I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn , từ và các câu ứng dụng.
Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn
Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.
-Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có im, um.Viết chữ đúng qui trình chữ .
-Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 16 ( Từ ngày 5 đến 9 /12 năm 2011) GV thực hiện: Phạm Thị Chúc Thứ Ngày Tiết Môn dạy Tên bài theo P2 chương trình ĐDDH Hai 5/12 1 T. Việt T. Việt Bài 64: im – um Bài 64: im - um Tranh sgk 2 3 Toán Luyện tập 4 TNXH Bài 16: Hoạt động ở lớp. Tranh sgk 5 SHTT . Ba 6/12 1 Toán Tiếng Việt Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Bài 65 : iêm - yêm Tranh sgk 2 3 Tiếng Việt Bài 65 : iêm - yêm 4 T. Công Gấp cái quạt ( tiết 2) Giây TC 5 Tư 7/12 1 Tiếng Việt Tiếng Việt Bài 66: uôm – ươm Bài 66: uôm - ươm Tranh sgk 2 3 Mĩ thuật 4 Âm nhạc Năm 8/12 1 Toán Tiếng Việt Luyện tập Bài 67: Ôn tập Tranh sgk 2 3 Tiếng Việt Bài 67: Ôn tập 4 Thể Dục 5 Sáu 9/12 1 Toán Luyện tập chung 2 Đ. Đức Bài 8: Trật tự trong trường học ( Tiết 1) 3 Tiếng Việt Bài 68: Ot Tranh sgk 4 Tiếng Việt Bài 68: Ot 5 SH L Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 64 : im - um I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn , từ và các câu ứng dụng. Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có im, um.Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần im lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần im - Yêu cầu HS tìm ghep vần im - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần im muốn có tiếng chim ta tìm thêm âm gì? - Âm ch đặt ở vị trí nào với vần im ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng chim - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng chim * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần um : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ có yêu không nào ? - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : - Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Em biết những vật gì có màu đỏ ? + Vật gì có màu xanh ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : em, tem, con tem, êm, đêm,sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm - Cả lớp viết : mềm mại - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần im : i - m - Cả lớp thực hiện ghép vần : im - Cá nhân, nhóm, lớp : i - m - im. im - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm ch - Âm ch đặt trước vần im - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : chim - Cá nhân, nhóm, lớp : ch - im – chim. Chim - Trả lời : chim câu - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : chim câu - im - chim - chim câu - HS yếu đọc : im - chim - chim câu - um - trùm - trùm khăn - 2 HS yếu so sánh : im - um - Quan sát - Cả lớp viết bảng con : im chim, um, trùm - 2 HS giỏi đọc : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : nhím, tìm, tủm, mũm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : im, um, chim, trùm, chim câu, trùm khăn - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : chim câu, trùm khăn - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. - Trả lời - 2 HS yếu : Xanh, đỏ, tím, vàng. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - Cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm bài tập 1,2( Cột 1,2) ,3 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (5phút ) - Gọi HS lên bảng tính - Cho cả lớp làm vào bảng con - Nhận xét , cho điểm B. Dạy bài mới : ( 25 phút ) * Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính - Nhận xét sửa sai cho HS * Bài 2 ( Cột 1,2) Số ? - Yêu cầu HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa * Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài toán - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Gọi HS nêu phép tính - Nhận xét sửa chữa C. Củng cố, dặn dò: (5phút ) - Giơ bảng : 10 – 1 = ? 10 - 8 = ? 10 – 6 = - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau - 2 HS : 10 -1 = 10 – 2 = - Cả lớp : 10 – 6 = 10 – 5 = *1 HS nêu yêu cầu làm bài - 3 HS Yêu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở a. 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 = 10 - 9 = 10 - 6 = 10 - 1 =.. - HS làm vào vở- 2 em lên bảng chữa. b. 10 10 10 10 - 5 - 4 - 8 - 3 5 * 1 HS nêu - 3 HS giỏi lên bảng điền số, cả lớp làm vào vở 5 + = 10 - 2 = 6 8 - = 1 + 0 =10 * Quan sát tranh và nêu bài toán a. 1 HS nêu : Có 7 con vịt, thêm 3 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? - 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm vào vở 7 + 3 = 10 b. 1 HS giỏi nêu bài toán : Có 10 quả cam hái xuống 2 quả. Hỏi còn lại mấy ... 10 - 2 = 8 - HS trả lời - HS lắng nghe Tiết 4 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 16 : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I. MỤC TIÊU : - HS kể được một số hoạt động học tập ở lớp. * HS khá, giỏi nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn, II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Các hình trong bài 16 SGK, chổi, đồ hốt rác, sọt rác, giẻ lau bảng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : hoạt động giáo viên hoạt động học sinh A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Hãy kể về lớp học của mình - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : 25 phút 1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động * Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp -a) Mục tiêu : Biết các hoạt động học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập b) Cách tiến hành : + Chia nhóm yêu cầu HS quan sát tranh + Theo dõi giúp đỡ HS hoạt động + Gọi HS lên bảng trình bày kết quả thảo luận + Nêu các câu hỏi thảo luận : + Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa ? + Bàn ghế trong lớp có gọn gàng không ?... c) Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS * Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp -a)Mục tiêu : Giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình b) Cách tiến hành : + Chia nhóm đôi + Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận + Gọi đại diện HS lên bảng trìng bày c) Kết luận : Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập C. Củng cố dặn dò : 5 phút - Cho cả lớp hát bài - Chuẩn bị bài 17. - 2 HS kể về lớp học của mình: Bàn, ghế, bảng đen, ảnh Bác Hồ - Lắng nghe - Quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi : Các bạn xem cá cảnh, các bạn HS đang viết bài, các bạn đang ca hát - 4 HS trình bày kết quả trước lớp - HS khác nhận xét bổ sung - HS trả lời - Lắng nghe - 2 HS nói với nhau về các hoạt động học tập - Các hình trong SGK hình nào không có hoạt động có ở lớp học của mình ? - Nói hoạt động nào mình thích nhất ? - Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học ? - Từng cặp HS trình bày trước lớp - Lắng nghe - Cả lớp hát : Lớp chúng mình Tiết 5 SH ĐT Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 : TOÁN BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU : - HS thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm bài tập 1,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : GV: Bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi 2 HS lên bảng làm tính - Đọc cho HS làm vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 25 phút 1. Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học - Gắn 1 chấm tròn màu đen lên bảng, rồi gắn thêm 9 chấm tròn màu xanh và hỏi : có 1 chấm tròn thêm 9 chấm tròn được mấy chấm tròn ? - 1 thêm 9 được mấy ? - Thêm ta làm tính gì ? - Lấy mấy cộng mấy ? - Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài - Viết phép tính lên bảng : 1 + 9 = 10 - Vậy 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? - 10 bớt 1 còn mấy ? - Bớt ta làm tính gì ? - Lấy mấy trừ mấy ? - 10 trừ 1 bằng mấy ? * Các phép tính còn lại làm tương tự như trên - Viết các phép lên bảng - Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính 2. Thực hành : * Bài 1 : tính : - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa - Yêu cầu HS làm vào bảng con- GV nhận xét kết quả và cách đặt tính. - Nhận xét sửa sai * Bài 3 : Viết phép tính thích hợp : a) Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài b) GV ghi tóm tắt- cho HS đọc tóm tắt Có : 10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : quả bóng - Cho HS nêu bài toán GV: Cho đi ta làm tính gì? Yêu cầu HS ... 5 + 3 = 7 7 - 3 = 4 - HS trả lời Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1 ) I. MỤC TIÊU : - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - HS thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. * HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV: Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp - Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS đọc câu ghi nhớ - Nhận xét, đánh giá A. Bài mới : 25 phút * Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận - Chia nhóm đôi yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận - Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc - Gọi đại diện các nhóm trình bày - Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn ? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì ? - Kết luận : Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã * Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ - Cho 4 tổ trưởng làm ban giám khảo - Nêu yêu cầu cuộc thi + Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 điểm ) + Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy. (1 điểm ) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng ( 1 điểm ) + Không kéo lê giầy dép gây bụi, ồn ào (1 điểm - Tiến hành cuộc chơi - Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng những tổ nào khá nhất C. Củng cố dặn dò : 5 phút - Khi vào lớp hoặc ra về các em cần phải làm gì? - Từ nay các em đã biết cách xếp hàng ra vào lớp các em cố gắng thực hiện cho tốt việc này - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị tiết học sau. - 2HS đọc : Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn - Từng cặp HS thực hành quan sát thảo luận Về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh - 4 HS trình bày trước lớp : Các bạn tranh 1 xếp hàng vào lớp ngay ngắn; Các bạn tranh 2 xô đẩy nhau bị ngã - HS khác nhận xét bổ sung - Trả lời - Lắng nghe - 4 tổ trưởng lên bàn trên ngồi - Lắng nghe - 4 tổ ra xếp hàng và tiến hành chơi - Cần phải xếp hàng ngay ngắn - Lắng nghe Tiết 3 + 4 : TIẾNG VIỆT BÀI 68 : OT - AT I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát , từ và các câu ứng dụng. Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có ot, at.Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần ot lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần ot - Yêu cầu HS tìm ghep vần ot - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần ot muốn có tiếng hót ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ? - Âm h và dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần ot ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng hót - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng hót * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần at : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt; Ai trồng cây - Đọc mẫu và giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh * GDMT : - Hai bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Vì sao các bạn nhỏ lại chăm sóc cây xanh ? - Viết câu ứng dụng lên bảng : Ai trồng cây Người đó có tiếng hát. Trên vòm cây Chim hót lời mê say. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Em hãy đóng vai chú gà và cất tiếng gáy ? + Các em thường ca hát vào lúc nào ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa - Cả lớp viết : lưỡi liềm - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần ot : o - t - Cả lớp thực hiện ghép vần : ot - Cá nhân, nhóm, lớp : o - t - ot. ot - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm h và dấu sắc - Âm h đặt trước vần ot dấu sắc trên đầu âm o - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : hót - Cá nhân, nhóm, lớp : h - ot – hot - sắc - hót -Trả lời : chim hót - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : tiếng hót - ot - hót - tiếng hót - HS yếu đọc : ot - hót - tiếng hót - At - hát - ca hát - 2 HS yếu so sánh : ot - at - Quan sát - Cả lớp viết bảng con : ot hót, at hát - 2 HS giỏi đọc to – lớp đọc thầm : - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : ngọt, nhót, cát, lạt. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới HS trung bình, yếu đánh vần HS khá, giỏi đọc trơn - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ot, at, hót, hát, tiếng hót, ca hát. - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - Hai bạn nhỏ đang chăm sóc cây xanh - Vì cây xanh cho bóng mát, và cho ta không khí trong lành. - 2 HS giỏi đọc, tìm tiếng có vần mới: - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : ot, at, tiếng hót, ca hát - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - 2 HS thực hiện - Trả lời - 2 HS yếu đọc : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Cả lớp đọc Tiết 5: SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 16 I,- Mục tiêu: Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới. II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm : 1,Đối với những hs có những ưu điểm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường): ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trình kí duyệt TTCM Trình kí duyệt BGH .. .. .. .. .. ... .. .... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . . . . . . . . . . . . . ..
Tài liệu đính kèm: