Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 5 năm 2008

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 5 năm 2008

 Tiết1.Chào cờ:

- Nhận xét hoạt động tuần 4

- Kế hoạch hoạt động tuần 5

Tiết 2. Toán: $17. Số 7

A-Mục tiêu:

- Có khái niệm ban đầu về số 7

Sau bài học, học sinh:

- Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét được các nhóm có 7 đồ vật

- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

B- Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại

- Mẫu chữ số 7 in và viết

C- Các hoạt động dạy - Học:

 

doc 32 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 5 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
 Ngày soạn:13/9/2008
Ngày giảng: Thứ hai 15 / 9 / 2008
 Tiết1.Chào cờ:
- Nhận xét hoạt động tuần 4
- Kế hoạch hoạt động tuần 5
Tiết 2. Toán: $17. Số 7
A-Mục tiêu: 
- Có khái niệm ban đầu về số 7
Sau bài học, học sinh:
- Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét được các nhóm có 7 đồ vật
- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
- Mẫu chữ số 7 in và viết
C- Các hoạt động dạy - Học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ: 
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Lập số 7:
- GV treo tranh lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ?
? 6 bạn thêm 1 bạn tất cả có mấy bạn?
- GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy tất cả có 7 bạn.
+ Y/c HS lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dùng.
? Em có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại “Có 7 chấm tròn”
+ Treo hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi 
? Hình vẽ trên cho biết những gì ?
- Cho HS nhắc lại
+ GV KL: 7 HS, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7
3- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người tadùng chữ số 7.
- Đây là chữ số 7 in 
- Đây là chữ số 7 viết 
- Chữ số 7 viết được viết như sau:
- GV nêu cách viết và viết mẫu:
- GV chỉ số 7 Y/c HS đọc
4- Thứ tự của số 7:
- Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính và đếm theo que tính của mình từ 1 đến 7.
- Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 7
- Theo đúng thứ thứ tự 
? Số 7 đứng liền sau số nào ?
? Số nào đứng liền trước số 7 ?
? Những số nào đứng trước số 7 ?
-Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
5- Luyện tập:
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Bài 2: 
? Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng
- GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7
Chẳng hạn hỏi:
? Tất cả có mấy chiếc bàn là ?
? Có mấy bàn là trắng? 
? Có mấy bàn là đen ?
GV nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn là đen ta nói:
“Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5”
- Làm tương tự với các tranh khác để rút ra:
“Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1
Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4”
Bài 3:
? Nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống phía dưới, sau đó điền tiếp các số thứ tự.
? Số nào cho em biết cột đó có những ô vuông nhất.
? Số 7 > những số nào ?
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu, làm bài tập và nêu miệng kết quả.
6- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số”
 Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Học lại bài 
- Xem trước bài số 8
- HS quan sát tranh
- Có 6 bạn chơi 
- 7 bạn
- 1 số HS nhắc lại 
- Hs thực hiện theo HD
- 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả có 7 chấm tròn
- 1 vài em nhắc lại.
- Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7. Tất cả có 7 con tính 
- 1 vài em
- HS quan sát và theo dõi
- HS tô trên không và viết bảng con 
- HS đọc: bảy
- HS đếm theo hướng dân
- 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7
- Số 6
- Số 6
- 1,2,3,4,5,6
- HS đếm 1 số em
- Viết chữ số 7
- HS viết theo hướng dẫn
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài tập và nêu miệng kết quả.
- 7 chiếc
- 5 chiếc
- 2 chiếc
- Một số HS nhắc lại
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm theo hướng dẫn
- Số 7
- 1,2,3,4,5,6
- Một số HS đọc kết quả
- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
- Lớp nhận xét sửa sai
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết3+4. Tiếng việt:
 Bài 17. u - ư
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
u: 
a- Nhận diện chữ:
Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u in gồm 1 nét móc ngược và một nét sổ thẳng 
- Chữ u viết thường gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược.? Chữ u gần giống với chữ gì em đã học ?
? So sánh chữ u và i ?
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài âm u vừa học
- Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái âm u và thêm dấu ( . )
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV ghi bảng: nụ
? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: nụ (giải thích)
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
ư: (quy trình tương tự)
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Cho 1 HS lên bảng gạch dưới những tiếng có âm mới học.
- Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
 Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh
? Tranh vẽ gì ?
- Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ, đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay.
- Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô
? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng.
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- GV đọc mẫu
- GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết vở
- Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu
-GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
c- Luyện nói: 
 Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì 
- HD và giao việc
- Yêu cầu HS thảo luận
4- Củng cố - dặn dò:-Cho HS đọc bài 1 lần
- HS đọc theo GV: u - ư
- HS theo dõi
- Giống chữ n viết ngược
- Giống: cùng có nét xiên phải và nét móc ngược.
- Khác: Chữ u có 2 nét móc ngược chữ i có dấu chấm ở trên
- HS phát âm CN, nhóm, lớp.
- HS thực hành trên bộ đồ dùng 
- 1 số em đọc
- Cả lớp đọc lại: nụ
- Tiếng nụ có n đứng trước u đứng sau dấu (.)
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS qs tranh
- Vẽ nụ hoa
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp
- HS viết trên không sau đó viết trên bảng con.
- HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử
- Một số HS phân tích
- 2 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh hoạ
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ.
-2 HS đọc
- HS tìm tiếng có chứa âm mới học và đọc câu ứng dụng đó.
- HS phân tích tiếng vừa tìm được.
-HS đọc CN-N-ĐT
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1 HS nêu cách ngồi viết
- HS viết bài theo mẫu
- Thủ đô
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
-HS đọc bài.
 Tiết 4.Đạo đức:
 $.5.Giữ gìn sách vở - Đồ dùng học tập (T1)
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu được:
1- Kiến thức: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn.
- Để giữ sách vở đồ dùng học tập, cần sắp xếp chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng chúng.
2- Kỹ năng: HSbiết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hàng ngày.
3- Thái độ: HS có thái độ yêu quý sách vở, giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
B- Tài liệu - Phương tiện:
	- Vở bài tập đạo đức 1
	- Bút màu
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
+ Yêu cầu HS dùng bút màu tô vào những hoạt đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng.
+ Yêu cầu HS trao đổi kết quả cho nhau
+ Cho HS trình bày kq’ trước lớp
+ GV kết luận
3- Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp
+ GV nêu lần lượt các câu hỏi
? Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ?
? Để sách vở đồ dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ?
+ GV kết luận 
4- Hoạt động 3: Làm BT2
+ GV yêu cầu mỗi học sinh gt với bạn mình (theo cặp) 1 đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất.
+ Yêu cầu HS trình bày trước lớp 
+ GV nhận xét chung và khen ngợi những HS đã biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
5- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- HS làm BTCN
-HS trao đổi kq’ BT theo cặp
- HS từng cặp so sánh, bổ sung kết quả cho nhau
- 1 số HS
- HS chú ý nghe
- HS trả lời, bổ sung cho nhau
- HS chú ý nghe
- Từng cặp HS gt đồ dùng học tập với nhau.
- Một vài HS gt với lớp về đồ dùng học tập của bạn mình được giữ gìn tốt nhất.
 Ngày soạn : 14/9/2008
 Ngày giảng:Thứ ba 16/9/2008
Tiết1.Thểdục:
$ 5. Đội hình đội ngũ - Trò chơi
A- Mục tiêu: 
	1- Kiến thức: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái.
	- Làm quen với trò chơi “Qua đường lội”
	2- Kỹ năng: - Thực hiện động tác chính xác, nhanh, kỷ luật trật tự hơn giờ trước.
	- Biết tham gia vào trò chơi.
	3- Thái độ: Yêu thích môn học có thói quen tập luyện.
B- Địa điểm, phương tiện:
- Sân trường:
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi “Qua đường lội”
C- Các hoạt động cơ bản.
Phần nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất 
- Điểm danh 
- Phổ biến mục tiêu bài học
2 Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng
- Đi vòng tròn, hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
II- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc, dóng hàng,
 đứng nghiêm, nghỉ, quay, 
phải, trái.
- Lần 1: GV điều khiển
- Lần 2,3: Lớp trưởng điều kiển
2- Trò chơi “Qua đường lội”
- GV kẻ và vẽ hình
+ Cách chơi: Lần lượt bước lên những tảng đá sang bờ bên kia như đi từ nhà đến trường, từ trường về nhà
III- phần kết thúc:
+ Hồi tĩnh: Vỗ Tay và hát
+ NX giờ học .
+ Xuống lớp
4-5’
30-50m
22-25’
2-3 lần
4-5’
x x x x
x x x x
3-5m x GV ĐHNL
Thành hàng dọc
x x x x
x x x x
3-5m x GV ĐHTL
- HS tập, GV quan sát, sửa sai
 Bờ bờ
 0 0
 x x 0 0 x x x
GV HĐTC
x x x x
x x x x
Tiết2+3. Tiếng việt : 
 Bài 18. X-Ch
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể biết:
- Đọc và viết được: x - ch, xe, chó.
- Đọc được các TN ứng dụng và câu ứng dụng
- Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ôtô
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Một ...  diễn cảm hai lần (lần 2 kể = tranh
- GV nêu Y/c và giao việc: mỗi nhóm sẽ thảo luận và kể theo1 tranh.
- Nội dung từng tranh
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
Tranh 2: Đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đó thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống địnhcho sư tử kia một trận; sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước và chết.
+ Cho HS thi kể chuyện.
- GV theo dõi nhận xét và sửa sai.
4. Củng cố dặn dò:
- Trò chơi: "Thi tìm tiếng mới"
- GV đưa ra hai âm: e, i yêu cầu học sinh tìm tiếng mới
VD: e - xe, kẻ, mẹ.
- Cho HS đọc lại bài trong SGK.
+ Tìm tiếng và chữ vừa học trong sách, báo.
+ Học lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS viết bảng con: T1,T2,T3 mỗi tổ viết một từ: kẽ hở, kỳ cọ, cá kho
- 2 HS đọc
- HS chỉ bảng và đọc các âm và chữ trong bảng ôn
- Một số HS
- HS ghép tiếng và đọc
- HS ghép theo HD và đọc
-HS ghép
- HS tìm từ
- HS nhẩm và đọc: CN, nhóm ,lớp
- HS chú ý nghe
- 4 -5 HS đọc lại.
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con.
- HS tập viết trong vở tập viết từ "Xe chỉ" theo mẫu
- HS đọc: CN, Nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
- Tranh vẽ con cá lái ôtô đưa khỉ và sư tử về sở thú
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tập viết tiếp những chữ còn lại trong vở tập viết
- 2 HS: thỏ và sư tử
- HS chú ý nghe
- HS thảo luận nhóm 4
N1: Tranh 1 N3: Tranh 3
N2: Tranh 2 N4: Tranh 4
- Kể thi CN theo đoạn
- Kể thi giữa các nhóm
- Kể toàn chuyện, phân vai.
- HS chơi theo tổ, tổ nào tìm được nhiều tiếng mới hơn tổ đó thắng cuộc
- 2 HS đọc.
- HS chú ý theo dõi.
Học vần
 Bài 22: ph - nh
A. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã.
- Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo.
B. Đồ dùng dạy học.
- SGK tiếng việt tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong sgk
- Nêu nhận xét sau KT.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.
P:
a) Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng P và hỏi.
+ Chữ P gồm những nét nào?
+ Hãy so sãnh P và N
b) Phiên âm:
- GV phát âm mẫu
- GV theo dõi và sửa sai cho học sinh.
c) HD viết
- GV viết mẫu lên quy trình.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Ph:
a) Nhận diện chữ:
- Ghi bảng Ph và hỏi.
- Chữ Ph được ghép bởi những con chữ nào?
- Nêu vị trí của các con chữ trong âm?
- Hãy so sánh P và Ph?
b) Phiên âm và đánh vần chữ.
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Đánh vần tiếng khoá.
- Tìm và gài âm ph vừa học.
- Tìm hiểu tiếp âm ô gài bên phải âm ph và dấu sắc trên ô
- Hãy phân tích tiếng phố?
- Yêu cầu học sinh đánh vần?
- GV theo dõi chỉnh sửa.
* Đọc từ khoá:
- Tranh vẽ gì?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c. HD viết chữ.
Viết mẫu.
- Nhận xét chung yêu cầu bài viết, sửa 
sai.
Nh:
a) Nhận diện chữ:
- Ghi bảng Nh và hỏi?
- Chữ Nh được ghép bởi những chữ nào?
- Nêu vị trí các con chữ trong chữ nh?
- So sánh chữ nh và kh?
b) Phát âm và đánh vần tiếng.
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi sửa sai.
* Đánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài nh
- Tìm tiếp chữ ghi âm a gài bên phải nh và dấu (`) trên a.
- Hãy đọc tiếng vừa gài.
- Ghi bảng: Nhà
- Hãy đánh vần cho cô.
- GV theo dõi sửa sai.
* Đọc từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: Nhà lá (giải thích)
- HS theo dõi và điều chỉnh.
c. HD viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
d. Đọc từ ứng dung
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Tiết 2:
3. luyện tập
a) Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh)
? Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu, HD đọc.
b) Luyện viết.
- HD học sinh cách viết trong vở, giao việc.
- HS theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu.
- NX bài viết.
c. Luyện nói
- HD và giao việc.
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Tên bài luyện nói hôm nay là gì?
? Trong tranh vẽ cảnh gì?
? Nhà em có cần chợ không?
? Nhà em có ai đi chợ?
? Chợ dùng để làm gì?
? Thị xã ta đang sống có tên là gì?
III. Củng cố dặn dò.
Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong SGK
- NX chung giờ học.
- Tìm chữ vừa học trong sách báo
- Đọc lại bài và xem trước bài 23.
- Viết bảng con T1, T2, T3, mỗi tổ viết 1 từ: Xe chỉ; củ sả, kẻ ô.
- 2 HS đọc.
- Chữ P gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng và 1 nét móc 2 đầu
- Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu
- Khác nhau: Chữ P có 1 nét xiên phải và nét sổ thẳng còn chữ N có nét móc xuôi
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS viết trên không sau đó viết bảng con.
- Chữ được ghép bởi chữ p và h
- Chữ P đứng trước, chưa h đứng sau.
- Giống nhau: Đều có chữ P
- Khác nhau: Chữ Ph có thêm chữ h đứng sau.
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng hộp đồ dùng gài chữ.
- HS gài: Phố
- Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô, âm ph đứng trước, âm ô đứng sau dấu sắc trên ô
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp.
- Phờ - ô - phô - sắc - phố.
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ phố xá.
- HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con.
- Chữ Nh được ghép bởi N và h
- Con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau.
- Giống nhau: Đều có h
- Khác nhau: nh có chữ người, kh có chữ k.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS dùng hộp đồ dùng để gài.
- Nhà.
- Tiếng Nhà có âm nh đứng đầu, âm a đứng sau, dấu ` trên a
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
Nhờ - a - nha - huyền - nhà
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ nhà lá.
- HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp)
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- 1-3 học sinh.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.
- HS đọc.
- HS quan sát tranh, NX
- Một số học sinh nêu.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp 
- 1 HS nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết.
- Tập viết theo mẫu.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe chủ đề luyện nói hôm nay.
- Thi viết giữa các tổ.
- Một số em.
Học vần:
Bài 23: g- gh
A. Mục tiêu:
	* Sau bài học, HS có thể.
	- Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
	- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
	- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Sách tiếng việt tập 1.
	- Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1.
	- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Đồ dùng dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Viết và đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong sgk
- Nêu nhận xét sau KT.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy chữ, ghi âm : g
a) Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ g và hỏi.
- Chữ g gồm mấy nét là những nét nào?
- Hãy so sánh g và a?
b) Phát âm đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu, giải thích.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Dánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học.
- Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- GV ghi gà lên bảng.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng
- Hãy đánh vần cho cô.
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Đọc từ khoá:
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ.
C. HD viết chữ:
G:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Gh: (quy trình tương tự)
Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h đứng sau).
- so sánh g và gh.
- G V nhận xét chỉnh sửa.
d) Đọc từ ứng dụng.
- Viết bảng từ ứng dụng.
- GV viết giải thích.
- Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả.
Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng.
- Ghi nhớ là phần em cần học thuộc.
- Đọc mẫu: HD đọc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
đ) Củng cố dặn dò.
Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết (sgk và bảng lớp )
- Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh.
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bé đang làm gì?
- Bà đanh làm gì?
- Viết câu ứng dụng nên bảng.
- GV đọc mẫu và HD
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết.
- HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu trong vở.
- GV lưu ý HS những nét nối giữa chữ g và chữ h, chữ g và chữ a; chữ g và chữ ô
- GV theo dõi uốn lắn cho HS giúp đỡ HS yếu, kém.
- NX bài viết.
c) Luyện nói
- Cho HS luyện đọc tên bài.: Gà gô, gà ri.
- HD và giao việc.
* Yêu cầu HS thảo luận.
- Trong tranh vẽ những con vật nào.
- Gà gô sống ở đâu.
- Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Gà thường ăn gì?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết?
III. Củng cố dặn dò:
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
- Mục tiêu: Biết sử dụng g và gh trong các từ ứng dụng.
- Luật chơi: Mỗi HS chỉ được điền 1 chữ vào ô trống và chỉ được điền 1 lần.
- Cho HS đọc lại bài trong sgk.
NX chung giờ học.
- Viết bảng con tổ 1, 2, 3 mỗi tổ viết 1 từ: Phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ.
- 3 HS đọc.
- HS đọc theo GV: g - gh.
- Chữ g gồm hai nét, nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
- Giống nhau: Có nét cong hở phải.
- Khác nhau: Có nét khuyết dưới, a có nét móc ngược.
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS thực hành gài: g ; gà.
- 1 số em.
- Cả lớp đọc lại: Gà
- Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ` trên a.
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
Lớp: gờ - a - ga - huyền gà.
Đọc trơn.
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
- HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con.
- Giống nhau: Đều có chữ g
- Khác: gh có thêm chữ h đứng sau
- HS làm theo HD của giáo viên.
- Vài HS viết
- HS Đọc: CN, nhóm, lớp
- HS chơi theo HD.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh họa và nhận xét.
- Một vài em nêu.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- Một số em đọc lại câu ứng dụng.
- HS nêu những quy định khi viết bài.
- HS tập viết trong vở.
- HS quan sát tranh và thảo luận, nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS thực hiện luyện nói theo HD của GV.
- HS chơi theo tổ, theo HD của GV.
- Một số em đọc.
Sinh hoạt lớp.
NHận xét tuần 5

Tài liệu đính kèm:

  • docT 5.doc