Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần số 6 năm học 2013

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần số 6 năm học 2013

 Tuần 6: Tiết 76-77-78 Học vần

 Bài : q - qu - gi

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết được : q , qu , gi , chợ quê - cụ già. Đọc được các từ và câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.

Tăng cường vốn Tiếng việt cho HS. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2,3 câu theo chủ đề: quà quê

- Giáo dục HS tính mạnh dạn, tự tin , biết kính trọng các cụ già và biết được trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Bộ chữ tiếng việt

 - Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần số 6 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 14 tháng 9 năm 2013. 
 Ngày dạy : Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / 
 Tuần 6: Tiết 76-77-78 Học vần
 	 	 Bài : q - qu - gi 
I. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được : q , qu , gi , chợ quê - cụ già. Đọc được các từ và câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
Tăng cường vốn Tiếng việt cho HS. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2,3 câu theo chủ đề: quà quê
- Giáo dục HS tính mạnh dạn, tự tin , biết kính trọng các cụ già và biết được trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc. 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bộ chữ tiếng việt 
 - Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Viết: nhà ga; gồ ghề; gà gô 
 - Đọc sách giáo khoa 
 - GV nhận xét cho điểm. 
	3. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: 
* Hoạt động 1: GV giới thiệu và bài. 
 Hôm nay học 3 âm: q; qu; gi
 GV ghi bảng, đọc mẫu q; qu; gi
Dạy - học chữ ghi âm:
* Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
a. Nhận diện: * q
 - GV đưa chữ q (in), q (viết) mẫu lên bảng và nêu cấu tạo
? So sánh q với a ?
b. Phát âm - đánh vần:
 - GV phát âm mẫu. 
 * qu
- GV đưa chữ mẫu và nêu cấu tạo
- So sánh qu với q?
- GV phát âm mẫu.
? Cài thêm chữ ghi âm ê vào bên phải được tiếng gì?
- GV viết bảng quê
? Nêu cấu tạo chữ quê?
- GV đ/vần mẫu
- HS quan sát tranh: ? Tranh vẽ gì?
? Cảnh chợ ở phố hay ở quê?
- GV ghi: chợ quê.
* Hoạt động 3: Trò chơi thi ghép chữ
 Trò chơi: GV yêu cầu HS tìm và ghép chữ chứa tiếng mới học, ai ghép nhanh và đúng thì người đó thắng.
 - GV nhận xét
* Hoạt động 4: Tập viết chữ mới và tiếng khóa.
 - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết.
- GV theo dõi sửa sai cho HS.
* Hoạt động 5: Thi viết đúng 
 Trò chơi: GV yêu cầu học sinh tự tìm tiếng chứa âm mới học và viết vào bảng con nhanh và đẹp thì bạn đó thắng.
- GV nhận xét.
 4. Củng cố - dặn dò:
? Hôm nay học được chữ ghi âm mới ? Tiếng, từ nào mới?
 Tiết 2: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ bài tiết 1( chỉ bất kỳ)
 - GV nhận xét cho điểm.
3- Dạy học bài mới:
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
 gi (tương tự các bước)
- So sánh gi với g ?
? Cài thêm chữ ghi âm a vào bên phải gi và dấu huyền được tiếng gì?
- GV viết bảng già
? Nêu cấu tạo chữ già ?
- GV đ/vần mẫu
- HS quan sát tranh: ? Tranh vẽ gì?
- GV ghi: Cụ già
- Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ
* Hoạt động 7: Trò chơi thi ghép chữ
 Trò chơi: GV yêu cầu HS tìm và ghép chữ chứa tiếng mới học, ai ghép nhanh và đúng thì người đó thắng.
 - GV nhận xét
* Hoạt động 8: Tập viết chữ mới và tiếng khóa.
 - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết.
- GV theo dõi sửa sai cho HS.
* Hoạt động 9: Thi viết đúng 
 Trò chơi: GV yêu cầu học sinh tự tìm tiếng chứa âm mới học và viết vào bảng con nhanh và đẹp thì bạn đó thắng.
- GV nhận xét.
 Tiết 3: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
GV chỉ bài tiết 1, 2( chỉ bất kỳ)
GV nhận xét cho điểm.
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 9: - Đọc chữ và tiếng khóa
HS luyện đọc lại bài tiết 1,2 trên bảng lớp.
- Đọc từ ứng dụng.
 GV viết từ ứng dụng: 
 quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
 Tìm tiếng có âm vừa học?
 GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.
 Khuyến khích HS đọc trơn 
 - Đọc câu ứng dụng
 HS quan sát tranh: 
? Tranh minh họa những ai? Làm gì
 GV viết câu ứng dụng lên bảng
 GV đọc lại
* Hoạt động 10: Luyện viết
 HD học sinh viết từng dòng.
 HD tư thế ngồi viết
* Hoạt động 11: Luyện nói 
 HS quan sát tranh: 
? Tranh vẽ gì?
? Quà mẹ cho bé ở đâu?
? Quà quê thường có những gì ?
? Ai hay cho em quà ?
? Em thích thứ quà gì nhất ?
? Có quà em có chia cho mọi người không?
? Chúng ta thấy các bạn nhỏ có được quan tâm không ?
Vậy ta thấy trẻ em có quyền gì ?
 4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bài trong SGK 
- Tìm tiếng có âm vừa học. 
- Về đọc bài, chuẩn bị bài mới
- HS viết bảng con
- 3 học sinh
- HS đọc theo.
- HS nhận diện
- Giống: Nét cong hở phải
- khác: q có nét sổ dài; a có nét móc ngược
- HS phát âm CN + ĐT
- HS cài q
- HS nêu lại.
- HS nhận diện qu
- Giống: đều có chữ q
- Khác: qu có thêm chữ u 
- HS phát âm. CN + ĐT 
- Học sinh cài qu
- Tiếng quê. HS cài quê
- Có qu đứng trước ê đứng sau 
- HS đánh vần CN + ĐT
- Chợ quê
- ở quê.
- HS đọc CN + ĐT
- HS thi ghép
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- HS thi viết
- HS nêu
- Đọc CN 5,6 em
- Giống: đều có chữ g
- Khác: gi có thêm chữ i
- HS cài gi
- Tiếng già. HS cài già
- Có gi đứng trước a đứng sau và dấu huyền trên âm a
- HS đánh vần CN + ĐT
- Cụ già
 - HS đọc CN + ĐT
- HS đọc
- Thi ghép đúng
- HS theo dõi và viết vào bảng con
- Thi viết đúng
- 5,6 HS đọc 
- Nhiều HS đọc bài
- Đọc CN lần lượt
- 2 HS tìm 
- CN + ĐT
- Trả lời 2, 3 em
- Đọc CN, nhóm
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS nêu chủ đề luyện nói.
- ở quê
- Nhãn, ổi, mít, ngô 
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu.
- HS trả lời
- Quyền được yêu thương, chăm sóc.
ĐT + CN 
 Tuần 6: Tiết 21 Toán
 	 Bài : Số 10
I. Mục tiêu:
- Biết chín thêm 1được 10 viết số mười 10.
- Biết đọc đếm từ o đến mười ;biết so sánh các số trong phạm vi 10. Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Mẫu vật
 - Chữ số từ 0 -> 10
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Điền dấu : , = 
 0.1 0 .0 9.0 2.0
 - Đếm xuôi từ 0 -> 9; đếm ngược từ 9 -> 0 
 - GV nhận xét
	3. Dạy bài mới:
*. Giới thiệu số 10:
a. Lập số 10.
- GV đính 9 hình vuông: Có mấy hình vuông?
 Đính thêm 1 h.vuông nữa là mấy h.vuông?
- GV đính tiếp một số mẫu vật khác.
- GV chỉ mẫu vật.
? Các nhóm vẫu vật trên đều có số lượng là mấy?
? Để ghi lại số lượng là 10 dùng số mấy?
? Để ghi lại số 10 dùng chữ số mấy?
b. Giới thiệu 10(in)- 10(viết):
- Số 10 gồm chữ số 1 đứng trước chữ số 0 đứng sau.
- GV chỉ số 10
c. Nhận biết vị trí số 10:
? Hãy đến từ 0 -> 10 ; từ 10 -> 0
? Đếm 0 -> 10 gọi là đếm gì?
? Đếm từ 10 -> 0 gọi là đếm gì?
? Liền sau số 9 là số mấy?
? Liền trước số 10 là số mấy?
d. Hướng dẫn viết: 
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết số 10
*. Thực hành:
+ Bài 1: Viết số 10.
- GV hướng dẫn quy trình
+ Bài 4: - Viết số. 
- Củng cố vị trí số 10
+ Bài 5: GV nêu Y/C 
- GV hướng dẫn.
- GV nhận xét bài làm của HS
 4. Củng cố - dặn dò:
? Vừa học số mấy? 
? Đếm xuôi từ 0 đến 10.
? Đếm ngược từ 10 đến 0.
- Về tập viết, đọc số 10.
- 4 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Nhiều HS đếm
- 9 hình vuông.
- 9 h.vuông Thêm 1 h.vuông là 10 hình vuông.
- HS nêu: có 10 h.vuông; 10 hình tam giác.
- Là 10
- Số 10
- Chữ số 10
- HS nêu lại.
- HS đọc
- HS cài số 10
- Nhiều HS 
- Đếm xuôi.
- Đếm ngược.
- Số 10.
- Số 9.
- HS viết bảng con.
- HS nêu Y/c
- HS viết số 10.
- HS nêu Y/c
- HS nêu Y/c và làm bài tập.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
- H.sinh đếm lại
- Nêu vị trí
- HS nêu lại
- HS làm và chữa bài
a. 4 , 2 , 7 
b. 8 , 10 , 1
c. 6 , 3 , 5
- HS nêu
 Ngày soạn : Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013. 
 Ngày dạy : Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ./)
 Tuần 6: Tiết 79 - 80 - 81 Học vần
 	 	 Bài : ng - ngh 
 I. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được : ng , ngh , cá ngừ, củ nghệ
- Đọc được câu ứng dụng: 
-Phát triển lời nói tự nhiên từ 2,3 câu theo chủ đề: bê - nghé – bé.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ đồ dùng tiếng việt
- Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Viết: qua đò ; giỏ cá; giã giò - Đọc sách giáo khoa - GV nhận xét, cho điểm
	3. Dạy bài mới:
 Giới thiệu bài: ng 
 Dạy - học chữ ghi âm:
* Hoạt động 1: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
a. Nhận diện: * ng
 - GV đưa chữ ng (in), ng (viết) 
- Chữ ng gồm có con chữ nào ghép lại 
? So sánh ng với n ?
b. Phát âm - đánh vần:
 - GV phát âm mẫu
- Cho HS phát âm tiếng ngừ
- Cho HS đ/ vần.
- Tranh vẽ con gì?
- GV viết bảng: Cá ngừ
* Hoạt động 2: Trò chơi nhận diện
 Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước các tiếng chứa chữ ng. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng.
 - GV theo dõi và nhận xét.
* Hoạt động 3: Tập vần mới và tiếng khóa.
 HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: ng – ngừ 
 GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 4: Trò chơi viết đúng.
Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chữa chữ ng chuẩn bị trước. Ai nhặt được tiếng nào viết 
tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
- GV theo dõi, nhận xét.
 4. Củng cố - dặn dò:
 Hôm nay học được chữ ghi âm mới nào? Những tiếng, từ nào ?
Cho HS đọc lại bài.
 Tiết 2: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ bài tiết 1( chỉ bất kỳ)
- GV nhận xét cho điểm
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 5: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
 a. Nhận diện: * ngh
 GV đưa ngh (in) ngh (viết) tương tự các bước
- So sánh ng với ngh ?
 b. Phát âm - đánh vần:
 - GV phát âm mẫu
- Cho HS phát âm tiếng nghệ
- Cho HS đ/ vần.
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: Củ nghệ
* Hoạt động 6: Trò chơi nhận diện
 Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước các tiếng chứa chữ ngh. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng.
 - GV theo dõi và nhận xét.
* Hoạt động 7: Tập vần mới và tiếng khóa.
 HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: ngh – nghệ 
 GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng.
 Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chữa chữ ngh chuẩn bị trước. Ai nhặt được tiếng nào viết 
tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
- GV theo dõi, nhận xét.
 4. Củng cố - dặn dò:
 Ta vừa học được thêm chữ ghi âm, tiếng, từ mới nào?
 Hai chữ ng, ngh giống và khác nhau như thế nào?
 Tiết 3: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ bài tiết 1, 2( chỉ bất kỳ)
- GV nhận xét cho điểm
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 9: - Đọc chữ và tiếng khóa
HS luyện đọc lại bài tiết 1,2 trên bảng lớp
 - Đọc từ ứng dụng.
 ... bố thành phần Ban giám khảo.
+ Có 2 vòng thi: Thi tổ và thi lớp.
- Tiêu chuẩn chấm thi có đủ sách vở đồ dùng HT, sách vở không quăn mép
- Ban giám khảo chấm từng tổ, mỗi tổ chọn 2 bộ để thi vòng 2.
? Tại sao bạn được giải nhất.
? Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập có lợi gì.?
2. HĐ2: Hát bài: Sách bút thân yêu ơi.
3. HĐ3 :
 Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài SGK.
* Kết luận chung: 
- Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng HT
- Giữ gìn scáh vở đồ dùng HT giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
 - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
- HS sắp xếp sách, vở theo yêu cầu
- HS thực hiện.
- Bạn giữ gìn sách vở được giải
- Lớp hát đồng thanh
HS đọc ĐT
- HS nghe giảng
	4. Củng cố - dặn dò:
- Hôm nay học bài gì?
- Nhận xét giờ hoc
 - Về thực hành đúng theo bài đã học.
 ––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn : Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013. 
 Ngày dạy : Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ./)
 Tuần 6: Tiết 85- 86 - 87 Học vần
 	 	 Bài : ôn tập 
I. Mục tiêu: 
- HS đọc được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
-Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ ứng dụng. 
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “ Tre ngà”
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa truyện kể.
III. Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Viết: y, tr, y tá, tre ngà 
 - Đọc các từ ứng dụng
 - Đọc câu ứng dụng 
	3. Dạy bài mới:
Giới thiệu - ghi bảng: 
* Hoạt động 1: GV giới thiệu vào bài ôn.
 - HS quan sát tranh: Phố
? Tranh vẽ cảnh gì?
- GV ghi vào khung: ph - ô
- Âm ph ghép với ô được tiếng gì?
* Tương tự với tranh: quê
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập.
- GV đưa bảng ôn 1 lên bảng
a. Các chữ và âm vừa học:
- Cho HS lên bảng chỉ các chữ trong bảng
- GV đọc âm
- Cho HS đọc và chỉ 
b. Ghép chữ thành tiếng:
- Cho HS ghép và đọc tiếng.
- Cho HS đọc dấu thanh ghép tiếng ở bảng ôn 2
- GV đọc mẫu giải nghĩa bảng 2
* Hoạt động 3: Trò chơi thi viết đúng.
 Trò chơi: GV đọc lần lượt các tiếng chứa âm trong bảng ôn, ai viết đúng, đẹp và nhanh thì người đó thắng.
- GV nhận xét.
 4. Củng cố - dặn dò:
- Hôm nay ta ôn được những chữ ghi âm nào ?
 Tiết 2: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp( chỉ bất kỳ)
- GV nhận xét cho điểm
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 4: - Đọc từ ứng dụng.
 GV viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
 Cho HS đọc: 
 nhà ga tre già
 quả nho ý nghĩ
 GV đọc mẫu từ ứng dụng + giải nghĩa từ ?
- Tập viết từ ứng dung.
 GV hướng dẫn viết - viết mẫu và nêu quy trình: nhà ga, tre già, quả nho, ý nghĩ
+ Lưu ý: Dấu thanh và nét nối
 * Hoạt động 5: Trò chơi thi viết đúng.
 Trò chơi: GV đọc lần lượt các tiếng, từ chứa âm dẫ học, ai viết đúng, đẹp và nhanh thì người đó thắng.
GV nhận xét
 4. Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bảng ôn
 Tiết 3: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài tiết 1, 2 trên bảng lớp( chỉ bất kỳ)
- GV nhận xét cho điểm
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 6: - Đọc chữ và tiếng, từ.
HS đọc lại 2 bảng ôn và từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
 GV cho học sinh quan sát tranh
 ? Tranh vẽ gì?
 GV viết câu ứng dụng lên bảng: 
quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
- GV giải thích thêm về các nghề trong câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng
* Hoạt động 7: Luyện viết 
- HD học sinh viết vào vở tập viết
- GV viết mẫu + nêu quy trình
 * Hoạt động 8: Kể chuyện. Tre ngà
 GV kể diễn cảm theo tranh SGK
 HS thi kể theo nội dung từng tranh
? Câu chuyện nói về điều gì?
 4. Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bảng ôn 
- Tìm chữ và tiếng có âm đã học. 
- Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau
- 2 em
- Lớp viết bảng con 
- 3-4 em
- 2 em
- Phố
- HS phân tích tiếng phố
- CN lần lượt
- HS chỉ chữ
- CN đọc và chỉ
- CN + ĐT đọc
- CN + ĐT đọc
- HS theo dõi
- HS thi viết
- HS nêu
- Đọc CN 5, 6 em
- CN + nhóm + lớp
- 3 HS đọc lại
- HS theo dõi và viết bảng con
- HS thi viết
- Đọc CN 5, 6 em
- Nhiều HS đọc
- Trả lời 2, 3 em
- HS nêu
- HS theo dõi
- CN + ĐT đọc trơn
- HS viết vào vở từng dòng
- HS đọc tên chuyện
- HS theo dõi
- CN kể lần lượt
-Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam
- CN + ĐT
 Tuần 6: Tiết 23 Toán
 	 Bài : Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đọc, viết so sánh các số trong phạ m vi 10.Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Điền dấu >, < , = vào ô vuông
 1 * 2 7 * 5 
 7 * 6 10 * 10
 ? Đếm từ 0 -> 10; 10 -> 0
 - GV nhận xét
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu - ghi bảng:
b. Luyện tập:
+ Bài 1: Nối các nhóm mẫu vật thích hợp
GV nêu Y/c.
HS quan sát
+ Bài 3: Số? 
- Củng cố vị trí các số.
- HS đếm
a. ? Đoàn tàu có tất cả mấy toa?
 ? Toa nào là toa đầu tiên?
 ? Toa nào là toa cuối cùng
b. ? Những số nào bé hơn số 5?
 ? Những số nào lớn hơn số 5?
+ Bài 4: Viết các số 6, 2, 7, 10, 3
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
* Chơi trò chơi: Xếp số từ 0 -> 10
	4. Củng cố - dặn dò:
? Vừa học số mấy?
- Về học bài. Chuẩn bị bài mới. 
- 2 HS lên bảng
- Nhiều HS
- HS nhắc lại.
- HS làm và chữa bài.
- HS nêu kết quả: Có 3 con gà nối với 3 con gà.
- HS đếm
- HS nêu Y/c.
- HS làm bài, chữa bài.
+ Có 10 toa
+ Toa 10
+ Toa 1
 0, 1, 2, 3, 4, 
 6, 7, 8, 9, 10
- HS theo dõi, GV hướng dẫn
2 -> 3 -> 6 -> 7 -> 10
10 -> 7 -> 6 -> 3 ->2
- CN lên bảng lớp làm vào vở
- HS xếp nhanh
 –––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn : Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013. 
 Ngày dạy : Thứ sỏu ngày 20 tháng 9 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ./)
 Tuần 6: Tiết 88 – 89 - 90 Học vần
 	 	 Bài : Ôn tập: Âm và chữ ghi âm
I. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết được một cách chắc chắn các âm, chữ đã học.
- Đọc lưu loát các tiếng,từ, câu do các âm, chữ ghép lại.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng ôn
III. Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Viết: nhà ga - quả nho - tre ngà 
 - Đọc câu ứng dụng 
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu bài : Ôn tập 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập:
* Hệ thống âm - chữ đã học:
? Được học những âm - chữ nào?
- Các âm trên giống nhau điểm nào?
- Những âm nào cao 1 dòng nhỡ ?
- Những chữ ghi âm nào viết cao 2 dòng rưỡi ?
- Những chữ ghi âm nào cao 2 dòng ? 1 dòng rưỡi ?
- Trong các âm ghép âm nào được ghi bằng 3 con chữ ?
- Các âm : k, ngh, gh chỉ ghép được với 3 âm nào ?
* Hướng dẫn luyện đọc:
- GV ghi bảng lần lượt theo HS nêu.
- GV đọc âm cho HS chỉ
- Ghép các âm - chữ để tạo thành tiếng mới.
- Cho HS luyện đọc tiếng ghép.
* Hoạt động 3: Thi ghép đúng.
Trò chơi: GV đọc các tiếng chứa các chữ ghi âm đã học và yêu cầu HS ghép các tiếng đó, ai ghép đúng và nhanh thì người đó thắng.
- GV theo dõi. Nhận xét.
 4. Củng cố - dặn dò:
 ? Hôm nay học bài gì ?
 ? Chúng ta đã ôn được tất cả bao nhiêu âm đã học ? Mấy âm được ghi bằng 1 con chữ ? Mấy âm được ghi bằng 2, 3 con chữ ?
 Tiết 2: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc bài trên bảng lớp ( chỉ bất kỳ )
 - GV nhận xét, cho điểm
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 4: - Đọc từ và tiếng.
- GV viết bảng: bè, cá, ngô, nghé, bổ phế, nhà trọ, gió to, qua nhà, pha trà, nghệ sĩ, nghỉ hè, ngõ nhỏ, chú bé, ý nghĩ, củ từ, kha khá, kì cục, chữ số, chú thỏ.
* Hoạt động 5: Hướng dẫn viết từ chứa vần vừa ôn.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- GV sửa sai.
* Hoạt động 6: Thi viết đúng
 Trò chơi: Yêu cầu HS tự tìm tiếng, từ chứa vần mới ôn và viết tiếng, từ đó vào bảng con, ai viết đúng và nhanh thì người đó thắng.
- GV nhận xét và sửa sai.
 4. Củng cố - dặn dò:
Cho 2 HS đọc lại bảng ôn.
Ta vừa đọc được những từ nào ?
 Tiết 3: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc bài tiết 1, 2 trên bảng lớp ( chỉ bất kỳ )
 - GV nhận xét, cho điểm
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 7: - Luyện đọc câu ứng dụng.
 bé về quê mẹ, quê mẹ có quả na, quả khế, quả mơ có cả cá trê.
 bố thả cá me, bé thả cá cờ.
 mẹ em là y tế xã.
 * Hoạt động 8: Luyện viết 
- HS học sinh viết vở ô li: ngh - gh, tr, phố nhỏ, các trê.
- GV theo dõi và giúp đỡ em yếu
* Hoạt động 9: Chơi trò chơi: 
- Thi cài nhanh: 
 GV đọc chữ, âm 
 4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bảng âm chữ.
 - Về ôn lại các âm, chữ đã học. 
- 3 tổ viết
- Nhiều HS
- HS nêu
- Trả lời
- Nêu 2, 3 em
- HS chỉ chữ - đọc âm
- HS ghép
- HS đọc lại bảng vừa ghép
- HS thi ghép.
- HS nêu
- Đọc CN 5, 6 em
- HS lần lượt đọc.
- HS viết bảng con
- CN lên bảng lớp
- HS tìm và viết.
- HS nêu
- HS đọc bảng hệ thống Tiết 1. 2 âm, chữ
- HS luyện đọc CN + ĐT
- HS viết bài
- HS thi
- HS cài chữ, âm
 Tuần 6: Tiết 24 Toán
 	 Bài : Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
 So sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo của số mười ,sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. 
B- Đồ dùng: 
C- Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Điền dấu >, < , = vào ô vuông
 8 * 9 9 * 7
 9 * 6 7 * 7
 ? Đếm từ 0 -> 10; 10 -> 0
- GV nhận xét, cho điểm
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu - ghi bảng:
b. Luyện tập:
+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
GV nêu yêu cầu và HD theo dõi 
+ Bài 2: Điền dấu > < =
 - GV nêu yêu cầu
+ Bài 3: Số? GV nêu yêu cầu 
+ Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
 4. Củng cố - dặn dò:
? Vừa học bài gì?
Về học bài. Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhiều HS
- HS tự nêu cách làm
- HS làm và chữa bài.
 0 1 2 1 2 3
 8 9 10
 0 1 2 3 4 
 8 7 6 5
- HS làm và chữa bài.
 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7
 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9
- HS làm
 0 9 3 < 4 < 5
- HS làm
 2, 5, 6, 8, 9
 9, 8, 6, 5, 2
- HS nêu
 ––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 06 lop 1 van (2013).doc