Bài 1 (3 điểm):
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):
70; 71; ; ; ; .; .; ; .; ; 80
b) Viết số (1 điểm):
- Bảy mươi mốt: . - Ba mươi: .
- Sáu mươi hai: - Chín mươi chín:
c) Đọc số ( 1 điểm )
52: 41:
64: 86:
Bài 2 (1 điểm):
a) Viết các số: 42; 19; 76, 30; 61, :
Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ; .; .; .;
b) Khoanh vào số bé nhất: 26 ; 48; 39 ; 74 .
Trường TH An Hòa Tây 2 Thứ .., ngày tháng 5 năm 2011 Lớp : Một KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: .. Năm học: 2010 - 2011 Môn: Toán : Lớp 1 ( Thời gian 60phút ) Đề 1 Điểm Giám thị Giám khảo Nhận xét Bài 1 (3 điểm): a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): 70; 71; ; ; ; .; .; ; .; ; 80 b) Viết số (1 điểm): - Bảy mươi mốt: .. - Ba mươi: . - Sáu mươi hai: - Chín mươi chín: c) Đọc số ( 1 điểm ) 52: 41: 64: 86: Bài 2 (1 điểm): a) Viết các số: 42; 19; 76, 30; 61, : Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ; .; .; .; b) Khoanh vào số bé nhất: 26 ; 48; 39 ; 74 . Bài 3 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính (1 điểm): 55 + 32 34 + 20 76 - 21 97 - 63 . . . . . . b) Tính (1 điểm): 20 + 5 + 4 = 50 cm + 10 cm - 20 cm = Bài 4 ( 1,5 điểm): Điền vào chỗ chấm: a) Một tuần lễ có . Ngày. Em đi học vào những ngày nào: Thứ hai; ......; ..................; ...................., thứ năm ; . b) Em được nghỉ vào các ngày: ..................................................... Bài 5 (1, điểm): Đúng ghi Đ sai ghi S - Điểm A ở trong hình tam giác •A - Điểm B ở ngoài hình tam giác. - Điểm C ở ngoài hình tam giác. C • • B - Điểm E ở ngoài hình tam giác. • E Bài 6 ( 1 điểm): Mai hái được 30 bông hoa, Lan hái được 18 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải .............................................................. .......................................................... ........................................ Bài 7 ( 0,5 điểm): Viết phép tính thích hợp = 35 Trường TH An Hòa Tây 2 Thứ ......, ngày ....... tháng 5 năm 2011 Lớp : Một KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ........... Năm học: 2010 - 2011 Môn: Toán : Lớp 1 ( Thời gian 60 phút ) Đề 2 Điểm Giám thị Giám khảo Nhận xét Bài 1 (3 điểm): a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): 50; 51;.. ; .. ; .. ; ...; ...; ..; ..; ..; 60 b) Viết số (1 điểm): - Bốn mươi ba: - Bảy mươi: .. - Năm mươi tám: - Hai mươi mốt: c) Đọc số ( 1 điểm ) 57: 61: .. 39: .. 24 :.. Bài 2 (1 điểm): a) Viết các số: 45; 30; 57; 61; 25 : - Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...; .; .; ;.. b) Khoanh vào số bé nhất: 43 ; 28 ; 50 ; 34 ; 60 Bài 3 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính (1điểm): 50 + 34 46 + 12 67 - 30 58 - 25 . .. . .. . .. b) Tính (1 điểm): 40 + 5 + 4 = 30 cm + 40 cm - 10 cm = Bài 4 ( 1,5 điểm): Điền vào chỗ chấm: a) Một tuần lễ có . Ngày. Em đi học vào những ngày nào: Thứ hai ; .......; .................., thứ năm ; . b) Em được nghỉ vào các ngày: ..................................................... Bài 5 (1 điểm): Lan hái được 28 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải ...................................................... .................................................. ............................................ Bài 6 (1, điểm): Đúng ghi Đ sai ghi S • A •B - Điểm A ở ngoài hình vuông. •C - Điểm B ở trong hình vuông. - Điểm C ở trong hình vuông • D - Điểm D ở ngoài hình vuông Bài 7 (0,5 điểm): Viết phép tính thích hợp = 25 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Lớp Một – Năm học : 2010 – 2011 Đề 1: Bài 1: ( 3 điểm ) a: ( 1 điểm ) Viết đúng dãy số ( 0,5đ) sai 2 số trừ 0,25 b: ( 1 điểm ) viết đúng 1 số 0,25 đ 71 30 62 99 c: ( 1 điểm ) đúng 1 số 0,25 đ Năm mươi hai Bốn mươi mốt sáu mươi tư Tám mươi sáu Bài 2: ( 1 điểm ) xếp số a) Từ lớn đến bé: , 76, 61; 42; 30; 19 ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm ) Số lớn nhất 76 Bài 3 : ( 2 điểm ) a) Đặt tính rồi tính ( 1điểm, đúng 1 phép tính 0,25đ ) b) Tính (1 điểm) Đúng 1 phép tính 0,5 điểm 20 + 5 + 4 = 29 50 cm + 10 cm - 20 cm = 40cm Bài 4 (1,5 điểm) điền vào chỗ chấm ( 1 điểm) Viết đúng 1 từ 0,25 đ 7 ngày, thứ ba, thứ tư, thứ sáu ( 0,5 điểm) Viết đúng 1 từ 0,25 điểm ) Bài 5 (1 điểm): đúng 1 dòng 0,25đ - Điểm A ở trong hình tam giác Đ - Điểm b ở ngoài hình tam giác S - Điểm C ở ngoài hình tam giác S - Điểm E ở ngoài hình tam giác Đ Bài 6 (1 điểm) Chọn câu lời giải thích hợp ( 0,5 đ) 30 + 18 = 48 (bông hoa) (0,5 đ ) Đáp số: 48 bông hoa Bài 7 (0,5 điểm) tự chọn phép tính đúng theo kết quả ( 35 ) ĐÁP ÁN Môn:TOÁN Lớp Một – Năm học : 2009 – 2010 Đề 2 : Bài 1: ( 3 điểm ) a: ( 1 điểm ) Viết đúng dãy số ( 0,5đ) sai 2 số trừ 0,25 b: ( 1 điểm ) viết đúng 1 số 0,25 đ 43 70 58 21 c: Đọc số ( 0,5 điểm ) Năm mươi bảy sáu mươi mốt Ba mươi chín Hai mươi tư Bài 2: ( 1 điểm ) a) Viết các số 42; 19; 76 ; 30, 61 ( 0,5 điểm ) Từ bé đến lớn: 19; 30; 42; 61, 76 b) ( 0,5 diểm ) Số bé nhất 19 Bài 3 : ( 2 điểm ) a) Đặt tính rồi tính ( 1điểm ) đúng 1 phép tính 0,25đ ) b) Tính (1 điểm) Đúng 1 phép tính 0,5 điểm 40 + 5 + 4 = 49 30 cm + 40cm - 10 cm = 60 cm Bài 4 (1,5 điểm) điền vào chỗ chấm ( 1 điểm) Viết đúng 1 từ 0,25 đ 7 ngày, thứ ba, thứ tư, thứ sáu ( 0,5 điểm) Viết đúng 1 từ 0,25 điểm ) thứ bảy, chủ nhật Bài 5 (1 điểm) Chọn câu lời giải thích hợp ( 0,5 đ) 28 + 10 = 38 (bông hoa) (0,5 đ ) Đáp số: 38 bông hoa Bài 6 (1 điểm): đúng 1 dòng 0,25đ - Điểm A ở ngoài hình vuông S - Điểm B ở trong hình vuông Đ - Điểm C ở trong hình vuông S - Điểm D ở ngoài hình vuông Đ Bài 7 (0,5 điểm) tự chọn phép tính đúng theo kết quả ( 25 )
Tài liệu đính kèm: