Tiết 1.Chào cờ:
-Nhân xét hoạt động tuần 18
-Kế hoạch hoạt động tuần 19
Tiết 2.Toán:
Đ73.Mười một, mười hai.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp HS nhận biết: số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị
Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
2. Kỹ năng:
HS biết đọc và biết viết số đó, bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Bó chục que tính và các que tính rời.
Tuần 19 Ngày soạn:20/12/2008 Ngày giảng:Thứ hai 22/12/2008 Tiết 1.Chào cờ: -Nhân xét hoạt động tuần 18 -Kế hoạch hoạt động tuần 19 Tiết 2.Toán: Đ73.Mười một, mười hai. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết: số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị 2. Kỹ năng: HS biết đọc và biết viết số đó, bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các HĐ dạy học: 1. Giới thiệu số 11: GV HD HS cùng thực hiện. ? Được tất cả bao nhiêu que tính? GV ghi bảng số 11và hỏi số 11 viết ntn? Hướng dẫn HS đọc Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 2. Số 12: GV HD HS thực hiện GV ghi bảng: 12 Số 12 được viết như thế nào? Đọc : mười hai ?12 gồm mấy chục mấy đơn vị? 3. Thực hành: Bài 1: đếm số ngôi sao Bài 2: Vẽ thêm Bài 3: Tô mầu Bài 4: Điền số 4. Tổng kết dặn dò NX giờ học Đọc lại tên bài Hướng dẫn tự học Lấy 10 que tính và 1 que tính rời. Được 11 que tính ( nhiều em nêu) Hai chữ số 1 viết liền nhau HS đọc CN, ĐT 1 chục và 1 đơn vị. HS nhắc lại: CN, ĐT Lấy bó 1 chục que tính và 2 que rời Đọc số que tính: 12 Chữ số 1 bên trái, chữ số 2 bên phải, viết liền nhau. HS đọc CN, ĐT Gồm 1 chục và 2 đơn vị HS nhắc lại CN, ĐT HS đếm rồi điền số HS vẽ 1 chấm tròn vào c ghi 1 đơn vị HS vẽ 2 chấm tròn vào c ghi 2 đơn vị Tô 11 hình tam giác 12 Hình vuông HS nêu yêu cầu điền số vào c Tiết 3 + 4.Tiếng việt: Bài 77. ăc - âc A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: ăc, âc, mặc áo, quả gấc - Đọc được từ, các câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang B. Đồ dùng dạy học: - Vật mẫu: Mặc áo, quả gấc. C. Các hoạt động dạy học: I, Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc hạt thóc, con cóc, bác sĩ. - Đọc các câu ứng dụng trong SGK - GV nhận xét, cho điểm II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: ăc a- Nhận diện vần - GV ghi vần ăc và hỏi. - Vần ăc do mấy âm tạo nên? Là những âm nào? - Hãy so sánh vần ăc với óc? - Nêu vị trí các âm trong vần ăc b- Đánh vần: Vần: Vần ắc đánh vần như thế nào? - GV nhận xét, chỉnh sửa Tiếng khoá: - Y/c HS gài vần ăc, tiếng mắc - GV ghi bảng: mắc - Hãy phân tích tiếng mắc - Tiếng mắc đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa Từ khoá: - Cho HS xem cái mắc áo và hỏi: - Đây là cái gì? - Viết bảng: mắc áo - Chỉ không theo thứ tự: vần, tiếng, từ c. Viết Hướng dẫn theo quy trình. Uc - cần trục Nhận xét, sửa âc: (Quy trình tương tự) d. Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc từ ứng dụng trong SGK -GV viết lên bảng - GV đọc mẫu và giải nhanh nghĩa đơn giản. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp - NX chung giờ học Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Để xem đàn chim đó đậu NTN chúng ta cùng đọc câu ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần ắc, âu trong câu thơ trên ? - GV đọc mẫu đoạn thơ. b- Luyện viết: - GV HD HS viết ắc, âu, mắc áo, quả gấc vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa c- Luyện nói: - Nêu cho cô tên bài luyện nói theo chủ đề. - Ruộng bậc thang là thế nào ? Chúng ta cùng luyện nói theo tranh. - GV HD và giao việc - Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Chỉ ruộng bậc thang trong tranh ? - Ruộng bậc thang là thế nào ? - Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? để làm gì ? - Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì 4. Củng cố – dặn dò: - Y/c HS đọc lại bài. + Trò chơi: Kết bạn. - GV phát 12 thẻ từ cho HS. Các em đọc biết mình mang từ có vần gì, chuẩn bị về nhóm mình. - Những HS có cùng vần thì vào 1 nhóm. - Những HS không cùng vần thì không vào nhóm nào, ai sai nhẩy lò có và hát. + NX chung giờ học. : - Ôn lại bài. - Xem trước bài 78. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 3 HS đọc - Vần ăc do 2 âm tạo nên là âm ă và c - Giống: Kết thúc = chương trình - Khác: oc bắt đầu = o ăc bắt đầu = ă - Vần ăc có ă đứng trước c đứng sau. - á-cờ-ăc - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng và gài - HS đọc lại - Tiếng mắc có âm m đứng trước, vần ăc đứng sau, dấu (/ ) trên ă. - mờ-ăc-măc-sắc-mắc - HS đánh vần, đọc CN, nhóm, lớp - Cái mắc áo - HS đọc trơn CN, lớp - HS đọc theo -HS viết vào bảng con - 2 HS đọc, 1 HS tìm tiếng có vần - HS đọc, CN, nhóm, lớp - 2 HS đọc. - HS đọc CN nhóm, lớp. - Tranh vẽ đàn chim đậu trên mặt đất - HS đọc CN nhóm, lớp. - HS tìm & đọc: mặc. - 2 HS đọc lại. - HS tập viết trong vở theo HD. - Ruộng bậc thang - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay. - 1 vài em lần lượt đọc trong SGK - HS chơi theo HD của giáo viên. - HS nghe và nghi nhớ. Tiết 5.Đạo đức: Đ19. Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức HS hiểu: Thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Vì vậy em cần vâng lời thầy giáo, cô giáo. 2. Kĩ năng, thái độ: HS biết vâng lời thầy cô giáo II. Tài liệu - phương tiện: Vở bài tập đạo đức Tranh phóng to. III. Các HĐ dạy học: 1. KT bài cũ: 2. Bài mới: a) GT bài : Hát: Những em bé ngoan b) Hoạt động 1: Đóng vai HD HS đóng vai BT 1 ? Nhóm nào đã thể hiện được lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? ? Em cần làm gì khi gặp thầy giáo? ? Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cô giáo em cần làm gì? *) GV kết luận: c) Hoạt động 2: (Bài 2) HD HS làm BT 2. KL: Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo. d. Hoạt động nối tiếp Kể về một bạn học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo Hướng dẫn thực hành HS đóng vai theo nhóm Thảo luận Một số nhóm lên đóng vai trước lớp HS nhận xét Cần khoanh tay, lễ phép chào Em cần đưa hoặc nhận bằng hai tay * Lời nói khi đưa: “ thưa thầy (cô) đây ạ! * Khi nhận: em cảm ơn thầy cô. HS tô mầu vào tranh HS trình bày, giải thích vì sao em tô màu vào quần áo bạn đó. Ngày soạn:21/12/2008 Ngày giảng:Thứ ba 23/12/2008 Tiết 1.Thể dục: Đ19.Bài thể dục - trò chơi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn trò chơi: “ nhảy ô tiếp sức”. Làm quen với 2 động tác: vươn thở và tay của bài TD” 2. Kĩ năng: Tham gia vào trò chơi chủ động thực hiện các động tác TD ở mức cơ bản đúng. II. Địa điểm - phương tiện: Trên sân trường. III. Các HĐ dạy học: Phần nội dung Định lượng Phương pháp - tổ chức A. Phần mở đầu 1. Nhận lớp KTCSVC Điểm danh Phổ biến mục tiêu 2. Khởi động: Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát Chạy nhẹ nhàng Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu B. Phần cơ bản: 1. Động tác vươn thở 2. Động tác tay TTCB tư thế đứng cơ bản N1: Chân trái bước sang ngang 2 tay đưa ra trước vỗ vào nhau. N2: Hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa. N3: Như nhịp 1 N4: Về tư thế cơ bản 3. Ôn phối hợp 2 động tác Vươn thở Tay 4. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức C. Phần kết thúc: Đi theo nhịp Đứng vỗ tay hát Trò chơi: bóng lăn. 4 -5 ‘ 40 - 50m 3-5 lần 3 -5 lần 2x8 nhịp 2 lần 4 - 5 ‘ x x x x x x x x x x x x x x x 3 - 5 m GV (ĐHNL) Thành một hàng dọc GV nêu tên động tác làm mẫu, giải thích HS làm theo giáo viên 1 -2 em tập tốt làm mẫu Làm mẫu, học sinh tập theo Sửa chữa, uốn nắn HS ôn lại 2 - 3 lần GV điều khiển lớp Chia tổ luyện tập Nêu tên trò chơi Nhắc lại cách chơi Lần 1 chơi thử Lần 2 chơi chính thức x x x x x x x x x x x x X (GV. ĐHNX) Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 78: uc – ưc A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Nhận biết được cấu tạo vần uc, ưc, tiếng trục, lực. - Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc, viết đúng các vần, từ. - Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng. - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề; Ai thức dậy sớm nhất. B- Đồ dùng dạy – học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng & phần luyện nói. - Lọ mực. C- Các hoạt động dạy – học: Tiết 1: I. Kiểm tra bài cũ. - Viết và đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ. - Y/c HS đọc thuộc lòng câu ứng dụng giờ trước. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy – học bài mới. 1. Giới thiệu bài trực tiếp. 2. Dạy vần. uc: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng vần uc cho HS qs & hỏi: - Vần úc do mấy âm tạo nên là những âm nào ? - Hãy so sánh uc với ut ? - Hãy phân tích vần úc ? b- Đánh vần: + Vần: - Vần úc đánh vần ntn ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c HS ghép vần úc & tiếng trục. - GV ghi bảng: trục - Hãy đánh vần tiếng trục. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - GV treo tranh cho HS qua sát và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: Cần trục. - GV chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho HS đọc. c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa ưc: (Quy trình tương tự) đ- Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc từ ứng dụng trên bảng - Y/c HS tìm tiếng có vần - GV đọc mẫu và giải nghĩa. Máy xúc: máy để đào, bốc đất đá. Cúc vạn thọ: Hoa màu vàng trồng làm cảnh. Lọ mực: lọ mực bằng thuỷ thuỷ tinh để đựng mặc viết. Nóng lực: nóng bức và ngột ngạt khó chịu. - GV theo dõi, chỉnh sửa Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1 (bảng lớp) - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Y/c HS tìm tiếng có vần uc, ức trong đoạn thơ vừa đọc. - GV đọc mẫu. a- Luyện viết: - HS HS viết các vần, từ khoá vào vở tập viết. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết, cách viết. - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - Theo dõi và uốn nắn HS yếu. - Nx bài viết. c- Luyện nói: - Hôm nay chúng ta sẽ luyện nói về chủ đề gì ? - GV HD và giao việc. + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì ? - Trong tranh bác nông dân đang làm gì ? - Con gà đang làm gì ? - Đàn chim đang làm gì ? - Mặt trời NTN ? - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy ? - Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? - Em có thích buổi sáng sớm không ? vì sao? - Con gà thường thức ... ọc ĐT - HS đọc cn, nhóm, lớp. - Tranh vẽ con ốc và ngôi nhà. - 1 vài HS đọc. - HS tìm và nêu. - HS đọc cn, nhóm, lớp - HS theo dõi - HS tập viết trong vở theo hd. - Tiêm chủng, uống thuốc. - HS quan sát, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - 1 vài HS đọc trong sgk - HS chơi theo hd - HS nghe và ghi nhớ Tiết 4.Thủ công: Đ19. Gấp mũ ca lô I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Nắm được chắc chắn cách gấp mũ ca nô bằng giấy. 2- Kĩ năng: Biết gấp mũ ca nô bằng giấy đúng KT đẹp thành thạo. 3- Giáo dục: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra. II- Chuẩn bị: 1- GV mẫu gấp ca nô bằng giấy có kích thớc lớn. 2- Học sinh 1 tờ giấy màu tự chọn. - Vở thủ công. III- Các hoạt động dạy – học. 1- ổn định tổ chức. - hát. 2- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3- Dạy – học bài mới a- Giới thiệu bài (trực tiếp) b- Thực hành. + GV nhắc laị quy trình gấp mũ ca nô. - Đặt giấy hình vuông phía mặt màu úp xuống gấp đôi hình vuông theo đường dấu gấp chéo từ góc giấy bên phải phía trên xuống góp giấy bên phải phía dưới cho 2 giấy khít nhau, mép giấy phải bằng nhau xoay cạnh vừa gấp nằm ngang theo hình tam giác phần cạnh bên phải vào điểm đầu cạnh đó chạm vào đường dấu giữa. - Lật H4 ra mặt sau gấp tương tự được H5. - Gấp phần dưới H5 lên ta được H6 - Gấp lộn vào trong miết nhẹ tay ta được H7, H8 - Lật ngang hình 8 ra mặt sau gấp tương tự ta được H9, H10 +Y/c HS thực hành gấp mũ ca nô trên giấy màu. + GV quan sát và hướng dẫn thêm HS còn lúng túng. - Sau khi HS gấp xong HD các em trang trí. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - Nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công. 4- Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét thái độ học tập và kĩ năng gấp của HS. - ôn các nội dung của bài 13, 14, 15 để chuẩn bị cho bài kiểm tra. - HS nghe. + HS thực hành gấp mũ ca nô trên giấy màu. - HS trưng bày sản phẩm Ngày soạn:13/12/2008 Ngày giảng:Thứ năm 25/12/2008 Tiết 1.Toán: Đ75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết được số 16, 17, 18, 19 là số có hai chữ số. Gồm một chục và một số đơn vị. 2. Kỹ năng: Đọc viết và nhận biết mỗi số đều có hai chữ số. II. Đồ dùng dạy học Các bó que tính và một số que tính rời III. Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ Đọc số 13, 14, 15 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị 2. Bài mới GV giới thiệu bài a. Giới thiệu số 16 HD học sinh làm bài Em lấy được bao nhiêu que tính? 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị? HD viết số 16 GV nêu: số 16 là số có hai chữ số, số 1 viết trước chữ số 6 viết sau b. Giới thiệu chữ số 17, 18, 19 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị 17, 18, 19 là số có mấy chữ số 3. Thực hành Bài 1: Viết số a. Đọc số b. Viết các số từ 10 -19 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Muốn điền số ta phải làm gì? Bài 3: Muốn nối trước tiên ta phải làm gì? Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số Đọc lại bài 4. Củng cố dặn dò Số 16, 17, 18, 19 là số có gồm mấy chục và mấy đơn vị Ôn lại bài 13 gồm 1 chục ba đơn vị 14 gồm 1 chục 4 đơn vị 15 gồm 1 chục 5 đơn vị HS lấy một chục và sáu que tính 16 que tính HS nhắc lại 16 gồm một chục và 6 đơn vị 17 gồm 1 chục 7 đơn vị 18 gồm 1 chục 8 đơn vị 19 gồm 1 chục 9 đơn vị là các số có 2 chữ số HS đọc chữ và viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 HS viết số từ 10 -19 HS đọc đầu bài Phải đếm các hình: 16, 17, 18, 19 Nhận xét và sửa chữa Đọc đầu bài Phải đếm các hình HS thực hành nối HS điền: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. Các số đó có một chục và các đơn vị 6, 7, 8, 9. Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 80: iêc - ươc A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Nhận biết cáu tạo vần iêc, ươc, tiếng xiếc, rước. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần iếc, ước đsẻ đọc được vần, tiếng, từ khoá. - Đọc đúng từ ứng dụng va câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc B- Đồ dùng dạy – học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. - Cái lược, thước kẻ. C- Các hoạt động dạy – học: I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Gốc cây, đôi guốc, thuộc bài. - Đọc bài trong sgk. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. Dạy vần: *iếc: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng vần iếc và hỏi: - Vần iếc có mấy âm tạo nên ? là những âm nào? - Hãy so sánh iết với iếc ? - Hãy phân tích vần iếc ? b- Đánh vần: + Vần: - Vần iếc đánh vần ntn ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c HS tìm và gài vần iếc, tiếng xiếc. - GV ghi bảng xiếc - Hãy phân tích tiếng xiếc ? - Hãy đánh vần tiếng xiếc ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi; - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: xem xiếc. - GV chỉ vần tiếng, từ không theo TT cho HS đọc. c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa. *ươc: (Quy trình tương tự) d- Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc cho cô từ ứng dụng trong sách. - GV ghi bảng đọc mẫu và giải nghĩa. - Cho HS luyện đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - GV chỉ không theo TT, y/c HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Đó là cảnh quê hương trong đoạn thơ ứng dụng, hãy đọc cho cô đoạn thơ này. - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV hd HS viết: iếc, ước, xem xiếc, rước đèn vào vở. - GV viết mẫu, nêu cách viết & lưu ý HS nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt dấu. - GV theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu. - Nx bài viết c- Luyện nói: - Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV hd và giao việc + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì ? - Chú ý phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc để gt. - Em thích loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên ? - Em đã được đi xem xiếc bao giờ chưa ? ở đâu 4. Củng cố – dặn dò: - Hãy đọc lại bài vừa học. - GV nhận xét chung giờ học. : Học lại bài, chuẩn bị bài 81 - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 3 HS đọc - Vần iếc do iê và c tạo nên. Giống: Bắt đầu = iê Khác: iêc kết thúc = c iêt kết thúc = t - Vần iêc có iê đứng trước và c đứng sau. - iê - cờ - iếc - HS đánh vần cn, nhóm, lớp. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài. - HS đọc lại: xiếc. - Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iếc đứng sau, dấu sắc trên ê. - xờ - iêc - xiêc - sắc - xiếc. - HS đánh vần (đọc cn, nhóm, lớp) - Tranh xẽ các bạn nhỏ đang xem vôi diễn xiếc. - HS đọc trơn cn, nhóm, lớp. - HS đọc theo tổ. - HS luyện viết trên bảng con - 1 vài HS đọc. - HS theo dõi. - HS đọc cn, nhóm, lớp. - HS đọc cn, nhóm, lớp. - Tranh vẽ đò trên sông, em bé thả diều. - HS đọc cn, nhóm, lớp. - HS tập viết theo hd. - Chủ đề luyện nói hôm nay là: xiếc, múa rối, ca nhạc. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói hôm nay. - 1 vài em đọc lần lượt trong sgk. - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 4.Tự nhiên xã hội: Đ19.Cuộc sống xung quanh ta (T2) I. Mục tiêu: HS phân tích được 2 bức tranh SGK, nhận ra được cuộc sống ở nông thôn và cuộc sống ở thành phố. II. Hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ 2. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm và SGK Cách tiến hành Em hãy nêu những gì nhìn thấy trong bức tranh? Bạn sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi bạn sống. Bức tranh trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? KL: Tranh 18 vẽ cảnh cuộc sống ở nông thôn, tranh 19 vẽ cuộc sống ở thành phố. 3. Củng cố dạn dò. Sưu tầm tranh ở thành phố hoặc nông thôn. Nhà cửa, đường phố và hai bên có nhiều cây cối. Lòng đường có nhiều xe cộ đi lại. HS nêu HS nêu HS nêu Ngày soạn:14/12/2008 Ngày giảng:Thứ sáu 16/12/2008 Tiết 1.Toán : Đ76.Hai mươi- hai chục. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức . Giúp học sinh nhận biết số lượng 20: 20 còn gọi là 2 chục và không đơn vị. 2. Kĩ năng. Biết đọc, viết số 20. II. Đồ dùng dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ: viết số 15, 16, 17, 18, 19. Các bó chục que tính. 2. Bài mới . A. Giới thiệu bài số 20 . Hướng dẫn học sinh dùng que tính. Được bao nhiêu que tính. 20 còn gọi là mấy chục. Viết số : 20. * Số 20 gồm mấy chục ?Mấy đơn vị ? Là số có mấy chữ số ? B, Thực hành. Bài 1: Viết các số. Bài 2: Viết theo mẫu Giáo viên hướng dẫn. Bài 3 : Viết số. Bài 4 :Làm theo mẫu. 3. Củng cố, dặn dò. Đếm từ 1 -> 20 và ngược lại. Lấy 1 bó chục que tính lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được 20 que tính. Gọi là 2 chục. HS nhắc lại. HS viết bảng con. 20 gồm 2 chục 0 đơn vị. Là số có 2 chữ số. HS viết các số từ 10 -> 20. Từ 20-> 10. HS làm vào sách. Viết số dưới các vạch của tia số, đọc các số đó. Tiết2.Mĩ thuật: Tiết 3+4.Tập viết: Bài 17.Tuốt lúa.hạt thóc ,. Bài 18.Con ốc, đôi guốc, rước đèn..... I Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được cấu tạo, quy trình viết con chữ . 2. Kĩ năng: Học sinh viết đúng các chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách các con chữ. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ viết sẵn chữ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra. Viết bảng con: lớp học, lợp nhà. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy- học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Quan sát mẫu & nhận xét - Cho HS đọc các chữ trên bảng phụ. - Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc. - GV theo dõi, bổ sung 3- Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS 4- Thực hành: - HD HS tập viết trong vở - KT cách cầm bút, t thế ngồi - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. + GV chấm một số bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến. 5- Củng cố - dặn dò: - NX và tuyên dơng một số bài viết tốt. - Nhắc nhở những HS viết còn xấu - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết thêm ở nhà. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con. - HS tập viết theo HD - HS đổi vở KT chéo sau đó chữa lỗi sai theo HD. - HS nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: