Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 20 năm 2008

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 20 năm 2008

Tiết 2.Toán:

 Phép cộng dạng 14+3

I- Mục tiêu:

Giúp HS.

- Biết làm tính cọng( không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập cộng nhẩm ( dạng 14+3)

- Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.

II- Đồ dùng dạy – học:

- GV bảng gài, que tính, phiếu BT, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ.

- HS que tính, sách HS.

III- Các hoạt động dạy – học.

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 20 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn : 27/ 1 / 2007.
 Ngày giảng:Thứ hai 29 / 12 / 2008
Tiết 1.Chào cờ:
 - Nhận xét hoạt động tuần 19.
 - Kế hoạch hoạt động tuần 20
Tiết 2.Toán:
 Phép cộng dạng 14+3
I- Mục tiêu: 
Giúp HS.
- Biết làm tính cọng( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm ( dạng 14+3)
- Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
II- Đồ dùng dạy – học:
- GV bảng gài, que tính, phiếu BT, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ.
- HS que tính, sách HS.
III- Các hoạt động dạy – học.
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu HS viết số từ 10 - 20 và từ
 20 -10 
- Số 20 gồm mấy chữ số?
- Số 20 còn gọi là gì?
- GV nhận xét cho điểm
3. Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- GTcách làm tính cộng dạng 14+3
+ HĐ 1: Hoạt động với đồ vật.
- HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
- Có bao nhiêu que tính?
+ HĐ 2: Hình thành phép cộng 14+3
- Cho HS đặt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
- GV đồng thời gài lên bảng.
- GV nói kết hợp gài và viết.
+ Có một chục que ( gài lên bảng bó 1 chục viết ở cột chục) và 4 que tính rồi ( gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị.
- Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dưới 4 que tính rời.
- GV gài và nói, thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị.
- Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính?
- Để thực hiện điều đó cô có phépcộng:
14 + 3 = 17
+ HĐ 3: Đặt tính và thực hiện PT.
- HD cách đặt tính chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới.
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 1 ( ở cột đơn vị).
(GV vừa nói vừa thực hiện)
- Sau đó tính từ phải sang trái 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và tính sau đó thực hiện bảng con. 
3- Luyện tập: 
Bài 1: Bài Y/c gì?
HD: BT1 đã đặt tính sẵn cho chúng ta nhiệm vụ của các em là thực hiện phép tính sao cho đúng.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
GVHD 1phép tính sau đó cho hs làm bài rồi chữa
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì?
- HD: muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì?
Chữa bài:
- Yêu cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để gắn số.
- GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh.
4- Củng cố- Dặn dò.
-Nhận xét giờ học.
- Hát
- 2 HS lên bảng viết
- HS trả lời
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- có tất cả 17 que tính
- HS thực hiện 
- HS theo dõi
- Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính.
Tính 
- HS làm bài, 2 HS lên bảng 
- HS quan sát và nhận xét.
- HS làm bài vào sgk
- Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- Phải lấy số ở đầu bảng (14,13) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới.
- HS làm trong SGK.
- HS quan sát và nhận xét.
Tiết3+4.Tiếng việt:
 Bài 81.Ach
I- Mục tiêu: I. Mục đích - yêu cầu:
Đọc, viết được: ach, cuốn sách.
Đọc được từ, các câu nứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
HS viết bảng: công việc, cái lược, thước kẻ.
Đọc bài SGK : 	2 em
B. Bài mới
Tiết 1.
1. GT bài:.
2. Dạy vần: ach
a) GT vần mới - viết bảng
Vần ách được tạo bởi những âm nào?
b) Đánh vần:
GV đọc mẫu
Ghép vần ách
Ghép tiếng sách
Ta gài được chữ gì?
Vị trí chữ và vần
Giới thiệu từ: cuốn sách
GV viết bảng
c) Viết:
GV hướng dẫn quy trình
d) Dạy từ và câu ứng dụng:
GV ghi bảng:
Viên gạch, kênh rạch
Sạch sẽ, bạch đàn
Giải thích
HS đọc 1 lần
a - ch
HS nhìn bảng đọc ĐT, nhóm, CN
HS dùng bộ chữ gài
HS gài
Sách
S đứng trước- ach đứng sau
Đọc đánh vần, đọc trơn
ĐT, nhóm, CN
HS đọc trơn: ĐT, nhóm, CN.
HS viết trên bảng con: ách, sách.
HS đọc thầm - tìm tiếng mới
Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ
Đọc lại toàn bài
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK:
GV giới thiệu đoạn thơ
Trích trong bài “ Cô dạy”
Nhà thơ: Phạm Hổ.
? Cô dạy bé điều gì? 
b) Hướng dẫn viết:
Vần ách
Cuốn sách
c) Luyện nói.
Tranh vẽ gì?
Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
4. Củng cố dặn dò:
Đọc lại toàn bài
Tìm tiếng mới
HD tự học
HS đọc bài T1+ SGK
Quan sát nhận xét tranh
HS đọc thầm, tìm tiếng mới: sạch, sách.
Đọc đoạn thơ
ĐT, nhóm, CN
Phải giữ sạch đôi tay
Đọc toàn bài
HS viết vào vở
Đọc tên chủ đề
Thảo luận nhóm
Giới thiệu sách vở sạch đẹp
Tiết 5.Đạo đức: 
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo 
(Tiết 2)
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS hiểu thầy cô là người không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thâỳ giáo, cô giáo.
2- Kĩ năng: Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
3- Giáo dục: Giáo dục HS kính trọng và lễ phép với thầy cô giáo.
II- Tài liệu – phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
III- Các hoạt động dạy – học:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? em cần phải làm gì?
- Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
- GV nhận xét, cho điểm.
3- Dạy – học bài mới:
A- Giới thiệu bài (linh hoạt).
B. Dạy bài mới.
a. Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
- Cho HS nêu Y/c của bài tập.
- Cho HS kể trước lớp về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo.
- GV kể 1-2 tấm gương trong lớp.
b- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4.
- GV chia nhóm và nêu Y/c.
- Em làm gì khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo?
- Cho từng nhóm nêu kết quả thảo luận
+GV nêu kết luận.
c. Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy cô giáo”
- Yêu cầu HS hát và múa về chủ đề trên bài hát về chủ đề này.
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
4. Củng cố – dặn dò: 
- Em sẽ làm gì khi bạn chưa biết vâng lời thầy cô?
- Lễ phép vâng lời thầy cô là như thế nào?
- Nhận xét chung giờ học. 
- Chuẩn bị bài 21.
- Hát.
- 3 HS tiếp nối nhau trình bày.
- 1 vài HS nêu.
- HS lần lượt kể trước lớp 
- Cả lớp trao đổi và nhận xét 
- HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
- HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu.
- Các nhóm cử đại diện lần lượt nêu
trước lớp.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét
- HS có thể hát, múa, kể chuyện và đọc thơ ( CN, nhóm, lớp)
- HS đọc CN, ĐT.
- 1 vài em trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
 Ngày soạn : 28/ 12 / 2008.
 Ngày giảng: Thứ ba 30/ 12 / 2008
Tiết 1. Thể dục:
Bài thể dục – Trò chơi
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Ôn hai động tác đã học.
- Học động tác chân, điểm số hàng dọc theo tổ.
2- Kĩ năng: Biết thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác 
- Biết điền số ở hàng dọc ở mức độ cơ bản đúng.
II- Địa điểm – Phương tiện:
- Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
định lượng
Phương thức tổ chức
A- Phần mở đầu
1- Nhận lớp.
- Kiểm tra cơ sở vật chất.
- Điểm danh.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
2- Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng 
- Đi đường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Trò chơi: tìm người chỉ huy
B- Phần cơ bản:
1- Ôn hai động tác thể dục 
- GV hô và làm mẫu một lần
- Lần 2 giáo viên hô không làm mẫu
- Lần 3,4,5 tổ trưởng hô cho tổ mình tập.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho những HS còn lúng túng.
2- HS học động tác chân:
N1: 2 tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân
N2: Hạ gót chân chạm đất khuỵ gối thân, trên thẳng vỗ 2 tay vao nhau ở phía trứơc.
N3: Như N1, N4, về TTĐCB 
N5, 6 , 7, 8 như nhịp 1,2,3,4.
- HS tập đồng loạt sau khi giáo viên làm mẫu
- Lần 3, 4 , 5 cho từng tổ tập GV theo dõi chỉnh sửa
- Lần 1,2,3 từng tổ cùng điểm số.
- 4 lần cả lớp cùng đồng loạt điểm số.
3- Học điểm số hàng dọc theo tổ:
- GV hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêng, nghỉ.
4- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh đứng vỗ tay và hát.
- Nhận xét bài học ( Khen, nhắc nhở, giao việc)
- Xuống lớp.
4-5 phút
50 - 60 m
2 lần
4 - 5 lần
3 - 4 lần
1 – 2 lần
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
 (ĐHNL)*
ĐHTL
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
*
 ĐHTL
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
*
Tiết 2+3.Tiếng việt:
 Bài 82.:ich - êch
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể
- Nhận biết cấu tạo của vần ich, êch, tiếng lịch, êch
- Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ích, ếch để đọc viết đúng được các vần các từ tiếng
- Đọc được từ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề chúng em đi du lịch
II. Đồ dùng dạy và học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1 
- Bộ ghép chữ tiếng việt 
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 
- Quyển lịch
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
HS viết bảng con: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch.
Đọc bài SGK: 2 em
B. Bài mới: Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần:
a) ích:
Giới thiệu vần mới
Vần ích được tạo bởi những âm nào?
So sánh ich với ach
b) Đánh vần:
	i - ch - ích
Ghép vần - ich.
Ghép tiếng : lịch
Vị trí chữ và vần
GT từ: Tờ lịch
c) Viết:
HD theo quy trình
Viết vần: ích
	Từ: tờ lịch
*) êch.
( Quy trình tương tự)
d) Đọc từ ngữ và câu ứng dụng: 
	i và ch
Giống: Kết thúc bằng ch
Khác: Bắt đầu bằng a, i
HS đọc đánh vần
ĐT, nhóm, CN.
HS dùng bộ chữ gài.
HS ghép
Đọc lại tiếng
ch đứng trước, ich đứng sau
Đọc ĐT, nhóm, CN
HS đọc trơn
HS đọc lại vần, tiếng, từ.
ĐT, đọc trơn
Viết bảng con
HS đọc thầm gạch chân tiếng chứa vần mới.
Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
Tiết 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc
- Giới thiệu đoạn thơ trích trong bài thơ tôi là chim chích của nhà thơ
 “ Hoàng Minh Châu”
b) Hướng dẫn viết:
GV viết mẫu: ich - êch, tờ lịch, con ếch.
c) Luyện nói:
? Tranh vẽ gì?
? Những bạn nào đã được đi du lịch?
? Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì?
? Kể tên những chuyến đi du lịch mà em được đi?
4. Củng cố dặn dò:
Đọc bài SGK
NX giờ học
-HS đọc bài tiết 1
HS quan sát tranh - NX tranh 1, 2, 3.
HS đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới học
Đọc trơn đoạn thơ
Luyện đọc toàn bài
HS viết vở
Đọc tên bài: Chúng em đi du lịch
	HS thảo luận nhóm 2
 Ngày soạn : 29/ 12 / 2008.
 Ngày giảng: Thứ tư 31 / 12 / 2008
Tiết 1.Toán
Luyện tập.
I- Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14+3.
II- Đồ dùng dạy – học:
- GV phiếu học tập phục vụ trò chơi.
- HS sách HS vở BT.
II ...  gài lên bảng.
- GVHDHS cách lấy ra 3 que tính cầm ở tay( GV lấy ra 3 que tính khỏi bảng gài).
- Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu?
- Vì sao em biết?
- Như vậy từ 17 que tính ban đầu tách để lấy đi 3 que tính . Để thể hiện việc làm đó cô có một phép tính trừ đó là 17 - 3 ( viết bảng).
b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Hướng dẫn: Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới.
+ Cách tính chúng ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị 
 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 - 3 hạ 1, viết 1
 14 
Vậy 17 - 3 = 14.
C- Luyện tập:
Bài 1:Tính
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- Yêu cầu một số HS khi làm lại trên bảng nêu lại cách làm.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang.
- Em có nhận xét gì về phép tính 14 - 0?
Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?
- GV gắn nội dung bài tập lên bảng.
- Cho HS nhận xét và chữa bài.
4- Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Hát.
- 3 HS lên bảng
- Mỗi tổ làm một phép tính vào bảng con.
- HS lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que tính rời) sau đó tách thành 2 phần để trên bàn.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS thực hiện lấy ra 3 que tính.
- Còn 14 que tính .
- Số que tính còn lại trên bàn gồm 1 chục và 4 que tính rời là 14 que tính.
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính.
- Tính 
- HS làm trong sách.
- Tính 
- HS làm bài. 3 HS lên bảng 
12 -1 = 11
17 - 5 = 12
14 - 0 = 14..
- 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới.
- HS làm trong sách 2 HS lên bảng.
Tiết 2 + 3.Tiếng việt:
 Bài 84. op-ap
I- Mục tiêu:
- Nhận biết cấu tạo vần op -ap, tiếng họp sạp
- Đọc dúng và viết đúng các vần, tiếng từ, op - ap , họp nhóm, múa sạp
- Đọc đúng từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng 
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II- Đồ dùng dạy – học.
- Sách tiếng việt, vở tập viết tập hai
- Tranh minh hoạ họp nhóm, múa sạp,. đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói.
- Bộ chữ học nói thực hành, đồ dùng để ghép tiếng.
III- Các hoạt động dạy – học.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- Yêu cầu đọc bài trong SGK.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Hát
- 3HS lên bảng viết 
- HS dưới lớp lần lượt đọc
3. Dạy – học bài mới.
A. Giới thiệu bài ( trực tiếp)
B. Dạy vần :
OP: 
a- Nhận diện vần op:
- Ghi bảng vần op.
-Vần op do mấy âm tạo nên ?
- Hãy phân tích vần op
- Vần op đánh vần nh thế nào?
- GV theo dõi chỉnh sửa 
b- Tiếng và từ khoá:
- Yêu cầu HS gài vần op,tiếng họp
- GV ghi bảng họp
- Hãy phân tích tiếng họp 
- tiếng họp đánh vần nh thế nào
- GV theo dõi chỉnh sửa
- ở lớp mình có những hình thức họp nào?
- Ghi bảng: họp nhóm (GT)
c- Viết:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết.
- GV theo dõi chỉnh sửa
Ap: ( quy trình tương tự)
d- Đọc từ ứng dụng.
- GV ghi bảng từ ứng dụng 
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần.
- Yêu cầu HS đọc
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét giờ học
- Vần op do hai âm tạo nên là âm osp 
- Vần op có âm o đứng trớc âm p đứng sau.
- o - pờ -op
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài opvà họp
- HS đọc
- Tiếng họp có âm h đứng trước vần op đứng sau, dấu (.) dưới o 
- hờ - op -họp - nặng - họp
(HS đánh vần CN, nhóm lớp)
- Họp nhóm 
- Học sinh đánh vần đọc trơn CN nhóm lớp
- HS viết trên bảng con
- 1 Vài em đọc 
- 1 HS tìm và kẻ chân tiếng có vần
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 vài em đọc lại
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉ không TT cho HS đọc
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
- Treo tranh và yêu cầu HS quan sát và NX xem tranh minh hoạ gì ?
- Bạn nào có thể đọc được đoạn thơ này:
- GV theo dõi chỉnh sửa
- Trong đoạn thơ tiếng nào có chứa vần mới học.
- GV gạch chân tiếng đạp
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
b- Luyện viết:
- GV víêt mẫu nêu quy trình viết và cách viết.
- GV theo dõi lu ý HS nét giữa các chữ và vị trí đặt dấu 
- NX bài viết
c- Luyện nói:
- Hãy cho cô biết chủ đề của bài luyện nói hôm nay là gì:
- GV hướng dẫn và giao việc
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ những gì 
- Cho HS lên chỉ 
- Chóp núi là nơi nào của ngọn núi.
- Kể tên một số ngọn núi mà em biết
- Ngọn cây ở vị trí nào trong cây.
- Thế còn tháp chuông thì sao?
- Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì chung:
- Tháp chuông thường có ở đâu
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh minh hoạ chú hươu đang đi trong rừng, dưới chân có những chiếc lá vàng rơi.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tiếng đạp
- 1 vài em đọc
- HS luyện viết theo hướng dẫn
- 1 vài em nêu
-HS quan sát tranh, thảo luận nhóm hai theo yêu cầu luyện nói hôm nay.
4- Củng cố và dặn dò:
- Chúng ta vừa học những vần gì?
hãy cầm sách đọc lại toàn bài
+ Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần giữa các tổ 
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài
- Xem trước bài 85
- 1 vài em đọc
- HS thi chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
 Tiết 4.Tự nhiên xã hội.
An toàn trên đường đi học.
 I- Mục tiêu:
 1- Kiến thức:
 - Nắm được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
 - Nắm được quy định về đi bộ trên đường.
 2- Kĩ năng
 - Biết tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
 - Biết đi bộ đúng quy định.
 3- Giáo dục: ý thức chấp hành những quy định về trật tự giao thông.
 II. Chuẩn bị: Các hình ở bài 20 trong SGK.
III- Các hoạt động dạy – học:
1. ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ:
- Hãy kể về cuộc ở xung quanh em?
- GV nhận xét, cho điểm.
3- Dạy học bài mới:
A- Giới thiệu bài ( linh hoạt)
B. Dạy bài mới.
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ 
- GV chia nhóm cử hai nhóm 1 tình huống, phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu.
- Điều gì có thể xảy ra?
- Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- GV gọi các nhóm lên trình bày.
- Để tai nạn không xảy ra chúng ta phải chú ý gì khi đi đường?
b.- Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Cho HS quan sát hình ở trang 43 trong SGK và trả lời câu hỏi?
- Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
- Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào?
- Bức tranh 2 người đi bộ đi ở trí nào?
- Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa?
+ Gọi một số HS trả lời câu hỏi.
- Khi đi bộ chúngta cần chú ý gì?
- Cho nhiều HS nhắc lại để ghi nhớ.
C, Hoạt động 3:
- Trò chơi đi “đúng quy định”
4. Củng cố – dặn dò:
- Khi đi bộ trên đường em cần chú ý gì?
- GV nhận xét bài và giao việc
Hát.
- 3 HS nêu.
- HS trao đổi và thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài
- HS quan sát và suy nghĩ.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét
- Đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phải đi sát mép đường của mình
- HS tham gia chơi.
 Ngày soạn : 31/ 1 / 2007.
 Ngày giảng:Thứ sáu 02/02 / 2007
Tiết 1:Toán:
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ ( không nhỏ) 
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhỏ) trong phạm vi 20 
II- Đồ dùng dạy – học:
- Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi.
III- Dạy học bài mới;
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng 17 - 4 
 15 - 2
- GV đọc cho HS làm bảng con: 16 - 2
- GV nhận xét và cho điểm.
3. Luyện tập:
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài?
Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính 
- Cho HS đổi bài KT kết quả
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng.
. Chữa bài:
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1 cột).
- GV kiểm tra và cho điểm.
Bài 4: 
- Bài yêu cầu gì?
Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên?
- Gv ghi BT4 lên bảng.
- GVKT và nhận xét
Bài 1 ( vở)
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm trong vở ô li.
- GVKT và chấm 1 số bài.
4. Củng cố – dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17- 3 rồi tính kết quả.
- Nhận xét chung giờ học.
+ Làm bài tập vở bài tập.
- Chuẩn bị bài tiết 81.
- Hát.
- 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính
- HS làm bảng con
-Tính nhẩm
- HS làm bài theo hướng dẫn 
- HS thực hiện
- Tính
- HS chú ý nghe
- HS làm bài theo hướng dẫn
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Nối ( theo mẫu).
- Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp.
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Dưới lớp nhận xét.
- Đặt tính và tính
- HS làm theo yêu cầu
- HS chơi thi theo tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 2 + 3.Tiếng việt:
 Bài 85.ăp - âp
I. Mục đích - yêu cầu
HS đọc và viết được: ăp - âp, cải bắp, cá mập.
Đọc đoạn thơ ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. Đồ dùng dạy học:
A. KT bài cũ:
HS viết bảng con: con cọp, đóng góp, xe đạp.
Đọc bài ứng dụng.
B. Bài mới:Tiết 1
1. GT bài: T2.
2. Dạy vần:
a) ắp
GV giới thiệu vần mới và viết bảng:
	ắp
GV viết bảng: bắp.
? Kể tên 1 số loại rau mà em biết?
Giới thiệu: cải bắp
GV viết bảng.
b) Viết vần - tiếng:
ăp - cải bắp
Vần âp ( quy trình tương tự)
c) Dạy từ và câu ứng dụng:
GV viết bảng
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
GV hướng dẫn
b) Luyện viết:
ăp, âp có gì giống ap?
HD viết: bắp cải
	 Cá mập
c) Luyện nói:
Giới thiệu đồ dùng trong cặp sách.
C. Củng cố dặn dò: NX giờ học
HS đánh vần, đọc trơn
Phân tích vần
HS đọc ĐT, ĐV, nhóm, CN.
Ghép vần ăp
Ghép tiếng bắp
Phân tích bắp: b và ăp dấu / trên ắ
Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN
Đọc trơn: cải bắp
ăp - bắp - cải bắp.
HS viết bảng con
HS đọc thầm
Gạch chân tiếng chứa vần vừa học
Đọc trơn tiếng, từ
-Đọc bài tiết 1
QS nhận xét tranh 1, 2, 3.
Đọc thầm đoạn thơ
Tìm tiếng có vần mới
Đọc trơn đoạn thơ
Luyện đọc toàn bài
Giống nét nối
HS viết vào vở
Đọc tên chủ đề: Trong cặp sách của em.
HS thảo luận(1 số nhóm nói trước lớp)

Tài liệu đính kèm:

  • docT20.Document.doc