Kế hoạch dạy tăng buổi môn Tiếng Việt 1

Kế hoạch dạy tăng buổi môn Tiếng Việt 1

Ôn: Qùa của bố

I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài quà của bố, làm quen cách đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần oan, oat. Làm tốt vở bài tập.

II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK

III. Các hoạt động:

 

doc 292 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy tăng buổi môn Tiếng Việt 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
 Ngày dạy: 17 / 03 / 2010
	 Ôn: Qùa của bố 	 
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài quà của bố, làm quen cách đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần oan, oat. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Hoạt động 1: - Cho HS nhắc tên bài học.
- Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. 
- Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 37 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần oan: ...............................................
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài 
a. Có vần oan: ...................................................................
b. Có vần oat: ..................................................................
Bài 3: Ghi dấu x vào ô trống 
- Yêu cầu HS làm vào VBT
III. Hoạt động 3: Luyện nói. Hỏi nhau về trường lớp
VD: Trường bạn tên là gì? Bạn học lớp mấy? Ở lớp bạn thích ai nhất?
- Gọi một số nhóm thực hiện trước lớp.
VI. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ai, ay.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần ai, ay. GV gạch chân và cho HS đọc.
- Nhận xét – đánh giá tuyên dương 
V. Dặn dò: 
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Về nhà xem trước bài : Tặng cháu 
- Ôn tập: Quà của bố.
- Nối tiếp mỗi em một câu.
- HS luyện đọc theo dãy.
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS tham gia trò chơi.
 HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
 Ngày dạy: / 03 / 2010
Củng cố luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS kỹ năng giải toán có lời văn và cộng trừ các số tròn chục.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, phiếu bài tập.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
 - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Minh cắt được 20 lá cờ, Mai cắt được 30 lá cờ. Hỏi hai bạn cắt được tất cả bao nhiêu lá cờ?
- Cho HS đọc tìm hiểu và làm bảng con.
Bài giải:
Hai bạn cắt được tất cả số lá cờ là:
20 + 30 = 50 ( lá cờ )
Đáp số: 50 Lá cờ
- Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2 : Đội văn nghệ của khối lớp 1 có 10 bạn . Đội văn nghệ của khối lớp 2 có 30 bạn. Hỏi đội văn nghệ của cả hai khối có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải:
Đội văn nghệ củaẩc hai khối có tất cả số bạn là:
10 + 20 = 30 ( bạn )
Đáp số: 30 bạn
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
 Có : 60 quyển Bài giải:
Mua thêm : 30 quyển Số quyển sách trong thư viện có tất cả là:
Có tất cả : ... quyển 60 + 30 = 90 ( quyển )
 Đáp số: 90 quyển
- Cho HS làm v ào vở ô ly 
Bài 4: Tính
40 – 20 = 60 – 40 = 80 – 20 = 90 – 40 =
30 + 40 = 40 + 10 = 50 + 30 = 20 + 70 =
Bài 5: Điền dấu >, <, =
20 + 40 ... 90 – 20 60 + 10 ... 30 + 40 80 – 30 ... 90 – 30 
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dò: 
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập
- Ôn tập....
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
 KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
 Ngày dạy: 01 / 03 / 2010
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có phép cộng.
II. Đồ dùng: SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Cho HS làm vào bảng con bài tập 4 trang 131
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm luyện tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
70 – 50 60 – 30 80 – 40 40 – 10 90 – 40
- Cho HS làm bảng con.
- Y/cầu HS nêu cách đặt tính và tính. 
- Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2 : Số.
90
 - 20 - 30 - 20 + 10
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S
a. 60 cm – 10 cm = 50
b. 60 cm – 10 cm = 50 cm
c. 60 cm – 10 cm = 40 cm
- Cho HS làm v ào vở ô ly 
Bài 4: Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
Bài giải:
Đổi 1 chục cái bát = 10 cái bát
Số cái bát nhà Lan có tất cả là:
20 + 10 = 30 ( cái bát )
Đáp số: 30 cái bát
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dò: 
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài: Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình
- Ôn tập....
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
 KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
 Ngày dạy: 02 / 03 / 2010
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục, biết giải toán có một phép cộng.
II. Đồ dùng: SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Cho HS làm vào bảng con bài tập 4 trang 131
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm luyện tập.
Bài 1: Viết (theo mẫu) Số 10 gồm 1 chục và 10 đơn vị
 Số 18 gồm ... chục và ... đơn vị
 Số 40 gồm ... chục và ... đơn vị
 Số 70 gồm ... chục và ... đơn vị
- Cho HS làm bảng con. 
- Kiểm tra, nhận xét. 
 9
Bài 2 : a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
30
13
50
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
80
40
17
8
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: a. Đặt tính rồi tính
70 + 20 80 – 30 10 + 60 20 + 70 80 – 50 90 – 40
b. Tính nhẩm
 50 + 20 = 70 – 50 = 70 – 20 = 
60 cm + 10 cm = 30 cm + 20 cm = 40 cm – 20 cm =
- Cho HS làm vào vở ô ly 
Bài 4: Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1 B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh? 
- Hướng dẫn HS giải vào vở ô ly 
Bài giải:
Cả hai lớp vẽ được số bức tranh là:
20 + 30 = 50 ( bức tranh )
Đáp số: 50 bức tranh
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dò: 
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài: Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình
- Ôn tập....
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm Bảng con
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
 Ngày dạy: 03 / 03 / 2010
Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69, nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
II. Đồ dùng: SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi học sinh đếm từ 20 đến 50 và 50 về 20
Viết bảng con: hai mươi bảy, ba mươi lăm. Nhận xét
II. Bài mới: Hướng dẫn làm luyện tập.
Giới thiệu các số từ 50 đến 60: Hướng dẫn HS xem dòng kẻ ở sgk
Có 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính), nên viết 5 ở cột chục, có 4 que tính nên viết 4 ở cột đơn vị.
GV nêu: Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư: 54
Tương tự với các số: 51, 52, 53, 56 . . . 59. Cho học sinh đọc
 Giới thiệu các số từ 40 đến 50. (Thực hiện tương tự)
III. Luyện tập:
Bài 1: Viết số: Cho HS nêu y/cầu
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2 : a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
80
83
90
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
90
97
99
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Viết (theo mẫu)
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b. Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị
c. Số 83 gồm ... chục và ... đơn vị
d. Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị
- Cho HS làm vào vở ô ly 
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- cho HS làm miệng, quan sát tranh và nêu kết quả
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
IV. Dặn dò: 
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài: Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình
- Ôn tập....
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm Bảng con
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
 Ngày dạy: 03 / 03 / 2010
	 Ôn: Tặng cháu 	 
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài tặng cháu, làm quen cách đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần ao, au. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Hoạt động 1: - Cho HS nhắc tên bài học.
- Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. 
- Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 23 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Tìm viết tiếng trong bài có vần au: .......................................
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài 
a. Có vần ao: ...................................................................
b. Có vần au: ..................................................................
Bài 3: Nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống:
Bác Hồ mong bạn học sinh
giúp nước nhà
Để lớn lên
ra công học tập
............................................................................................................
...........................................................................................................
- Yêu cầu HS làm vào VBT
III. Hoạt động 3: Luyện nói. Hỏi nhau về trường lớp
- Gọi một số nhóm thực hiện trước lớp.
VI. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ổ, au.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần ao, au. GV gạch chân và cho HS đọc.
- Nhận xét – đánh giá tuyên dương 
V. Dặn dò: 
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Về nhà xem trước bài : Cái nhãn vở.
- Ôn tập: Tặng cháu.
- Nối tiếp mỗi em một câu.
- HS luyện đọc theo dãy.
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS tham gia trò chơi.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
 Ngày dạy: 04 / 03 / 2010
So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: 
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số .
II. Đồ dùng: SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: 
Gọi học sinh đếm từ 70 đến 99 và 99 về 70
Viết bảng con: Tám mươi bảy, bảy mươi lăm. Nhận xét
II. Bài mới: 
Hướng dẫn HS so sánh.
GV gắn các thẻ que tính và giới thiệu hướng dãn HS cách so sánh lần lượt 62 với 65, 63 và 58
III. Luyện tập:
Bài 1: Điền dấu &g ... c. Dạy từ ứng dụng: Ghi từ ứng dụng lên bảng: Tăm tre, mầm non, đỏ thắm, đường hầm.
- Yêu cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học.
- Gạch chân tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ.
d. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Quan sát uốn nắn HS viết.
* Tiết 2: LUYỆN TẬP
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh trong SGK
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
Ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
- Y/cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét chốt ý chính.
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngoài bài.
III. Dặn dò: Nhận xét giờ học.Tuyên dương một số HS đọc bài tốt. 
Dặn dò về nhà ôn lại bài.
- Xem trước bài 62: Ôm, ơm.
- Viết mỗi tổ một từ vào bảng con. Đọc các từ trên.
- Quan sát.
- Phát âm(cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần.
- Ghép vần: Ăm. Đánh vần: Ă – m – ăm 
- Đọc Ăm(cả lớp, tổ, cá nhân)
- Ghép tiếng: Tằm
- Đánh vần(cá nhân, tổ, lớp)
- Quan sát.
*Thể dục chống mệt mỏi.
- Đọc nhẩm.
- Thi tìm tiếng chứa vần mới.
Đọc tiếng, từ.
-HS viết vào bảng con.
- HS đọc bài trên bảng .
- Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào vở tập viết.
- Quan sát tranh và làm việc theo cặp.
- Một số cặp trình bày trước lớp.
- Thi đua tìm.
KẾ HOẠCH DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 Ngày dạy: 15/12/2009
Bài 65: iêm – yêm 
I. Mục tiêu: - Đọc được: iêm, yêm,dừa xiêm, cái yếm, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
II. Đồ dùng: Bộ chữ học vần, tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Viết: con nhím, tủm tỉm, mũm mĩm,...Nxét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
a. Dạy vần: iêm Ghi bảng iêm.
- Phát âm mẫu: iêm. Cho HS phát âm.
- Dùng ký hiệu cho HS phân tích vần.
- Lệnh ghép vần iêm. Đánh vần mẫu: i – ê – m 
- Đọc mẫu: iêm
Lệnh: lấy âm x đặt trước vần iêm để được tiếng mới .
Ghi bảng: Xiêm. Đánh vần: X – iêm – xiêm . 
- Giới thiệu và giải thích từ khóa: Dừa xiêm. 
b. Dạy vần: yêm (tiến hành tương tự vần iêm)
Giải lao giữa tiết
c. Dạy từ ứng dụng: Ghi từ ứng dụng lên bảng: Thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
- Yêu cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học.
- Gạch chân tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ.
d. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Quan sát uốn nắn HS viết.
* Tiết 2: LUYỆN TẬP
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh trong SGK
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Theo chủ đề: Điểm mười.
- Y/cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét chốt ý chính.
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngoài bài.
III. Dặn dò: Nhận xét giờ học.Tuyên dương một số HS đọc bài tốt. 
Dặn dò về nhà ôn lại bài.
- Xem trước bài 66: Uôm, ươm.
- Viết mỗi tổ một từ vào bảng con. Đọc các từ trên.
- Quan sát.
- Phát âm(cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần.
- Ghép vần: iêm. Đánh vần: i – ê – m – iêm 
- Đọc iêm(cả lớp, tổ, cá nhân)
- Ghép tiếng: Xiêm
- Đánh vần(cá nhân, tổ, lớp)
- Quan sát.
*Thể dục chống mệt mỏi.
- Đọc nhẩm.
- Thi tìm tiếng chứa vần mới.
Đọc tiếng, từ.
-HS viết vào bảng con.
- HS đọc bài trên bảng .
- Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào vở tập viết.
- Quan sát tranh và làm việc theo cặp.
- Một số cặp trình bày trước lớp.
- Thi đua tìm.
KẾ HOẠCH DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 Ngày dạy: 30/12/2009
Bài 74: uôt – ươt 
I. Mục tiêu: - Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II. Đồ dùng: Bộ chữ học vần, tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Viết: con vịt, thời tiết, đông nghịt,...Nxét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
a. Dạy vần: uôt Ghi bảng uôt.
- Phát âm mẫu: uôt. Cho HS phát âm.
- Dùng ký hiệu cho HS phân tích vần.
- Lệnh ghép vần uôt. Đánh vần mẫu: u – ô – t 
- Đọc mẫu: uôt
Lệnh: lấy âm ch đặt trước vần uôt dấu nặng nằm dưới âm ô để được tiếng mới .
Ghi bảng: Chuột. Đvần: Ch – uôt – chuôt – nặng – chuột 
- Giới thiệu và giải thích từ khóa: Chuột nhắt. 
b. Dạy vần: ươt (tiến hành tương tự vần uôt)
Giải lao giữa tiết
c. Dạy từ ứng dụng: Ghi từ ứng dụng lên bảng: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.
- Yêu cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học.
- Gạch chân tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ.
d. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Quan sát uốn nắn HS viết.
* Tiết 2: LUYỆN TẬP
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh trong SGK
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
- Y/cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét chốt ý chính.
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngoài bài.
III. Dặn dò: Nhận xét giờ học.Tuyên dương một số HS đọc bài tốt. 
Dặn dò về nhà ôn lại bài.
- Xem trước bài 75: Ôn tập.
- Viết mỗi tổ một từ vào bảng con. Đọc các từ trên.
- Quan sát.
- Phát âm(cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần.
- Ghép vần: uôt. Đánh vần: u –ô – t – uôt 
- Đọc uôt(cả lớp, tổ, cá nhân)
- Ghép tiếng: Chuột
- Đánh vần(cá nhân, tổ, lớp)
- Quan sát.
*Thể dục chống mệt mỏi.
- Đọc nhẩm.
- Thi tìm tiếng chứa vần mới.
Đọc tiếng, từ.
-HS viết vào bảng con.
- HS đọc bài trên bảng .
- Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào vở tập viết.
- Quan sát tranh và làm việc theo cặp.
- Một số cặp trình bày trước lớp.
- Thi đua tìm.
KẾ HOẠCH DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 Ngày dạy: 31/12/2009
Bài 76: Oc – Ac 
I. Mục tiêu: - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ, từ và câu ứng dụng. Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
II. Đồ dùng: Bộ chữ học vần, tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Viết: chót vót, bát ngát, chuột nhà ,...Nxét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
a. Dạy vần: oc Ghi bảng oc.
- Phát âm mẫu: oc. Cho HS phát âm.
- Dùng ký hiệu cho HS phân tích vần.
- Lệnh ghép vần oc. Đánh vần mẫu: o – c – oc 
- Đọc mẫu: oc
Lệnh: lấy âm s đặt trước vần oc dấu sắc nằm trên âm o để được tiếng mới .
Ghi bảng: Sóc. Đvần: S – oc – soc – sắc – sóc 
- Giới thiệu và giải thích từ khóa: Con sóc. 
b. Dạy vần: ac (tiến hành tương tự vần oc)
Giải lao giữa tiết
c. Dạy từ ứng dụng: Ghi từ ứng dụng lên bảng: Hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc.
- Yêu cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học.
- Gạch chân tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ.
d. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Quan sát uốn nắn HS viết.
* Tiết 2: LUYỆN TẬP
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh trong SGK
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
- Y/cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét chốt ý chính.
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngoài bài.
III. Dặn dò: Nhận xét giờ học.Tuyên dương một số HS đọc bài tốt. 
Dặn dò về nhà ôn lại bài.
- Xem trước bài 77: Ăc, âc.
- Viết mỗi tổ một từ vào bảng con. Đọc các từ trên.
- Quan sát.
- Phát âm(cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần.
- Ghép vần: oc. Đánh vần: o – c – oc 
- Đọc oc (cả lớp, tổ, cá nhân)
- Ghép tiếng: Sóc
- Đánh vần(cá nhân, tổ, lớp)
- Quan sát.
*Thể dục chống mệt mỏi.
- Đọc nhẩm.
- Thi tìm tiếng chứa vần mới.
Đọc tiếng, từ.
-HS viết vào bảng con.
- HS đọc bài trên bảng .
- Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào vở tập viết.
- Quan sát tranh và làm việc theo cặp.
- Một số cặp trình bày trước lớp.
- Thi đua tìm.
KẾ HOẠCH DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 Ngày dạy: 05/ 01/2010
Bài 78: uc – ưc 
I. Mục tiêu: - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: uc, ưc, cần trục lực sĩ . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
II. Đồ dùng: Bộ chữ học vần, tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Viết: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ ,...Nxét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
a. Dạy vần: uc Ghi bảng uc.
- Phát âm mẫu: uc. Cho HS phát âm.
- Dùng ký hiệu cho HS phân tích vần.
- Lệnh ghép vần uc. Đánh vần mẫu: u – c – uc 
- Đọc mẫu: uc
Lệnh: lấy âỏct đặt trước vần uc dấu nặng nằm dưới âm u để được tiếng mới .
Ghi bảng: Trục. Đvần: Tr – uc – truc – nặng – trục 
- Giới thiệu và giải thích từ khóa: Cần trục. 
b. Dạy vần: ưc (tiến hành tương tự vần uc)
Giải lao giữa tiết
c. Dạy từ ứng dụng: Ghi từ ứng dụng lên bảng: Máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
- Yêu cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học.
- Gạch chân tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ.
d. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Quan sát uốn nắn HS viết.
* Tiết 2: LUYỆN TẬP
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh trong SGK
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Theo chủ đề: Ai dậy sớm nhất.
- Y/cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét chốt ý chính.
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngoài bài.
III. Dặn dò: Nhận xét giờ học.Tuyên dương một số HS đọc bài tốt. 
Dặn dò về nhà ôn lại bài.
- Xem trước bài 79: ôc , uôc.
- Viết mỗi tổ một từ vào bảng con. Đọc các từ trên.
- Quan sát.
- Phát âm(cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần.
- Ghép vần: uc. Đánh vần: u – c – uc 
- Đọc uc (cả lớp, tổ, cá nhân)
- Ghép tiếng: Trục
- Đánh vần(cá nhân, tổ, lớp)
- Quan sát.
*Thể dục chống mệt mỏi.
- Đọc nhẩm.
- Thi tìm tiếng chứa vần mới.
Đọc tiếng, từ.
-HS viết vào bảng con.
- HS đọc bài trên bảng .
- Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào vở tập viết.
- Quan sát tranh và làm việc theo cặp.
- Một số cặp trình bày trước lớp.
- Thi đua tìm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTANG 1.doc