Giáo án tăng cướng lớp 1 - Tuần 17 đến tuần 26

Giáo án tăng cướng lớp 1 - Tuần 17 đến tuần 26

 I. Mục tiêu:

- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiêng chứa vần ăt, ât.

- Làm bài tập mở rộng vốn từ.

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 57 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1369Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tăng cướng lớp 1 - Tuần 17 đến tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP BÀI ĂT, ÂT
 I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiêng chứa vần ăt, ât.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ăt, ât
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ăt, ât
 2. HD viết bài vào bảng con.
 ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, 
 đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ăt, ât dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối:
Núi cao xanh ngắt.
Bầu trời tím ngắt.
Rặng núi chật vật.
Đời sống chót vót.
HD nối từ bên trái với từ bên phải thích hợp.
Bài 2: 
Viết 2 tiếng có vần ăt, ât.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ ă, â
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
 3 + 6 – 5 = 10 – 4 + 2 =
8 -2 + 3 = 10 – 7 + 7 =
HD tính lần lượt từ trái sang phải.
Bài 2 : Nối với số thích hợp :
9 -7 + 2
2
8- 6 + 3
5
7
3 + 5 - 6
4
2 + 3 + 4
9
10 – 2 - 1
HD nhẩm kết quả trước khi nối
Bài 3 : Số ?
1
5
4
1
1
7
3
2
HD dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 10 để điền số.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có: 7 nhãn vở
Thêm: 2 nhãn vở
Có tất cả: .... nhãn vở?
HD: Muốn biết có tất cả bao nhiêu nhãn vở ta làm tính gì?
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò. 
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá
 Thứ ba ngày 22 tháng12 năm 2010
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP BÀI ÔT, ƠT
 I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiêng chứa vần ôt, ơt.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần ôt, ơt
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần ôt, ơt
 2. HD viết bài vào bảng con.
 ôt, ơt, cột cờ, cáI vợt,
 Cơn sốt, quả ớt, xay bột, ngớt mưa.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần ôt, ơt dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối:
Cơn mưa tươi tốt.
Hàng cây bất chợt.
Vườn rau thưa thớt.
HD nối từ bên trái với từ bên phải thích hợp.
Bài 2: Điền ôt hay ơt?
không dấu d hời h ng ngạt đùa c
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ ô, ơ
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
 10 – 4 – 4 = 9 – 6 =
 3 + 7 – 8 = 8 – 3 =
 2 + 7 - 4 = 6 + 2 = 
HD tính lần lượt từ trái sang phải.
Bài 2 : Điền số ?
2 + > 9 5 + < 6
8 - 4
HD nhẩm kết quả trước khi điền dấu.
Mấy lớn hơn 9 ? (10) ; 2 cộng mấy bằng 10 ? (8) ; điền số 8...
Bài 3 : Cho các số : 4, 5, 6, 7
Tìm những cặp số mà đem số lớn trừ số bé thì cho kết quả là 2.
HD lập thành phép trừ hai số có kquả bằng 2.
Bài 4 : Điền dấu (+, -) thích hợp vào ô trống :
9 1 = 10 0 7 3 < 4 2
6 2 > 9 2 5 2 = 8 1
HD nhẩm kết quả lần lượt.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Có: 8 quả cam
Đã ăn: 2 quả cam
Còn: .... quả cam?
HD: Muốn biết còn lại bao nhiêu quả cam ta làm tính gì?
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò. 
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em TB khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em Giỏi
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá
 Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT: LUYỆN THỰC HÀNH VIẾT CHỮ ĐẸP
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho học sinh.
- Trình bày bài sạch, đúng khoảng cách.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi trình bày chữ viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
 1. HD học sinh nêu các vần đã học trong tuần ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt
2. Giáo viên viết mẫu các vần và từ lên bảng.
khăn mặt, đôi tất, đốt lửa, chợ tết, lụt lội, ớt rất cay.
- HD học sinh đọc, phân tích vần, tiếng.
3. HD học sinh viết bài vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
4. HD viết bài vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi viết đúng.
- Trình bày bài đúng khoảng cách
- Chú ý nét nối giữa các con chữ.
- Gọi học sinh đọc bài viết trong vở.
- HD HS viết bài.
5. Luyện tập:
Bài 1: Nối:
tất vút
nết bật
vun na
hắt hiu
Bài 2: Thi nói tiếng chứa các vần trong bài.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS nêu lần lượt các vần.
- HS đọc ( cá nhân, lớp )
- Ưu tiên những em TBình.
- Cả lớp viết vào bảng con
- 2 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.
- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện nhóm trình bày.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Điền dấu >, <, = ?
5 + 4  7 + 3 3 + 6  10 – 3
6 + 4  10 – 0 10 – 4  2 + 8
HD tính kết quả trước khi điền dấu.
Bài 2 : Điền số ?
4
-
+
3
1
=
-
-
5
=
2
-
3
-
5
=
0
HD nhẩm kết quả trước khi điền dấu.
Mấy trừ 4 bằng 1 ? (5) ; 3 cộng mấy bằng 5 ? (2)...
Bài 3 : Nối ô trống với số thích hợp :
8 - > 3 - 5 < 4
8
7
6
5
4
3
2
1
HD : mấy lớn hơn 3 ?(4, 5, ...) 8 trừ mấy bằng 4 ? (4). Nối đến số 4.
HD nhẩm kết quả lần lượt.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có: 8 quả cam
Đã ăn: 2 quả cam
Còn: .... quả cam?
HD: Muốn biết còn lại bao nhiêu quả cam ta làm tính gì?
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò. 
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em Khá Giỏi.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Giỏi
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá
TUẦN 18
 Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2010 
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN IT, IÊT
I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần it, iêt đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần it, iêt
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần it, iêt
 2. HD viết bài vào bảng con.
 it, iêt, trái mít, chữ viết,
 đông ngịt, trái mít, hiếu biết, thời tiết.
Hỏi: Khi viết tiếng có vần it, iêt dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối:
Cô bé rất hay.
Chủ nhật mải miết làm bài tập.
Bài hát Lan ra công viên.
HD nối từ bên trái với từ bên phải thích hợp.
Bài 2: Điền ôt hay ơt?
hthở tạm b
tha th m mù
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ i, ê
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp.
- Thứ tự các số, số liền trước, số liền sau.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
a, 7 – 2 + 4 = 5 – 4 = 
 10 – 7 – 3 = 3 + 5 =
b, 6 4 10 2 4 
 - + - + +
 3 4 2 8 6
 ___ ___ ___ ___ ___
Bài 2 : 
6
a, - 4 + 2 - 5
b,2 + = 8 – 2 + 4 = 5 + 3
3 + 5 = - 1 9 – 2 = 10 - 
HD : Mấy trừ 4 bằng 6 ? (10)...
8 trừ 2 bằng mấy ? (6). 2 cộng mấy bằng 6 ?...
Bài 3 : Cho các số : 1, 5, 2, 9, 8.
a,Số lớn nhất là :...
b,Số bé nhất là :...
Bài 4 : 
a, Số liền sau số 9 là :...
b,Số liền trước số 1 là :...
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Có: 4 viên bi
Thêm: 6 viên bi
Có tất cả:.... viên bi?
HD: Muốn biết có tất cả bao nhiêu viên bi ta làm tính gì ?
Chấm, chữa bài.Nhận xét, dặn dò. 
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em TB khá.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 3 em Khá Giỏi.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá Giỏi
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài: 1 em TB Khá
 Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN UÔT, ƯƠT
I.Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục tiếng, từ có tiếng chứa vần uôt, ươt đã học.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Kết hợp phân tích vần, tiếng có vần uôt, ươt
Thi tìm tiếng, từ có tiếng chứa vần uôt, ươt
 2. HD viết bài vào bảng con.
 uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, 
 trắng muốt, vượt lên, tuốt lúa, ẩm ướt
Hỏi: Khi viết tiếng có vần uôt, ươt dấu thanh để ở đâu?
Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
3. HD viết bài vào vở.
Viết thêm câu ứng dụng.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối:
Luống rau lạnh buốt.
áo quần xanh mướt.
Trời là lượt.
HD nối từ bên trái với từ bên phải thích hợp.
Bài 2: Viết 2 tiếng có vần uôt, ươt
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
-HS viết bài vào bảng con.
- Dấu thanh để ở chữ ô, ơ
- HS viết b ... . Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con?
HD tóm tắt và giải.
Bài 4: Số tròn chục?
30 + < 50 - 30 < 10 
80 - < 10 + 6 0 < 80 
- HD nhẩm kết quả:
Mấy bé hơn 50? ( 40 ); 30 cộng mấy bằng 40? ( 10 )
Chấm, chữa bài. 
Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng: 2 em Giỏi.
 Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP BÀI: CÁI NHÃN VỞ
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục bài Cái nhãn vở.
- Củng cố vần ang, ac.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1: 
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Thi tìm từ có tiếng chứa vần ang, ac
Thi nói câu có từ vừa tìm.
2. Trả lời câu hỏi:
Bố cho Giang cái gì?
Giang đã làm gì trên nhãn vở?
Bố khen bạn Giang thế nào?
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Điền dấu , ~ trên các chữ gạch chân:
bát phơ thước ke
chôi rơm giúp đơ
nga ngựa rộn ra
Bài 2: Lựa chọn: một quyển vở mới hoặc lấy bút nắn nót điền cho trọn câu:
a, Bố bạn Giang cho bạn ....
b, Bạn Giang... viết tên trường, tên lớp, họ và tên của bạn vào nhãn vở.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
- HS nói theo nhóm
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kĩ năng cộng, trừ các số tròn chục.
- Kiểm tra kỹ năng giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
GV chép đề lên bảng.
HD học sinh làm bài.
Bài 1: Tính:
60 – 20 + 40 = ... 90 – 40 + 20 = ...
70 – 30 – 20 = ... 30 + 60 – 50 = ...
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S ?
50 cm + 30 cm – 20 cm = 50 cm
50 cm + 30 cm – 20 cm = 60 
50 cm + 30 cm – 20 cm = 60 cm
90 cm - 20 cm – 50 cm = 20 cm
Bài 3: Giải bài toán:
Trong thùng có 1 chục quả cam.Mẹ mua thêm 20 quả cam. Hỏi trong thùng có tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài 4: Điền dấu: >, <, = ?
30 + 50 ... 40 + 50 90 – 30 ... 80 – 20
40 + 30 ... 70 – 20 80 – 40 ... 40 + 20
Bài 5: 
Hình vẽ bên có:
a, ... điểm.
b, ... đoạn thẳng.
c, ... tứ giác. 
Chấm, chữa bài. 
Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng: 2 em Giỏi.
TUẦN 26: 
 Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP BÀI: BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục bài bàn tay mẹ.
- Củng cố vần an, at.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1: 
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Thi tìm từ có tiếng chứa vần an, at
Thi nói câu có từ vừa tìm.
2.Trả lời câu hỏi:
Hàng ngày đôi bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình?
Tình cảm của Bình đối với mẹ như thế nào?
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Nối câu:
Em biết chơi làm từ đất sét.
Chị Hà hát rất đàn oóc- gan.
Chen, bát sứ rất hay.
Bài 2: Tìm ý trong bài để viết trọn câu:
Đôi bàn tay mẹ làm nhiều việc cho chị em Bình như ...
Bài 3: Sắp xếp các từ sau để thành câu thích hợp:
đàn én, trên trời, bay liệng, đang
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
- HS nói theo nhóm
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng cộng, trừ các số tròn chục.
- So sánh các số.
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm:
40 + 30 = ... 30 cm + 20 cm = ...
17 – 4 = ... 70 – 20 + 40 = ...
Bài 2: 
a, Viết các số: 70, 17, 9, 80, 50 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Viết các số: 90, 60, 15, 5, 80 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Giải bài toán:
Bác Hải trồng được 20 cây bưởi và 40 cây chuối.Hỏi bác Hải đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
HD tóm tắt và giải.
Bài 4: Số tròn chục?
30 + 20 - 10
80 - 80 - 20 
- HD nhẩm kết quả:
60 trừ 20 bằng mấy? ( 40 ); 30 cộng mấy bằng 40? ...
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S ?
a,Điểm A ở trong hình vuông. 
b ,Điểm B ở ngoài hình vuông. 
c ,Điểm C ở ngoài hình vuông. 
Chấm, chữa bài. 
Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng: 2 em Giỏi.
 Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục một khổ thơ trong bài: Hành trình của bầy ong.
- Củng cố vần an, at.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1: 
1. GV chép bài lên bảng.
2. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Thi tìm từ có tiếng chứa vần an, at
Thi nói câu có từ vừa tìm.
3.Trả lời câu hỏi:
Bầy ong đã đến những nơi nào để tìm hoa hút mật?
Bầy ong có đức tính gì?
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
Trình bày bài theo khổ thơ.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Điền g hay gh?
...ần nhà, xa ngõ.
... ạo chợ, nước sông.
... i lòng, tạc dạ.
Bài 2: Điền tiếng nạ hoặc lạ; nơ hoặc lơ:
Đeo mặt ... Bé cài ...
Người khách ... Nhìn ... đãng
Bài 3: 
Viết một câu có từ: chăm chỉ.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
- HS nói theo nhóm
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP )
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết số có 2 chữ số từ 20 đến 50.
- Cờu tạo số, số liền trước, liền sau.
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đọc số:
21: ... 33: ...
34: ... 45: ...
50: ... 35: ...
Bài 2: Viết theo mẫu:
Số 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị.
Số 37 gồm ... chục và ... đơn vị.
Số 44 gồm ... chục và ... đơn vị.
Số 60 gồm ... chục và ... đơn vị.
Bài 3: Giải bài toán:
Trong thùng có 50 gói bánh. Đã bán 20 gói bánh. Hỏi còn lại bao nhiêu gói bánh?
HD tóm tắt và giải.
Bài 4: Số?
Số liền trước số 30 là: ...
Số liền trước số 40 là: ...
Số liền sau số 49 là: ...
Số liền sau số 40 là: ...
Bài 5: 
Cho các số 41, 38, 50, 39, 49, 20
a, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 6: 
a, Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông.
b, Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.
Chấm, chữa bài. 
Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng: 2 em Giỏi.
 Thứ ngày tháng năm 2011
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP BÀI: CÁI BỐNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện kĩ năng đọc, viết thành thục bài Cái Bống.
- Củng cố vần anh, ach.
- Làm bài tập mở rộng vốn từ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1: 
1. Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
Thi tìm từ có tiếng chứa vần anh, ach
Thi nói câu có từ vừa tìm.
2.Trả lời câu hỏi:
Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
Khi mẹ đi chợ về Bống đã làm gì?
Bống là một em bé như thế nào?
Tiết 2:
3. HD viết bài vào vở.
Lưu ý chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu đặt dấu chấm.
Trình bày theo thể thơ lục bát.
4. HD làm bài tập.
Bài 1: Điền ng hay ngh?
Lắng ... e hoan ... ênh
Phi ... ngựa xoay ... iêng
Suy ... ĩ đàn ... an
Bài 2: Viết một câu có tiếng chứa vần anh, ach.
Bài 3: Viết 3 đến 4 câu kể về mẹ em.
Chấm, chữa bài.
Nhận xét, dặn dò.
- HS đọc bài: cá nhân, lớp.
- Ưu tiên những đọc em còn yếu.
- HS thi viết tiếng tìm được vào bảng con.
- HS nói theo nhóm
- HS viết bài vào vở.
- Trình bày bài vào vở.
- Chữa bài: 2 em
TOÁN: LUYỆN TẬP SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết số có 2 chữ số từ 20 đến 50.
- Cờu tạo số, số liền trước, liền sau.
- Củng cố, luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
- HD HS so sánh các số có hai chữ số:
So sánh chữ số hành chục với nhau. Nếu chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
Nếu chữ số hành chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị.
- HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Điền dấu: >, <, = ?
32 ... 23 27 ... 28
45 ... 61 46 ... 42
40 + 30 ... 67 74 ... 7 chục 4 đơn vị.
Bài 2:ỉtong các số: 32, 76, 18, 47, 26, 83, 16, 73.
a, Số nào lớn nhất? 
b, Số nào bé nhất? 
c, Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Giải bài toán:
Dũng có 25 viên bi. Minh có 27 viên bi. Toàn có nhiều bi hơn Dũng và ít bi hơn Minh.Hỏi Toàn có bao nhiêu viên bi?
HD lập phép so sánh: 
 25 < < 27.
Vậy số bi của Toàn là 26 vì 25 < 26 < 27.
HD tóm tắt và giải.
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp:
36 64 = 
47
22
18
64
Chấm, chữa bài. 
Nhận xét, dặn dò
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em TB Khá.
- HS trình bày vào vở.
- Chữa bài: 2 em Khá.
- HS trình bày bài toán theo tóm tắt.
HS TB trình bày ở mức chưa đầy đủ.
HS Khá giỏi trình bày hoàn chỉnh.
- HS làm bài giải vào vở.
- Chữa bài trên bảng: 2 em Giỏi.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 Tang buoi tuan 1726.doc