Kiểm tra định kì – Giữa kì II - Năm học : 2011 – 2012 môn: Tiếng Việt lớp 1

Kiểm tra định kì – Giữa kì II - Năm học : 2011 – 2012 môn: Tiếng Việt lớp 1

A.- PHẦN KIỂM TRA :

I/- KIỂM TRA ĐỌC :

1/- Đọc thành tiếng các vần : Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kì không theo thứ tự, liên tục cho học sinh đọc 5 vần.

2/- Đọc thành tiếng các từ ngữ : Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kì không theo thứ tự 5 từ ngữ cho học sinh đọc (em sau không đọc trùng em trước )

3/- Đọc thành tiếng các câu: Giáo viên chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai, giáo viên gạch chéo ( \ ) vào phiếu của học sinh)

4/- Nối ô từ ngữ : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm các tư ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn từ ngữ thích hợp để nối với nhau .

4/- Điền vần thích hợp vào chỗ trống : Cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh cho sẵn để tìm vần tương ứng điền vào .

II/- KIỂM TRA VIẾT :

Giáo viên đọc to rõ, chậm rãi cho học sinh nghe – viết vào các dòng ô li đã kẻ sẵn ( 2 lần / vần, từ ) yêu cầu hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách viết sao cho thẳng hàng các dòng và xuống hàng sau mỗi câu thơ . Cụ thể :

1/- Viết vần : : ep – up – uy – oan

2/- Viết từ ngữ : : hoa mai, gạo nếp, khoai lang, hộp bút

3/- Viết câu : : Bố em là bộ đội

 Ở tận vùng đảo xa

 Chưa lần nào về phép

 Mà luôn luôn có quà .

 

doc 8 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì – Giữa kì II - Năm học : 2011 – 2012 môn: Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điểm
 / 10đ
Trường : Tiểu học Nam Sơn
Họ tên học sinh : 
Lớp : 
Ngày thi: ......................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA KÌ II - NĂM HỌC : 2011– 2012
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 
KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút)
1/- Viết vần : 4 vần 
. . . . . ./ 2 điểm
2/- Viết từ ngữ : 4 từ (8 tiếng) 
. . . . . ./ 4 điểm
3/- Viết câu : 
. . . . . ./ 4 điểm
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ 
A.- PHẦN KIỂM TRA :
I/- KIỂM TRA ĐỌC : 
1/- Đọc thành tiếng các vần : Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kì không theo thứ tự, liên tục cho học sinh đọc 5 vần.
2/- Đọc thành tiếng các từ ngữ : Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kì không theo thứ tự 5 từ ngữ cho học sinh đọc (em sau không đọc trùng em trước )
3/- Đọc thành tiếng các câu: Giáo viên chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai, giáo viên gạch chéo ( \ ) vào phiếu của học sinh)
4/- Nối ô từ ngữ : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm các tư ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn từ ngữ thích hợp để nối với nhau .
4/- Điền vần thích hợp vào chỗ trống : Cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh cho sẵn để tìm vần tương ứng điền vào .
II/- KIỂM TRA VIẾT : 
Giáo viên đọc to rõ, chậm rãi cho học sinh nghe – viết vào các dòng ô li đã kẻ sẵn ( 2 lần / vần, từ ) yêu cầu hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách viết sao cho thẳng hàng các dòng và xuống hàng sau mỗi câu thơ . Cụ thể :
1/- Viết vần : : ep – up – uy – oan
2/- Viết từ ngữ : : hoa mai, gạo nếp, khoai lang, hộp bút
3/- Viết câu : :	 Bố em là bộ đội
	 	Ở tận vùng đảo xa
 	Chưa lần nào về phép
 	 Mà luôn luôn có quà .
B.- PHẦN ĐÁNH GIÁ :
I/- KIỂM TRA ĐỌC : 10 ĐIỂM
1/- Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm ) : Đọc đúng , to , rõ ràng, đảm bảo không quá 3 giây/ vần : 0,4 đ / vần ( 0,4 đ x 5 vần = 2 điểm) .
2/- Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm ) : Đọc đúng, to , rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/ từ ngữ : 0,4 đ / từ ngữ ( 0,4 đ x 5 từ ngữ = 2 điểm) .
3/- Đọc thành tiếng các câu (2 điểm): Đọc đúng, to , rõ ràng, trôi chảy 1 điểm / câu ( 1 đ x 2 = 2 điểm . Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây / từ ngữ : không được điểm ).
4/- Nối ô từ ngữ ( 2 điểm) : Đọc hiểu để nối đúng 2 ô (thành 1 cặp từ) được 0,5 . (0,5 x 4 = 2 điểm)
5/- Điền vần thích hợp dưới tranh ( 2 điểm) : Điền đúng 1 vần được 0,5 điểm ( 0,5 đ x 4 = 2điểm)
II/- KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm
1/- Viết vần : : ( 2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / vần 
Viết không đều nét , sai cỡ chữ : trừ 0,25 điểm / vần
2/- Viết từ ngữ : (4 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / từ ngữ
Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm / từ ngữ
3/- Viết câu : ( 4 điểm) .
Viết đúng các từ ngữ trong câu , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm / câu (dòng thơ) ( 0,2 điểm/ chữ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : trừ 0,5 điểm / câu ( dòng thơ) ( 0,1 điểm/ chữ).
Chú ý : 
Giữ nguyên điểm số theo hướng dẫn 
Ghi nhận lại tất cả những vần, từ ngữ học sinh đọc hoặc viết sai để rèn luyện lại cho các em .
Điểm
Họ tên học sinh : 	
. . . . . . 
10đ
Lớp :	 
Trường : Tiểu học Nam Sơn
Ngày : ......................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA KÌ II - NĂM HỌC : 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
KIỂM TRA ĐỌC 
I .- Đọc thành tiếng các vần : 4 vần ( 2đ )
êp
iêc
oai
up
uân
oanh
uy
ươp
oăn
uyên
uya
oang
oat
uât
oai
II – Đọc thành tiếng các từ ngữ : 4 từ ( 2đ )
ướp cá
hoạt hình
cá chép
đón tiếp
luật lệ
áo choàng
bắt nhịp
chim oanh
khuân vác
sức khỏe
thu hoạch
xum xuê
tuần lễ
tuyệt vời
hoa huệ
III.- Đọc thành tiếng các câu : 2 câu ( 2đ )
 	- Mùa xuân trăm hoa đua nở. 
	- Chú gà trống rất khôn ngoan.
	- Em thích học môn toán.
	- Chú mèo trèo leo thoăn thoắt .	
IV.- Nối ô chữ cho phù hợp : ( 2đ )
Bé bị
˜
˜
là vốn quý
Chú mèo
˜
˜
luật giao thông
Sức khỏe
˜
˜
trèo cây cau
Tuyên truyền
˜
˜
ngã huỵch
V.- Điền vần còn thiếu : ( 2đ )
quả m
ảo th
máy kh
tàu th
?
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM SƠN
HỌ TÊN : 
LỚP : 
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK GIỮA HỌC KÌ II NH 2011 – 2012
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian 40 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Câu 1:/ 2đ
Câu 2:/ 2đ
Câu 3:/ 2đ
1/ Tính : 
-
+
 30 17
 50 4 
. ....
 b) 16 + 2 - 5 =  60 + 20 – 50 = 
 2/ Điền dấu : , = 
 90 70 + 20 20 + 10 40
 60 80 – 30 12 19 – 7 
3/
 a) Đọc số :
- 38 đọc là : .
- 70 đọc là : . 
 b) Viết số :
 Số 27 gồm . chục và . đơn vị. 
 Số 40 gồm . chục và . đơn vị. 
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Câu 4:
/ 1đ
Câu 5:
/ 1đ
Câu 6:
/ 2đ
4/ Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
 Có  đoạn thẳng Có  đoạn thẳng 
5/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
40
70
90
20
10
6/ Giải bài toán theo tóm tắt sau : 
 Có : 12 gà trống
 Có : 3 gà mái
 Có tất cả :  . con gà ?
Bài làm 
..
..
..
..
..
{{{{{ HẾT {{{{{
PHÒNG GD HUYỆN NAM TRỰC
TRƯỜNG TH NAM SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK – GIỮA HKII NH 2011 –2012
MÔN TOÁN – LỚP 1
Câu 1 : Tính ( 2điểm )
-	Mỗi phép tính đúng kết qủa đạt 0.5đ
Câu 2	: Điền dấu > , = , < ( 2 điểm )
-	Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm
Câu 3	: Đọc số , viết số ( 2điểm )
-	Đọc , viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm
Phần viết số phải viết đủ chục và đơn vị
Câu 4	: Đếm đoạn thẳng ( 1 điểm )
-	Đếm đúng mỗi hình đạt 0,5 điểm
	Câu 5 : Xếp thứ tự từ bé đến lớn ( 1 điểm )
	-	10 ; 20 ; 40 ; 70 ; 90
	-	Sai vị trí một số không tính điểm cả dãy số
	Câu 6 : Toán giải ( 2 điểm )
	-	Lời giải đúng đạt 1 điểm
-	Phép tính đúng đạt 1 điểm
PHÒNG GD HUYỆN NAM TRỰC
TRƯỜNG TH NAM SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK – GIỮA HKII NH 2011 –2012
MÔN TOÁN – LỚP 1
Câu 1 : Tính ( 2điểm )
-	Mỗi phép tính đúng kết qủa đạt 0.5đ
Câu 2	: Điền dấu > , = , < ( 2 điểm )
-	Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm
Câu 3	: Đọc số , viết số ( 2điểm )
-	Đọc , viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm
Phần viết số phải viết đủ chục và đơn vị
Câu 4	: Đếm đoạn thẳng ( 1 điểm )
-	Đếm đúng mỗi hình đạt 0,5 điểm
	Câu 5 : Xếp thứ tự từ bé đến lớn ( 1 điểm )
	-	10 ; 20 ; 40 ; 70 ; 90
	-	Sai vị trí một số không tính điểm cả dãy số
	Câu 6 : Toán giải ( 2 điểm )
	-	Lời giải đúng đạt 1 điểm
-	Phép tính đúng đạt 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KHGHKIILOP1.doc