TUẦN 14
(Từ ngày 30 tháng 11 đến ngày 04 tháng 12 năm 2009)
________________________________________________________
Thửự Hai, ngaứy 30 thaựng 11 naờm 2009.
Tiết1: TẬP ĐỌC
Chú Đất Nung.
I/ MỤC TIÊU:
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kĩ sĩ, ông Hòn Rấm, chú bé Đất).
- Hiểu nội dung: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Baỷng phuù ghi đoạn “Ông Hòn Rấm cười bảo chú thành Đất Nung”.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tuần 14 (Từ ngày 30 tháng 11 đến ngày 04 tháng 12 năm 2009) ________________________________________________________ Thửự Hai, ngaứy 30 thaựng 11 naờm 2009. Tiết1: Tập đọc Chú Đất Nung. I/ mục tiêu: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kĩ sĩ, ông Hòn Rấm, chú bé Đất). - Hiểu nội dung: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II/ đồ dùng dạy – học: - Baỷng phuù ghi đoạn “Ông Hòn Rấm cười bảo chú thành Đất Nung”. III/ hoạt động dạy – học: hđ dạy hđ học A> Bài cũ. - Gọi HS ủoùc baứi Văn hay chữ tốt. - GV nhận xét, ghi điểm. B> Bài mới 1) Giụựi thieọu baứi 2) Luyện đọc - Gọi HS ủoùc toàn bài. - Yêu cầu HS chia đoạn. - Cho HS ủoùc noỏi tieỏp ủoaùn (3 lượt), kết hợp hướng dẫn HS: + Luyeọn ủoùc tửứ ngửừ deó ủoùc sai: đất nung, lầu son, chăn trâu, khoan khoái, lùi lại, nung thì nung, + Hiểu nghĩa các từ mới: kị sĩ, tía, son, đoảng, chái bếp, đống rấm, hòn rấm, + Luyện đọc đúng toàn bài. - GV ủoùc diễn cảm toàn bài 1 lần 3) Tìm hiểu bài - Hỏi: + Cu chaột coự nhửừng ủoà chụi naứo? Chuựng khaực nhau nhử theỏ naứo? * HD nêu nội dung đoạn 1: Các đồ chơi của cu Chắt. + Cu Chắt để đồ chơi của mình vào đâu? + Những đồ chơi của cu Chắt làm quen với nhau như thế nào? * HD nêu nội dung đoạn 2: Cuộc làm quen giữa cu Đất và hai người bột. + Chuự beự ẹaỏt ủi ủaõu vaứ gaởp chuyeọn gỡ? + Vỡ sao chuự beự ẹaỏt quyeỏt ủũnh trụỷ thaứnh ẹaỏt Nung? + Chi tieỏt nung trong lửỷa tửụùng trửng cho ủieàu gỡ ? * HD nêu nội dung đoạn 3: Chú bé Đất quyết định trở thành Đất nung. - HD nêu nội dung bài. - Bổ sung, ghi bảng: Chuự beự ẹaỏt can ủaỷm, muoỏn trụỷ thaứnh ngửụứi khoeỷ maùnh, laứm ủửụùc nhieàu vieọc coự ớch ủaừ daựm nung mỡnh trong lửỷa ủoỷ. - Gọi HS nhắc lại. 4) Đọc diễn cảm. - HS noỏi tieỏp nhau ủoùc diễn cảm caỷ baứi. - GV treo bảng phụ, HD và đọc đoạn văn trên bảng phụ. - Cho HS luyeọn ủoùc diễn cảm - Cho HS thi ủoùc dieón caỷm. C> Củng cố dặn dò - H: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? - Hệ thống nội dung bài. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - 1HS đọc, trả lời câu hỏi trong SGK. - 1 HS đọc - Ba đoạn: + Đ1: Từ đầu đến “đi chăn trâu” + Đ2: Tiếp theo đến “lọ thuỷ tinh” + Đ3: Đoạn còn lại. - Từng tốp 3 HS luyện đọc. - HS luyeọn ủoùc tửứ theo sửù HD cuỷa GV -Trả lời: + Cu chaột coự ủoà chụi laứ moọt chaứng kũ sú cửụừi ngửùa raỏt baỷnh, moọt naứng coõng chuựa ngoài trong laàu son (ủửụùc taởng trong dũp Teỏt Trung thu), moọt chuự beự baống ủaỏt (moọt hoứn ủaỏt coự hỡnh ngửụứi). - HS nêu. + nắp cái tráp hỏng. + Họ làm quen với nhau nhưng cu Đất đã làm bẩn quần áo đẹp của chàng kị sĩ và nàng công chúa nên cậu ta bị cuChắt không cho họ chơi với nhau nữa. - HS nêu. + ẹaỏt tửứ ngửụứi cu ẹaỏt giaõy baồn heỏt quaàn aựo cuỷa hai ngửụứi boọt. Chaứng kũ sú phaứn naứn bũ baồn heỏt quaàn aựo ủeùp. Cu Chaột boỷ rieõng hai ngửụứi boọt vaứo trong loù thuyỷ tinh. + Vỡ chuự sụù bũ oõng Hoứn Raỏm cheõ laứ nhaựt hoaởc vỡ chuự muoỏn ủửụùc xoõng pha laứm nhieàu vieọc coự ớch. + Phaỷi reứn luyeọn trong thửỷ thaựch, con ngửụứi mụựi trụỷ thaứnh cửựng raộn, hửừu ớch. Vửụùt qua ủửùục thửỷ thaựch, khoự khaờn, con ngửụứi mụựi maùnh meừ, cửựng coỷi. Lửỷa thửỷ vaứng, gian nan thửỷ sửực, ủửụùc toõi luyeọn trong gian nan, con ngửụứi mụựi vửừng vaứng, duừng caỷm - HS nêu. - HS nêu. - Nhắc lại nhiều lần. - 3 HS ủoùc diễn cảm toàn bài. - N2: Luyện đọc diễn cảm. - Một số HS thi đọc diễn cảm. - HS nối tiếp nhau nêu ý kiến. _____________________________________________ Tiết2: Toán Tiết 66: Chia một tổng cho một số. I/ mục tiêu: Giúp HS: - Biết chia một tổng cho một số.(Không yêu cầu HS học thuộc tính chất này). - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. - Laứm ủửụùc caực baứi taọp: BT1; BT2. II/ Hoạt động dạy – học. Hđ dạy hđ học A> Bài mới. 1) Giụựi thieọu baứi 2) Hửụựng daón HS tỡm hieồu tớnh chaỏt moọt toồng chia cho moọt soỏ. - GV vieỏt baỷng: (35 + 21) : 7, yeõu caàu HS tớnh. - Yeõu caàu HS tớnh tieỏp: 35 : 7 + 21 : 7 - Yeõu caàu HS so saựnh hai keỏt quaỷ. - GV vieỏt baỷng (baống phaỏn maứu): (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 - Cho caỷ lụựp so saựnh theõm moọt soỏ vớ duù: (24 + 12) : 6 vụựi 24 : 6 + 12 : 6 - GV gụùi yự ủeồ HS neõu: (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 1 toồng : 1 soỏ = SH : SC + SH : SC - Tửứ ủoự ruựt ra tớnh chaỏt: Khi chia moọt toồng cho moọt soỏ ta coự theồ chia tửứng soỏ haùng cho soỏ chia, roài coọng caực keỏt quaỷ tỡm ủửụùc. - GV lửu yự theõm: ẹeồ tớnh ủửụùc nhử ụỷ veỏ beõn phaỷi thỡ caỷ hai soỏ haùng ủeàu phaỷi chia heỏt cho soỏ chia. 3) HD làm bài tập. Baứi 1: a) – Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài, lưu ý HS: + Cách1: Tính theo thứ tự thực hiện các phép tính. + Cách2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số. - HD chữa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. b) – Gọi HS nêu yêu cầu. - GV HD mẫu (Theo SGK). - Yêu cầu HS làm bài. - HD chữa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Baứi 2: (Thực hiện tương tự bài 1) Baứi 3: (Dành cho HSKG làm thêm) - Yêu cầu HS giải bài toán. - GV nhận xét, kết luận. B> Cuỷng coỏ daởn doứ - Hệ thống nội dung bài. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - 1HS lên bảng làm, lớp làm nháp. - 1HS lên bảng làm, lớp làm nháp. - HS nêu nhận xét. - HS so sánh: (24 + 12) : 6 = 24 : 6 + 12 : 6 - HS nêu theo HD của GV. - HS nhắc lại. - 1HS nêu yêu cầu - 2HS lên bảng làm, lớp làm nháp. - HS nhận xét bài trên bảng: Cách1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10 Cách2: (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10 - 1HS nêu yêu cầu - HS theo dõi mẫu. - 2HS lên bảng làm, mỗi em 1 biểu thức; lớp làm bài vào vở, mỗi nhóm làm một biểu thức. (HS yếu có thể làm một cách) - HS nhận xét bài trên bảng: Cách1: 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7 Cách2: 18 : 6 + 24 : 6 = (18 + 24) : 6 = 42 : 6 = 7 Cách1: 60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = 23 Cách2: 60 : 3 + 9 : 3 = (60 + 9) : 3 = 69 : 3 = 23 a) Cách1: (27 – 18) : 3= 9 : 3 = 3 Cách2: (27 – 18) : 3= 27 : 3 – 18 : 3 = 9 – 6 = 3 b) Cách1: (64 – 32) : 8 = 32 : 8 = 4 Cách2: (64 – 32) : 8 = 64 : 8 – 32 : 8 = 8 – 4 = 4 - HSKG giải vào vở nháp. Bài giải: Số nhóm HS của lớp 4A là: 32 : 4 = 8 (nhóm) Số nhóm HS của lớp 4B là: 28 : 4 = 7 (nhóm) Số nhóm HS của cả lớp 4A và lớp 4Blà: 8 + 7 = 15 (nhóm) Đáp số: 15 nhóm. Tiết3: Lịch sử: Bài 12: Nhà Trần thành lập. I/ Mục tiêu: - Biết rằng sau nhà Lý là nhà Trần, kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nước vẫn là Đại Việt. *HSKG: Biết những việc làm của nhà Trần nhằm củng cố, xây dựng đất nước: chú ý xây dựng lực lượng quân đội, chăm lo bảo vệ đê điều, khuyễn khích nông dân sản xuất. II/ đồ dùng dạy học: - Phieỏu hoùc taọp. phiếu học tập Em haừy ủaựnh daỏu x vaứo o sau nhửừng chớnh saựch ủửụùc nhaứ Traàn thửùc hieọn: + ẹửựng ủaàu nhaứ nửụực laứ vua. o + Vua ủaởt leọ nhửụứng ngoõi sụựm cho con. o + Laọp Haứ ủeõ sửự, Khuyeỏn noõng sửự, ẹoàn ủieàn sửự. o + ẹaởt chuoõng trửụực cung ủieọn ủeồ nhaõn daõn ủeỏn ủaựnh chuoọng khi coự ủieàu oan ửực hoaởc caàu xin. o + Caỷ nửụực chia thaứnh caực loọ, phuỷ, chaõu, huyeọn, xaừ. o + Trai traựng khoeỷ maùnh ủửụùc tuyeồn vaứo quaõn ủoọi, thụứi bỡnh thỡ saỷn xuaỏt, khi coự chieỏn tranh thỡ tham gia chieỏn ủaỏu. o III/ hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học A> Bài cũ - H: Nguyeõn nhaõn naứo khieỏn quaõn Toỏng xaõm lửụùc nửụực ta? - H: Haứnh ủoọng giaỷng hoaứ cuỷa Lyự Thửụứng Kieọt coự yự nghúa nhử theỏ naứo? - Nhận xét. B> Bài mới: 1) Giới thiệu: Cuoỏi theỏ kổ XII, nhaứ Lyự suy yeỏu. Trong tỡnh theỏ trieàu ủỡnh luùc ủuùc, nhaõn daõn soỏng cụ cửùc, naùn ngoaùi xaõm ủe doaù, nhaứ Lyự phaỷi dửùa vaứo hoù Traàn ủeồ gỡn giửừ ngai vaứng. Lyự Chieõu Hoaứng leõn ngoõi luực 7 tuoồi. Hoù Traàn tỡm caựch ủeồ Chieõu Hoaứng laỏy Traàn Caỷnh roài buoọc nhửụứng ngoõi cho choàng, ủoự laứ vaứo naờm 1226. Nhaứ Traàn ủửụùc thaứnh laọp tửứ ủaõy. 2) Hoaùt ủoọng 1: Hoaùt ủoọng nhóm đôi. - GV yeõu caàu HS laứm phieỏu hoùc taọp. - Toồ chửực cho HS trỡnh baứy nhửừng chớnh saựch veà toồ chửực nhaứ nửụực ủửụùc nhaứ Traàn thửùc hieọn. 3) Hoaùt ủoọng 2: Làm việc cả lớp. - GV nêu ý kiến thảo luận: Nhửừng sửù kieọn naứo trong baứi chửựng toỷ raống giửừa vua, quan vaứ daõn chuựng dửụựi thụứi nhaứ Traàn chửa coự sửù caựch bieọt quaự xa? - GV thống nhất ý kiến và kết luận: ẹaởt chuoõng ụỷ theàm cung ủieọn cho daõn ủeỏn ủaựnh khi coự ủieàu gỡ caàu xin, oan ửực. ễÛ trong trieàu, sau caực buoồi yeỏn tieọc, vua vaứ caực quan coự luực naộm tay nhau, ca haựt vui veỷ. - Hỏi HSKG: Những việc làm nào của nhà Trần nhằm củng cố, xây dựng đất nước? C> Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống bài. - Nhận xét tiết học, dặn dò. - 2 HS trả lời. - N2: Thảo luận, hoàn thành phiếu. - HS trỡnh baứy yự kieỏn, lớp nhận xét, bổ sung. - Lớp thảo luận, nêu ý kiến. - HS nhắc lại ý kiến. - Chú ý xây dựng lực lượng quân đội, chăm lo bảo vệ đê điều, khuyễn khích nông dân sản xuất. - HS đọc “Bài học”. _________________________________________ Tiết4: Đạo đức Bài 7: Biết ơn thầy giáo, cô giáo.(Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo. - Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo. cô giáo. - Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. II/ Đồ dùng dạy học: - Các băng giấy để sử dụng cho HĐ3. III/ hoạt động dạy học: HĐ dạy HĐ học A> Bài cũ. - H: Em hieồu theỏ naứo laứ hieỏu thaỷo vụựi ông bà, cha mẹ? - H: Điều gỡ seừ xaỷy ra neỏu con chaựu khoõng hieỏu thaỷo vụựi oõng baứ, cha meù? - Nhaọn xeựt, bổ sung. B> Bài mới. 1) Giới thiệu bài Hoạt động 1: Xửỷ lớ tỡnh huoỏng (trang 20, 21 SGK) - Yeõu caàu HS xem tranh trong SGK vaứ neõu tỡnh huoỏng. - Keỏt luaọn: Caực thaày giaựo, coõ giaựo ủaừ daùy doó caực em bieỏt nhieàu ủieàu hay, ủieàu toỏt. Do ủoự caực em phaỷi kớnh troùng, bieỏt ụn thaày giaựo, coõ giaựo. Hoaùt ủoọng 2: Thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi (Baứi taọp 1, SGK) - Yeõu caàu tửứn ... vieọc theo sửù phaõn coõng cuỷa nhoựm trửụỷng. - Caực nhoựm trỡnh baứy trước lớp. - HS đọc mục “bạn cần biết”. ________________________________________________________ Thứ Sáu, ngày 04 tháng 12 năm 2009 Tiết1: Toán Tiết 70: Chia một tích cho một số. I/ mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được phép chia một tích cho một số. - Làm bài tập BT1; BT2. II/ hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học A> Bài cũ - Ghi bảng: 24 : (3 x 4) - HD chữa bài, nhận xét, chốt lời giải đúng. B> Bài mới 1) Giới thiệu bài: 2) Tính và so sánh giá trị của các biểu thức: (trửụứng hụùp caỷ hai thửứa soỏ chia heỏt cho soỏ chia). - GV ghi baỷng: (9 x 15) : 3; 9 x (15: 3); (9 : 3) x 15 - Yeõu caàu HS tớnh. - Yeõu caàu HS so saựnh caực keỏt quaỷ và ruựt ra nhaọn xeựt. - HD HS ghi: (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15 - Tửứ nhaọn xeựt treõn, ruựt ra tớnh chaỏt: Khi chia moọt tớch cho moọt soỏ ta coự theồ laỏy moọt thửứa soỏ chia cho soỏ ủoự roài nhaõn keỏt quaỷ vụựi thửứa soỏ kia. 3) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: (trửụứng hụùp có một thửứa soỏ không chia heỏt cho soỏ chia). - GV ghi baỷng: (7 x 15) : 3; 7 x (15: 3) - Yeõu caàu HS tớnh. - Yeõu caàu HS so saựnh caực keỏt quaỷ và ruựt ra nhaọn xeựt. - H: Vỡ sao ta khoõng tớnh (7 : 3) x 15? - Yêu cầu HS nêu kết luận trong SGK. 4) HD làm bài tập. Baứi 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài, lưu ý HS: + Cách 1: Nhân trước, chia sau. + Cách 2: Chia trước, nhân sau. - HD chữa bài. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: a, Cách 1: (8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46 Cách 2: (8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23 = 2 x 23 = 46 Baứi 2: - Gọi nêu yêu cầu. - HD tìm cách tính thuận tiện nhất. - Yêu cầu HS làm bài. - HD chữa bài. - GV nhận xét, KL. Baứi 3: (Dành cho HSKG) - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét, KL bài giải đúng. C> Củng cố, dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng tính mỗi em một cách, lớp làm nháp. - 3HS lên bảng tính, lớp tính nháp: + (9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45 9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45 (9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45 - HS so sánh, nhận xét: Giaự trũ cuỷa ba bieồu thửực baống nhau. - HS nhắc lại. - 2HS lên bảng tính, lớp tính nháp: + (7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35 7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35 - HS so sánh, nhận xét: Giaự trũ cuỷa hai bieồu thửực baống nhau. - Vì 7 không chia hết cho 3 - HS nối tiếp nhau nêu. - 1HS đọc yêu cầu. - 2HS lên bảng làm mỗi em một câu; HS còn lại làm bài vào vở. - HS nhận xét bài trên bảng. b, Cách 1: (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60 Cách 2: (15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6) = 15 x 4 = 60 - 1HS nêu. - Chia 36 cho 9 trước rồi thực hiện phép nhân sau. - 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào nháp (GV hướng dẫn HS yếu làm). - HS nhận xét bài trên bảng. Kq: (25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9) = 25 x 4 = 100 - HSKG tự làm bài vào vở nháp. Bài giải: Cửa hàng có số mét vải là: 30 x 5 = 150 (m) Cửa hàng đã bán số mét vải là: 150 : 5 = 30 (m) Đáp số: 30m vải. _________________________________ Tiết2: Mĩ thuật (Giáo viên bộ môn dạy) ________________________________________ Tiết3: Luyện từ và câu Dùng câu hỏi vào mục đích khác. I/ mục tiêu: - Biết được tác dụng phụ của câu hỏi (nội dung Ghi nhớ). - Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT1); bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể (BT2, mục III). *HSKG: Nêu được một vài tình huống có thể dùng câu hỏi vào mục đích khác (BT3, mục III). II/ hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học A> Bài cũ - Gọi HS đặt câu có dùng từ nghi vấn nhưng không phải là câu hỏi, không được dùng dấu chấm hỏi. - GV nhận xét. B> Bài mới 1) Giới thiệu bài: 2) Phaàn nhaọn xeựt: Baứi 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu, đoạn đối thoại. - Yêu cầu HS làm bài. - HD chữa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng, KL: + Sao chuự maứy nhaựt theỏ? + Nung ủaỏy aù? + Chửự sao? Baứi 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - HD phân tích các câu hỏi: a, Phaõn tớch caõu hoỷi 1: +H: Caõu hoỷi cuỷa oõng Hoứn Raỏm: “Sao chuự maứy nhaựt theỏ?” coự duứng ủeồ hoỷi veà ủieàu chửa bieỏt khoõng? - H: Ông Hoứn Raỏm ủaừ bieỏt chuự beự ẹaỏt nhaựt, sao coứn phaỷi hoỷi? Caõu hoỷi naứy duứng ủeồ laứm gỡ? b, Phaõn tớch caõu hoỷi 2: + Caõu “Chửự sao?” cuỷa oõng Hoứn Raỏm coự duứng ủeồ hoỷi ủieàu gỡ khoõng? + Vaọy caõu hoỷi naứy coự taực duùng gỡ? Baứi 3 : - Gọi HS ủoùc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: Caõu “Caực chaựu coự theồ noựi nhoỷ hụn khoõng?” laứ moọt caõu hoỷi nhửng khoõng duứng ủeồ hoỷi. Caõu hoỷi naứy theồ hieọn yeõu caàu cuỷa ngửụứi beõn caùnh: phaỷi noựi nhoỷ hụn, khoõng ủửụùc laứm phieàn ngửụứi khaực. 3) Phaàn ghi nhớ: - Gọi HS đọc “ghi nhớ.” 4) Phần luyện tập: Baứi taọp 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu và các câu hỏi. - Yêu cầu HS làm bài (HS yếu chỉ làm một đến hai câu). - HD chữa bài. - GV nhận xét, kết luận lời giải đúng: a, Caõu hoỷi cuỷa meù yeõu caàu con nớn khoực. b, Caõu hoỷi cuỷa baùn theồ hieọn yự cheõ traựch. c, Caõu hoỷi cuỷa chũ theồ hieọn yự cheõ em veừ ngửùa khoõng gioỏng. d, Caõu hoỷi cuỷa cuỷa baứ cuù theồ hieọn yự yeõu caàu, nhụứ caọy giuựp ủụừ. Baứi taọp 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu và các tình huống. - Yêu cầu HS trao đổi, làm bài theo cặp. - HD chữa bài. - Nhận xét, ghi câu hỏi đúng lên bảng. Baứi taọp 3:(Dành cho HSKG) - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét, khen những tình huống hay. C> Củng cố, dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - 2HS thực hiện yêu cầu. - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - HS đọc thầm đoạn văn và tìm câu hỏi. - HS nối tiếp nhau đọc các câu hỏi. -1 HS ủoùc to, lụựp đọc thầm theo + Caõu hoỷi naứy khoõng dùng ủeồ hoỷi veà ủieàu chửa bieỏt; chổ theồ hieọn thaựi ủoọ cuỷa oõng Hoứn Raỏm cho chuự beự ẹaỏt laứ nhaựt. + Đeồ cheõ chuự beự ẹaỏt. + Caõu hoỷi naứy khoõng duứng ủeồ hoỷi ủieàu gỡ. + Caõu hoỷi naứy laứ caõu khaởng ủũnh: ủaỏt coự theồ nung trong lửỷa. - 1HS đọc. - HS suy nghĩ, trả lời miệng. - 2,3 HS đọc “ghi nhớ” - 4 HS nối tiếp nhau ủoùc to, lụựp đọc thầm theo. - HS cá nhân đọc thầm lại các câu hỏi, suy nghĩ và trả lời. - HS nhận xét câu trả lời của bạn. - 4 HS nối tiếp nhau ủoùc to, lụựp đọc thầm theo. - N2: Trao đổi, đặt câu vào vở (HS yếu có thể đặt câu với một vài tình huống). - HS nối tiếp đọc câu hỏi. a) Baùn coự theồ chụứ heỏt giụứ sinh hoùat, chuựng mỡnh noựi chuyeọn ủửụùc khoõng? b) Sao nhaứ baùn saùch seừ, ngaờn naộp theỏ? c) Baứi toaựn khoõng khoự nhửng mỡnh laứm pheựp nhaõn sai. Sao maứ mỡnh luự laón theỏ nhổ? d) Chụi dieàu cuừng thớch chửự? - HSKG làm bài. a, Em beự ủi maóu giaựo ủửụùc phieỏu Beự ngoan. Em khen em beự baống caõu hoỷi: Sao em beự ngoan theỏ nhổ? b, Moọt baùn chổ thớch hoùc ngoaùi ngửừ Tieỏng Anh. Em noựi vụựi baùn: “ Tieỏng Phaựp cuừng hay chứ?”. c, Em coự theồ ra ngoaứi chụi cho chũ hoùc baứi ủửụùc khoõng? ________________________________________ Tiết4: Địa lí Bài 13: Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ. I/ mục tiêu: - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ. - Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội: tháng lạnh, tháng 1, 2, 3 nhiệt độ dưới 200C, từ đó biết đồng bằng Bắc Bộ có mùa đông lạnh. *HSKG: + Giải thích được vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ. + Nêu được thứ tự các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo. *GDBVMT: Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở đồng bằng Bắc Bộ: trồng nhiều lúa nước; trồng rau xứ lạnh vào mùa đông. ii/ hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học A> Bài cũ: - H: Neõu nhửừng ủaởc ủieồm veà nhaứ ụỷ, laứng xoựm cuỷa ngửụứi daõn ụỷ ủoàng baống Baộc Boọ? - H: Leó hoọi cuỷa ngửụứi daõn ủoàng baống Baộc Boọ ủửụùc toồ chửực vaứo thụứi gian naứo? Nhaốm muùc ủớch gỡ? - GV nhận xét, ghi điểm. B> Bài mới: * Giụựi thieọu baứi 1) Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. * HĐ1: Làm việc cá nhân. - H: ẹoàng baống Baộc Boọ coự nhửừng thuaọn lụùi naứo ủeồ trụỷ thaứnh vửùa luùa lụựn thửự hai cuỷa ủaỏt nửụực? - H: Neõu teõn caực coõng vieọc caàn phaỷi laứm trong quaự trỡnh saỷn xuaỏt luựa gaùo, tửứ ủoự em ruựt ra nhaọn xeựt gỡ veà vieọc troàng luựa gaùo cuỷa ngửụứi noõng daõn?(HSKG trả lời) - H: Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? *HĐ2: Làm việc cả lớp. - GV yeõu caàu neõu teõn caực caõy troàng, vaọt nuoõi khaực cuỷa ủoàng baống Baộc Boọ. - GV giaỷi thớch: Do ụỷ ủaõy coự saỹn nguoàn thửực aờn laứ luựa gaùo và caực saỷn phaồm phuù cuỷa luựa gaùo neõn nụi ủaõy nuoõi nhieàu lụùn, gaứ, vũt. 2) Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh. *HĐ2: Làm việc theo nhóm. - H: Muứa ủoõng cuỷa ủoàng baống Baộc Boọ daứi bao nhieõu thaựng? Khi ủoự nhieọt ủoọ coự ủaởc ủieồm gỡ? Vỡ sao? - Yêu câu HS quan saựt baỷng soỏ lieọu và traỷ lụứi caõu hoỷi trong SGK. - H: Nhieọt ủoọ thaỏp vaứo muứa ủoõng coự thuaọn lụùi và khoự khaờn gỡ cho saỷn xuaỏt noõng nghieọp? - H: Keồ teõn caực loaùi rau xửự laùnh ủửụùc troàng ụỷ ủoàng baống Baộc Boọ? - GV giaỷi thớch theõm aỷnh hửụỷng cuỷa gioự muứa ẹoõng Baộc ủoỏi vụựi thụứi tieỏt cuỷa ủoàng baống Baộc Boọ. - H: Để thích nghi và cải tạo môi trường, người dân ở đồng bằng Bắc Bộ đã làm gì? C> Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - 2HS trả lời câu hỏi. - HS dựa vào tranh ảnh, kênh chữ trong SGK và vốn hiểu biết của bản thân để thảo luận theo các gợi ý của GV. - HSKG trả lời: Do có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có kinh nghiệm trồng lúa. - HS dửùa vaứo SGK, tranh aỷnh và voỏn hieồu bieỏt, traỷ lụứi theo caực caõu hoỷi gụùi yự. - HS dựa vào kênh chữ trong SGK và vốn hiểu biết của bản thân để thảo luận theo các gợi ý của GV. - HS quan sát, trả lời câu hỏi. + Thuận lợi: trồng thêm cây vụ đông. Khó khăn: nếu rét quá thì lúa và một số loại cây bị chết. - HS nối tiếp nhau kể các loại rau xứ lạnh. - (GDBVMT): Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ đã trồng nhiều lúa nước; trồng rau xứ lạnh vào mùa đông. - HS đọc “Bài học cuối bài” __________________________________________
Tài liệu đính kèm: