Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Lớp 1 - Trường TH Nguyễn Hiền

Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Lớp 1 - Trường TH Nguyễn Hiền

Bài 1. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

 25 ; . ; . ; 28 ; .; .

66 ; . ; . ; . ; 70 ; . ; . ; . ; 74 ; . ; . ; 77 ; . ; . ; 80

 b. Viết các số

 Hai mươi bảy:. Tám mươi:.

 Sáu mươi tư: . Năm mươi ba: .

Chín mươi chín: . Một trăm: .

Bài 2: Viết các số 78 ; 87; 27; 13

- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.

- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.

Bài 3. Tính :

 12 + 4 - 6 = . 20 cm + 60 cm = .

 56 - 16 + 4 = . 14 cm + 5 cm - 6 cm =

doc 3 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Lớp 1 - Trường TH Nguyễn Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS:.......................................
Lớp:........Trường: TH Nguyễn Hiền
Ngày kiểm tra: ............/........../2011 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn kiểm tra: TOÁN - LỚP MỘT
Năm học : 2010 -2011 
Chữ ký GT
..........................................................................................................................................
ĐIỂM
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) 
Chữ ký GK
Bài 1. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
	25 ; .... ; .... ; 28 ; ...; ....
66 ; ... ; ... ; ... ; 70 ; ... ; ... ; ... ; 74 ; ... ; .... ; 77 ; ... ; ... ; 80 
 	 b. Viết các số
 Hai mươi bảy:.......	Tám mươi:.........
	Sáu mươi tư: ........	Năm mươi ba: ......
Chín mươi chín: ........	Một trăm: .........
Bài 2: Viết các số 78 ; 87; 27; 13 
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................
Bài 3. Tính :
 	12 + 4 - 6 = ........ 20 cm + 60 cm 	= ............
	 56 - 16 + 4 = ......... 14 cm + 5 cm - 6 cm 	= ............
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
 36 + 20 
 ..................
 ..................
 ..................
 43 + 34 
..................
..................
..................
 87 - 42 
..................
..................
..................
 90 -50
..................
..................
..................
Bài 5: Điền số ? + 2 > 20 40 - = 30 
 + 50 25
Bài 6 :
 a. Quyển sách của Lan có 68 trang. Lan đã đọc được 48 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa là hết quyển sách?
Bài giải:
: .......................................................................................................................................................
 Đáp số:...............................................
 b. Hà có 35 que tính, Hằng có 43 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ?
Bài giải:
............................................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................................
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Hình bên có: ...........hình tam giác; 
 ...........hình vuông
Họ và tên HS:..........................................
Lớp:...........Trường TH Nguyễn Hiền
Ngày kiểm tra: ............/........../2011 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn kiểm tra: TIẾNG VIỆT - LỚP MỘT
Năm học : 2010 - 2011 
Chữ ký GT
................................................................................................................................................
 I- KIỂM TRA ĐỌC : 
1. Đọc thành tiếng (7 điểm): 
Sau cơn mưa
Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng rỡ “ tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
2. Đọc hiểu (3 điểm): Thời gian: 20 phút
Câu 1: Dựa vào nội dung bài đọc Sau cơn mưa khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
 a. Sau trận mưa rào, mọi vật như thế nào?
A. Sáng và tươi 
B. dính bùn đất
 C. không sáng và tươi
 b. Con vật nào được nhắc đến trong bài?
 A. Con chó
 B. Con gà
C. Con vịt
D. Con công. 
Câu 2 : Tìm tiếng trong bài :
 - có vần ươc: ................................................................
- có vần ươn : ................................................................
 II- KIỂM TRA VIẾT: Thời gian 15 phút : 
 	1. Chép đúng chính tả đoạn văn : (Giáo viên viết bảng học sinh chép) 
ú
Ñ
2. Điền ươc hoặc ươt vào chỗ chấm:
ú
Ñ
 Cây th.... cái l....... 
 Tóc m...... dáng đi th..... tha.
3. Điền s hay x vào chỗ chấm? 
Nhà ...ạch thì mát, bát ...ạch ngon cơm
Mẹ em ...ách giỏ đi chợ.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN - LỚP MỘT
CUỐI HK II- Năm học: 2010-2011
Bài 1 :1 điểm ( mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 2: 1 điểm ( Mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm ( Mỗi kết quả đúng : 0,5 điểm)
Bài 4: 2 điểm ( Mỗi kết quả đúng : 0,5 điểm)
Bài 5: 1 điểm ( Đúng mỗi ô trống : 0,25 điểm)
Bài 6:2 điểm: Mỗi câu : 1 điểm
Bài 7: 1 điểm: ( 4 tam giác; 2 hình vuông)
 ........................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP MỘT
CUỐI HK II- Năm học: 2010-2011
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm
Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ 1 phút: 7 điểm
Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ , ngữ): Trừ 0,5 điểm
Trả lời đúng các câu hỏi: 3 điểm ( câu 1: 2 điểm, câu 2: 1 điểm)
Câu 1: a. A ; b. B
Câu 2: - ươc : được, nước
 - ươn : vườn	
II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút : 6 điểm
 	 Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm
- Viết sạch, đẹp, đều nét: 2 điểm
 Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ : trừ 0,2 điểm
 - Làm đúng bài tập chính tả: 2 điểm ( mỗi bài: 1 điểm)
* Bài viết: Cây bàng
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde KT DA L1.doc