Kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 4 - Trường tiểu học Trung Lập Thượng

Kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 4 - Trường tiểu học Trung Lập Thượng

 ./ 3điểm I. TRẮC NGHIỆM:

Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) ./ 0,5điểm 2 tấn 45kg = . kg.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 245 kg B. 2450 kg C. 2045 kg D. 2054 kg

b) ./ 0,5điểm 2giờ 15 phút = .phút

A. 115 phút B. 135 phút C. 125 phút D. 155 phút

c) ./ 0,5điểm Số lớn nhất trong các số: 5274; 5427; 5472; 5724

A.5274 B. 5427 C. 5472 D. 5724

d) ./ 0,5điểm Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?

A.72345 B. 27345 C. 45723 D.723450

 

doc 3 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 4 - Trường tiểu học Trung Lập Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Trung Lập Thượng
Họ, tên : ...................
..
Lớp : 4 . 
Ngày : Ngày 21/10/2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN (40 phút) 
SỐ THỨ TỰ
Chữ kí Giám thị
MẬT MÃ
&	
ĐIỂM
NHẬN XÉT
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
SỐ THỨ TỰ
MẬT MÃ
..../ 3điểm
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1:
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)
..../ 0,5điểm
2 tấn 45kg =. kg.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 245 kg	 B. 2450 kg	C. 2045 kg	D. 2054 kg
b)
..../ 0,5điểm
2giờ 15 phút =..phút
A. 115 phút	 B. 135 phút	C. 125 phút	D. 155 phút
c)
..../ 0,5điểm
Số lớn nhất trong các số: 5274; 5427; 5472; 5724
A.5274 B. 5427	 C. 5472	 	D. 5724
d)
..../ 0,5điểm
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?
A.72345 B. 27345	 C. 45723	 	D.723450
đ)
..../ 0,5điểm
Trong các hình trên, hình vẽ hai đường thẳng song song với nhau là:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
e)
..../ 0,5điểm
Viết các từ “góc tù”, “góc vuông” vào chỗ chấm dưới hình
 M A
 N P	 B	 C
 ...	.
./ 7 điểm 
II. TỰ LUẬN : 
Bài 2:
..../ 1 điểm
Đọc các số sau: 
 a) 3542007 :  
 b) 305046: ...
 Bài 2:
..../ 1 điểm
Viết các số sau:
a) Sáu trăm bảy mươi chín nghìn không trăm linh hai: ..
b) Một triệu không trăm ba mươi lăm nghìn một trămnăm mươi: 
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
&	. 
Bài 4:
..../ 2 điểm
Đặt tính và tính
 a) 352 467 + 429 352 b) 678 305 – 296 134
c) 4325 x 4 d) 36252 : 4 
Bài 5:
..../ 1 điểm
Tìm x :
a) x – 425 = 625	b) 6832 : x = 8
Bài 6:
..../ 1 điểm
Tính giá trị biểu thức : 
 456 : 4 + 35 x 3
Bài 7:
..../ 1 điểm
Lớp 4A trường Tiểu học Trung Lập Thượng có 31 học sinh, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Giải
Trường TH Trung Lập Thượng
Khối 4
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA HKI
Năm học 2011-2012
I. TRẮC NGHIỆM : 
Bài 1: Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm (0,5 x 6 = 3đ)
a) C 
b) B 
c) D
d) B
đ) D
e) Góc vuông, góc tù
II. TỰ LUẬN : 7 điểm
Bài 2: 1 điểm
HS đọc đúng 1 số đạt 0,5đ (0,5đ x 2 = 1điểm)
Bài 3: 1điểm 
HS viết đúng 1 số đạt 0,5đ (0,5đ x 2 = 1 điểm)
Bài 4: 2 điểm
	Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ (0,5đ x 4 = 2 điểm) 
Bài 5: 1 điểm
 Mỗi bài đúng đạt 0.5điểm (0,5đ x 2 = 1 điểm)
Bài 6: 1 điểm
Hs thực hiện đúng đạt 1 điểm
Bài 7: 1 điểm
	GIẢI
	 Số học sinh nam lớp 4A của trường TH Trung Lập Thượng là :	 ( 31 + 3 ) : 2 = 17 (em)	
 Số học sinh nữ lớp 4A của trường TH Trung Lập Thượng là :	 17 – 3 = 14 (em)	 Đáp số : 17 em Nam và 14 em Nữ
* Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 0.5đ
	* Học sinh có thể giải cách khác, GV lượng chấm theo thang điểm.
	* Thiếu hoặc đáp số sai trừ 0.5 điểm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI GKI I_ 11_12 TOAN.doc
  • docDAP AN KTGKI I_ 11_12 TOAN.doc