I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
-Đọc, viết được vần au, âu,cây cau, cái cầu.
-Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
-Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ chữ tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 10 Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 ,3 : TIẾNG VIÊT BÀI 39: AU - ÂU I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Đọc, viết được vần au, âu,cây cau, cái cầu. -Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 7’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: con mèo, lao xao. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi au - âu b.Dạy vần au: b1.Nhận diện vần au: Vần au được tạo nên từâ và u. ? So sánh ao với au? Ghép vần au Phát âm au b2.Đánh vần: a – u - au Nhận xét. ? Muốn có tiếng cau thêm âm gì? Hãy ghép tiếng cau GV: Ghi: cau Tiếng cau có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: cờ – au - cau Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: cây cau. GV: Ghi cây cau Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần au, cây cau. GV: Viết mẫu: vần au, cây cau. Vần aucó độ cao 2 li, được ghi bằng 2 con chữ a nối liền với u. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau. Nhận xét. *Dạy vần âu qui trình tương tự như vần au. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần au, vần âu?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì? Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Bà cháu. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì? ? Hai bà cháu đang làm gì? ? Ai là người nhiều tuổi nhất trong gia đình em? ? Bà có hay kể chuyện cho em nghe không? ? Em đã giúp bà những gì? IV.Củng cố – dặn dò: -GV: Chỉ bảng cho HS đọc. -Tìm từ có vần au, âu. -Xem trước bài 40. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều bắt đầu bằng a. Khác: au có thêm u. HS: Ghép và phát âm au . HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : cau HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: au cau cây cau HS: Viết bảng con. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần au,âu. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc câu, 3- 4 e m. HS: Quan sát tranh, thảo luận. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Đọc 3-4 em. Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy. HS: Viết bài. HS: Đọc Bà cháu. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. Cả lớp đọc LUYỆN TIẾNG VIỆT Tiết 4 : TIẾNG VIÊT LÀM BÀI TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Đọc, viết được các từ ngữ: leo trèo, chào cờ. - Làm được bài tập nối tạo câu phù hợp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: đôi đũa, suối chảy. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối. Nhận xét. Bài 2: Nối Chú Khỉ áo mới Mẹ may khéo tay Chị Hà trèo cây Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối. Nhận xét. Bài 3: Viết: leo trèo, chào cờ. GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết: leo trèo, chào cờ. Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 , 2 : TIẾNG VIÊT : BÀI 40: UI - ÊU I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Đọc, viết được vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu. -Đọc được câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo, nhà bà đều sai trĩu quả. -Luyện nói từ 2 -3câu theo chủ đề:Ai chịu khó. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 7’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: rau cải, lau sậy. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi iu - êu b.Dạy vần: iu b1.Nhận diện vần iu: Vần iu được tạo nên từ i và u. ? So sánh iu với au? Ghép vần iu Phát âm iu b2.Đánh vần: i – u - iu Nhận xét. ? Muốn có tiếng rìu thêm âm và dấu gì? Hãy ghép tiếng rìu GV: Ghi: rìu ? Tiếng cau có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: rờ – iu – riu – huyền – rìu Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: lưỡi rìu. GV: Ghi lưỡi rìu Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần iu, lưỡi rìu. GV: Viết mẫu: vần iu, lưỡi rìu. Vần iu có độ cao 2 li, được ghi bằng 2 con chữ i nối liền với u. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần êu qui trình tương tự như vần iu. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần iu, vần êu?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì? Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Ai chịu khó. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ những con vật gì? ? Các con vật đang làm gì? ? Những con vật nào chịu khó? ? Em có chịu khó học bài không? IV.Củng cố – dặn dò: -GV: Chỉ bảng cho HS đọc. -Tìm từ có vần iu, êu. -Xem trước bài 41. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng u. Khác: iu bắt đầu bằng i. HS: Ghép và phát âm iu. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : rìu HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: iu rìu lưỡi rìu HS: Viết bảng con. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần au,âu. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc câu, 3- 4 e m. HS: Quan sát tranh, thảo luận. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Đọc 3-4 em. Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy. HS: Viết bài. HS: Đọc Ai chịu khó. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. Cả lớp đọc Tiết 3 : TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Củng cố về phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3. -Củng cố về mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Nhìn tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 1,2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 2+1 = 4+1 = 3- 1 = 2- 1 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: bài 1: Số ? Giúp HS quan ats hình vẽ ghi phép tính thích hợp. Nhận xét. Bài 2: Tính. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhận xét. Bài 3: Viết số thích hợp. Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi 3. Nhận xét. Bài 4: +, - Củng cố về lập phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3. Nhận xét. Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( HS giỏi) GV: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán. Củng cố ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ. Nhận xét. GV: Chấm bài – nhận xét IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà ôn tập cộng trừ trong phạm vi 3. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Tiết 4 : TOÁN LÀM BÀI TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố về phép cộng với số 0. - Thực hiện được phép tính cộng đã học trong phạm vi 5. - Tính chất của phép cộng POII.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các bài tập 3, 4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 0+ 3 = 5+ 0 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính Củng cố về cộng các số trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 2: Tính Củng cố về cộng các số giống nhau, khi thau đổi vị trí thì kết quả không thay dổi. Nhận xét. Bài 3: , = Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 4: Trò chơi: Đoán kết quả. Nhóm 1: Nêu phép tính. Nhóm 2: Đưa ra kết quả. Nhóm nào nói nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài phép cộng trong phạm vi 5. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. HS: Chơi trò chơi. Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010 Tiết 1, 2 : TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA KÌ I ( 2 tiết) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Đọc, viét chắc chắn các vần đã học. -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: líu lo, cây nêu, cái cầu, chào mào có áo màu nâu, cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. -Luyện nói câu, tìm từ có vần đã học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a Bảng phụ ghi các vần cần ôn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 20’ 7’ 10’ 8’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: ao bèo, cá sấu. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Ôn các vần đã học: GV: Treo bảng ôn: ia, oi, ôi, ơi, au, âu, eo, ao, ai, ây, uôi, ươi, ua, ưa, iu, ưi. nhận xét. ? Những vần nào kết thúc bằng u? ? Những vần nào co âm đôi? Nhận xét. 3.Đọc các từ ngữ: líu lo, chịu khó, cây nêu, cái cầu. Nhận xét. Giải thích từ ngữ. GV: Đọc mẫu. 4.Viết các từ ngữ: cây bưởi, buổi chiều. GV; Viết mẫu. Khi viết các nét trong một tiếng được viết liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. 5.Hướng dẫn viết bài: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Chấm một số bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -GV chỉ bảng cho HS đọc -Nói cấu có chứa vần mới ôn. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc các vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. au,âu,iu uôi, ươi HS: Đọc. HS: Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Viết bả ... CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 7’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: líu lo, chịu khó. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi iêu -yêu b.Dạy vần: iêu b1.Nhận diện vần iêu: Vần iêu được tạo nên từ iê và u. ? So sánh iêu với êu? Ghép vần iêu Phát âm iêu b2.Đánh vần: iê – u – iêu Nhận xét. ? Muốn có tiếng diều thêm âm và dấu gì? Hãy ghép tiếng diều GV: Ghi: diều ? Tiếng diều có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau, có dấu thanh gì? Đánh vần: dờ – iêu – diêu – huyền – diều Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: diều sáo. GV: Ghi diều sáo Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần iêu, diều sáo. GV: Viết mẫu: vần iêu, diều sáo. Vần iêu có độ cao 2 li, được ghi bằng 3 con chữ iê nối liền với u. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần yêu qui trình tương tự như vần iêu. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần iêu, vần yêu?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì? Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Bé từ giới thiệu. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ cảnh gì? ? Năm nay em mấy tuổi? ? Em học lớp mấy? ? Nhà em ở đâu? ? Em thích học môn gì nhất? ? Em có biết vẽ không? IV.Củng cố – dặn dò: -GV: Chỉ bảng cho HS đọc. -Tìm từ có vần iêu, yêu. -Xem trước bài 42. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng u. Khác: iêu bắt đầu bằng i. HS: Ghép và phát âm iêu. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : diều HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: iều diều diều sáo HS: Viết bảng con. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần iêu, yêu. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc câu, 3- 4 e m. HS: Quan sát tranh, thảo luận. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Đọc 3-4 em. Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy. HS: Viết bài. HS: Đọc Bé từ giới thiệu. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. Cả lớp đọc Tiết 3 : TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 8’ 4’ 15’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Điền vào chỗ chấm: 4 -2 = 4 – 3 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp: 5-1 = 4 b.Hướng dẫn xem tranh nêu bài toán: ? Có mấy quả cam? ? Đã lấy đi mấy quả? ? Còn lại mấy quả? Vậy 5 bớt 1 còn mấy? GV: Ghi 5 – 1 = 4 Hướng dẫn viết phép trừ: 5-2=3; 5-3 =2; 5 – 4 = 1 tương tự như trên. GV: Giữ lại bảng trừ. c.Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 3.Luyện tập: Bài 1: Tính. Củng cố về trừ trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 2: Tính.(bỏ cột 1) Củng cố về trừ trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 3: Tính. Giúp HS ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Giúp HS ghi phép tính thích hợp: 5- 1 = 4 Bài 5: >; <; = (HS giỏi). Củng cố so sánh các số đã học trong phạm vi 5 Nhận xét. GV: Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. HS: Làm bảng con. HS: Quan sát tranh nêu bài toán. 5 quả cam. 1 quả cam. 4 quả cam. 5 bớt 1 còn 4. HS: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. HS: Nhắc lại Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài , đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. SHTT : Nhận xét đánh giá các hoạt động tuần 9 Phổ biến kế hoach tuần 10 BUỔI CHIỀU Ôn luyện học vần ÔN TẬP I/ Mục đích –yêu cầu : -Học sinh đọc, viết thành thạo các vần đã học -Rèn kĩ năng nghe, nói ,đọc ,viết II/ Chuẩn bị : Bộ ghép chữ ,Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi hs đọc trên bảng con các từ : lá tía tô, nhà ngói , đồi núi , gửi thư , nải chuối , quả bưởi -Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới : Giới thiệu ghi đề bài -Đính bảng phụ ghi sẵn các vần ôn tập : ia , ua , ưa , oi , ơi , ôi , ui , ưi , uôi ,ươi , ay , ây , eo , ao , au , âu iu , êu -Cho hs luyện đọc -Nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs -Đính bảng con ghi sẵn các từ cần luyện đọc. yêu cầu hs thảo luận cặp đôi đọc trơn các từ : tờ bìa , vỉa hè , cà chua , xưa kia , ngà voi , gà mái,cái chổi , đồ chơi , vui vẻ , ngửi mùi , buổi tối , tươi cười , ngày hội , vây cá , cái kéo , chào cờ , rau cải , sáo sậu , chịu khó , kêu gọi . -Cho hs thảo luận theo bàn tìm ghi mỗi vần một tiếng mới -GV chốt ghi bảng ,gọi hs đọc lại 3/ Củng cố –dặn dò : Trò chơi : thi đọc tiếp sức Nhận xét tiết học Dặn hs về luyện đọc cho thành thạo hs lên bảng đọc Luyện đọc: cả lớp , nhóm , cá nhân Thảo luận nhóm đôi đọc trơn các từ Thảo luận theo bàn Đọc cá nhân Thi đọc tiếp sức TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng với số 0. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng với số 0. 3. Thái độ: Yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TL HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 45’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tính: 3 + 0 = ? 2 + 0 = ? 0 + 4 =? 4 + 0 =? 2. Ôn và làm VBT trang 45 Bài1: Số? 0 + 3 + 1= 2 + 0 + 1= 5 = + 5 3 + 0 + 1 = 0 + 2 + 2 = 4 = 4 + - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở. - HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Chốt: Cộng một số với 0. Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0 +2 +4 +5 + +3 3 3 0 3 5 3 5 - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở. - HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Chốt: Viết kết quả thẳng cột và cộng một số với 0. Bài3: Nối phép tính với số thích hợp: 0 + 3 0 + 4 5 + 0 0 + 2 2 3 4 5 - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở. - HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Chốt: Nối kết quả bằng thước cho thẳng và cộng một số với 0. Bài4 ( dành cho HS khá giỏi): Viêt phép tính thích hợp: ggg - HS tù nªu yªu cÇu, nªu bµi to¸n sau ®ã dùa vµo bµi to¸n ®Ó viÕt phÐp tÝnh vµo vë. - HS lªn ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt, bæ sung cho b¹n. Chèt: ViÕt kÕt qu¶ th¼ng cét vµ céng mét sè víi 0. Bµi5 ( dµnh cho HS kh¸ giái): Sè? 3 + = 3 3 + = 5 3 + = 4 - HS tù nªu yªu cÇu sau ®ã lµm vµo vë. - HS lªn ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt, bæ sung cho b¹n. 3. Cñng cè- dÆn dß - Thi ®äc l¹i b¶ng céng 4; 5. - NhËn xÐt giê häc. HS lµm b¶ng con - HS tù nªu yªu cÇu sau ®ã lµm vµo vë. - HS lªn ch÷a bµi HS tù nªu yªu cÇu sau ®ã lµm vµo vë. -HS lªn ch÷a bµi - HS tù nªu yªu cÇu sau ®ã lµm vµo vë. - HS lªn ch÷a bµi - HS tù nªu yªu cÇu, nªu bµi to¸n sau ®ã dùa vµo bµi to¸n ®Ó viÕt phÐp tÝnh vµo vë. - HS lªn ch÷a bµi, HS tù nªu yªu cÇu sau ®ã lµm vµo vë. - HS lªn ch÷a bµi Ôn luyện toán LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/Mục tiêu : -Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4 -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp II/Chuẩn bị : Tranh vẽ bt 4 Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ KTBC: 3 HS 4 – 2= 4 – 1 = 4 – 3 = 3 – 2= 3 – 1 = 4 + 1 = Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới : Giới thiệu ghi đề bài Bài 1: tính theo cột dọc Cho hs thực hiện bảng con Nhận xét Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Thảo luận nhóm 4 hs Gọi đại diện trình bày Nhận xét sửa sai Bài 3: Điền >,<,= Cho hs thảo luận cặp đôi Gọi đại diện trình bày 2.. 4 - 1 3 – 2 .3 – 1 3.4 - 1 4 – 1..4 – 2 4.4 - 2 4 – 13 + 0 Lớp nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Đính tranh vẽ hd hs viết Nhận xét Bài 5: Đúng ghi Đ sai ghi S Chia lớp 3 nhóm tham gia chơi Tuyên dương đội nhóm ghi đúng và nhanh 3/ Củng cố –dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn hs về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 , 4 3 HS lên bảng Lớp thực hiện bảng con HS lên bảng làm Lớp thực hiện b/c Thảo luận nhóm 4 Đại diện trình bày Thảo luận cặp đôi Trình bày Quan sát tranh viết phép tính thích hợp Chuyển trò chơi lớp chia 3 đội tham gia chơi Rèn học sinh yếu : LUYỆN VIẾT NGÔI SAO , CHÚ MÈO , LƯỠI RÌU KÊU GỌI , BUỔI CHIỀU , DIỀU SÁO I/Mục đích –yêu cầu : -HS viết đúng các từ : ngôi sao , chú mèo , lưỡi rìu , kêu gọi, buổi chiều , diều sáo -Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ -Giáodục hs tính cẩn thận ,trình bày sạch sẽ trong khi viết II/Chuẩn bị : Bảng phụ , Bộ ghép chữ III/ các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Ôn luyện đọc +Đính bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc bảng ghi sẵn bài viết : ngôi sao ,leo trèo , lưỡi rìu , kêu gọi , buổi chiều , diều sáo -Cho cả lớp đọc -Gọi cá nhân đọc Theo dõi sửa lỗi phát âm *Hoạt động 2: Luyện viết -GV giới thiệu chữ mẫu từ ngôi sao -GV hỏi từ ngôi sao gồm mấy tiếng ? -Trong tiếng ngôi chữ cái n ,ô ,i cao mấy đơn vị ? chữ cái g cao mấy đơn vị ? -Trong tiếng sao chữ cai s, a, o, cao mấy đơn vị -GV viết mẫu từ ngôi sao -Các từ leo trèo , lưỡi rìu , kêu gọi ,buổi chiều , diều sáo hướng dẫn tương tự như trên -GV viết mẫu từng từ Theo dõi giúp đỡ hs yếu -Thu vở chấm ,nhận xét *Củng cố dăn dò -Trò chơi : Chia lớp 3 đội thi tìm tiếng có vần iêu , yêu -Nhận xét tiết học -Dặn hs về luyện viết lại những chữ viết sai Đọc bài : cả lớp ,nhóm HS đọc cá nhân Trả lời cá nhân Luyện viết bảng con Luyện viết vở 3 đội tham gia chơi nhóm nào ghi nhiều tiếng thì nhóm đó thắng
Tài liệu đính kèm: