Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét sản phẩm của HS 
C. Kết luận :
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét, xếp loại bài vẽ.
Tiết 5 : Sinh hoạt
Sơ kết tuần

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan on tap.doc