Tiết 2.Toán:
Đ 133.ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (T2)
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số
- Giải toán có lời văn.
B- Các hoạt động dạy - học:
Tuần 34 Ngày soạn : 25/ 4/ 2009. Ngày giảng: Thứ hai 27 / 4 / 2009 Tiết 1.Chào cờ: Tập trung toàn trường. Tiết 2.Toán: Đ 133.Ôn tập các số đến 100 (t2) A- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số - Giải toán có lời văn. B- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng đặt tính và tính - GV KT và chấm một số vở BT ở nhà. II- Luyện tập: Bài 1: Viết các số: -GV đọc cho hs viết vào bảng con Bài 2: H: Nêu Y/c của bài ? H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ? - HD và giao việc - Cho Lớp nhận xét và sửa chữa Bài 3: - Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT - Gọi HS nêu nhận xét Bài 4.Đặt tính rồi tính Bài 5: - Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải Tóm tắt Thành gấp: 12 máy bay Tâm gấp: 14 máy bay Cả hai bạn: máy bay ? III- Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: Viết các phép tính đúng - NX chung giờ học ờ: Làm BT (VBT) 21 74 96 68 11 35 89 63 61 -Hs viết vào bảng con-1hs lên bảng viết. - Viết số thích hợp vào ô trống - Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1. - Tìm số liền sau là lấy số đó cộng vớ1. - HS làm bài vào sgk và nêu miệng Kq' a- 59, 34, 76, 28 b- 66, 39, 54, 58 -Hs làm vào sgk -2 hs lên bảng chữa. - Đặt tính và tínhvào bảng con - HS làm vở, 1 HS lên bảng Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đ/s: 26 máy bay. - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 3+4.Tập đọc: Đ27.Bác đưa thư A- Mục tiêu: 1- HS đọc tất cả bài "Bác đưa thư" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh nhễ nhại, mát lạnh. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. 2- Ôn các vần inh, uynh. Tìm tiếng mà em biết có vần inh, uynh. 3- Hiểu nội dung: - Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ SGK - Bộ chữ HVTH C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS đọc bài "Nói dối có hại thân" H: Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến giúp không ? H: Sự việc kết thúc NTN ? - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng từ khó - Y/c HS tìm và nêu GV đồng thời ghi bảng. - GV theo dõi và chỉnh sửa. + Cho HS luyện đọc câu: H: Bài có mấy câu ? - Giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS đọc lại những chỗ yếu. + Luyện đọc đoạn, bài. H: Bài có mấy đoạn ? - Giao việc - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS + GV đọc mẫu lần 1. H: Khi đọc gặp dấu chấm xuống dòng em phải làm gì ? - Cho HS đọc cả bài. 3- Ôn các vần inh, uynh: H: Tìm tiếng trong bài có vần inh H: Tìm từ có tiếng chứa vần inh, uynh ? - GV theo dõi, NX. - GV nhận xét giờ học Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: + Yêu cầu HS đọc đoạn 1. Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì ? - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 - Thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì ? H: Em thấy bạn Minh là người như thế nào ? H: Nếu là em, em có làm như vậy không + GV đọc mẫu lần 2 - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Luyện nói: H: Đề bài luyện nói hôm nay là gì ? - GV chia nhóm và giao việc - GV theo dõi và uốn nắn thêm 5- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi. - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS đọc CN, nhóm, lớp - Bài có 8 câu - HS đọc nối tiếp CN - 2 đoạn - HS đọc nối tiếp bàn, tổ - Nghỉ hơi lâu hơn dấu chấm - Lớp đọc ĐT 1 lần - HS tìm: Minh - HS tìm thi giữa các nhóm inh: Trắng tinh, cái kính,.. uynh: Phụ huynh, khuỳnh tay - Cả lớp đọc lại bài một lần. - 3,4 HS đọc - Nhận được thư của bố Minh muốn chạy nhanh về nhà khoe với mẹ - 4 HS đọc - Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống - Bạn là người ngoan, biết quan tâm và yêu mến người khác - HS trả lời - HS đọc CN cả bài: 5 - 7HS - Nói lời chào hỏi của Minh với Bác đưa thư. - HS dựa vào tranh đóng vai và nói theo nhóm - 1 số nhóm đóng vai trước lớp - HS khác nhận xét, bổ xung - HS nghe và ghi nhớ Tiết 5. Đạo đức: Đ34.Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi (t2) A- Mục đích - Yêu cầu: - Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ. - Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. B- Chuẩn bị: - GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai. C- Các hoạt động dạy - học: 1- Hoạt động 1: Đóng vai. - GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị. - GV HD và giao việc. + Được bạn tặng quà. + Đi học muộn + Làm dây mực ra áo bạn + Bạn cho mượn bút + Bị ngã được bạn đỡ dậy - Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp. 2- Hoạt động 2: H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các nhóm. H: Em cảm thấy NTN khi được bạn nói lời cảm ơn ? H: Em cảm thấy NTN khi nhận được lời xin lỗi ? KL: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. - Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 3- Hoạt động 3: Làm phiếu BT - GV phát phiếu BT cho HS - HS và giao việc Y/c Đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi và đánh dấu x vào trước ý phải nói lời cảm ơn . - GV thu phiếu chấm điểm và NX 4- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp - HS thực hành đóng vai theo tình huống của GV - Cả lớp NX, bổ sung - HS nhận xét - Thoải mái, dễ chịu - HS trả lời - 1 vài HS nhắc lại - HS làm việc CN theo phiếu - Em bị ngã bạn đỡ em dậy x - Em làm dây mực ra vở bạn + - Em làm vỡ lọ hoa + - Em trực nhật muộn + - Bạn cho em mượn bút x - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn : 26/ 4/ 2009. Ngày giảng: Thứ ba 28 / 54/ 2009 Tiết 1.Thể dục: Đ34. trò chơi vận động A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Ôn kĩ năng đội hình đội ngũ - Tiếp tục ôn tâng cầu 2- Kĩ năng: - Biết thực hiện các KN về đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng, nhanh. - Biết tâng cầu đúng KT II- Địa điểm - Phương tiện: - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - Chuẩn bị 1 còi và quả cầu III- Nội dung và phương pháp giảng dạy: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức - Phần mở đầu: 1- Nhận lớp: - KT cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học 2- Khởi động: Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu gỗi... - Chạy nhẹ nhàng B- Phần cơ bản: 1- Ôn tập hàng dọc- dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. 2- Truyền cầu theo nhóm 2 người: - GV chia nhóm, giao cho nhóm trưởng điều khiển. C- Phần kết thúc: - Hồi tĩn: Đi thường theo nhịp - Nhận xét giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài). - Xuống lớp 4 - 5' 60 - 80m 22 - 25' 2 lần 4 - 5 4-5 phút x x x x x x x x 3 - 5m (GV) ĐHNL - Thành 1 hàng dọc - HS tập đồng loạt theo sự điều khiển của GV. Lần 2: Cán sự lớp điều khiển - GV theo dõi, chỉnh sửa - Các nhóm chơi theo yêu cầu x x x x ĐHTC - GV theo dõi, Hướng dẫn thêm. x x x x x x x x ĐHXL Tiết 2+3.Tập đọc: Đ28. Làm anh A- Mục tiêu: 1- Đọc trơn cả bài thơ làm anh - luyện đọc các TN: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, luyện đọc thơ 4 chữ. 2- Ôn các vần ia, uya: - Tìm tiếng trong bài có vần uya - Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya 3- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương, nhường nhịn em B- Đồ dùng dạy - học: Phóng to tranh minh hoạ trong bài C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài: - Yêu cầu HS đọc bài "Bác đưa thư" và trả lời câu hỏi. H: Minh đã làm gì khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại ? - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng khó: - Cho HS tìm các từ có tiếng chứa âm d, l. GV đồng thời ghi bảng. - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV nhận xét, cho HS đọc lại những chỗ yếu + Luyện đọc câu: - Cho HS luyện đọc 2 dòng thơ một - GV theo dõi, chỉnh sửa + Luyện đọc đoạn bài; - Cho HS luyện đọc theo khổ thơ - GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu. - GV đọc mẫu lần 1 3- Ôn các vần ia, uya: H: Tìm tiếng trong bài có vần ia ? H: Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya ? - GV nhận xét tiết học Tiết 2 4- Tìm hiểu bài và luyện nói: a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: + Cho HS đọc khổ thơ 1 + Cho HS đọc khổ thơ 2 H: Anh phải làm gì khi em bé khóc H: Khi em ngã anh phải làm gì ? + Cho HS đọc khổ thơ 3 - Anh phải làm gì khi chia quà cho em ? + Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ? + Cho HS đọc khổ thơ cuối H: Muốn làm anh em phải có tình cảm như thế nào đối với em bé ? + Đọc mẫu lần 2 b- Luyện nói: H: Nêu đề tài luyện nói - GV chia nhóm và giao việc - Cho 1 số HS lên kể trước lớp 5- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết tiếng có vần ia, uya - Nhận xét giờ học . - 3 - 4 HS - 1 HS khá đọc lớp đọc thầm. - HS tìm và luyện đọc CN - HS đọc nối tiếp CN - HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, tổ - HS đọc cả bài: CN, ĐT - ia: đỏ tía, mỉa mai - uya: đêm khuya, khuya khoắt. - Cả lớp đọc lại bài (1lần) - HS đọc: 4, 5 HS - 1 vài em - Khi em khóc, anh phải dỗ dành. - Anh phải nâng dịu dành - 3 HS đọc - Chia cho em phần hơn - Nhường cho em đồ chơi đẹp - Phải yêu con bé - 3,4 HS đọc cả bài - Kể vê anh, chị của em - HS ngồi nhóm 4 kể cho nhau nghe về anh, chị của mình - Các nhóm cử đại diện lên kể về anh, chị của mình. - Cả lớp theo dõi, nhận xét - HS chơi theo nhóm - Nghe và ghi nhớ Ngày soạn : 27/ 4/ 2009. Ngày giảng: Thứ tư 29 / 4/ 2009 Tiết 1.Toán: Đ134. Ôn tập các số đến 100( t3) A- Mục tiêu: - HS được củng cố về: - Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ). - Giải toán có lời văn. - Thực hành xem giờ đúng. B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu I- Kiểm tra bài cũ: - GV viết các số: 100, 27, 48 32, 64 - Yêu cầu HS nhìn và đọc số - Yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau và phân tích cấu tạo số. II.Bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc Chữa bài; - Cho HS thi tính nhẩm nhanh - GV nhận xét và cho điểm Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầ ... ứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 - Giải Bài toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - GV nêu 1 số phép tính bất kì - Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả - GV nhận xét và cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Luyện tập: Bài 1: H: Bài yêu cầu gì ? - GV treo bảng số - Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề - GV quan sát, uốn nắn - GV nhận xét, cho điểm Bài 3: (tương tự) Bài 4: - Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải Tóm tắt Tất cả có: 36 con Số Thỏ: 12 con Số gà: .con ? - Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác Bài 5: - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS nêu lại cách đo - GV nhận xét 3- Củng cố - dặn dò: - Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100. Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số. - GV nhận xét giờ học - 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác nghe và nhận xét - Viết số thích hợp vào ô trống - HS tự viết số vào ô trống - HS lên bảng viết nhanh các số - HS khác nhận xét - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài - HS nêu miệng và giải thích cách làm. - HS khác nhận xét. - HS thực hiện theo hướng dẫn Bài giải Số con gà có là: 36 - 12 = 24 (con) Đ/S: 24 con - 1 HS lên bảng trình bày - 1 HS khác nhận xét - Đo đoạn thẳng AB - HS đo trong sách và ghi kết quả đo - 1 HS lên bảng - 1 Vài em - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Tiết 1+2.Tập đọc: Đ29. Người trồng na A- Mục tiêu: 1- HS đọc trơn bài "Người trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Luyện đọc các câu đối thoại. 2- Ôn các vần oai, oay. - Tìm tiếng trong bài có vần oai. - Tìm tiếng ngoài bài có vần oay 3- Hiểu nội dung bài. Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu sẽ không quyên ơn của người đã trồng na. B- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK - Bộ chữ HVTH C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS viết: Người lớn, dỗ dành - Đọc thuộc lòng bài thơ - GV nhận xét và cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện dọc tiếng, từ - Cho HS tìm và luyện đọc những tiến từ khó. - GV theo dõi, sửa cho học sinh. + Luyện đọc đâu: H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm NTN? - GV theo dõi, cho HS luyện đọc lại những chỗ yếu. + Luyện đọc đoạn bài. -H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải làm gì ? - GV theo dõi, sửa sai. + GV đọc mẫu lần 1 3- Ôn các vần oai, oay: H: Tìm tiếng trong bài có vần oai. H: Tìm từ có tiếng chứa vần oai, oay ở ngoài bài ? Nhận xét tiết học. Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài. + Cho HS đọc đoạn 1: H: Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? + Cho HS đọc đoạn còn lại H: Khi người hàng xóm khuyên như vậy cụ đã trả lời NTN ? + GV đọc mẫu lần 2. - Y/c HS đọc lại câu hỏi trong bài. H: Người ta đã dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi? - Y.c HS đọc lại toàn bài b- Luyện nói: - Cho HS đọc Y/c của bài - GV chia nhóm và giao việc - Y/c một số nhóm lên trao đổi trước lớp. 5- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oai, oay - Nhận xét chung giờ học ờ: Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe - 2 HS lên bảng - 1 vài HS - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS đọc CN, ĐT - Ngắt hơi - HS đọc nối tiếp từng câu CN - Nghỉ hơi sau dấu chấm - HS đọc nối tiếp bàn, tổ - HS đọc cả bài (CN, ĐT) - HS tìm và phân tích: ngoài - HS tìm: oai: Củ khoai, phá hoại oay: loay hoay, hí hoáy - HS điền và đọc - Bác sĩ nói chuyện điện thoại - Diễn viên múa xoay người - Cả lớp đọc lại bài (1 lần) - 2 đến 4 HS đọc - Người hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối chóng có quả, còn trồng na lâu có quả. - Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng - HS đọc cả bài (4HS) - Kể cho nhau nghe về ông, bà của mình. - HS trao đổi nhóm 4, kể cho nhau nghe về ông bà của mình - Lớp theo dõi, NX - Các tổ cử đại diện chơi thi - HS nghe và ghi nhớ Tiết 4. Tự nhiên xã hội: Đ 34.Thời tiết A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: HS nắm được. - Thời tiết luôn thay đổi. 2- Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết. 3- Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ. B- Đồ dùng dạy học: - Các hình ảnh trong bài 34 SGK. - Sưu tầm một số tranh ảnh về thời tiết. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài (ghi bảng) 2- Hoạt động 1: Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em - GV chia nhóm - Phát cho mỗi nhóm một phiếu + Kiểm tra kết quả thảo luận: H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào? - GV nhận xét và chốt ý 3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Chia nhóm 4 HS thảo luận theo câu hỏi sau H: Cây gỗ được trồng ở đâu ? H: Kể tên một số cây mà em biết ? H: Kể tên những đồ dùng được làm bằng gỗ ? H: Cây gỗ có ích lợi gì ? + GV chốt lại nội dung 4- Hoạt động 3: Trò chơi - Cho HS lên tự làm cây gỗ, một số HS hỏi: VD: Bạn tên là gì ? Bạn trồng ở đâu ? Bạn có ích lợi gì ? 5- Củng cố - Dặn dò: H: Cây gỗ có ích lợi gì ? - NX chung giờ học ờ: Có ý thức bảo vệ cây trồng - HS thảo luận nhóm 5 - Cử nhóm trưởng - Cử thư ký - Các nhóm cử đại diện nêu: + Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông - HS thảo luận nhóm 4; 1 em hỏi, 1 em trả lời, những em khác nhận xét, bổ sung - ở vườn, rừng - HS kể - bàn, ghế, giường... - Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ. - HS thực hiện như HD. - 1 vài HS nêu. Ngày soạn : 29/ 4/ 2009. Ngày giảng:Thứ sáu 1 / 5 / 2009 (Dạy vào thứ ba tuần 35) Tiết 1.Toán: Đ135. Luyện tập chung A- Mục tiêu: HS được củng cố về: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100 - Giải toán có lời văn - Đo dộ dài đoạn thẳng B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Luyện tập: Bài 1: H: Bài yêu cầu gì ? - GV treo bảng số - Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần Bài 2: HS nêu yêu cầu tính Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính. Bài 3: H: Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn và giao việc - Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy ? H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ? - Em đã so sánh như thế nào ? Bài 4: - Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải. 3- Củng cố - dặn dò: - Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100. Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số. - GV nhận xét giờ học - 1 vài HS đọc - HS khác nhận xét - Viết số thích hợp vào ô trống - HS tự viết số vào ô trống - HS lên bảng viết nhanh các số - HS khác nhận xét - Tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. HS làm trong sách, 2 HS lên bảng - So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35 - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Tiết 2.Chính tả: Đ20. Chia quà A- Mục đích yêu cầu: - Chép chính xác đoạn văn chia quà trong SGK tập trình bày đoạn văn nghi lời đối thoại. - HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn của Phương. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn đoạn văn chia quà và các BT C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết: Mừng quýnh, khoe mẹ - Nêu nhận xét sau KT II- Dạy - bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS tập chép: H: Khi mẹ cho quà thì chị em Phương đã nói gì ? H: Thái độ của Phương ra sao ? - Đọc cho HS viết chữ khó (reo lên, tươi cười, Phương) - GV theo dõi và chỉnh sửa + Cho HS chép bài vào vở - Yêu cầu HS nêu những quy định khi viết bài - Hướng dẫn và giao việc -GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu - GV đọc cho HS soát lỗi - Chấm 1 số bài tại lớp - Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả phần a: H: Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn và giao việc - GV nhận xét, chữa 4- Củng cố - dặn dò: - Tuyên dương những HS viết đúng đẹp - Nhận xét chung giờ học ờ: Chép lại bài chính tả, làm BT (b) - 2 HS lên bảng viết. - 2 HS đọc bài trên bảng - Chúng con xin mẹ ạ - Biết nhường nhịn em nhỏ - HS nghe và tập viết trên bảng con. - Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, cầm bút đúng quy định - HS chép bài chính tả vào vở. - HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì . Điền chữ X hay S - HS làm BT, 1 HS lên bảng . Sáo tập nói Bé xách túi HS nghe và ghi nhớ Tiết 3.Tập viết: Đ 32. Tô chữ hoa X - Y A- Mục tiêu: - HS tập tô chữ hoa X - Y - Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần inh, uynh, các TN, bình minh, phụ huynh. B- Đồ dùng dậy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - KT và chấm 3, 4 bài viết ở nhà - GV nhận xét sau KT II- Dạy - hoc bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần, từ ứng dụng: + Treo bảng phụ - GV nêu quy trình và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa + Treo mẫu chữ: vần, từ ứng dụng lên bảng - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi và chỉnh sửa 3- Hướng dẫn HS viết vào vở - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, giao việc - GV theo dõi và giúp HS yếu + GV chấm 4, 5 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến 4- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi viết đúng, nhanh - Nhận xét chung giờ học ờ: Luyện viết phần bài ở nhà - HS KT chéo - HS quan sát và nhận xét về cỡ chữ, số nét, khoảng cách, độ cao - HS theo dõi quy trình viết - HS tô chữ trên không - 2 HS đọc phần ứng dụng, quan sát, nhận xét về cỡ chữ, khoảng cách, nối nét. - HS luyện viết trên bảng con - HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn - HS chữa lỗi sai trong vở - HS chơi thi giữa các nhóm - HS nghe và ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: