I.Mục tiêu:Hs hiểu
- Vì sao phaûi leã pheùp vôùi thaày coâ.
- Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
- Có ý thức lễ phép với mọi người
II.Chuẩn bị:
- Tranh ảnh,VBT
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành, trò chơi
- VBTĐĐ1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
LỊCH BÁO GIẢNG KHỐI: 1 TUẦN: 19 NGÀY, THÁNG MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY THỨ HAI 04/01/10 Chaøo côø Ñaïo ñöùc 19 Lễ phép vâng lời thầy giáo,cô giáo Hoïc vaàn 165 Bài 77: ăc - âc Hoïc vaàn 166 // THỨ BA 05/01/10 Toaùn 73 Mười một,mười hai Hoïc vaàn 167 Bài 78: uc - ưc Hoïc vaàn 168 // TNXH 19 Cuộc sống xung quanh (tt) THỨ TƯ 06/01/10 Toaùn 74 Mười ba,mười bốn,mười lăm Hoïc vaàn 169 Bài 79: ôc - uôc Hoïc vaàn 170 // Thuû coâng 19 Gấp mũ calô THỨ NĂM 07/01/10 Toaùn 75 Mười sáu,mười bảy,mười tám,mười chín Hoïc vaàn 171 Bài 80: iêc – ươc Hoïc vaàn 172 // THỨ SÁU 08/01/10 Hoïc vaàn ( TV) 17 Tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc Hoïc vaàn ( TV) 18 Con ốc,đôi guốc,cá diếc Toaùn 76 Hai mươi,hai chục Aâm nhaïc 19 Bầu trời xanh ATGT-SHL Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2010 Tiết 1 Môn: Đạo đức Bài: Lễ phép với thầy giáo,cô giáo Ngày dạy:04/01 I.Mục tiêu:Hs hiểu Vì sao phaûi leã pheùp vôùi thaày coâ. Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo Có ý thức lễ phép với mọi người II.Chuẩn bị: Tranh ảnh,VBT Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành, trò chơi VBTĐĐ1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: a.Hoạt động 1: Đóng vai BT1 b. Hoạt động 2: Tô màu tranh BT2 4.Củng cố: 5. Dặn dò: - Cho cả lớp hát - Nhận xét – tuyên dương - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Lễ phép với thầy giáo,cô giáo” – ghi tựa * Phương pháp: quan sát, hỏi đáp , thảo luận, * Nội dung: - Cho hs quan sát tranh BT1 và nêu yêu cầu cho các nhóm đóng vai - Cho các nhóm trình bày - Cho cả lớp nhận xét: + Nhóm nào lễ phép?Nhóm nào chưa lễ phép? + Cần làm gì khi gặp thầy cô? - Nhận xét – chốt lại:Các em khi gặp thầy cô cần chào hỏi lễ phép.Đưa hoặc cầm vật gì phải cầm 2 tay . *Phương pháp: Quan sát, thực hành, *Nội dung: - Nêu yêu cầu cho hs tô màu vào các bạn lễ phép - Cho hs trình bày lí do - Gọi hs nhận xét bạn - Cho hs tự liên hệ bản thân - Nhận xét tuyên dương hs thực hiện tốt - Kết luận:Để biết ơn thầy cô các em phải biết vâng lời. - Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài +Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo? - Giáo dục thêm cho hs - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về nhà lễ phép với mọi người - Cả lớp hát - Lắng nghe. - Đọc tựa - Chia nhóm và thảo luận - Trình bày - Nhận xét và đưa ra ý kiến - Lắng nghe + Chào hỏi lễ phép - Lắng nghe - Quan sát nghe và tô vào VBT. - Vì các bạn lễ phép - Nhận xét - Tự liên hệ - Nhận xét - Lắng nghe - Cả lớp + Chào hỏi lễ phép - Lắng nghe - Lắng nghe // Bổ sung Tiết 2, 3 Môn: Học vần Bài: ăc - âc Ngày dạy: 04/01 I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được ăc,âc,mắc áo,quả gấc Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng. Phát triển lời nói 2-4 caâu tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang II.Chuẩn bị: Tranh ảnh ,thanh từ,móc áo Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vần ăc: *Dạy vần âc: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ ăc,âc,mắc áo,quả gấc: - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết con cóc,con vạc 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần ăc-âc *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh *Nội dung: - Viết bảng và phát âm mẫu ăc - Cho so sánh với ăt - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng ăc +Để có tiếng mắc ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát vật thật và rút ra từ khóa mắc áo. - Gọi hs đọc lại ăc,mắc,mắc áo - Nhận xét - chỉnh sửa - Quy trình tương tự ăc - Viết bảng gọi hs đọc trơn, HSG phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết con cóc - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: ă - Khác: t , c - Nối tiếp - Gài bảng ăc +Thêm m, / - mờ-ăc -măc-sắt-mắc - Gài mắc - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết ăc,âc,mắc áo - Lắng nghe Tiết 2 *Luyện tập: -Luyện đọc: -Luyện nói: -Luyện viết: 4.Củng cố: 5.Dặn dò: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành *Nội dung: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - HSG đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: + Tranh vẽ gì? + Chỉ nơi trồng lúa? + Xung quanh có gì? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại:Ruộng bậc thang có ở miền núi. - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị uc– ưc - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Ruộng bậc thang + Con trâu,ruộng lúa + Chỉ vào SGK + Trồng rau - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi đua - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2010 Tiết 1 Môn: Toán Bài: Mười một,mười hai Ngày dạy: 05/01 I. Mục tiêu: Bieát caáu taïo: - Số 11 gốm 1 chục và 1 đơn vị. - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Đọc và viết được các số 11,12. Bước đầu biết số có 2 chữ số. II. Chuẩn bị: - GV: SGK,1 bó chục,2 que tính rời, PBT - Phương pháp: hỏi đáp,thực hành, thảo luận - HS: SGK, bộ đồ dùng Toán 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: a.Giới thiệu số 11. b.Giới thiệu số 12. c. Luyện tập *Bài 1: *Bài 2: *Bài 3: 3.Củng cố: 4.Dặn dò: - Gọi 2 hs lên bảng viết số thích hợp vào dưới vạch của tia số. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét – cho điểm - Hôm nay lớp sẽ học bài Mười một,mười hai- viết tựa. - GV vừa thao tác vừa yêu cầu HS lấy 1 bó chục đặt lên bàn và thêm 1 que tính nữa. +10 que tính thêm1que là mấy quetính ? - Gọi HS đọc lại +Mười còn gọi là mấy chục? HSG +Mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Ghi 1 ở cột chục,1 ở cột đơn vị và hướng dẫn cách viết 11. + Số 11 gồm 2 chữ số 1 - Đọc là “mười một” - Gv tiếp tục cho hs lấy thêm 1 que tính nữa +11 que tính thêm1que là mấy quetính ? - Gọi HS đọc lại HSG +Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Ghi 1 ở cột chục,2 ở cột đơn vị và hướng dẫn cách viết 12. + Số 11 gồm 2 chữ số 1 và 2 - Đọc là “mười hai” - Gọi HS nêu yêu cầu BT1. - Cho HS làm vào SGK. - Gọi HS đọc kết quả. - Nhận xét – cho điểm - Gọi HS đọc yêu cầu BT2 - Cho HS làm vào SGK,1 HS làm PBT. - Nhận xét bài ở PBT. - Nhận xét – cho điểm - Gọi hs nêu yêu cầu BT3. - Cho HS tô màu vào SGK. - Nhận xét- chỉnh sửa. - Cho HS trả lời. +Mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị? +Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài và chuẩn bị bài “mười ba,mười bốn,mười lăm.” - HS dưới lớp đọc 0 đến 10 và ngược lại. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Đọc tựa - HS lấy 1 bó chục và 1 que rời + 11 que tính. - Mười một que tính. + Một chục. + 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. - Quan sát - Mười một + 12 que tính. - Mười hai que tính. + 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Quan sát - Mười hai - Đọc yêu cầu. - Làm vào SGK. -Đọc kết quả. - Lắng nghe. - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Đọc yêu cầu. - Tô màu vào SGK. - Lắng nghe. + 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. + 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tiết 2, 3 Môn: Học vần Bài: uc - ưc Ngày dạy: 05/01 I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được uc,ưc,cần trục,lực sĩ Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng. Phát triển lời nói 2-4 caâu tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất II.Chuẩn bị: GV: cái vợt,quả ớt Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vần uc: *Dạy vần ưc: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ uc,ưc,cần trục,lực sĩ: - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết ăn mặc,giấc ngủ 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2vần uc-ưc *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh *Nội dung: - Viết bảng và phát âm mẫu uc - Cho so sánh với ut - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng uc +Để có tiếng trục ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – HSG phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cần trục. - Gọi hs đọc lại uc,trục,cần trục - Nhận xét - chỉnh sửa - Quy trình tương tự uc - Viết bảng gọi hs đọc trơn, HSG phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết ăn mặc - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: u - Khác: t , c - Nối tiếp - Gài bảng uc +Thêm tr, . - trờ-uc -truc-nặng-trục - Gài trục - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. ... át tập thể - HS dưới lớp làm bảng con - Đọc tựa - Lấy 1 bó và 4 que + 17 que tính + 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. + Cột chục + Cột đơn vị - Bớt 3 que + 14 que tính - Lắng nghe - 17-3=14 - Quan sát - Lắng nghe - Quan sát // * 7 trừ3 bằng 4,viết 4 * Hạ 1 ,viết 1 - Tính? - Làm vào SGK - Nhận xét bạn - Lắng nghe. - Tính - Làm vào SGK - Đọc kết quả - Nhận xét bạn - Điền số thích hợp vào ô trống - Quan sát - Làm vào SGK - Kiểm tra - Nhận xét - Lắng nghe - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tiết 3,4 Môn: Học vần Bài: op - ap Ngày dạy: 14/01 I.Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được op,ap,họp nhóm,múa sạp Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng. Phát triển lời nói 2-4 caâu tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông II.Chuẩn bị: - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn op: *Dạy vaàn ap: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ op,ap,họp nhóm, múa sạp - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết thác nước,chúc mừng 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần op - ap *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh *Nội dung: - Viết bảng và phát âm mẫu op - Cho so sánh với ot - Nhận xét - Cho hs phát âm op - Gọi hs gài bảng op +Để có tiếng họp ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – HSG phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa họp nhóm - Gọi hs đọc lại op,họp,họp nhóm - Nhận xét - chỉnh sửa - Quy trình tương tự op - Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết thác nước - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: o - Khác: p,t - Nối tiếp op - Gài bảng op +Thêm h,. - hờ- op – hop – nặng - họp - Gài sóc - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết op,ap,họp nhóm - Lắng nghe Tiết 2 *Luyện tập: -Luyện đọc: -Luyện nói: -Luyện viết: 4.Củng cố: 5.Dặn dò: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành *Nội dung: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho HSG thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Em đã thấy ở đâu? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ăp - âp - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông + Cây,núi,tháp + Khi em đi chơi - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2010 Tiết 1,2 Môn: Học vần Bài: ăp - âp Ngày dạy: 15/01 I.Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được ăp,âp,cải bắp,cá mập Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng. Phát triển lời nói 2-4 caâu tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em II.Chuẩn bị: - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC: 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn ăp: *Dạy vaàn âp: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ ăp,âp,cải bắp,cá mập - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc bài và viết họp nhóm,múa sạp 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần ăp - âp *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh *Nội dung: - Viết bảng và phát âm mẫu ăp - Cho so sánh với op - Nhận xét - Cho hs phát âm ăp - Gọi hs gài bảng ăp +Để có tiếng bắp ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – HSG phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cải bắp - Gọi hs đọc lại ăp,bắp,cải bắp - Nhận xét - chỉnh sửa - Quy trình tương tự ăp - Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết múa sạp - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: p - Khác: o,ă - Nối tiếp ăp - Gài bảng ăp +Thêm b,/ - bờ- ăp – băp – sắt - bắp - Gài sóc - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết ăp,âp,cải bắp - Lắng nghe Tiết 2 *Luyện tập: -Luyện đọc: -Luyện nói: -Luyện viết: 4.Củng cố: 5.Dặn dò: *Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành *Nội dung: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi HSG đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Em hãy kể tên đồ dùng của môn Toán? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ôp - ơp - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Trong cặp sách của em + Bút,sách,vở + Thước,que tính - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Tiết 3 Môn: Toán Bài: Luyện tập Ngày dạy: 15/01 I.Mục tiêu: Ôn lại phép trừ trong phạm vi 20 Rèn kĩ năng tính nhẩm dạng trừ Rèn tính cẩn thận chính xác II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, phiếu bài tập,thước Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành HS: Toán 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định - KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: Hướng dẫn luyện tập *Bài 1: *Bài 2: coät 2,3,4 *Bài 3:doøng 1 3.Củng cố: 4.Dặn dò: - Gọi 2 hs lên bảng làm 13-1,15-3 ; 17-4 ,13-2 - Nhận xét – cho điểm - Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập *Nội dung: - Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Đọc cho hs viết bảng con - Cho đọc kết quả và nêu cách tính - Nhận xét - cho điểm - Gọi hs nêu yêu cầu BT2 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Cho hs chơi đố bạn - Nhận xét – cho điểm - Gọi hs nêu yêu cầu BT3 - Cho làm theo nhóm - Nhận xét bài nhóm bạn - Nhận xét – cho điểm - Cho hs thi tiếp sức - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học- tuyên dương. - Dặn chuẩn bị phép trừ dạng 17-7 - HS dưới lớp làm vào bảng con - Lắng nghe. - Đọc tựa - Đặt tính rồi tính - Viết bảng con - Nhận xét - Lắng nghe - Tính nhẩm - Làm vào SGK - Chơi đố bạn - Nhận xét bạn - Tính - 3 nhóm - Nhận xét bạn - Lắng nghe - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tiết 4 Môn:Âm nhạc Bài: Ôn bài “Bầu trời xanh” Ngày dạy: 15/01 I.Mục tiêu:HS biết Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca Biết các động tác phụ hoạ bài hát ñôn giaûn. Thích học môn âm nhạc,mạnh dạn. II.Chuẩn bị: GV:Thuộc lời ca và động tác phụ hoạ III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định – KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: *Hướng dẫn ôn tập: 3.Củng cố: 4.Dặn dò: - Cho học sinh hát lại bài bầu trời xanh. Nhận xét - tuyên dương - Hôm nay chúng ta sẽ ôn bài: Bầu trời xanh *Nội dung: - GV vừa hát vừa làm động tác phụ hoạ - Cho hs hát + phụ hoạ - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs thi cá nhân - Nhận xét – tuyên dương. - Cho cả lớp hát + phụ hoạ - Nhận xét – tuyên dương. - Nhận xét tiết học.- tuyên dương - Dặn về hát cho người thân nghe - Hát tập thể. - Lắng nghe - Đọc tựa - Lắng nghe - Cả lớp hát - Nhận xét - Cá nhân hát - Lắng nghe - Cả lớp hát + phụ hoạ - Lắng nghe - Lắng nghe // Bổ sung Tiết 5 Môn : Sinh hoạt tập thể Ngày dạy: 15/01 I. Mục tiêu: - Tổng kết tuần 20 - Đưa phương hướng tuần 21 II. Chuẩn bị: - Kế hoạch tuần 21 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: - Cho học sinh hát – chơi trò chơi 2. Cán sự lớp báo cáo: - Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự - Lớp trưởng nhận xét chung các tổ. 3. Nhận xét:- Giáo viên nhận xét chung tuần 20: * Những tiến bộ của hs: + Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập: Thảo, Tình có tiến bộ trong học tập + Giữ gìn vệ sinh trường lớp tốt + Hào ,Tuấn, Thuận, Vững không còn nói chuyện trong giờ học * Những mặt hạn chế: + Học tập: về nhà không học bài (Huy) + Vệ sinh chưa tốt : Tình vệ sinh cá nhân chưa tốt + Trật tự: Các bạn còn nói chuyện trong giờ học: Hoä, Phong + Còn nghỉ học nhiều : Khieát, Kieàu 4. Phương hướng tuần 21: - Nhắc học sinh về học bài viết bài trước khi vào lớp. - Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp. - Tổ 1 sẽ trực vệ sinh tuần 21 - Giáo dục hs “không sống chung với rác” - Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, không được nghỉ học không phép - Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh - Cho hs nghỉ Tết, giáo dục nghỉ Tết lành mạnh . - Bồi dưỡng hs thi viết chữ đẹp
Tài liệu đính kèm: