I- Mục tiêu:
Kiến thức - Đọc được im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năngđọc đúng và tính cẩn thận trong khi viết
Thái độ: GD các em có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường khi chăn nuôi gia cầm
Yêu thích môn học có ý thức học tốt
II- Đồ dùng dạy học: - GV+ HS: Bộ ĐDDH Tiếng Việt, b/c, phấn, Vở tập viết.
.
- Tranh SGK.
III- Các hoạt động day học:
Tuần 16 Thứ 2 ngày 13 tháng 12năm 2010. Tiếng Việt: Bài 64: im, um I- Mục tiêu: Kiến thức - Đọc được im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năngđọc đúng và tính cẩn thận trong khi viết Thái độ: GD các em có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường khi chăn nuôi gia cầm Yêu thích môn học có ý thức học tốt II- Đồ dùng dạy học: - GV+ HS: Bộ ĐDDH Tiếng Việt, b/c, phấn, Vở tập viết. . - Tranh SGK. III- Các hoạt động day học: Hoạt động của Gv Hoạt động của HS A- Kiểm tra: Viết và đọc: trẻ em, que kem, mềm mại. B- Bài mới: HĐ1- Dạy vần. a- Dạy vần im * Dạy vần. - Nhận diện:Nêu cấu tạo vầ im? - So sánh vần im với vần om! - Cài vần: HS cài. - Đánh vần i- m- im.( GV- HS) .- Đọc trơn : im. * Dạy tiếng :chim - Gv giới thiệu tiếng- ghi bảng- HD phát âm. - Phân tích tiếng chim! - Cài tiếng(HS cài). -Đánh vần: chờ- im - chim. - Đọc trơn: chim. * Dạy từ: chim câu. - Giới thiệu từ bằng tranh( SGK). - HDHS đọc( GV đọc mẫu- HS đọc). *Đọc tổng hợp vần- tiếng - từ. b- Dạy vần um (tương tự) Lưuý: So sánh um với im! * Đọc lại cả 2 vần vừa học. * Giải lao HĐ2- Dạy từ ứng dụng. - GV giới thiệu- viết lên bảng. - HD HS tìm tiếng chứa vần im, um - HD HS đánh vần tiếng mới- đọc trơn từ. - GV đọc mẫu- giải thích một số từ.Cho HS đọc. HĐ3: Tập viết bảng con. GV vừa Hd vừa viết mẫu lần lượt từng vần, từ. *Chữ im,um Nằm trong 2 dòng li *Chữ chim câu Con chữ h nằm trong 5 dòng li còn lại nằm trong 2 dòng li * Chữ trùm khăn Con chữ t nằm trong 3 dòng li, con chữ k,h nằm trong 5 dòng li còn lại nằm trong 2 dòng li * Lưu ý:tư thế viết, cách nối nét giữa các con chữ. - Viết vào b/c- nhận xét và đọc. Phát âm. - Vần im gồm có i đứng trước,m đứng cuối. - Giống: Đều kết thúc bằng m . Khác: im bắt đầu bằng i, còn om bắt đầu bằng o. - HS cài vần im. - Đánh vần: L, N, CN. - Đọc : im - HS phát âm - ... ch đứng trước, im đứng sau. - HS cài: chim -HD đánh vần: L, CN ,N. - Đọc: L, CN , N - Quan sát- đọc phân tích từ. L, CN, N. - Đồng thanh. - Cài, đọc được: um- trùm- trùm khăn. - Giống: Đều kết thúc bằng m . Khác: im bắt đầu bằng i, còn um bắt đầu bằng u - Đồng thanh. - Múa, hát. - Tìm và đánh vần, đọc được 4 từ: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm -Hs theo dõi, viết im,um chim cõu trựm khăn Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc . a- Đọc bài trên bảng lớp: GV cho Hs đọc bài trong tiết 1. - Dùng tranh SGK để giơí thiệu câu ứng dụng- HD HS đọc câu ứng dụng Lưu y: HD HS đọc ngắt, nghỉ hơi và đọc đúng nhịp. b- Đọc bài trong SGK: Cho hS mở SGK- HD HS đọc. HĐ2:Luyện viết vào vở tập viết : - Cho HS mở VTV đọc bài viết. - Nhắc lại tư thế viết, cách trình bày. - Cho HS viết bài- GV theo dõi , chấm bài. - Nhận xét, sửa sai. HĐ3: Luyện nói: - Gọi Hs đọc tên chủ đề luyện nói. - HD HS quan sát tranh, thảo luận cặp trả lời các câu hỏi theo tranh. + Bức tranh vẽ gì? + Em biết những vật gì có màu đỏ? + Em biết những vật gì có màu xanh? +Em biết những vật gì có màu tím?... +Tất cả các màu nói trên được gọi là gì? GV tổng hợp chủ đề luyện nói. * Củng cố: - Thi tìm từ ngoài bài chứa vần im, um - Đọc lại bài, dặn học ở nhà. - Đọc CN, N, L. - Q/ s tranh, đọc: CN, N, L. Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chĩm Mẹ co yeu không nào - Đọc : L, N, CN. - Mở VTV, đọc: im, um, chim cõu,trựm khăn. - Thẳng lưng, đầu hơi cúi - HS đọc : Xanh, đỏ, tím, vàng. - Q/s , thảo luận, trình bày trước lớp. Xanh,đỏ,vàng,tim HS nêu - Thi tìm tiếng, nêu trước lớp. Màu săc - Đồng thanh. ************************************************** Luyện tiếng việt Bài 60: im – um I Mục tiêu : Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng vần im,um cácvà từ tiếngchứa vần im,um -Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết nối từ với bức tranh phù hợp ,biết điền đúng vần im hay um Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc trơn, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng , từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần im,um HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp với bức tranh. Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền đúng vần om hay am Bài 3+ Hướng dẫn học sinh luyện viét Nhắc nhở tư thế ngồi GV hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chấm bài Bài 4:Dành cho HSKG + Điền đỏ hoặc vàng,hoặc xanh,đem + Lá cây thường co màu ......... + Quả co thư màu ..... thứ màu ..... + Trồng cây .....lại muôn màu cho sự sống Bài 4:GV đọc HS viết vở ôli + Lá cây thường co màu ......... + Quả co thư màu ..... thứ màu ..... + Trồng cây .....lại muôn màu cho sự sống -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con Chòm sao,đám đông Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp im,um,om, am,uông, ương,ông,ong, uôn,ươn,yên eng ,iêng ,ung , ưng ,ăng , âng tôm hùm,chim bồ câu,cá kìm,xâu kim,xem phim,chùm nhãn,xinh xắn, chỏm núi, đám cưới,khóm hẹ nương dâu,đường biển,tương đối Nhà em đi xem phim Bà cho em chùm nhãn Tôm hùm rất to CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . Chim h ựm c ỏi bụ c õu T ụm k ỡm Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm xâu kim,xem phim,chùm nhãn, Học sinh viết bài vào vbt con nhớm,tủm tỉm HS nêu miệng kết quả + Lá cây thường co màu xanh + Quả co thư màu vàng thứ màu đỏ + Trồng cây đem lại muôn màu cho sự sống HS viết vào vở ô li ********************************************** Thứ 3 ngày 14 tháng 12năm 2010 Tiếng Việt: Bài 65: iêm, yêm I- Mục tiêu: Kiến thức - Đọc được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Điểm mười. Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc trơn, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học: - GV+ HS: Bộ ĐDDH Tiếng Việt, b/c, phấn, VTV. - Tranh SGK. III- Các hoạt động day học: Hoạt động của Gv Hoạt động của HS A- Kiểm tra: Viết và đọc: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm. B- Bài mới: HĐ1- Dạy vần. a- Dạy vần iêm. * Dạy vần. - Nhận diện:Nêu cấu tạo vần iêm? - So sánh vần iêm với vần êm! - Cài vần: GV cài mẫu- HS cài. - Đánh vần: i- ê- m- iêm.( GV- HS) .- Đọc trơn :iêm. * Dạy tiếng: xiêm. - Gv giới thiệu tiếng- ghi bảng- HD phát âm. - Phân tích tiếng tằm! - Cài tiếng( GV- HS). -Đánh vần :xờ - iêm- xiêm- Đọc trơn: xiêm. * Dạy từ : dừa xiêm. - Giới thiệu từ bằng tranh( SGK). - HDHS đọc( GV đọc mẫu- HS đọc). -* Đọc tổng hợp vần- tiếng - từ. b- Dạy vần yêm( tương tự) Lưu ý: So sánh yêm với iêm. * Đọc lại cả 2 vần vừa học. * Giải lao HĐ2- Dạy từ ứng dụng. - GV giới thiệu- viết lên bảng. - HD HS tìm tiếng chứa vần iêm, yêm. - HD HS đánh vần tiếng mới- đọc trơn từ. - GV đọc mẫu- giải thích một số từ.Cho HS đọc. HĐ3: Tập viết bảng con. GV vừa Hd vừa viết mẫu lần lượt từng vần, từ. *Chữ iêm,yêm Chữ y nằm trong 5 dòng li,còn lại nằm trong 2 dòng li Chữ dừa xiêm Chữ d nằm trong 4 dòng,h nằn trong 5 dòng còn lại nàm tong 2 dòng li * Chữ cái yếm Chữ y nằm trong 5 dòng,d 4 dòng còn lại nằm trong 2dòng li *lưu ý: tư thế viết, cách nối nét giữa các con chữ... - Viết vào b/c- nhận xét và đọc. - Phát âm. - Vần iêm gồm có i đứng trước, ê đứng giữa,m đứng cuối. - Giống: Đều kết thúc bằng m. Khác iêm bắt đầu bằng âm đôi iê còn êm bắt đầu bằng ê. - HS cài vần iêm. - Đánh vần: L, N, CN. - Đọc iêm. - HS p/â. - ... x đứng trước,iêm đứng sau. - HS cài: tằm -HD đánh vần: L, CN ,N. - Đọc: L, CN , N - Quan sát- đọc phân tích từ. L, CN, N. - Đồng thanh. - Giống: Đều kết thúc bằng m. Khác iêm bắt đầu bằng âm đôi iê còn yêm bắt đầu bằng yê. - Cài, đọc được: yêm- yếm - yếm dãi. - Đồng thanh. - Múa, hát. - Tìm và đánh vần, đọc được 4 từ: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi -Hs theo dõi, viết:iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. i ờm,y ờm dừa xi ờm cỏi y ếm Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc . a- Đọc bài trên bảng lớp: GV cho Hs đọc bài trong tiết 1. - Dùng tranh SGK để giơí thiệu câu ứng dụng- HD HS đọc câu ứng dụng Lưuý: HD HS đọc ngắt, nghỉ hơi và đọc đúng nhịp. b- Đọc bài trong SGK: Cho hS mở SGK- HD HS đọc. Luyện viết vào VTV: - Cho HS mở VTV đọc bài viết. - Nhắc lại t thế viết, cách trình bày. - Cho HS viết bài- GV theo dõi , chấm bài. - Nhận xét, sửa sai. HĐ3: Luyện nói: - Gọi Hs đọc tên chủ đề luyện nói. - HD HS quan sát tranh, thảo luận cặp trả lời các câu hỏi theo tranh. + Bức tranh vẽ gì? + Em nghĩ bạn học sinh vui hay buồn khi được cô giáo cho điểm 10? +Khi nhận được điểm 10 , em muốn khoe với ai đầu tiên? + Học thế nào thì được điểm 10? + Lớp em bạn nào hay được điểm 10?Em được nhiều điểm 10 chưa? GV tổng hợp chủ đề luyện nói. - Nhận xét, sửa sai. * Củng cố: - Thi tìm từ ngoài bài chứa vần iêm, yêm. - Đọc lại bài, dặn học ở nhà. - Đọc CN, N, L. - Q/ s tranh, đọc: CN, N, L. Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm cho đàn con. - Đọc : L, N, CN. - Mở VTVđọc bài viết. - HS nhắc lại thế viết: Ngồi thẳng lưng, đầu hơi cúi... - HS viết bài,sửa sai. - HS đọc : Điểm mười. - Q/s , thảo luận, trình bày trước lớp: + HS nêu + HS tự nêu. Luyện tiếng việt Bài 60: iêm – ... Thông minh ễnh ương -Hs theo dõi, viết: inh,ênh,máy vi tính,dòng kênhvào bảngcon inh,ờnh mỏy vi tớnh dũng kờnh Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc . a- Đọc bài trên bảng lớp: GV cho Hs đọc bài trong tiết 1. - Dùng tranh SGK để giơí thiệu câu ứng dụng- HD HS đọc câu ứng dụng Lưuý: HD HS đọc ngắt, nghỉ hơi và đọc đúng nhịp. b- Đọc bài trong SGK: Cho hS mở SGK- HD HS đọc. HĐ2:Luyện viết vào Vở tập viết: - Cho HS mở VTV đọc bài viết. - Nhắc lại tư thế viết, cách trình bày. Cho HS viết bài. GV theo dõi , chấm bài. - Nhận xét, sửa sai. HĐ3: Luyện nói: - Gọi Hs đọc tên chủ đề luyện nói. - HD HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp +Tranh vẽ gì? + Em hãy chỉ rõ từng loại mà em biết? + Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu? + Máy nổ dùng làm gì? + Máy khâu dùng làm gì? + Máy tính dùng làm gì? + Em còn biết những loại máy nào khác? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. * Củng cố: - Thi tìm từ ngoài bài chứa vần inh,ênh - Đọc lại bài, dặn học ở nhà. - Đọc CN, N, L. - Q/ s tranh, đọc: CN, N, L. - Đọc : L, N, CN. - HS đọc. Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa,ngã kềnh ngay ra - Mở vở tập viết đọc inh,ênh,máy vi tính,dòng kênh - HS nhắc lại tư thế viết: Ngồi thẳng lưng, đầu hơi cúi... - HS viết bài,sửa sai. - Q/s , thảo luận, trình bày trước lớp: + HS nêu: Bức tranh vẽ Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. Thảo luận . - HS nêu. 1 em nói lại toàn bài. - Thi tìm tiếng, nêu trước lớp. - Đồng thanh. Luyện tiếng việt inh ênh I Mục tiêu : Kiến thức - Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng inh , ênh,các tiếng từ cố chữa vần inh,ênh -Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ thành câu phù hợp biết điền đúng vần inh , hay ênh -Kĩ năng:Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định Thái độ:-GD học sinh yêu thích môn học II Chuẩn bị :Vở bài tậpBảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc lại các phần trên +Tìm tiếng , từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần inh, ênh HSKG: Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp với bức tranh. Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền đúng vần inh hay ênh + Hướng dẫn học sinh luyện viết Nhắc nhở tư thế ngồi GV hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chấm bài Bài 3:Dành cho HSKG Điền sáng hoặc tính,hoặc thay +Máy cày cày .....trâu +Máy nổ cho dòng điện ...... +Máy tính để ......cho nhanh -Tổng kết , dặn dò Nhận xét giờ học,chuẩn bị tiết sau - Học sinh viết bảng con Bình minh , bệnh viện, Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp Inh , ênh , ,ăng , âng , ông , ông ,uôn ang , anh , uông , ương , eng ,iêng ,ung , ưng ,ăng , âng Mái đình , bình tĩnh,cái kính , bệnh viện máy khâu, máy tính Cây cau cao lênh khênh . Đường phố rộng thênh thang . Sáng tinh mơ,gà trống gáy HS tìm đúng tìm nhanh theo tổ Học sinh tìm đặt và nêu miệng Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài Học sinh đọc lại bài Cao Thờnh thang Rộng Tinh mơ Sỏng Lờnh khờnh Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm Học sinh viết bài vào vbt Mái đình , gọng kính , bệnh viện thụng minh , ễnh ương hs làm miệng + Máy cày cày thay trâu +Máy nổ cho dòng điện sáng +Máy tính để tính cho nhanh Thứ 6 ngày 3 tháng 12 năm2010 Tiếng Việt: Bài 67: Ôn tập I- Mục tiêu: Kiến thức- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh ; từ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52- 59. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể" Quạ và công". -Kĩ năng:Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định -Thái độ:GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II-Chuẩn bị: GV+ HS : -Tranh SGK,Vở tập viết,b/c, phấn. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt. - Kẻ sẵn bảng ôn. III-Các hoạt động dạy học: Tiết 1 HĐ của GV HĐ của HS HĐ1:Giới thiệu bài. -GV gọi HS nêu các vần đã học tuần qua GV ghi lên bảng nháp -Gọi HS đọc theo thứ tự-GV ghi vào bảng ôn. HĐ2: Ôn tập. a- Các vần vừa học. - GVchỉ cho hs đọc các chữ ghi âm trên bảng cho hs đọc. - GV đọc âm-HS chỉ chữ.; cho hS chỉ chữ và âm rồi đọc. b- Ghép các âm thành vần. -Đọc vần do các âm ở cột dọc và hàng ngang tạo thành. c- Đọc từ ngữ ứng dụng: GV viết lên bảng, cho HS đọc: Bình minh nhà rông nắng chang chang GV giải thích nghĩa của các từ. d- Tập viết từ ngữ ứng dụng. *Chữ bình minh : - Từ “bình minh” viết bằng 2 chữ ;chữ bình và chữ minh;khoảng cách giữa các chữ là 2 ô li nhỏ Các con chữ b, h đều cao 5 dòng li .Còn lại cao 2 dòng li -GV viết mẫu -Hd hS viết b/c. ( GV nhận xét sửa sai) -HS nêu. - HS đọc: L,N,CN. -HS lên bảng chỉ chữ ghi âm. -HS đọc L,N,CN. -HS đọc L,N,CN. -HS đọc:CN,N,L. - HS nghe. - HS q/s- Viết vào b/c. bỡnh minh Tiết 2 *Chữ nhà rông:hướng dẫn tương tự HĐ3: Luyện tập a- Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp; -GV cho hs đọc lại bài trên bảng lớp. -Đọc câu ứng dụng:. +Dùng tranh SGK để giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. +HDHS đọc: (GV chỉnh sửa lỗi) +GV đọc mẫu câu ứng dụng. +Gọi HS đọc. -Đọc SGK. b -Luyện viết: -Cho HS mở vở tập viết-đọc bài viết. -HDviết: Mỗi từ viết 1 dòng. . * Chú ý tư thế viết. -Chấm một số bài và nhận xét sửa sai. c- Kể chuyện: " Quạ và công". -Cho HS q/s tranh SGK ,Nêu nhận xét bức tranh. -GV kể chuyện( 2lần). -HDHs dựa vào nội dung tranh để kể chuyện. - Gọi HS kể trước lớp( mỗi em kể 1 đoạn). - GV HD hS nhận xét. - Câu chuyện nói lên điều gì? b -Luyện viết: -Cho HS mở vở tập viết-đọc bài viết. IV- Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Tìm tiếng chứa chữ vừa học. nhà rụng -HS đọc:CN,N,L. HS quan sát-nêu nội dung tranh -HS đọc CN,N,L. -HS nghe -3hs đọc câu ứng dụng. - L,N,CN. -HS q/s, nhận xét. bỡnh minh,nhà rụng -HS đọc bài viết: - HS viết bài. -HS theo dõi, lắng nghe. -HS Q/S, kể theo cặp. -4 em kểchuyện. -Cả lớp nhận xét. HS trả lời : Tình bạn thân thiết của quạ và công.... - HS đọc lại bài Luyện Tiếng việt Ôn tập I Mục tiêu Kiến thức- Củng cố cho học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng ,ng - Các từ ngữ , các câu ứng dụng có chữa các âm vần đã học Kĩ năng:Luyện kĩ năng đọc trơn ,ngắt nghỉ đúng chỗ kĩ năng viết đúng , viết đẹp Thái độ:GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyện vần : +Luyện tiếng , từ +Luyện đọc câu Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS +Tìm tiếng , từ có chữa vần inh,ênh,ang GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm nhanh tiếng , từ có chữa vần của tổ mình Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc đúng từ và nối phù hợp với từng từ và đọc lại từ đó Bài 2 : Củng cố cho học sinh điền đúng từ + Hướng dẫn học sinh luyện viét GV hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chấm bài Bài3Dành cho HSKG Điền lưng hoặc lông,hoặc nhanh +Quạ vẽ cho lông bộ lông óng ả +Quạ bảo côngvẽ nhanh để đi ăn cỗ + Thế là,Công đành đổ màu lên lưng Quạ -Tổng kết , dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau Học sinh viết bảng con con nhện , đính chính Nhận xét sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp ưng ,ăng , âng , ông , ông ,uôn , ươn , yên , ưu, ươu uông , ương , inh , ênh , ang , âng,iêng , eng ung , trung thu , đường làng , sừng trâu , nhà rông chang chang, bánh dẻo -Cây cau cao lênh khênh . Đường phố rộng thênh thang . Sáng tinh mơ,gà trống gáy Ba tổ chơi mỗi tổ tìm từ chữa 1 vần Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh thảo luận theo nhóm đôi Nối , rồi đọc lại các câu vừa nối làng siờng sỳng rừng bụng năng xanh trường Học sinh viết bài vào vbt Học sinh đọc lại bài làm Đường làng , sừng trâu , nhà rông chang chang bỏnh dẻo HS nêu miệng +Quạ vẽ cho lông bộ lông óng ả +Quạ bảo công vẽ nhanh để đi ăn cỗ + Thế là,Công đành đổ màu lên lưng Quạ Giáo dục tập thể Tuần 14 I- Mục tiêu:Giúp HS nhận xét được những ưu, khuyết điểm trong tuần. Có ý thức tự giác hơn trong các hoạt động tập thể trong tuần tới. II- Các hoạt động dạy học: HĐ1:Phần nhận xét chung của Gv a- Nền nếp: Tất cả hs đều thực hiện tốt quy định đi học đầy đủ, đúng giờ.Ra vào lớp xếp hàng ngay ngắn. Tồn tại: Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học: Đào, Lương, Thái. b- Học tập: Thực hiện tốt nền nếp học tập, có nhiều bạn học rất tiến bộ,đọc,viết khá hơn. Tồn tại : Một số bạn chưa chịu khó , viết còn chậm: Nữ,Thảo. c- Vệ sinh: Tham gia vệ sinh đầy đủ, sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân gọn gàng. *Cần lưu ý:Cắt móng tay, móng chân và vệ sinh sạch sẽ hơn. d-Các hoạt động Sao Nhi đồng:Tham gia tốt các cuộc thi do đội tổ chức. Như ca múa hát tập thể, thi tìm hiểu về ngày Quốc phòng toàn dân... HĐ2:Phần đánh giá, xếp loại. a- Tổ:+Thứ nhất là tổ 3, +Thứ hai là tổ 2 +Thứ ba : Tổ 1 b- Cá nhân: +Khen: Quỳnh ;Ngọc Nhiên ;Hải vy; +Nhắc nhở: Thành, HiềnB. c-Dán hoa cho các bạn được khen. HĐ3:Phổ biến Kế hoạch tuần tới: Tiếp tục thực hiện tốt kế hoạch nhà trường đề ra. Tiếp tục hưởng ứng tốt phong trào chào mừng ngày 22/12. Thực hiện chương trình Tuần 15 Chuẩn bị ôn thi định kì lần 2 đạt kết quả cao hơn. Phát huy tốt các mặt mạnh,khắc phục các thiếu sót Tiếp tục nạp các loại quỹ.
Tài liệu đính kèm: