Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 19, 20

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 19, 20

I.Mục tiêu:Hs hiểu

- Vì sao phaûi leã pheùp vôùi thaày coâ.

- Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo

- Có ý thức lễ phép với mọi người

II.Chuẩn bị:

- Tranh ảnh,VBT

- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành, trò chơi

- VBTĐĐ1

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 42 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần thứ 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
KHỐI: 1 TUẦN: 19 
NGÀY, THÁNG
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
THỨ HAI
04/01/10
Chaøo côø
Ñaïo ñöùc
19
Lễ phép vâng lời thầy giáo,cô giáo
Hoïc vaàn
165
Bài 77: ăc - âc
Hoïc vaàn
166
 //
THỨ BA
05/01/10
Toaùn
73
Mười một,mười hai
Hoïc vaàn
167
Bài 78: uc - ưc
Hoïc vaàn
168
 //
TNXH
19
Cuộc sống xung quanh (tt)
THỨ TƯ
06/01/10
Toaùn
74
Mười ba,mười bốn,mười lăm
Hoïc vaàn
169
Bài 79: ôc - uôc
Hoïc vaàn
170
 //
Thuû coâng
19
Gấp mũ calô 
THỨ NĂM
07/01/10
Toaùn
75
Mười sáu,mười bảy,mười tám,mười chín 
Hoïc vaàn
171
Bài 80: iêc – ươc
Hoïc vaàn
172
 //
THỨ SÁU
08/01/10
Hoïc vaàn ( TV)
17
Tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc 
Hoïc vaàn ( TV)
18
Con ốc,đôi guốc,cá diếc
Toaùn
76
Hai mươi,hai chục
Aâm nhaïc
19
Bầu trời xanh
ATGT-SHL
 Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2010
Tiết 1 Môn: Đạo đức
Bài: Lễ phép với thầy giáo,cô giáo
Ngày dạy:04/01
I.Mục tiêu:Hs hiểu
Vì sao phaûi leã pheùp vôùi thaày coâ.
Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
Có ý thức lễ phép với mọi người
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh,VBT
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành, trò chơi
VBTĐĐ1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định - KTBC:
2. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1: Đóng vai BT1
b. Hoạt động 2: Tô màu tranh BT2
4.Củng cố:
5. Dặn dò:
- Cho cả lớp hát
- Nhận xét – tuyên dương
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Lễ phép với thầy giáo,cô giáo” – ghi tựa
* Phương pháp: quan sát, hỏi đáp , thảo luận,
* Nội dung:
- Cho hs quan sát tranh BT1 và nêu yêu cầu cho các nhóm đóng vai
- Cho các nhóm trình bày
- Cho cả lớp nhận xét:
+ Nhóm nào lễ phép?Nhóm nào chưa lễ phép?
+ Cần làm gì khi gặp thầy cô?
- Nhận xét – chốt lại:Các em khi gặp thầy cô cần chào hỏi lễ phép.Đưa hoặc cầm vật gì phải cầm 2 tay .
*Phương pháp: Quan sát, thực hành, 
*Nội dung:
- Nêu yêu cầu cho hs tô màu vào các bạn lễ phép
- Cho hs trình bày lí do
- Gọi hs nhận xét bạn
- Cho hs tự liên hệ bản thân
- Nhận xét tuyên dương hs thực hiện tốt
- Kết luận:Để biết ơn thầy cô các em phải biết vâng lời.
- Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài
+Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?
- Giáo dục thêm cho hs
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về nhà lễ phép với mọi người
- Cả lớp hát
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Chia nhóm và thảo luận
- Trình bày
- Nhận xét và đưa ra ý kiến
- Lắng nghe
+ Chào hỏi lễ phép
- Lắng nghe
- Quan sát nghe và tô vào VBT.
- Vì các bạn lễ phép
- Nhận xét
- Tự liên hệ
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Cả lớp
+ Chào hỏi lễ phép
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 //
 Bổ sung
Tiết 2, 3 Môn: Học vần
Bài: ăc - âc
Ngày dạy: 04/01
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ăc,âc,mắc áo,quả gấc
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói 2-4 caâu tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh ,thanh từ,móc áo
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vần ăc:
*Dạy vần âc:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ ăc,âc,mắc áo,quả gấc:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết con cóc,con vạc 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần ăc-âc
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu ăc
- Cho so sánh với ăt
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng ăc
+Để có tiếng mắc ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát vật thật và rút ra từ khóa mắc áo.
- Gọi hs đọc lại ăc,mắc,mắc áo
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự ăc
- Viết bảng gọi hs đọc trơn, HSG phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết con cóc
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: ă
- Khác: t , c
- Nối tiếp
- Gài bảng ăc
+Thêm m, /
- mờ-ăc -măc-sắt-mắc
- Gài mắc
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết ăc,âc,mắc áo
- Lắng nghe
Tiết 2
*Luyện tập:
-Luyện đọc:
-Luyện nói:
-Luyện viết:
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - HSG đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Chỉ nơi trồng lúa?
+ Xung quanh có gì?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại:Ruộng bậc thang có ở miền núi.
- Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị uc– ưc
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Ruộng bậc thang
+ Con trâu,ruộng lúa
+ Chỉ vào SGK
+ Trồng rau
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- 2 đội thi đua
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
 Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2010
 Tiết 1 Môn: Toán 
Bài: Mười một,mười hai
 Ngày dạy: 05/01
I. Mục tiêu: Bieát caáu taïo:
- Số 11 gốm 1 chục và 1 đơn vị.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Đọc và viết được các số 11,12. Bước đầu biết số có 2 chữ số.
II. Chuẩn bị:
 - GV: SGK,1 bó chục,2 que tính rời, PBT
 - Phương pháp: hỏi đáp,thực hành, thảo luận
 - HS: SGK, bộ đồ dùng Toán 1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định - KTBC:
2. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
a.Giới thiệu số 11.
b.Giới thiệu số 12.
c. Luyện tập
*Bài 1:
*Bài 2:
*Bài 3:
3.Củng cố:
4.Dặn dò:
- Gọi 2 hs lên bảng viết số thích hợp vào
dưới vạch của tia số.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét – cho điểm
- Hôm nay lớp sẽ học bài Mười một,mười hai- viết tựa.
- GV vừa thao tác vừa yêu cầu HS lấy 1 bó chục đặt lên bàn và thêm 1 que tính nữa.
+10 que tính thêm1que là mấy quetính ?
- Gọi HS đọc lại
+Mười còn gọi là mấy chục?
HSG +Mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Ghi 1 ở cột chục,1 ở cột đơn vị và hướng dẫn cách viết 11.
+ Số 11 gồm 2 chữ số 1 
- Đọc là “mười một”
- Gv tiếp tục cho hs lấy thêm 1 que tính nữa 
+11 que tính thêm1que là mấy quetính ?
- Gọi HS đọc lại
HSG +Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Ghi 1 ở cột chục,2 ở cột đơn vị và hướng dẫn cách viết 12.
+ Số 11 gồm 2 chữ số 1 và 2
- Đọc là “mười hai”
- Gọi HS nêu yêu cầu BT1.
- Cho HS làm vào SGK.
- Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét – cho điểm 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2 
- Cho HS làm vào SGK,1 HS làm PBT.
- Nhận xét bài ở PBT.
- Nhận xét – cho điểm 
- Gọi hs nêu yêu cầu BT3.
- Cho HS tô màu vào SGK.
- Nhận xét- chỉnh sửa. 
- Cho HS trả lời.
+Mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài “mười ba,mười bốn,mười lăm.”
- HS dưới lớp đọc 0 đến 10 và ngược lại.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- HS lấy 1 bó chục và 1 que rời
+ 11 que tính.
- Mười một que tính.
+ Một chục.
+ 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Quan sát
- Mười một
+ 12 que tính.
- Mười hai que tính.
+ 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Quan sát
- Mười hai
- Đọc yêu cầu.
- Làm vào SGK.
-Đọc kết quả.
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu.
- Tô màu vào SGK.
- Lắng nghe.
+ 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
+ 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Bổ sung
 Tiết 2, 3 Môn: Học vần
Bài: uc - ưc
Ngày dạy: 05/01
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được uc,ưc,cần trục,lực sĩ
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói 2-4 caâu tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
II.Chuẩn bị:
GV: cái vợt,quả ớt
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vần uc:
*Dạy vần ưc:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ uc,ưc,cần trục,lực sĩ:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết ăn mặc,giấc ngủ 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2vần uc-ưc
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu uc
- Cho so sánh với ut
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng uc
+Để có tiếng trục ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – HSG phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cần trục.
- Gọi hs đọc lại uc,trục,cần trục
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự uc
- Viết bảng gọi hs đọc trơn, HSG phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết ăn mặc
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: u
- Khác: t , c
- Nối tiếp
- Gài bảng uc
+Thêm tr, .
- trờ-uc -truc-nặng-trục
- Gài trục
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
 ... át tập thể
- HS dưới lớp làm bảng con
- Đọc tựa
- Lấy 1 bó và 4 que
+ 17 que tính
+ 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
+ Cột chục
+ Cột đơn vị
- Bớt 3 que
+ 14 que tính
- Lắng nghe
- 17-3=14
- Quan sát
- Lắng nghe
- Quan sát
 //
* 7 trừ3 bằng 4,viết 4
* Hạ 1 ,viết 1
- Tính?
- Làm vào SGK
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Tính
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nhận xét bạn
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Quan sát
- Làm vào SGK
- Kiểm tra 
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Bổ sung
 Tiết 3,4 Môn: Học vần
Bài: op - ap
Ngày dạy: 14/01
I.Mục tiêu:
 - Học sinh đọc và viết được op,ap,họp nhóm,múa sạp
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói 2-4 caâu tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông
II.Chuẩn bị:
 - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vaàn op:
*Dạy vaàn ap:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ op,ap,họp nhóm, múa sạp
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết thác nước,chúc mừng 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần op - ap
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu op
- Cho so sánh với ot
- Nhận xét
- Cho hs phát âm op
- Gọi hs gài bảng op
+Để có tiếng họp ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – HSG phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa họp nhóm
- Gọi hs đọc lại op,họp,họp nhóm
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự op
- Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết thác nước
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: o
- Khác: p,t
- Nối tiếp op
- Gài bảng op
+Thêm h,. 
- hờ- op – hop – nặng - họp
- Gài sóc
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết op,ap,họp nhóm
- Lắng nghe
Tiết 2
*Luyện tập:
-Luyện đọc:
-Luyện nói:
-Luyện viết:
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho HSG thảo luận đọc câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+ Em đã thấy ở đâu?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ăp - âp
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Thảo luận cặp
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông
+ Cây,núi,tháp
+ Khi em đi chơi
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Cá nhân 2 đội
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Bổ sung
Thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2010
 Tiết 1,2 Môn: Học vần
Bài: ăp - âp
Ngày dạy: 15/01
I.Mục tiêu:
 - Học sinh đọc và viết được ăp,âp,cải bắp,cá mập
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói 2-4 caâu tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em
II.Chuẩn bị:
 - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vaàn ăp:
*Dạy vaàn âp:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ ăp,âp,cải bắp,cá mập 
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết họp nhóm,múa sạp 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần ăp - âp
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu ăp
- Cho so sánh với op
- Nhận xét
- Cho hs phát âm ăp
- Gọi hs gài bảng ăp
+Để có tiếng bắp ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – HSG phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cải bắp
- Gọi hs đọc lại ăp,bắp,cải bắp
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự ăp
- Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết múa sạp
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: p
- Khác: o,ă
- Nối tiếp ăp
- Gài bảng ăp
+Thêm b,/
- bờ- ăp – băp – sắt - bắp
- Gài sóc
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết ăp,âp,cải bắp
- Lắng nghe
Tiết 2
*Luyện tập:
-Luyện đọc:
-Luyện nói:
-Luyện viết:
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng.
- Gọi HSG đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+ Em hãy kể tên đồ dùng của môn Toán?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ôp - ơp
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Thảo luận cặp
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Trong cặp sách của em
+ Bút,sách,vở
+ Thước,que tính
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Cá nhân 2 đội
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Bổ sung
Tiết 3 Môn: Toán
Bài: Luyện tập
Ngày dạy: 15/01
I.Mục tiêu: 
Ôn lại phép trừ trong phạm vi 20
Rèn kĩ năng tính nhẩm dạng trừ
Rèn tính cẩn thận chính xác
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, phiếu bài tập,thước
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành
HS: Toán 1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định - KTBC:
2. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1:
*Bài 2: coät 2,3,4
*Bài 3:doøng 1
3.Củng cố:
4.Dặn dò:
- Gọi 2 hs lên bảng làm
13-1,15-3 ; 17-4 ,13-2
- Nhận xét – cho điểm
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập
*Nội dung:
- Gọi hs đọc yêu cầu BT1
- Đọc cho hs viết bảng con
- Cho đọc kết quả và nêu cách tính
- Nhận xét - cho điểm
- Gọi hs nêu yêu cầu BT2
- Hướng dẫn hs làm vào SGK
- Cho hs chơi đố bạn
- Nhận xét – cho điểm 
- Gọi hs nêu yêu cầu BT3
- Cho làm theo nhóm
- Nhận xét bài nhóm bạn
- Nhận xét – cho điểm
- Cho hs thi tiếp sức
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học- tuyên dương.
- Dặn chuẩn bị phép trừ dạng 17-7
- HS dưới lớp làm vào bảng con
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Đặt tính rồi tính
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Tính nhẩm
- Làm vào SGK
- Chơi đố bạn 
- Nhận xét bạn
- Tính
- 3 nhóm
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Bổ sung
 Tiết 4 Môn:Âm nhạc
Bài: Ôn bài “Bầu trời xanh” 
Ngày dạy: 15/01
I.Mục tiêu:HS biết
Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
Biết các động tác phụ hoạ bài hát ñôn giaûn.
Thích học môn âm nhạc,mạnh dạn.
II.Chuẩn bị:
GV:Thuộc lời ca và động tác phụ hoạ
III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định – KTBC:
2. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
*Hướng dẫn ôn tập:
3.Củng cố:
4.Dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài bầu trời xanh.
Nhận xét - tuyên dương
- Hôm nay chúng ta sẽ ôn bài: Bầu trời xanh
*Nội dung:
- GV vừa hát vừa làm động tác phụ hoạ
- Cho hs hát + phụ hoạ
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs thi cá nhân
- Nhận xét – tuyên dương.
- Cho cả lớp hát + phụ hoạ
- Nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.- tuyên dương
- Dặn về hát cho người thân nghe
- Hát tập thể.
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Lắng nghe
- Cả lớp hát
- Nhận xét
- Cá nhân hát
- Lắng nghe
- Cả lớp hát + phụ hoạ
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 //
Bổ sung
 Tiết 5 Môn : Sinh hoạt tập thể
 Ngày dạy: 15/01
I. Mục tiêu:
 - Tổng kết tuần 20
 - Đưa phương hướng tuần 21
II. Chuẩn bị:
 - Kế hoạch tuần 21
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
 - Cho học sinh hát – chơi trò chơi
2. Cán sự lớp báo cáo:
 - Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự
 - Lớp trưởng nhận xét chung các tổ.
3. Nhận xét:- Giáo viên nhận xét chung tuần 20:
* Những tiến bộ của hs:
 + Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập: Thảo, Tình có tiến bộ trong học tập
 + Giữ gìn vệ sinh trường lớp tốt
 + Hào ,Tuấn, Thuận, Vững không còn nói chuyện trong giờ học
* Những mặt hạn chế:
 + Học tập: về nhà không học bài (Huy)
 + Vệ sinh chưa tốt : Tình vệ sinh cá nhân chưa tốt 
 + Trật tự: Các bạn còn nói chuyện trong giờ học: Hoä, Phong
 + Còn nghỉ học nhiều : Khieát, Kieàu
4. Phương hướng tuần 21:
 - Nhắc học sinh về học bài viết bài trước khi vào lớp. 
 - Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp.
 - Tổ 1 sẽ trực vệ sinh tuần 21
 - Giáo dục hs “không sống chung với rác”
 - Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, không được nghỉ học không phép
- Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh
- Cho hs nghỉ Tết, giáo dục nghỉ Tết lành mạnh .
 - Bồi dưỡng hs thi viết chữ đẹp

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 1920.doc