Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 5, 6

Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 5, 6

TOÁN: 38 + 25

I. Mục tiờu:

 - Biết cỏch thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100 dạng: 38 + 25

 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.

 -Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.

II. Đồ dựng học tập

 - Que tớnh bảng gài

 - Nội dung bài tập 2 viết sẵn lờn bảng

III. Cỏc hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:

-Đặt tớnh rồi tớnh: 48 + 5 ; 29 + 8

-Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 29 + 8

- Giải bài toỏn: Cú 28 hũn bi

 Thờm 5 hũn bi

 ? Cú tất cả bao nhiờu?

 

doc 14 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 5, 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN:	38 + 25
I. Mục tiờu:
	- Biết cỏch thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100 dạng: 38 + 25
	- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
 -Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
II. Đồ dựng học tập
	- Que tớnh bảng gài
	- Nội dung bài tập 2 viết sẵn lờn bảng
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đặt tớnh rồi tớnh: 48 + 5 ; 29 + 8
-Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 29 + 8
- Giải bài toỏn: Cú 28 hũn bi
	 Thờm 5 hũn bi
	 ? Cú tất cả bao nhiờu?	
2. Dạy học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: 38 + 25
2.2 Phộp cộng 38 + 25 
Bước 1: Giới thiệu:
Nờu bài toỏn: Cú 38 que tớnh thờm 25 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
-Để biết cú bao nhiờu qt ta làm thế nào?
Bước 2: Tỡm kết quả
- Giỏo viờn yờu cầu hs sử dụng qt để tỡm kết quả.
Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh
- Em đặt tớnh như thế nào?
- Nờu lại cỏch thực hiện phộp tớnh?
- Yờu cầu học sinh khỏc nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 38 + 25.
2.3 Luyện tập - Thực hành
Bài 1: Học sinh làm bài(giảm cột 4,5)
- Yờu cầu học sinh nhận xột làm bài của bạn.
Bài 3: Muốn biết con kiến đi hết đoạn đường dài bao nhiờu dm ta làm thế nào?
Bài 4: Yờu cầu gỡ?(giảm cột 2)
HS khá giỏi làm các bài giảm tải
- Học sinh lắng nghe và phõn tớch
- Thao tỏc que tớnh bằng 63
 38
+ 25
 63
- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5 thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3. Viết dấu + kẻ vạch ngang.
- Học sinh nờu tớnh từ phải sang trỏi.
- 3 học sinh nhắc lại
- Học sinh làm bài
- 3 học sinh lờn bảng
- Học sinh nhận xột
- Thực hiện phộp cộng:
28 dm + 34 dm
- Yờu cầu học sinh tự giải bài tập
- Điền dấu =
3. Củng cố - dặn dũ:
	Yờu cầu học sinh nờu cỏch đặt tớnh thực hiện phộp cộng 38 + 25 
	Bài sau: Luyện tập.
 Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
TOÁN: 	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
-Thuộc bảng 8 cộng với một số.Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100 dạng: 28 + 5 ; 38 + 25
- Giải bài toỏn cú lời văn theo túm tắt bằng một phép cộng.
II. Đồ dựng dạy học
	Đồ dựng phục vụ trũ chơi
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: Luyện tập
2. Luyện tập: 
Bài 1: Yờu cầu học sinh nhẩm rồi nối tiếp nhau đọc ngay kết quả của từng phộp tớnh.
Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lờn bảng
- 2 học sinh lờn bảng lần lượt nờu cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh: 48
 +
 24
- 2 học sinh làm phộp tớnh
Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu bài
- Dựa vào túm tắt hóy biết rừ bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Hóy đọc đề dựa vào túm tắt
- Yờu cầu học sinh tự làm bài
* Nhận xột và cho điểm
-
- Học sinh làm bài miệng
- Đặt tớnh rồi tớnh
- Học sinh làm bài
- 2 học sinh nhận xột bài của bạn cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh.
- Viết 48 rồi viết 24 sao cho 8 thẳng hàng với 4, 2 thẳng hàng với 4 viết dấu + kẻ vạch ngang 
- Giải bài toỏn theo túm tắt
- Bài toỏn cho biết cú 28 cõy kẹo chanh và 26 cõy kẹo dừa.
- Bài toỏn hỏi số kẹo của 2 gúi
- Học sinh đọc: Gúi kẹo chanh cú 28 cỏi, gúi kẹo dừa cú 26 cỏi. Hỏi cả 2 gúi kẹo cú bao nhiờu?
Bài giải
Số cỏi kẹo cả hai gúi cú là:
28 + 26 = 54 (cỏi kẹo)
 ĐS: 54 cỏi kẹo
3..Củng cố, dặn dũ:Gọi HS đọc lại bảng cộng
 Nhận xột tiết học. Bài sau:Hỡnh chữ nhật, hỡnh tứ giỏc.
TOÁN:	HèNH CHỮ NHẬT - HèNH TỨ GIÁC
I. Mục tiờu: 
-Nhận dạng được và gọi đúng tên hỡnh tứ giỏc – hỡnh chữ nhật .
-Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
II. Đồ dựng dạy học:
Một số bỡa nhựa hỡnh chữ nhật – hỡnh tứ giỏc
Cỏc phần vẽ phần bài học SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:Hỡnh chữ nhật – hỡnh tứ giỏc.
2. Dạy học bài mới:
2.1 Giới thiệu hỡnh chữ nhật:
 Dỏn lờn bảng 1 miếng bỡa hỡnh chữ nhật.
- Học sinh lấy ĐDH toỏn để trước mặt.
- Vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD
Hỏi: Đõy là hỡnh gỡ?
- Hóy đọc tờn hỡnh?
- Đọc tờn cỏc hỡnh chữ nhật trong phần bài học.
- HCN gần giống hỡnh nào đó học?
2.2 Giới thiệu hỡnh tứ giỏc.
- Hỡnh cú mấy cạnh?
- Hỡnh cú mấy đỉnh
GV chốt: Cỏc hỡnh cú 4 đỉnh, 4 cạnh là hỡnh tứ giỏc. 
- Đọc tờn cỏc hỡnh tứ giỏc trong bài học?
- Hóy nờu tờn cỏc hỡnh tứ giỏc trong bài?
2.3 Luyện tập - thực hành
Bài 1: Một học sinh đọc yờu cầu của bài
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh tự nối
- Hóy nờu tờn cỏc hỡnh tứ giỏc trong bài
- Hóy nờu tờn cỏc hỡnh tứ giỏc
Bài 2: Học sinh đọc đề bài (HS KG làm câu c)
- Yờu cầu học sinh quan sỏt kỹ hỡnh
Bài 3: HS khá giỏi làm
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.Tuyên dương các Hs học tập chăm chỉ,đạt kết quả.
.
- Quan sỏt
- Tỡm hỡnh chữ nhật
- Đõy là hỡnh chữ nhật
- Hỡnh chữ nhật ABCD
- HCN: ABCD, MNPQ, EGHI.
- Hỡnh vuụng
- CDEG và giới thiệu đõy là htư giỏc.
- Cú 4 đỉnh
- Cú 4 cạnh
- CDEG, PQRS, HKMN
- ABCD, MNPQ, EGHI
- Dựng bỳt thước nối cỏc điểm để cú cỏc điểm HCN – HTG.
- Học sinh tự đổi chộo nhau để kiểm tra
- ABCD, MNPQ, EGHI
- MNPQ.
- Mỗi hỡnh dưới đõy cú mấy hỡnh tứ giỏc.
a: 1, b: 2
TOÁN:	BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN	
I. Mục tiờu:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.	
II. Đồ dựng dạy học:-7 quả cam cú nam chõm ( hỡnh vẽ)
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ: 3 học sinh thực hiện cỏc yờu cầu sau: 
Làm bài 2, Giải bài toỏn theo túm tắt sau: 
Rổ mận: Cú 35 quả
Rổ ổi: Cú 28 quả
Cả hai rổ cú: . quả ?
Nhận xột , ghi điểm.
2.Dạy - học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
Bài toỏn về nhiều hơn.
2.2 Giới thiệu về bài toỏn về nhiều hơn.
	- Học sinh theo dừi lờn bảng: Cài 5 quả cam và núi cành trờn cú 5 quả cam. Cài 5 quả cam xuống cành dưới và núi cành dưới cú 5 quả cam thờm 2 quả nữa ( gài thờm 2 quả nữa). Cành dưới nhiều hơn bao nhiờu quả. (Nối 5 quả trờn tương ứng với 5 quả dưới).
- So sỏnh số cam hai cành với nhau.
Nờu bài: Cành trờn cú 5 quả cam cành dưới cú nhiều hơn cành trờn 2 quả. Hỏi cành dưới cú bao nhiờu quả cam?
- Muốn biết cành dưới cú bao nhiờu quả cam ta phải làm thế nào?
- Hóy đọc cho cụ cõu trả lời của bài toỏn.
- Yờu cầu học sinh làm bài giấy nhỏp
- Một học sinh làm bảng lớp
Túm tắt:
Cành trờn: 5 quả
Cành dưới nhiều hơn: 2 quả
Cành dưới ? quả
Chỉnh sửa cho học sinh nếu cũn sai.
2.3 Luyện tập - thực hành:
Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc đề
 - Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?Thực hiện pt gì? 
* Giỏo viờn nhận xột
Bài 3: Hướng dẫn HS tóm tắt
Túm tắt
Mận cao: 95 cm
Đào cao hơn Mận: 3 cm
Đào cao ......cm?
- Cành dưới cú nhiều hơn cành trờn, nhiều hơn 2 quả.
- Thực hiện phộp tớnh cộng 5 + 2
- Số cam cành dưới cú là:
- Học sinh làm bài
Bài giải
 Cành dưới cú là:
5 + 2 = 7(quả)
ĐS: 7 quả
- Đọc đề bài
- Hoà cú 4 bụng hoa. Bỡnh nhiều hơn Hoà 2 bụng hoa
- Ta thực hiện phộp tớnh cộng
 Bài giải
Bạn Đào cao là:
95 + 3 = 98 (cm)
 ĐS: 98 cm
3. Củng cố - Dặn dũ:
Hụm nay chỳng ta vừa học bài gỡ?Bài toỏn nhiều hơn. Chỳng ta giải cỏc bài toỏn nhiều hơn trong bài bằng phộp tớnh gỡ? Phộp cộng.
TOÁN	LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
Biết giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau 
II. Lờn lớp: 
1. Bài cũ: Gọi 2 học sinh lờn bảng:
Làm bài 2, Làm bài tập 3
Nhận xột ghi điểm:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập.
b. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1 
- Yờu cầu học sinh đọc đề .
- Gọi học sinh lờn bảng ghi túm tắt.
- Để biết trong hộp cú bao nhiờu bỳt chỡ ta làm thế nào ?
* Nhận xột và cho điểm học sinh
Bài 2: Yờu cầu học sinh dựa vào túm tắt và đọc đề toỏn.
 * Yờu cầu học sinh tự làm bài.
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài cõu a
* Yờu cầu học sinh tự làm bài.
Túm tắt
AB dài : 10 cm
CD dài hơn AB : 2 cm
CD dài ....cm?
Yờu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng CD
- Học sinh đọc đề.
Túm tắt
 Cốc cú : 6 bỳt chỡ
 Hộp cú nhiều hơn: 2 bỳt chỡ
 Hộp ....bỳt chỡ?
 Ta lấy: 6 + 2 =8
- Yờu cầu học sinh thực hiện bài giải
 Số bỳt chỡ trong hộp cú là:
6 + 2 = 8 (bỳt chỡ)
 ĐS: 8 bỳt chỡ.
An cú: 11 bưu ảnh
Bỡnh cú nhiều hơn An: 3 bưu ảnh. 
Hỏi Bỡnh cú bao nhiờu bưu ảnh ?
Bài giải
 Số bưu ảnh Bỡnh cú là:
11 + 3 = 14(bưu ảnh)
 ĐS: 14 bưu ảnh
Bài giải
Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
 ĐS: 12 cm
 Trũ chơi:Giải toỏn nhanh nhất
Giỏo viờn nờu đề toỏn
Bốn đội tham gia chơi
Đội nào giải nhanh và đỳng đội đú sẽ thắng
3.Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học
Bài sau: 7 cộng với một số: 7 + 5
TOÁN 	7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5
I. Mục tiờu:
- Biết thựchiện phộp tớnh cộng dạng: 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số
-Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
-Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.	.
II. Đồ dựng dạy học:
	- Que tớnh, bảng gài
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lờn bảng:
-: Dựa vào túm tắt giải bài toỏn sau:
	Nga cú	: 26 phong bỡ
	Ngọc nhiều hơn Nga: 7 phong bỡ
	Ngọc cú  phong bỡ ?
- Làm bài 3
*Nhận xột và cho điểm học sinh.
2 Dạy và học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: 7 cộng với 1 số: 7+5
2.2 Phộp cộng 7 + 5
Bước 1: Giới thiệu.
- Giỏo viờn nờu bài toỏn: Cú 7 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
- Muốn biết cú bao nhiờu que tớnh ta làm như thế nào?
Bước 2: Tỡm kết quả
- 7 que tớnh thờm 5 que tớnh là bao nhiờu que tớnh ?
- Yờu cầu hs nờu cỏch làm của mỡnh.
Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
- Yờu cầu hs lờn bảng tự đ/t và tỡm kq.
- Hóy nờu cỏch tớnh.
2.3 Lập bảng cỏc cụng thức 7 cộng với một số và học thuộc.
- Học sinh sử dụng que tớnh để tỡm kết quả cỏc phộp tớnh trong phần bài học.
- Học sinh đọc kết quả.
- Xoỏ dần cụng thức cho học sinh học thuộc.
2.4 Luyện tập.
Bài 1: HS nờu đề 
- Yờu cầu học sinh tự làm bài ghi kết quả.
- Yờu cầu học sinh nối tiếp đọc kết quả.
Bài 2: HS nờu đề toỏn
- Yờu cầu 2 học sinh lờn bảng
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch tớnh và ghi kết quả.
* Giỏo viờn nhận xột
Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu bài (HS khá giỏi)
- Tớnh nhẩm là tớnh như thế nào?
- Hai học sinh làm bài trờn bảng
- Yờu cầu học sinh so sỏnh kq của 7 + 8 và 7 + 3 + 5
Hỏi: Vỡ sao?
- Rỳt ra kết luận: Khi biết 7 + 8 = 15 cú thể viết ngay 7 + 3 + 5 = 15
Bài 4: 1 học sinh đọc đề,học nhúm
- Sau đú ghi túm tắt.
-Đại diện nhúm lờn trỡnh bày
Nhận xột
- Nghe và phõn tớch đề toỏn.
- Thực hiện phộp tớnh cộng: 7 + 5
- Thao tỏc trờn que tớnh tỡm kết quả (đếm)
- Là 12 que tớnh
- Học sinh trả lời.
- Đặt tớnh: 7 
 + 
 5
 12
- 3 học sinh: Viết 7 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7 viết dấu + kẻ vạch ngang.
- 7 cộng với 5 bằng 12
Viết 2 vào cột đơn vị thẳng cột với 7 và 5 .
Viết 1 vào cột chục 
- Thao tỏc que tớnh
- Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Thi học thuộc cụng thức.
- Học sinh tự làm bài
- Cả lớp nhận xột
- Hai học sinh làm bài
- Cả lớp làm vào vở
- Học sinh đọc đề
- Hai học sinh lờn bảng (HS khá giỏi)
- Kết quả của hai phộp tớnh bằng nhau
- Học sinh đọc đề
Túm tắt
 Em :7 tuổi
 Anh hơn em : 5 tuổi
 Anh :. tuổi?
Giải
Tuổi của anh là:
 7 + 5 = 12 (tuổi)
 ĐS: 12 tuổi
2.5 Củng cố - Dặn dũ:
	- Gọi 1 học sinh lờn bảng đọc cụng thức 7 cộng với 1 số
	- Gọi 1 học sinh nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 7 + 6
* Nhận xột tiết học
Bài sau: 47 + 5
 Thứ ba ngày 6 thỏng 10 năm 2009
TOÁN	 	47 + 5
I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp tớnh cộng cú nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5
-Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
II. Đồ dựng dạy học:
	- Que tớnh
	- Nội dung bài tập 2. Hỡnh vẽ bài tập 4
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 3 học sinh đọc thuộc cụng thức 7 cộng với một số 
- Gọi 2 học sinh lờn thực hiện cỏc yờu cầu sau:
- HS1: Làm bài 2
- HS2 : Tớnh nhẩm: 7 + 6 = 
 7 + 3 + 3 = 
Nhận xột và cho điểm học sinh.
2. Dạy - học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: 47 + 5
2.2 Hướng dẫn bài
2.3 Giới thiệu phộp cộng 47 + 5
Giỏo viờn nờu bài toỏn:
Cú 47 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa? Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
- Yờu cầu một học sinh lờn bảng và thực hiện phộp cộng trờn 29 + 5 ; 28 + 5 và bảng 7 cộng với một số
Hỏi: Đặt tớnh như thế nào?
- Thực hiện tớnh như thế nào?
- Học sinh nhắc lại cỏch đặt tớnh?
2.3 Luyện tập - Thực hành.
Bài 1: Yờu cầu hs nêu đề bài,(hs k.g làm cột 4,5)
- Gọi học sinh nờu cỏch tớnh
- Gọi học sinh nối tiếp đọc kết quả
* Giỏo viờn nhận xột
Bài 3: Vẽ sơ đồ bài toỏn lờn bảng
- Yờu cầu học sinh nhỡn sơ đồ trả lời
- Đoạn thẳng CD dài bao nhiờu cm?
- Đoạn thẳng AB dài như thế nào so với đoạn thẳng CD.
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Một học sinh đọc đề toỏn
- Một học sinh giải bài toỏn.
- Lắng nghe phõn tớch đề.
- Thực hiện phộp tớnh cộng
- Thực hiện phộp cộng: 47
 +
 5
 - Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7 viết dấu cộng và kẻ vạch ngang.
- Tớnh từ phải sang trỏi: 7 cộng 5 bằng 12. Viết 2 thẳng cột với 7 và 5, nhớ 1. 4 thờm 1 bằng 5 viết 5 thẳng cột với 4.
Vậy 47 + 5 = 52.
- Học sinh làm bài
- 3, 4 học sinh nờu lại.
- Đoạn thẳng CD dài 17 cm
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 8 cm
- Tìm độ dài đoạn thẳng AB.
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
 ĐS: 25 cm
2.4 Củng cố - Dặn dũ:- Yờu cầu học sinh nờu cỏch đt và thực hiện pt 47 + 5
	TOÁN	47 + 25
I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5
-Biết giải và trình bày bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dựng dạy học:- Que tớnh. Nội dung bài tập 2. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 học sinh đọc thuộc cụng thức 7 cộng với một số
- Hai học sinh lờn bảng : Đặt tớnh và tớnh: 57 + 9 ; 55 + 8 lớp làm bảng con. 
2. Dạy học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: 47 + 25
2.2 Giới thiệu phộp cộng: 47 + 25
Bước 1: Giới thiệu.
Nờu bài toỏn: Cú 47 qt thờm 25 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
Bước 2: Đi tỡm kết quả
- Yờu cầu hs sử dụng qt để tỡm kết quả
Hỏi: 47 qt thờm 25 qt là bao nhiờu qt?
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm?
Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh
- Một hslờn bảng đặt tớnh và th/h phộp tớnh
- Nờu cỏch đặt tớnh:
- Nờu cỏch tớnh.
- Yờu cầu 3 học sinh nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
2.3 Luyện tập - Thực hành:
- Bài1:Yờu cầu hs tự làm.(HS kg làm cột 4,5)
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch tớnh và thực hiện phộp tớnh.
* Nhận xột .
Bài 2: (HS kg làm câu c)
- Gọi học sinh lờn đọc yờu cầu của bài.
Hỏi: Một phộp tớnh làm đỳng là một phộp tớnh như thế nào?
- Học sinh làm vở một hs lờn bảng lớp
- Gọi hs nhận xột bài của bạn trờn bảng
- Nếu sai vỡ sao điền sai vào phộp tớnh đú.
- Yờu cầu hs sửa lại cỏc phộp tớnh ghi S
Bài 3: Yờu cầu học sinh đọc đề sau đú tự làm bài vào vở.
Tóm tắt
Nữ: 27 người
Nam: 18 người
Cả đội người?
Bài 4: Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Ghi lờn bảng phộp tớnh: 
- Điền số nào vào ụ trống ? Tại sao?
- Nghe và phõn tớch đề toỏn
- Thực hiện phộp tớnh cộng: 47 + 25
- Thao tỏc trờn que tớnh.
- 47 thờm 25 là 72 que tớnh
- Đặt tớnh và thực hiện: 47
 +
 25
 72
- Viết 47 rồi viết 25 dưới 47 sao cho 5 thẳng cột với 7, 2 thẳng cột với 4. Viết dấu + và kẻ vạch ngang.
- Thực hiện tớnh từ phải sang trỏi: 7 cộng với 5 bằng 12. Viết 2 thẳng cột với 7 và 5 nhớ 1, 4 cộng với 2 bằng 6, 6 thờm 1 bằng 7 viết 7 thẳng cột với 4 và 2.Vậy 47 cộng 25 bằng 72.
- Học sinh nối tiếp nhau ghi kết quả của từng phộp tớnh.
- Đỳng ghi Đ, Sai ghi S.
- Là phộp tớnh đặt tớnh đỳng (thẳng cột) kết quả tớnh cũng đỳng.
- Học sinh làm bài
Bài b sai: Vỡ đặt tớnh sai. 5 phải đặt thẳng cột với 7 (cột đơn vị ) nhưng trong bài lại đặt thẳng cột với 3 ( cột chục). Do đú kết quả của phộp tớnh cũng sai.
- Sửa lại vào giấy nhỏp
- Ghi túm tắt và trỡnh bày bài giải
Bài giải
 Đội đú cú là:
27 + 18 = 45 (người)
 ĐS: 45 người
Điền số thớch hợp vào ụ trống
- Điền 7 vỡ 7 + 5 bằng 12. Viết 2 nhớ 1
- Điền 6 vỡ 7 + 6 bằng 13. Viết 3 nhớ 1
* Củng cố - Dặn dũ:
Yờu cầu học sinh nờu lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 47 + 25 
* Nhận xột tiết học:
Dặn dũ: Học sinh về nhà luyện tập thờm về phộp cộng dạng: 47 + 25
Bài sau: Luyện tập
TOÁN 	LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
 - Thuộc bảng 7 cộng với một số.
 -Biết thực hiện cỏc phộp tớnh cộng cú nhớ trong phạm vi 100 
dạng : 47 + 5 ; 47 + 25.HS khá giỏi làm thêm bài 5
 -Giải bài toỏn theo tóm tắt với một phộp tớnh cộng.
 II. Đồ dựng dạy học:
Nội dung bài tập 4.Đồ dựng phục vụ trũ chơi
III. Hoạt động dạy học:
1.Kiểm bài cũ: Gọi 2 học sinh lờn bảng
Đặt tớnh và tớnh: 56 + 17 ; 29 + 9
Làm bài 3
2.Bài mới. 
a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Luyện tập:
Bài 1:
- Yờu cầu học sinh tự làm bài
- Yờu cầu học sinh nối tiếp đọc kết quả
Bài 2: Học sinh nờu đề bài(giảm cột 2)
- Gọi 3 học sinh lờn bảng làm bài
- Gọi học sinh nờu cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh.Lớp làm vào vở
Bài 3: Yờu cầu học sinh dựa vào túm tắt để đặt bài toỏn trước khi giải.
- Thỳng cam cú 28 quả
- Thỳng quýt cú 37 quả
 Cả 2 thỳng cú bao nhiờu quả?
Bài 4:giảm dòng 2
Hỏi: Bài tập yờu cầu ch/ ta làm gỡ?
- Để điền dấu đỳng trước tiờn ta phải làm gỡ?
Bài 5: Yờu cầu hs đọc đề.(HS khá giỏi)
Hỏi: Những số nào thỡ cú thể điền vào chỗ trống ?
- Yờu cầu học sinh làm bài
- Học sinh làm vào vở
- Học sinh nờu đề bài 
- 3 học sinh lờn bảng làm bài
- Học sinh nờu 
Bài giải
 Cả 2 thỳng cú là:
 28 + 37 = 65 (quả)
 ĐS: 65 quả
- Điền dấu > < = vào chỗ thớch hợp.
- Thực hiện phộp tớnh sau đú so sỏnh kết quả.
- Đọc đề bài.
- Đú là: 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 , 23, 24
- Học sinh làm bài và trả lời
Cỏc phộp tớnh: 27 - 5 = 22 ; 19 + 4 = 23 ; 
17 + 4 = 21.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
	Học sinh nhắc lại cỏch đặt tớnh và cỏch thực hiện tớnh.
	Bài sau: Bài toỏn về ớt hơn.
TOÁN	 BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiờu:	
	Biết giải và trình bày bài bài giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dựng dạy học:
	12 quả cam đớnh băng cú thể gắn lờn bảng
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lờn bảng:
HS1: Đặt tớnh và tớnh: 56 + 8 ; 24 + 16 
HS2: Làm bài 4 dòng 1
* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
	Bài toỏn về ớt hơn.
b. Dạy học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài toỏn về ớt hơn.
Nờu bài toỏn: Cành trờn cú 7 quả cam( gắn 7 quả cam lờn bảng). Hỏi cành dưới cú bao nhiờu quả cam?
- Học sinh nờu lại bài toỏn.
- Cành dưới ớt hơn 2 quả nghĩa là như thế nào?
- HD học sinh lờn bảng túm tắt.
- 7 quả cam là số cam của cành nào?
- Số cam cành dưới như thế nào so với cành trờn.
- Muốn biểu diễn số cam cành dưới em phải vẽ đoạn thẳng như thế nào?
- Cành trờn cú 7 quả cam, cành dưới cú ớt hơn 2 quả. Hỏi cành dưới cú bao nhiờu quả cam?
- Là cành trờn nhiều hơn 2 quả
Túm tắt
Cành trờn : 7 quả
Cành dưới ớt hơn cành trờn 2 quả
Cành dưới :..quả?
- Là số cam của cành trờn
- Ít hơn cành trờn 2 quả. 
- Ngắn hơn đoạn thẳng biểu diễn số cam cành trờn một chỳt.
- Đoạn thẳng ngắn hơn tương ứng với 2 quả cam.
- Một học sinh lờn bảng viết túm tắt.
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Muốn tớnh số cam cành dưới ta làm như thế nào? Tại sao?
-
 Gọi 1 học sinh lờn giải
- Cả lớp làm vào vở
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột
2.2 Luyện tập - thực hành:
Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc đề. 
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ?
- Bài toỏn thuộc dạng gỡ?
- Yờu cầu học sinh viết túm tắt trỡnh bày bài giải
- Học sinh làm vào vở
Bài 2: - Gọi 1 học sinh đọc đề bài(học nhúm)
- Bài toỏn thuộc dạng gỡ?
- Tại sao?
- Học sinh túm tắt và trỡnh bày bài giải
Túm tắt
An cao : 95 cm
Bỡnh thấp hơn An: 5 cm
Hỏi Bỡnh cao. ? cm
- Gọi học sinh nhận xột -GV nhận xột
Bài 3: Yờu cầu học sinh đọc đề xỏc định và giải (HS khá giỏi)
 7 quả 2 quả
- Cành trờn: 
- Cành dưới
 ? quả
- Ta lấy 7 trừ 2 
- Vỡ cành trờn 7 quả. Cành dưới ớt hơn 2 quả 
Bài giải
Cành dưới cú là:
7 – 2 = 5 (quả)
 ĐS: 5 quả
- Học sinh đọc đề
- Bài toỏn cho biết vườn nhà Mai cú 17 cõy cam. Vườn nhà Hoa cú ớt hơn 7 cõy cam
- Tỡm cõy cam nhà hoa?
- Bài toỏn về ớt hơn
- Hai học sinh đổi vở nhau kiểm tra.
- Đọc đề bài
- Bài toỏn về ớt hơn
- Vỡ thấp hơn cú ý nghĩa là ớt hơn
 Đại diện nhúm lờn trỡnh bày
 Bài giải
 Bỡnh cao là:
95 – 5 = 90 (cm)
 ĐS: 90 cm.
- Bài toỏn thuộc dạng ớt hơn
Túm tắt
Gỏi : 15 học sinh 
Trai ớt hơn gỏi: 3 học sinh
Hỏi trai. học sinh?
2.3 Củng cố - Dặn dũ:
* Giỏo viờn nhận xột tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN TUAN 5,6.doc