Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 34 năm 2009

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 34 năm 2009

Tiết 2.Toán:

 Đ 133.ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (T2)

A- Mục tiêu:

Giúp HS củng cố về.

- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.

- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số

- Giải toán có lời văn.

B- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 34 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 34
 Ngày soạn : 25/ 4/ 2009.
 Ngày giảng: Thứ hai 27 / 4 / 2009
 Tiết 1.Chào cờ: Tập trung toàn trường.
Tiết 2.Toán:
 Đ 133.Ôn tập các số đến 100 (t2)
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số 
- Giải toán có lời văn.
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.
II- Luyện tập:
 Bài 1: Viết các số:
-GV đọc cho hs viết vào bảng con
Bài 2: 
H: Nêu Y/c của bài ?
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ?
- HD và giao việc
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: 
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT
- Gọi HS nêu nhận xét
Bài 4.Đặt tính rồi tính
Bài 5:
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải 
Tóm tắt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn:  máy bay ?
III- Củng cố - Dặn dò: 
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
ờ: Làm BT (VBT)
 21 74 96
 68 11 35
 89 63 61
-Hs viết vào bảng con-1hs lên bảng viết.
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng vớ1.
- HS làm bài vào sgk và nêu miệng Kq'
a- 59, 34, 76, 28
b- 66, 39, 54, 58
-Hs làm vào sgk -2 hs lên bảng chữa.
- Đặt tính và tínhvào bảng con
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
 Đ/s: 26 máy bay.
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 3+4.Tập đọc:
Đ27.Bác đưa thư
A- Mục tiêu:
1- HS đọc tất cả bài "Bác đưa thư" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh nhễ nhại, mát lạnh. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
2- Ôn các vần inh, uynh.
Tìm tiếng mà em biết có vần inh, uynh.
3- Hiểu nội dung:
- Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ SGK
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc bài "Nói dối có hại thân"
H: Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến giúp không ?
H: Sự việc kết thúc NTN ?
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Y/c HS tìm và nêu GV đồng thời ghi bảng.
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
+ Cho HS luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ?
- Giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS đọc lại những chỗ yếu.
+ Luyện đọc đoạn, bài.
H: Bài có mấy đoạn ?
- Giao việc
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
+ GV đọc mẫu lần 1.
H: Khi đọc gặp dấu chấm xuống dòng em phải làm gì ?
- Cho HS đọc cả bài.
3- Ôn các vần inh, uynh:
H: Tìm tiếng trong bài có vần inh
H: Tìm từ có tiếng chứa vần inh, uynh ?
- GV theo dõi, NX.
- GV nhận xét giờ học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
- Thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì ?
H: Em thấy bạn Minh là người như thế nào ?
H: Nếu là em, em có làm như vậy không
+ GV đọc mẫu lần 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
b- Luyện nói:
H: Đề bài luyện nói hôm nay là gì ?
- GV chia nhóm và giao việc
- GV theo dõi và uốn nắn thêm
5- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Bài có 8 câu
- HS đọc nối tiếp CN
- 2 đoạn
- HS đọc nối tiếp bàn, tổ
- Nghỉ hơi lâu hơn dấu chấm 
- Lớp đọc ĐT 1 lần
- HS tìm: Minh
- HS tìm thi giữa các nhóm 
inh: Trắng tinh, cái kính,..
uynh: Phụ huynh, khuỳnh tay
- Cả lớp đọc lại bài một lần.
- 3,4 HS đọc
- Nhận được thư của bố Minh muốn chạy nhanh về nhà khoe với mẹ 
- 4 HS đọc
- Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống
- Bạn là người ngoan, biết quan tâm và yêu mến người khác
- HS trả lời
- HS đọc CN cả bài: 5 - 7HS
- Nói lời chào hỏi của Minh với Bác đưa thư.
- HS dựa vào tranh đóng vai và nói theo nhóm
- 1 số nhóm đóng vai trước lớp 
- HS khác nhận xét, bổ xung
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5. Đạo đức:
 Đ34.Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi (t2)
A- Mục đích - Yêu cầu: 
- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
B- Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
C- Các hoạt động dạy - học:
1- Hoạt động 1: Đóng vai.
- GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị.
- GV HD và giao việc.
+ Được bạn tặng quà.
+ Đi học muộn
+ Làm dây mực ra áo bạn
+ Bạn cho mượn bút 
+ Bị ngã được bạn đỡ dậy
- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
2- Hoạt động 2:
H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các nhóm.
H: Em cảm thấy NTN khi được bạn nói lời cảm ơn ?
H: Em cảm thấy NTN khi nhận được lời xin lỗi ?
KL: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
3- Hoạt động 3: Làm phiếu BT
- GV phát phiếu BT cho HS
- HS và giao việc
Y/c Đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi và đánh dấu x vào trước ý phải nói lời cảm ơn .
- GV thu phiếu chấm điểm và NX
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp
- HS thực hành đóng vai theo tình huống của GV
- Cả lớp NX, bổ sung
- HS nhận xét
- Thoải mái, dễ chịu
- HS trả lời
- 1 vài HS nhắc lại
- HS làm việc CN theo phiếu
- Em bị ngã bạn đỡ em dậy x
- Em làm dây mực ra vở bạn +
- Em làm vỡ lọ hoa +
- Em trực nhật muộn +
- Bạn cho em mượn bút x
- HS nghe và ghi nhớ.
 Ngày soạn : 26/ 4/ 2009.
 Ngày giảng: Thứ ba 28 / 54/ 2009
 Tiết 1.Thể dục:
Đ34. trò chơi vận động
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Ôn kĩ năng đội hình đội ngũ
	- Tiếp tục ôn tâng cầu
2- Kĩ năng: - Biết thực hiện các KN về đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng, nhanh.
	- Biết tâng cầu đúng KT
II- Địa điểm - Phương tiện:
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và quả cầu
III- Nội dung và phương pháp giảng dạy:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu gỗi...
- Chạy nhẹ nhàng
B- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc- dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
2- Truyền cầu theo nhóm 2 người:
- GV chia nhóm, giao cho nhóm trưởng điều khiển.
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩn: Đi thường theo nhịp 
- Nhận xét giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài).
- Xuống lớp
4 - 5'
60 - 80m
22 - 25'
2 lần
4 - 5
4-5 phút
x x x x
x x x x
3 - 5m (GV) ĐHNL
- Thành 1 hàng dọc
- HS tập đồng loạt theo sự điều khiển của GV.
Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Các nhóm chơi theo yêu cầu
x 	x
x	x ĐHTC
- GV theo dõi, Hướng dẫn thêm.
x x x x 
 x x x x 
 ĐHXL
 Tiết 2+3.Tập đọc:
Đ28. Làm anh
A- Mục tiêu:
1- Đọc trơn cả bài thơ làm anh - luyện đọc các TN: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, luyện đọc thơ 4 chữ.
2- Ôn các vần ia, uya:
- Tìm tiếng trong bài có vần uya
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya
3- Hiểu nội dung bài:
Anh chị phải yêu thương, nhường nhịn em 
B- Đồ dùng dạy - học:
Phóng to tranh minh hoạ trong bài
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài:
- Yêu cầu HS đọc bài "Bác đưa thư" và trả lời câu hỏi.
H: Minh đã làm gì khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại ?
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng khó:
- Cho HS tìm các từ có tiếng chứa âm d, l. GV đồng thời ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV nhận xét, cho HS đọc lại những chỗ yếu 
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS luyện đọc 2 dòng thơ một
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn bài;
- Cho HS luyện đọc theo khổ thơ
- GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu.
- GV đọc mẫu lần 1
3- Ôn các vần ia, uya:
H: Tìm tiếng trong bài có vần ia ?
H: Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya ?
- GV nhận xét tiết học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài và luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: 
+ Cho HS đọc khổ thơ 1
+ Cho HS đọc khổ thơ 2
H: Anh phải làm gì khi em bé khóc
H: Khi em ngã anh phải làm gì ?
+ Cho HS đọc khổ thơ 3
- Anh phải làm gì khi chia quà cho em ?
+ Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ?
+ Cho HS đọc khổ thơ cuối 
H: Muốn làm anh em phải có tình cảm như thế nào đối với em bé ?
+ Đọc mẫu lần 2
b- Luyện nói:
H: Nêu đề tài luyện nói 
- GV chia nhóm và giao việc
- Cho 1 số HS lên kể trước lớp
5- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần ia, uya
- Nhận xét giờ học .
- 3 - 4 HS
- 1 HS khá đọc lớp đọc thầm.
- HS tìm và luyện đọc CN
- HS đọc nối tiếp CN
- HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
- ia: đỏ tía, mỉa mai
- uya: đêm khuya, khuya khoắt.
- Cả lớp đọc lại bài (1lần)
- HS đọc: 4, 5 HS 
- 1 vài em
- Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
- Anh phải nâng dịu dành
- 3 HS đọc
- Chia cho em phần hơn
- Nhường cho em đồ chơi đẹp
- Phải yêu con bé
- 3,4 HS đọc cả bài
- Kể vê anh, chị của em
- HS ngồi nhóm 4 kể cho nhau nghe về anh, chị của mình
- Các nhóm cử đại diện lên kể về anh, chị của mình.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS chơi theo nhóm
- Nghe và ghi nhớ
 Ngày soạn : 27/ 4/ 2009.
 Ngày giảng: Thứ tư 29 / 4/ 2009
 Tiết 1.Toán:
 Đ134. Ôn tập các số đến 100( t3)
A- Mục tiêu:
- HS được củng cố về:
- Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Giải toán có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV viết các số: 100, 27, 48
	32, 64
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số
- Yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau và phân tích cấu tạo số.
II.Bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn làm BT:
Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầ ... ứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải Bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- GV nhận xét và cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Luyện tập:
Bài 1:
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV treo bảng số
- Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: (tương tự)
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải
Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Số Thỏ: 12 con
Số gà: .con ?
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- GV nhận xét
3- Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
- 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác nghe và nhận xét
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS tự viết số vào ô trống
- HS lên bảng viết nhanh các số
- HS khác nhận xét
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS làm bài
- HS nêu miệng và giải thích cách làm.
- HS khác nhận xét.
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Bài giải
Số con gà có là:
 36 - 12 = 24 (con)
 Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày
- 1 HS khác nhận xét
- Đo đoạn thẳng AB
- HS đo trong sách và ghi kết quả đo 
- 1 HS lên bảng
- 1 Vài em
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
 Tiết 1+2.Tập đọc:
 Đ29. Người trồng na
A- Mục tiêu:
1- HS đọc trơn bài "Người trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Luyện đọc các câu đối thoại.
2- Ôn các vần oai, oay.
- Tìm tiếng trong bài có vần oai.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oay
3- Hiểu nội dung bài.
Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu sẽ không quyên ơn của người đã trồng na.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK 
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS viết: Người lớn, dỗ dành 
- Đọc thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện dọc tiếng, từ
- Cho HS tìm và luyện đọc những tiến từ khó.
- GV theo dõi, sửa cho học sinh.
+ Luyện đọc đâu:
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm NTN?
- GV theo dõi, cho HS luyện đọc lại những chỗ yếu.
+ Luyện đọc đoạn bài.
-H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải làm gì ?
- GV theo dõi, sửa sai.
+ GV đọc mẫu lần 1
3- Ôn các vần oai, oay:
H: Tìm tiếng trong bài có vần oai.
H: Tìm từ có tiếng chứa vần oai, oay ở ngoài bài ?
Nhận xét tiết học.
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1:
H: Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?
+ Cho HS đọc đoạn còn lại 
H: Khi người hàng xóm khuyên như vậy cụ đã trả lời NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Y/c HS đọc lại câu hỏi trong bài.
H: Người ta đã dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi?
- Y.c HS đọc lại toàn bài
b- Luyện nói:
- Cho HS đọc Y/c của bài
- GV chia nhóm và giao việc
- Y/c một số nhóm lên trao đổi trước lớp.
5- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oai, oay
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
- 2 HS lên bảng
- 1 vài HS
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc CN, ĐT
- Ngắt hơi 
- HS đọc nối tiếp từng câu CN
- Nghỉ hơi sau dấu chấm 
- HS đọc nối tiếp bàn, tổ
- HS đọc cả bài (CN, ĐT)
- HS tìm và phân tích: ngoài
- HS tìm:
oai: Củ khoai, phá hoại 
oay: loay hoay, hí hoáy
- HS điền và đọc
- Bác sĩ nói chuyện điện thoại
- Diễn viên múa xoay người
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
- 2 đến 4 HS đọc
- Người hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối chóng có quả, còn trồng na lâu có quả.
- Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng
- HS đọc cả bài (4HS)
- Kể cho nhau nghe về ông, bà của mình.
- HS trao đổi nhóm 4, kể cho nhau nghe về ông bà của mình
- Lớp theo dõi, NX
- Các tổ cử đại diện chơi thi
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4. Tự nhiên xã hội:
 Đ 34.Thời tiết
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS nắm được.
- Thời tiết luôn thay đổi.
2- Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết.
3- Thái độ: 
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
B- Đồ dùng dạy học: 
- Các hình ảnh trong bài 34 SGK.
- Sưu tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2- Hoạt động 1: 
Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em
- GV chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào?
- GV nhận xét và chốt ý
3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK
- Chia nhóm 4 HS thảo luận theo câu hỏi sau
H: Cây gỗ được trồng ở đâu ?
H: Kể tên một số cây mà em biết ?
H: Kể tên những đồ dùng được làm bằng gỗ ?
H: Cây gỗ có ích lợi gì ?
+ GV chốt lại nội dung
4- Hoạt động 3: Trò chơi 
- Cho HS lên tự làm cây gỗ, một số HS hỏi: VD: Bạn tên là gì ?
	Bạn trồng ở đâu ?
	Bạn có ích lợi gì ?
5- Củng cố - Dặn dò:
H: Cây gỗ có ích lợi gì ?
- NX chung giờ học
ờ: Có ý thức bảo vệ cây trồng
- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trưởng
- Cử thư ký
- Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông
- HS thảo luận nhóm 4; 1 em hỏi, 1 em trả lời, những em khác nhận xét, bổ sung
- ở vườn, rừng
- HS kể
- bàn, ghế, giường...
- Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ.
- HS thực hiện như HD.
- 1 vài HS nêu.
 Ngày soạn : 29/ 4/ 2009.
 Ngày giảng:Thứ sáu 1 / 5 / 2009
 (Dạy vào thứ ba tuần 35)
Tiết 1.Toán:
 Đ135. Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS được củng cố về:
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
 - Giải toán có lời văn 
 - Đo dộ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Luyện tập:
Bài 1: H: Bài yêu cầu gì ?
- GV treo bảng số
- Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn và giao việc
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy ?
H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ?
- Em đã so sánh như thế nào ?
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
3- Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
- 1 vài HS đọc
- HS khác nhận xét
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS tự viết số vào ô trống
- HS lên bảng viết nhanh các số
- HS khác nhận xét
- Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên bảng
- So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
 Tiết 2.Chính tả: 
Đ20. Chia quà
A- Mục đích yêu cầu:
- Chép chính xác đoạn văn chia quà trong SGK tập trình bày đoạn văn nghi lời đối thoại.
- HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn của Phương.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn chia quà và các BT
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết: Mừng quýnh, khoe mẹ
- Nêu nhận xét sau KT
II- Dạy - bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS tập chép:
H: Khi mẹ cho quà thì chị em Phương đã nói gì ?
H: Thái độ của Phương ra sao ?
- Đọc cho HS viết chữ khó
(reo lên, tươi cười, Phương)
- GV theo dõi và chỉnh sửa
+ Cho HS chép bài vào vở 
- Yêu cầu HS nêu những quy định khi viết bài
- Hướng dẫn và giao việc
-GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu 
- GV đọc cho HS soát lỗi
- Chấm 1 số bài tại lớp
- Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả phần a:
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, chữa
4- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dương những HS viết đúng đẹp
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Chép lại bài chính tả, làm BT (b)
- 2 HS lên bảng viết.
- 2 HS đọc bài trên bảng
- Chúng con xin mẹ ạ
- Biết nhường nhịn em nhỏ 
- HS nghe và tập viết trên bảng con.
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, cầm bút đúng quy định
- HS chép bài chính tả vào vở.
- HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì .
Điền chữ X hay S
- HS làm BT, 1 HS lên bảng .
Sáo tập nói
Bé xách túi
HS nghe và ghi nhớ
 Tiết 3.Tập viết:
Đ 32. Tô chữ hoa X - Y
A- Mục tiêu:
- HS tập tô chữ hoa X - Y
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần inh, uynh, các TN, bình minh, phụ huynh.
B- Đồ dùng dậy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- KT và chấm 3, 4 bài viết ở nhà
- GV nhận xét sau KT
II- Dạy - hoc bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần, từ ứng dụng:
+ Treo bảng phụ 
- GV nêu quy trình và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Treo mẫu chữ: vần, từ ứng dụng
lên bảng
- GV hướng dẫn và viết mẫu 
- GV theo dõi và chỉnh sửa
3- Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, giao việc
- GV theo dõi và giúp HS yếu 
+ GV chấm 4, 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
4- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết đúng, nhanh
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện viết phần bài ở nhà
- HS KT chéo
- HS quan sát và nhận xét về cỡ chữ, số nét, khoảng cách, độ cao
- HS theo dõi quy trình viết
- HS tô chữ trên không 
- 2 HS đọc phần ứng dụng, quan sát, nhận xét về cỡ chữ, khoảng cách, nối nét.
- HS luyện viết trên bảng con
- HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn
- HS chữa lỗi sai trong vở
- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docT 34. Document.doc