Kế hoạch bài học - Trường tiểu học Thạnh An 2

Kế hoạch bài học - Trường tiểu học Thạnh An 2

I. Mục tiêu:

Giúp học sinh nhận biết: Những việc cần phải làm trong các tiết học toán.

 Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán lớp 1.

II. Đồ dùng:

- GV: Sách toán lớp 1

- HS: bộ đồ dùng học sinh toán lớp 1

III. Hoạt động dạy học:

1. Khởi động: Hát

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:

b. Các Hoạt động dạy học:

 

doc 271 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1018Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học - Trường tiểu học Thạnh An 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn:10/8/2008	 - Tiết:1 
- Ngày dạy:19/8/2008	 - Tuần:1 
Kế hoạch bài học
Tiết học đầu tiên
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh nhận biết: Những việc cần phải làm trong các tiết học toán.
	 Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán lớp 1.
II. Đồ dùng:
GV: Sách toán lớp 1 
HS: bộ đồ dùng học sinh toán lớp 1
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Các Hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng sách toán lớp 1.
Mục tiêu: học sinh biết cách sử dụng thành thạo sách toán lớp 1.
+ Cho học sinh xem sách toán lớp 1.
+ Hướng dẫn học sinh lấy sách toán lớp 1 và hướng dẫn mở đến trang có bài tiết học đầu tiên.
+ Giáo viên giới thiệu ngắn gọn về sách toán lớp lớp 1.
- Từ bìa 1 đến “tiết học đầu tiên”
- Sau “tiết học đầu tiên” mỗi tiết học có 1 phiếu tên của bài học đặt ở đầu trang.
- Gv hướng dẫn cách giữ gìn sách.
Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh làm quen với một số Hoạt động học tập toán ở lớp 1.
Mục tiêu: giúp học sinh làm quen với việc học toán để phục vụ cho các em nhanh hơn khi học tập môn toán.
- Gv cho học sinh mở sách môn toán lớp 1/1 đến “tiết học đầu tiên” 
- Gv đưa ra các câu hỏi cho học sinh trả lời.
- Gv chốt lại: Trong học tập toán thì vấn đề tự học, tự làm bài, tự kiểm tra kết quả theo hướng dẫn của Giáo viên là quan trọng nhất.
Hoạt động 3: Giới thiệu với học sinh các yêu cầu cần đạt sau khi học toán 1.
Mục tiêu: học sinh biết được yêu cầu cần đạt sau khi học toán.
- Học toán 1 các em sẽ biết: đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số, làm tính cộng, tính trừ,
* Muốn học toán giỏi các em phải đi học đều, học thuộc bài và làm bài đầy đủ bài, chịu khó tìm tòi, suy nghĩ,
Hoạt động 4: Gv giới thiệu bộ đồ dùng học toán của học sinh.
Mục tiêu: học sinh bước đầu biết cách mở hộp lấy dụng cụ học theo yêu cầu của Gv.
- Gv cho học sinh lấy hộp đồ dùng học toán, rồi mở hộp.
- Gv cho học sinh lấy từng đồ dùng giơ lên.
Gv giới thiệu từng đồ dùng để làm gì
* Cuối cùng hướng dẫn lại cho các em biết cách mở hộp lấy từng đồ dùng, rồi cất đồ đúng vào chỗ quy định trong hộp, đậy nắp hộp và cất hộp vào cặp.
- Bảo quản hộp đồ dùng học toán cẩn thận.
- Học sinh mở sách theo yêu cầu của GV.
- Học sinh xem phần bài học
- HS thực hành mở sách và gấp sách
- HS quan sát từng ảnh rồi thảo luận.
- HS trả lời từng câu hỏi của Gv
- Chú ý theo dõi
- Chú ý
- Hs làm theo Gv
- Hs chú ý
4. Củng cố 
Để học toán nhanh và đúng các em cần phải biết sử dụng bộ đồ dùng học toán tốt.
Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
IV. Hoạt động nối tiếp: 
- Nhắc các em giữ gìn bộ đồ dùng học toán cẩn thận.
- Ngày nào có môn toán cũng đem theo bộ đồ dùng này, em nào thiếu thì mượn hoặc mua cho đủ.
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
 HOÀNG THỊ MINH NAM
- Ngày soạn:11/8/2008	 - Tiết:2 
- Ngày dạy:20/8/2008	 - Tuần:1 
Kế hoạch bài học
Nhiều hơn, ít hơn
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật.
Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ít hơn” khi so sánh về số lượng.
II. Đồ dùng:
GV: Các trang phóng to SGK toán 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể. Hình tròn 4, hình tam giác 3, que tính đỏ 5, que tính xanh 4, cốc, thìa,.
HS: Sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Các Hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: So sánh số lượng cốc và số lượng thìa.
Mục tiêu: học sinh biết so sánh và sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn.
- Gv cầm 1 nắm thìa (4 cái) và nói: Cô có 1 số thìa rồi gọi hs lên bảng.
- Gv hỏi: còn cốc nào chưa có thìa?
Kết luận: khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì vẫn còn một cốc chưa có thìa. Ta nói “số cốc nhiều hơn số thìa”.
Khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì không còn thìa đặt vào cốc còn lại, ta nói số thìa ít hơn số cốc. Gọi 1 số học sinh nêu lại:
Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát từng hình vẽ trong bài học.
Mục tiêu: học sinh hiểu được nội dung từng tranh vẽ trong bài học.
- Hướng dẫn so sánh hai nhóm đối tượng khác nhau.
- Ta nói 1 chai với 1 nắp (Gv chỉ vào tranh)
- Số chai và số nắp số nào thừa ra
- Giáo viên nhận xét và nói: Bây giờ các em sẽ thực hành.
- Giáo viên cho học sinh thực hành trên nhóm đối tượng là hình tam giác và hình tròn.
- Giáo viên cho học sinh so sánh nhóm đối tượng que tính.
- Giáo viên cho học sinh so sánh số bạn trai với bạn gái trong nhóm.
Hoạt động 3: Trò chơi “nhiều hơn, ít hơn”
Muc tiêu: học sinh có ý thức học mà chơi, chơi mà học và rèn cho học sinh có kỹ năng so sánh nhanh các nhóm đối tượng.
- Giáo viên đưa ra luật chơi và hướng dẫn cuộc chơi.
- Giáo viên nhận xét.
- Hs lên bảng đặt vào mỗi cốc, một cái thìa.
- Còn 1 cốc chưa có thìa
- Hs nhắc lại: số cốc nhiều hơn số thìa.
- Hs: số thìa ít hơn số cốc.
- số cốc nhiều hơn số thìa.
 số thìa ít hơn số cốc.
- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- Số nắp thừa ra.
- Học sinh nối bằng bút chì trong SGK.
+Số nút nhiều hơn số chai và số chai ít hơn số nút.
- Học sinh so sánh và nhận xét: số hình tròn nhiều hơn số hình tam giác và số hình tam giác ít hơn hình tròn.
- Số que tính đỏ nhiều hơn que tính xanh và số que tính xanh ít hơn số que tính đỏ.
- Học sinh nhận xét.
- HS quan sát và so sánh
- Học sinh tham gia chò chơi.
4. Củng cố 
Giáo viên đưa ra 5 cái bút chì và 4 cái thước kẻ hỏi học sinh số bút chì và số thước kẻ như thế nào?
IV. Hoạt động nối tiếp: 
- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài và (xem lại bài đã học) chuẩn bị bài cho giờ sau.
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
 HOÀNG THỊ MINH NAM
- Ngày soạn:12/8/2008	 	 - Tiết:3 
- Ngày dạy: 21/8/2008	 	 - Tuần:1 
Kế hoạch bài học
Hình vuông, hình tròn
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông và hình tròn.
Bước đầu nhận ra hình vuông và hình tròn từ các vật thể.
II. Đồ dùng:
GV: Bộ đồ dùng dạy học toán 1, vật thật hình vuông (khăn tay, viên gạch) vật thật có hình tròn cái vành nón.
HS: Sách toán 1 và bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2, 3 học sinh lên bảng so sánh số sách và số vở trên bàn giáo viên, số nón và số mũ của học sinh. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
Giơ lần lượt từng mẫu hình vuông cho học sinh xem rồi đến hình tròn để rút ra tên bài. Giáo viên ghi tựa bài lên bảng. Học sinh nhắc lại tựa bài.
b. Các Hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu hình 
Mt: Học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn 
-Giáo viên đưa lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho học sinh xem rồi đính lên bảng. Mỗi lần đưa 1 hình đều nói Đây là hình vuông 
-Giáo viên đính các hình vuông đủ màu sắc kích thước khác nhau lên bảng hỏi học sinh Đây là hình gì ?
-Giáo viên xê dịch vị trí hình lệch đi ở các góc độ khá nhau và hỏi Còn đây là hình gì ?
Giới thiệu hình tròn và cho học sinh lặp lại
-Đính 1 số hình tròn có đủ màu sắc và vị trí, kích thước khác nhau
Hoạt động 2 : Làm việc với Sách Giáo khoa
Mt : Nhận dạng hình qua tranh vẽ, qua bộ đồ dùng học toán 1, qua các vật thật 
-Yêu cầu học sinh lấy các hình vuông, hình tròn trong bộ thực hành toán để lên bàn 
-Giáo viên chỉ định học sinh cầm hình lên nói tên hình 
-Cho học sinh mở sách Giáo khoa nêu tên những vật có hình vuông, hình tròn 
Thực hành :
-Học sinh tô màu hình vuông, hình tròn vào vở bài tập toán 
-Giáo viên đi xem xét hướng dẫn học sinh yếu 
Nhận dạng hình qua các vật thật 
-Giáo viên cho học sinh tìm xem trong lớp có những đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh 
-Học sinh quan sát lắng nghe 
-Học sinh lặp lại hình vuông
–Học sinh quan sát trả lời 
- Đây là hình vuông
-Học sinh cần nhận biết đây cũng là hình vuông nhưng được đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
-Học sinh nêu : đây là hình tròn 
-Học sinh nhận biết và nêu được tên hình 
-Học sinh để các hình vuông, tròn lên bàn. Cầm hình nào nêu được tên hình đó ví dụ : 
Học sinh cầm và đưa hình vuông lên nói đây là hình vuông 
Học sinh nói với nhau theo cặp 
- Bạn nhỏ đang vẽ hình vuông 
-Chiếc khăn tay có dạng hình vuông
-Viên gạch lót nền có dạng hình vuông
-Bánh xe có dạng hình tròn
-Cái mâm có dạng hình tròn 
-Bạn gái đang vẽ hình tròn 
-Học sinh biết dùng màu khác nhau để phân biệt hình vuông, hình tròn.
-Mặt đồng hồ có dạng hình tròn, quạt treo tường có dạng hình tròn, cái mũ có dạng hình tròn.
-Khung cửa sổ có dạng hình vuông, gạch hoa lót nền có dạng hình vuông, bảng cài chữ có dạng hình vuôngv.v.
4. Củng cố 
- Em vừa học bài gì ? 
- Nhận xét tiết học
IV. Hoạt động nối tiếp: 
- Dặn học sinh về hoàn thành bài tập ( Vở bài tập )
 - Xem trước bài hôm sau – Khen ngợi học sinh Hoạt động tốt 
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
 HOÀNG THỊ MINH NAM
- Ngày soạn:14/8/2008	 	 - Tiết:4 
- Ngày dạy: 22/8/2008	 	 - Tuần:1 
Kế hoạch bài học
Hình tam giác
I. Mục tiêu:
+ Giúp học sinh : - Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác 
 - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật 
II. Đồ dùng:
 + Một số hình tam giác mẫu 
 + Một số đồ vật thật : khăn quàng, cờ thi đua, bảng tín hiệu giao thông 
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Giáo viên đưa hình vuông hỏi : - đây là hình gì ?
+ Trong lớp ta có vật gì có dạng hình tròn ?
+ GV nhận xét :
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Các Hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tam giác
Mt :Học sinh nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
-Giáo viên gắn lần lượt các hình tam giác lên bảng và hỏi học sinh : Em nào biết được đây là hình gì ?
-Hãy nhận xét các hình tam giác này có giống nhau không 
-Giáo viên khắc sâu cho học sinh hiểu : Dù các hình ở bất kỳ vị trí nào, có màu sắc khác nhau nhưng tất cả các hình này đều gọi chung là hình tam giác. 
-Giáo viên chỉ vào hình bất kỳ gọi học sinh nêu tên hình 
Hoạt động 2 : Nhận dạng hình tam giác
Mt : Học sinh  ... ả lớp làm bảng con 
Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải 
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? 
- Muốn tìm số con vịt em phải làm như thế nào ? 
- Gọi 1 học sinh lên bảng – Cả lớp giải vào vở
- Giáo viên nhận xét, sửa bài 
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học .
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Dặn học sinh về nhà hoàn thành vở Bài tập toán .
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
	.
	 	 HOÀNG THỊ MINH NAM
- Ngày soạn:.//.......	 	 - Tiết: 
- Ngày dạy:.//.......	 	 - Tuần: 
Kế hoạch bài học
ÔN TẬP Các Số š 100
I. Mục tiêu:
 Củng cố về : - Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
 - Cấu tạo số. Viết, đọc các số từ 10 š 100 
	- Tia số 
II. Đồ dùng:
 + Bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi 2 học sinh lên bảng :	 3 + 6 – 4 = 8 – 4 + 3 = 
 	 4 + 5 – 5 = 10 - 6 + 2 = 
+ Giáo viên nhận xét ghi điểm .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh ôn tập 
 Mt : Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ, đọc, viết, cấu tạo các số trong phạm vi 100
Bài 1 : Học sinh đọc yêu cầu bài .
- Gọi 4 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở .
- Giáo viên nhận xét, sửa bài 
Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu
- Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết đúng mỗi số vào 1 vạch, tránh viết 2 số vào 1 vạch 
- Học sinh làm vào vở 
Bài 3 : Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích cấu tạo số 
- 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- 3 chục còn gọi là bao nhiêu ?
- Vậy 35 = 30 + 5 
- Tiến hành tương tự với các bài còn lại 
- Giáo viên nhận xét, cho điểm 
Bài 5 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài .
- Khi thực hiện bài này các em lưu ý điều gì ? 
- Yêu cầu học sinh làm bảng con 
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học .
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Dặn học sinh về hoàn thành bài 
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
	. 	
	 	 HOÀNG THỊ MINH NAM
- Ngày soạn:.//.......	 	 - Tiết: 
- Ngày dạy:.//.......	 	 - Tuần: 
Kế hoạch bài học
ÔN TẬP Các Số š 100
I. Mục tiêu:
 Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số 
	- Thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ ) các số có đến 2 chữ số.
	- Giải bài toán có lời văn 
II. Đồ dùng:
 + Bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Giáo viên kiểm tra 2 học sinh : *Học sinh 1 : Đọc các số từ 50 š 70 
 	 *Học sinh 2 : Đọc các số từ 70 š 90 	
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
 Mt : Củng cố đọc, viết, tính cộng trừ, giải toán có lời văn 
Bài 1 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài .
- Gọi 1 em lên bảng. Cả lớp làm vào vở .
- Giáo viên nhận xét, sửa bài 
Bài 2 : Treo bảng phụ gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 
- Gọi 1 em làm mẫu 1 bài 
- Gọi lần lượt các em trả lời miệng các bài 
- giáo viên nhận xét 
Bài 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Giáo viên tổ chức cho 2 nhóm thi đua 
- Giáo viên nhận xét, tổng kết 
Bài 4 : Yêu cầu học sinh làm bảng con 
- Gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài 
Bài 5 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán 
- Giáo viên hướng dẫn tóm tắt và cách giải 
- Học sinh giải vào vở. Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài 
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học .
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
	.	
	 	 HOÀNG THỊ MINH NAM
- Ngày soạn:.//.......	 	 - Tiết: 
- Ngày dạy:.//.......	 	 - Tuần: 
Kế hoạch bài học
ÔN TẬP Các Số š 100
I. Mục tiêu:
 Củng cố về : 
 	- Thực hiện phép cộng, phép trừ ( tính nhẩm, tính viết ) các số trong phạm vi 100 )
 - Giải bài toán có lời văn 
	- Thực hành xem giờ đúng 
II. Đồ dùng:
 + Bảng phụ , mô hình đồng hồ 
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu tìm số liền trước, liền sau của các số 82, 39, 46, 55.
+ Giáo viên nhận xét .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Làm bài tập 
 Mt : Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải toán, xem giờ
Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi nêu kết quả nhanh 
- Cho mỗi tổ nhẩm nhanh 1 phần 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương 
Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu bài 
- Gọi học sinh nhắc lại cách tính. Giáo viên nhắc lại và hướng dẫn cách tính.
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm bài 
- Cả lớp làm vào vở. Giáo viên nhận xét sửa bài 
Bài 3 : 1 học sinh đọc đề bài toán 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ? 
- Muốn tìm độ dài sợi dây còn lại ta làm như thế nào ? 
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 4 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài 
- Gọi 2 em nhắc lại cách đặt tính và cách tính 
- Học sinh làm bảng con 
Bài 5 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
- Tổ chức cho 2 đội thi đua xem giờ đúng 
- Giáo viên tổng kết 
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học .
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
	.
	 	 HOÀNG THỊ MINH NAM
- Ngày soạn:.//.......	 	 - Tiết: 
- Ngày dạy:.//.......	 	 - Tuần: 
Kế hoạch bài học
ÔN TẬP Các Số š 100
I. Mục tiêu:
Củng cố về : - Nhận biết thứ tự của các số từ 0 š 100, đọc viết bảng các số 
 - Thực hiện tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100
	- Giải bài toán có lời văn 
	- Đo độ dài đoạn thẳng 
II. Đồ dùng:
 + Bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi 2 học sinh lên bảng * Học sinh 1 : 86 – 13 – 12 = 48 + 11 – 10 = 
	 * Học sinh 2 : Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ 
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
 Mt : Học sinh làm tốt các bài tập 
Bài 1 : Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng số ở trên 
- Gọi học sinh đọc lại .
- Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng số để tìm số liền trước, số liền sau của 1 số 
Bài 2 : Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc đề 
- Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số để làm bài 
- Gọi 3 em lên bảng. Cả lớp làm bài. 
- Giáo viên nhận xét, cho điểm 
Bài 3 : Tiến hành tương tự bài 2 
Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc bài toán 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm số gà em làm như thế nào ? 
- Gọi học sinh lên bảng . Cả lớp giải vào vở 
Bài 5 : Cho học sinh tiến hành đo độ dài đoạn thẳng AB
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học .
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
	. 	
	 	 HOÀNG THỊ MINH NAM
- Ngày soạn:.//.......	 	 - Tiết: 
- Ngày dạy:.//.......	 	 - Tuần: 
Kế hoạch bài học
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 Củng cố về : 
 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số 
	- Thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số.
	- Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng 
II. Đồ dùng:
 + Bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 š 70, 75 š 100.	
+ 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 = 
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
 Mt : Đọc, viết, so sánh các số, kỹ năng cộng, trừ, toán giải 
Bài 1 : gọi học sinh nêu yêu cầu .
- Gọi 2 học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con.
Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu 
a) – Học sinh thảo luận nhóm rồi nêu nhanh kết quả 
b) – Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính 
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con. 
- Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc đề bài toán.
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ? 
- Muốn tìm độ dài còn lại của băng giấy ta làm như thế nào ? 
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở 
- Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Bài 5 : Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm 
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học .
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
	. 	 	 	 HOÀNG THỊ MINH NAM
- Ngày soạn:.//.......	 	 - Tiết: 
- Ngày dạy:.//.......	 	 - Tuần: 
Kế hoạch bài học
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Củng cố về : - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy các số .
 	- Thực hiện, phép cộng, trừ các số có 2 chữ số ( không nhớ ) .
 	- Giải bài toán có lời văn 
	- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ 
II. Đồ dùng:
 + Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng .
Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 = 
 78 – 4 = 86 + 10 – 0 = 
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Làm bài tập 
 Mt : Học sinh làm tốt các bài tập 
Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống
- Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược 
Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính 
- Yêu cầu học sinh làm trên bảng con 
Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài 
- Học sinh tự làm vào vở bài tập 
- Giáo viên hướng dẫn sửa bài 
Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải 
- Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở 
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài .
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học .
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Dặn học sinh về hoàn thành vở Btt 
õRút kinh nghiệm:	
 Người soạn (dạy)
	.
	 	 HOÀNG THỊ MINH NAM

Tài liệu đính kèm:

  • docToan R.doc