.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, Tập một.
* HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
II.CHUẨN BỊ:
¬_Bảng lớp được viết sẵn các nét cơ bản.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
TUẦN : 1 TIẾT : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày 13 tháng 8 năm 2010 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tô các nét cơ bản ( Chuẩn KTKN:7; SGK:.) .MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, Tập một. * HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. II.CHUẨN BỊ: _Bảng lớp được viết sẵn các nét cơ bản. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS. _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài. _Hôm nay ta học bài: Tập tô các nét cơ bản. GV viết lên bảng b) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết các nét cơ bản. -Độ cao của từng nét. -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. -Cho HS xem bảng viết mẫu. _Cho HS viết vào bảng. c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS. _Cho HS viết từng dòng vào vở. - Chấm bài + nhận xét. 3.Củng cố,dặn dò : _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học. _ Lắng nghe -Quan sát -Viết bảng: - Tô vào vở DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN :2 TIẾT :2 Thứ sáu , ngày 20 tháng 8 năm 2010 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : Tập tô: e, b, bé ( Chuẩn KTKN:7; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết, Tập 1. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các con chữ: e, b , bé _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: Tập tô e, b, bé. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + e: -Chữ gì? -Chữ e cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết nét thắt kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + b: -Chữ gì? -Chữ b cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên lia bút lên viết nét xoắn, chữ b kết thúc dưới đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + GV gắn chữ bé: -Chữ gì? -Chữ bé cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ e, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút đặt dấu sắc trên đầu chữ e -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. - Chấm bài + nhận xét. 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: lễ, cọ, bờ, hổ _ Viết bảng con -Chữ e -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ b -Cao 2 đơn vị rưỡi -Viết bảng: -Chữ bé -Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; chữ e cao 1 đơn vị -Viết bảng: DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 3 TIẾT : 3 Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : lễ, cọ, bờ, hổ ( Chuẩn KTKN:9; SGK:8.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, Tập một, * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một. II.CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các chữ. - Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ - Bảng lớp được kẻ sẵn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng. _Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. GV viết lên bảng. b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết. + lễ: -Chữ gì? -Chữ lễ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết chữ ê điểm kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu ngã trên đầu chữ e. -Cho HS xem bảng mẫu. -Cho HS viết vào bảng. + cọ: -Chữ gì? -Chữ cọ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút lên viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút đặt dấu nặng dưới con chữ o. -Cho HS xem bảng mẫu. -Cho HS viết vào bảng + bờ: -Chữ gì? -Chữ bờ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu phụ trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu huyền trên đầu con chữ ơ. -Cho HS xem bảng mẫu. -Cho HS viết vào bảng. + hổ: -Chữ gì? -Chữ hổ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu mũ ô trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu hỏi trên đầu con chữ ô. -Cho HS xem bảng mẫu. -Cho HS viết vào bảng. c) Hoạt động 3: Viết vào vở. _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vơ. _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. 4. Củng co, dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con. _Chuẩn bị bài: mơ, do, ta, thơ _bé -Chữ lễ -Chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; ê cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ cọ -Chữ c, o cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ bờ -Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; ơ cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ hổ -Chữ h cao 2 đơn vị rưỡi; ô cao 1 đơn vị -Viết bảng: - HS lắng nghe. - HS viết vào vở TV1 ( HS TB, yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 4 TIẾT : 4 Thứ sáu , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : mơ, do, ta, thơ ( Chuẩn KTKN:9; SGK:10.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ cở chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, Tập một. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: mơ, do, ta, thơ _Bảng lớp được kẻ sẵn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: mơ, do, ta, thơ. GV viết lên bảng. b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + mơ: -Chữ gì? -Chữ mơ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết chữ m lia bút viết chữ ơ điểm kết thúc ở đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + do: -Chữ gì? -Chữ do cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ d, lia bút lên viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ta: -Chữ gì? -Chữ ta cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ t, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thơ: -Chữ gì? -Chữ thơ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ th, lia bút viết chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng. c) Hoạt động 3: Viết vào vở. _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. - GV theo dõi uốn nắn HS TB, yếu. _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. 3.Củng cố, .dặn dò: _Nhận xét tiết học. _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. _lễ -Chữ mơ -Chữ m, ơ cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ do -Chữ d cao 2 đơn vị; o cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ ta -Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi; a cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ thơ -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ cao 1 đơn vị -Viết bảng: - HS quan sát, lắng nghe. - HS viết vào vở TV1.( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN: 5 TIẾT: 5 Thứ sáu ,ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ( Chuẩn KTKN:11; SGK:13.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết, Tập một. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng. _Nhận xét. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài : a) Hoạt động 1: _Hôm nay ta học bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. GV viết lên bảng. b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết. + cử tạ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ cử tạ? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu. -Cho HS viết vào bảng. + thợ xẻ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chữ số: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cá rô: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cá rô”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng. c) Hoạt động 3: Viết vào vở. _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. - GV theo dõi uốn nắn HS TB, yếu . _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. 3.Củng co, dặn dò : _Nhận xét tiết học _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. _thơ - HS lặp lại. -cử tạ -Chữ c, ư, a cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi. -Khoảng cách 1 con chữ o. -Viết bảng: - thợ xẻ -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, x, e cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -chữ số -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ư, ô cao 1 đơn vị; s cao 1.25 đơ ... o HS viết vào bảng + Hướng dẫn tương tự với từ: buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. c) Hoạt động 3: Viết vào vở _ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở TV _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 3. Củng cố, dặn dò: _Nhận xét tiết học. _Về nhà luyện viết vào bảng con. _Chuẩn bị bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm _ Viết bảng con -nhà trường -Chữ a,ư,ơ cao 1 đơn vị; ng, nh cao 2 đơn vị rưỡi; tr cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Quan sát, phân tích từ và viết bảng con _ Viết vào vở TV theo yêu cầu GV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 14 TIẾT 28 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm , ngày tháng 11 năm 20 MÔN: TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm ( Chuẩn KTKN:18; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, tập một. * Hs khá, giỏi : viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một. II.CHUẨN BỊ: _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + đỏ thắm: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “đỏ thắm”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “đỏ thắm” ta viết tiếng đỏ trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ đ lia bút viết chữ o điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu hỏi trên đầu con chữ o. Muốn viết tiếp tiếng thắm nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ th lia bút viết vần ăm, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ă -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + mầm non: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “mầm non”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “mầm non” ta viết tiếng mầm trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ m, lia bút lên viết vần âm, điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ â. Muốn viết tiếp tiếng non, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n lia bút viết vần on, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + Hướng dẫn tương tự với từ: chôm chôm,trẻ em,,ghế đệm, mũm mĩm(thực hiện tương tự như các từ trên). c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà _hiền lành - đỏ thắm -Chữ o, ă, m cao 1 đơn vị; th cao 2 đơn vị rưỡi; đ cao 2 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - mầm non -Chữ m, â, n, o cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o _ Quan sát, phân tích từ và viết bảng con - HS quan sát lắng nghe. _ Viết vào vở TV theo yêu cầu GV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 15 TIẾT :15 Thứ sáu , ngày tháng 11 năm 2011 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY :thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ( Chuẩn KTKN:20; SGK:.) I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở TV1, Tập một. * Hs khá, giỏi : viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một Thời gian: 70 P II.CHUẨN BỊ: _Chữ viết mẫu các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + thanh kiếm: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thanh kiếm”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thanh kiếm” ta viết tiếng thanh trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ th lia bút viết vần anh điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng kiếm nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ k lia bút viết vần iêm, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. ( Thực hiện tương tự như từ: thanh kiếm) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở TV _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết _ Nhận xét tiết học _ Viết bảng con - thanh kiếm -Chữ a, n, i, ê, m cao 1 đơn vị; th, nh, k cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - HS quan sát, lắng nghe. _ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 16 TIẾT :16 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng năm 2011 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết ( Chuẩn KTKN:20; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập một. * HS khá, giỏi : Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập một. Thời gian: 40 P II.CHUẨN BỊ: _Chữ viết mẫu các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + xay bột: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “xay bột”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “xay bột” ta viết tiếng xay trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ x lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng bột nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần ut, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nét chữ,kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết ( Thực hiện như từ :xay bột) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _ Nêu yêu cầu cho HS viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS. _Nhận xét tiết học. 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc _ Viết bảng con - xay bột -Chữ x, a, ô cao 1 đơn vị; b, y cao 2 đơn vị rưỡi; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Quan sát và phân tích từ _ Viết bảng con - HS quan sát, lắng nghe. _ Viết vào vở TV ( HS TB,yếu viết chậm, không đúng mẫu ). DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG TUẦN : 17 TIẾT : 17 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT TÊN BÀI DẠY : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc ( Chuẩn KTKN:22; SGK:.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc,kiểu chữ viết thường, cở vừatheo vở TV1, tập một. Thời gian: 70P II.CHUẨN BỊ: _Chữ viết mẫu các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tuốt lúa: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “tuốt lúa”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuốt lúa” ta viết tiếng tuốt trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ t lia bút viết vần uôt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu chữ ô. Muốn viết tiếp tiếng lúa nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết vần ua, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hạt thóc,màu sắc, giấc ngủ, máy xúc ( Thực hiện tương tự như từ tuốt lúa) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con - Nhận xét tiết học. _ Viết bảng con - tuốt lúa -Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi, chữ u, ô, a cao 1 đơn vị; chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: _ Quan sát và phân tích từ _ Viết bảng con _ Viết vào vở TV Viết đúng được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập một G
Tài liệu đính kèm: