Học vần
BÀI 81: ach
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: cuốn sách.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
Tuần 20 Thứ Hai, ngày 18 tháng 1 năm 2009 Học vần Bài 81: ach I.Mục tiêu: - HS đọc được: ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II. Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: cuốn sách. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con: Tổ 1: cá diếc Tổ2: cái lược Tổ 3: thước kẻ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần ach * Nhận diện vần - HS cài âm a sau đó cài âm ch . GV đọc ach HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần ach có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? - Đánh vần: a - ch - ach - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ach - GV: Vần ach có trong tiếng sách GV ghi bảng ? Tiếng sách có âm gì , vần gì và dấu gì? - HS đánh vần : sờ - ach - sách - sắc - sách theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: sách theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV: Tiếng sách có trong từ cuốn sách GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: ach, sách, cuốn sách, cuốn sách, sách, ach. - GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS. c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học đ. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: ach, cuốn sách. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : ach, cuốn sách. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi như SHD để HS trả lời d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ach vừa học. IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------- Toán Phép cộng dạng 14 + 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + II. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, phiếu BT1,2. - HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - Gọi h/s K lên bảng làm BT số 4 trong SGK của tiết 73. - HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3. - Hoạt động với đồ vật. HS thao tác trên que tính ( lấy một chục que tính và 4 que tính rời, lấy thêm 3 que tính nữa). ? Có tất cả bao nhiêu que tính (h/s TB,Y trả lời,h/s K, G nhận xét). - GV: Gài lên bảng gài một chục que tính, viết 1 ở cột “chục”. - Gài 4 que rời, viết số 4 ở hàng đơn vị. Gài 3 que xuống hàng rưới thẳng với 4 que tính rời. ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta phải làm như thế nào (h/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại). - GV viết bảng: 14 + 3 = 17. * Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính . - Đặt 14 que tính sau đó viết 1 ở hàng chục 4 ở hàng đơn vị. Lấy thêm 3 que tính rồi viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. GV hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các phép tính. - HS thực hành cách đặt phép tính và thực hiện phép tính vào bảng con. * Hoạt động 3. Luyện tập. Bài 1: HS nêu y/c BT (h/s TB,Y làm 2 cột các câu còn lại về nhà làm. h/s K,G làm cả và nhắc lại cách tính). 3 h/s K, TB lên bảng làm bài. GV nhận xét. Bài 2: HS nêu y/c bài tập. - Gv tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn. Hình thức chơi: tiếp sức. Mỗi đội cử 5 bạn tham gia chơi. Chia lớp thành 2 đội chơi. Gv và những HS còn lại làm ban giám khảo. - Cách chơi : Như đã hướng dẫn các tiết trước. Bài 3: H/s K,G nêu y/c bài tập. ? Muốn điền số được chính sác chúng ta phải làm gì (h/s K,G trả lời, h/s TB,Y, nhắc lại). Hai học sinh K,G lên bảng làm bài. ở dưới làm vào SGK bằng bút chì., G/v quan sát giúp đỡ h/s TB,Y. ( làm cột 1, 3 mỗi bảng) - H/s và G/v nhận xét bài h/s trên bảng. 3. Củng cố, dặn dò. ? Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện tính 14 + 3 - Dặn h/s làm BT 2 vào vở BT vào giờ tự học. Xem trước bài luyện tập. ----------------------------------------------------------------- Buổi chiều Luyện Tiếng Việt Luyện Đọc, viết bài ach I. Mục tiêu: - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vần ach. - Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS. II. Các hoạt động dạy - học: 1. Đọc bài ở SGK - HS đọc bài ach theo cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV nhận xét - cho điểm. 2. HS viết bài vào bảng con: - GV đọc cho HS viết 1 số từ : cuốn sách, nhà sạch, ngõ ngách, sạch sẽ, lò gạch .... - GV theo dõi và giúp đỡ thêm. 3. Thực hành : HS làm bài tập vào vở BTTV - Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3 trang 82. - HS nêu yêu cầu của từng bài . Bài 1: Nối Bài 2: Điền vần ach. Bài 3: Viết từ con sạch sẽ, bạch đàn. - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài . - Nhận xét tiết học - dặn dò. --------------------------------------------------------------------- Luyện toán Luyện phép cộng dạng 14 + 3 I. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm. II. Hoạt động dạy- học: HĐ1. HS làm bảng con: 16 15 13 12 + + + + 3 4 2 4 - HS nêu cách thực hiện. - GV nhận xét bổ sung HĐ2: Luyện tập - HS làm vào vở Bài 1: Đặt tính rồi tính: 12 + 3 11 + 5 12 + 7 13 + 2 16 + 4 7 + 2 Bài 2: Tính nhẩm: 18 + 1 = 12 + 0 = 15 + 3 = Bài 3: Tính: 10 + 1 + 3 = 15 + 3 + 1 = Bài 4: Nối: ( Theo mẫu): 12+2 11 + 7 17 19 13 + 3 15 + 1 12 16 14 + 3 17 + 2 14 18 - HS làm bài - GV theo dõi. Chấm, chữa bài. III. Hoạt động củng cố: - GV nhận xét giờ học. Tuyên dương những bạn làm bài tốt. ------------------------------------------------------------------- Tự học hoàn thành bài tập I.mục tiêu: - HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu. II. hoạt động dạy học: - GV nêu yêu cầu giờ học . - GV hướng dẫn tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu. * Những HS đã hoàn thành bài tập trong VBT, GV hướng dẫn HS luyện đọc lại bài 81 một lần và viết các từ ứng dụng trong bài. - GV quan sát hướng dẫn thêm. - Cuối tiết học GV nhận xét giờ học. ------------------------------------------------------------------------ Thứ Ba, ngày 19 tháng 1 năm 2009 Thể dục Động tác vươn thở , tay và chân của bài thể dục phát triển chung. I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Bước đầu biết thực hiện động tác chân. - Biết cách điểm số hàng dọc theo tổ. II. Địa điểm - Phương tiện - Địa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. III. Các hoạt động dạy- học 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ học. Cán sự, tập hợp, điểm số báo cáo sĩ số. - Khởi động. Chạy nhẹ nhàng trên sân tập. - Xoay cổ tay, chân,hông,gối - Trò chơi: “Diệt các con vật có hại ” GV tổ chức cho HS chơi. 2. Phần cơ bản - Tập 2 động tác vươn thở và tay: GV làm mẫu, giải thích động tác. Cán sự lớp điều khiển. GV theo dõi , quan sát biểu dương. Đội hình tập 2 hàng dọc. - Học động tác chân. GV làm mẫu,quan sát, uốn nắn, sửa sai. - Ôn 3 động tác đã học. Đội hình hàng ngang 3. Phần kết thúc. - Thả lỏng chân tay. Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi người lỏng, hít thở sâu. - Nhận xét giờ học - Giao bài tập về nhà: Ôn 3 động tác thể dục đã học. -------------------------------------------------------------------- Toán luyện tập I. Mục tiêu - Thực hiện phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. II. Đồ dùng dạy học: - Gv: Phiếu học tập phục vụ trò chơi. - HS : Bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - Gọi h/s K lên bảng làm BT số 3 trong SGK của tiết 74. - HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Củng cố làm tính cộng dạng: 14 + 3 Bài 1: HS đọc y/c bài. - GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở ô li. (h/s TB,Y, KT làm cột 1,2. HS K, G làm cột 1, 2, 4 cột 3 về nhà tự làm ). - Gọi lần lượt 4 hs lên bảng làm bài, G/v nhận xét, chữa bài. Bài 2: H/s K,TB nêu y/c bài tập. - Gv tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn, Hình thức chơi tiếp sức. 2 đội chơi, mỗi đội cử 4 bạn tham gia chơi. - Cách chơi: Như đã hướng dẫn các tiết trước. * Hoạt động 2: Củng cố dạng tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính trong một biểu thức. Bài 3: H/s K,TB nêu y/c bài tập (h/s K,G nêu cách làm). - Ba h/s K,G lên bảng làm bài. ở dưới làm vào vở bài tập.G/v quan sát giúp đỡ h/s TB, Y. - H/s và G/v nhận xét bài trên bảng. Bài 4: Hướng dẫn h/s về nhà làm bài. 3. Củng cố, dặn dò. - Trò chơi: Tiếp sức. G/v gắn các phiếu bài tập đã chuẩn bị lên bảng, chọn 2 đội chơi mỗi đội 5 em, chơi theo hình thức tiếp sức. Thi trong 1 phút,đội nào nhanh và đúng k/q đội đó thắng cuộc. - G/v nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------------------- Học vần Bài 82: ich, êch I.Mục tiêu: - HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ich, êch, tờ lịch con ếch. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: tờ lịch, con ếch. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: viên gạch Tổ2: sạch sẽ Tổ 3: kênh rạch. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần ich * Nhận diện vần - HS cài âm i sau đó cài âm ch . GV đọc ich HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần ich có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? - Đánh vần: i - ch - ich - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ich - GV: Vần ich có trong tiếng lịch GV ghi bảng ? Tiếng l ... uả đúng lên bảng. Bài 2: HS nêu y/c bài tập (h/s K,TB nêu). - GV tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn. Hình thức chơi tiếp sức. 2 đội chơi, mỗi đội cử 4 bạn tham gia chơi. - Cách chơi: Như đã hướng dẫn các tiết trước. HS đọc lại toàn bài sau khi đã nhận xét kết quả đúng. * Hoạt động 3: Củng cố thực hiện phép tính có đến 2 dấu tính trong một biểu thức. Bài 3: H/s K,G nêu y/c bài tập. G/v hướng dẫn: - H/s K,G nêu cách làm, h/s TB,Y, nhắc lại. - Gọi 3 h/s K,TB lên bảng làm, ở dưới làm vào vở ô li . G/v quan sát giúp đỡ h/s TB,Y. - H/s và g/v nhận xét bài trên bảng. Bài 4: G/v treo bảng phụ. H/s yêu cầu. ? Muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên (h/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại). - HS chơi trò chơi : Ong tìm chữ. 2 đội chơi, mỗi đội cử 4 bạn lên tham gia chơi, HS sẽ tiếp sức nhau nối phép tính với kết quả sao cho đúng. - Sau 2 phút đội nào nhanh hơn sẽ thắng cuộc. 3. Củng cố, dặn dò. - Qua tiết luyện tập này giúp ta củng cố kiến thức gì ? - Dặn h/s làm BT 4 vào giờ tự học. - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những bạn làm bài tốt. ------------------------------------------------------------------- Đạo đức lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( T2) I. Mục tiêu - Như đã trình bày ở tiết 1. II. Đồ dùng dạy học: + GV : Điều 12 về công ước quốc tế về quyền trẻ em. + HS : Kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: ? Khi gặp thầy cô giáo các em cần làm gì? 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Kể những tấm gương đã biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - H/s kể trước lớp câu chuyện đã chuẩn bị. - Cả lớp trao đổi, nhận xét. - G/v kể một vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Sau mỗi câu chuyện, h/s có thể nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ? * Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến. - G/v chia nhóm 4 và yêu cầu: ? Em sẻ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Các nhóm thảo luận. G/v quan sát giúp đỡ các nhóm. - Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. Cả lớp trao đổi nhận xét. * Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. * Hoạt động 3: HS vui múa hát về chủ đề “lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”. - H/s K, G đọc hai câu thơ cuối, h/s TB,Y đọc lại. 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị trước bài: Em và các bạn. ------------------------------------------------------------------------ Học vần Bài 84: op, ap I.Mục tiêu: - HS đọc được: op, ap, họp nhóm, muá sạp; từ và câu ứng dụng. - Viết được: op, ap, họp nhóm, muá sạp. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: họp nhóm, múa sạp. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: thác nước Tổ2: chúc mừng Tổ 3: ích lợi 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần op * Nhận diện vần - HS cài âmô sau đó cài âm p . GV đọc op HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần op có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? - Đánh vần: o - p - op - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: op - GV: Vần op có trong tiếng họp GV ghi bảng ? Tiếng họp có âm gì , vần gì và dấu gì? - HS đánh vần : hờ - op - hóp - nặng - họp theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: họp theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV: Tiếng họp có trong từ họp nhóm GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: op, họp, họp nhóm, họp nhóm, họp, op. - GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS c.Dạy vần ap (Quy trình dạy tương tự như vần op ) d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học đ. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : op, ap, họp nhóm, múa sạp. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi như SHD để HS trả lời d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần op, ap vừa học. IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Luyện Tiếng Việt Luyện Đọc, viết bài op, ap I. Mục tiêu: - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vần op, ap - Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS. II. Các hoạt động dạy - học: 1. Đọc bài ở SGK - HS đọc bài op, ap theo cá nhân , nhóm , cả lớp - GV nhận xét - cho điểm. 2. HS viết bài vào bảng con: - GV đọc cho HS viết 1 số từ : múa sạp, đóng góp, xe đạp, chóp núi, tháp chuông, .... - GV theo dõi và giúp đỡ thêm. 3. Thực hành : HS làm bài tập vào vở BTTV - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 , 2 , 3. - HS nêu yêu cầu của từng bài . Bài 1: Nối Bài 2: Điền vần op hay ap. Bài 3: Viết từ . - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài . - Nhận xét tiết học - dặn dò. ----------------------------------------------------------------------- Luyện Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Luyện trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20. Trừ dạng 17 - 4 . II. hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - HS làm vào bảng con, 2 HS lên bảng làm, nhận xét, chữa bài. 27 - 3 47 - 3 2. Bài mới: - GV tổ chức cho HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán bài : Phép trừ dạng 17 - 4 - HS nêu yêu cầu từng bài tập. - GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài. - HS làm bài ở VBT. GV quan sát, giúp đỡ thêm HS yếu. 3. Chấm, chữa bài. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những bạn làm bài tốt. ------------------------------------------------------------------------ Hoạt động tập thể Sinh hoạt sao ----------------------------------------------------------------------- Thứ Sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2010 Học vần Bài 85: ăp, âp I.Mục tiêu: - HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: cải bắp, cá mập. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: con cọp Tổ2: giấy nháp Tổ 3:ĩe đạp 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần ăp * Nhận diện vần - HS cài âm ă sau đó cài âm p . GV đọc ăp HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần ăp có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? - Đánh vần: ă - p - ăp - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ăp - GV: Vần ăp có trong tiếng bắp GV ghi bảng ? Tiếng bắp có âm gì , vần gì và dấu gì? - HS đánh vần : bờ - ắp - bắp - sắc - bắp theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: bắp theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV: Tiếng bắp có trong từ cải bắp GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: ăp, bắp, cải bắp, cải bắp, bắp, ăp. - GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS c.Dạy vần âp (Quy trình dạy tương tự như vần ăp ) d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học đ. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : ăp, âp, cải bắp, cá mập. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của em. - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi như SHD để HS trả lời d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ăp, âp vừa học. IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------- Thủ công gấp mũ ca lô (tiết 2) I. Mục tiêu - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Một chiếc mũ ca nô có kích thước lớn, một tờ giấy hình vuông to. - HS một tờ giấy mầu, một tờ giấy vở thủ công, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của h/s. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Học sinh thực hành. ? Nhắc lại quy trình gấp mũ ca nô. H/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại). - Cả lớp thực hành gấp mũ ca nô. G/v q/sát giúp đỡ h/s TB,Y. * Lưu ý: Nếu nhiều học sinh còn lúng túng, G/v có thể h/d trước lớp. - Gấp song mũ G/v hướng dẫn h/s trang trí bên ngoài mũ theo ý thích của mỗi em. * Hoạt động 2: Học sinh trưng bày sản phẩm. - G/v tổ chức trưng bày sản phẩm, chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. - G/v nhắc h/s dán sản phẩm vào vở thủ công. 3. Củng cố,dặn dò: - G/v nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị và kỹ năng gấp của học sinh. - Gv dặn h/s ôn lại các bài đã học và chuẩn bị giấy màu cho bài kiểm tra tuần tới. -----------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: