I/ Yêu cầu cần đạt:
- HS đọc được : oanh, oach, doanh trại , thu hoạch; Từ v cu ứng dụng.
- Viết được : oanh, oach, doanh trai , thu hoạch.
- Luyện nĩi từ 2-4 cu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các phần SGK, bảng con , vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 23: Từ ngày 25 đến ngày 29/01/2010 Thứ/ ngày Buổi MƠN HỌC TIẾT TG TÊN BÀI DẠY Thứ hai 25.01.10 Sáng Chào cờ 23 30 Chào cờ đầu tuần Học vần 201+202 50+40 oanh- oach Tốn 89 45 Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài Chiều Đạo đức 23 35 Đi bộ đúng quy định(T1) Âm nhạc 23 35 Ơn tập2 hát bài:Tập tầm vơng, Bầu trời xanh; Nghe hát Học vần 45 Ơn luyện thêm cho HS Thứ ba 26.01.10 Sáng Học vần 203+204 50+40 oat- oăt Tốn 90 45 Luyện tập chung Tốn 45 Ơn tập Chiều Mĩ thuật 23 35 Xem tranh các con vật N/Thuật 35 Tập sử dụng dụng cụ Học vần 45 Ơn luyện thêm cho HS Thứ tư 27.01.10 Sáng Học vần 205+206 50+40 Ơn tập Tốn 45 Ơn tập TC(HV) 45 GV ơn học vần cho HS. Chiều TN-XH 23 35 Cây hoa Học vần 45 Ơn luyện thêm cho HS Tập viết 45 Luyện viết thêm Thứ năm 28.01.10 Sáng Học vần 207+208 50+40 uê- uy Tốn 91 45 Luyện tập chung Tốn 45 Ơn tập Chiều TDục 23 35 Động tác vươn thở, tay Trị chơi “ Nhảy đúng” Học vần 45 Ơn luyện thêm cho HS Tập viết 45 Luyện viết thêm. Thứ sáu 29.01.10 Sáng Học vần 209+210 50+40 uơ- uya Tốn 92 45 Các số trịn chục Thủ cơng 23 35 Kẻ các đoạn thẳng cách đều SHL 23 30 Sinh hoạt cuối tuần. Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010 CHÀO CỜ Sinh hoạt đầu tuần -----------------------------¯------------------------------ HỌC VẦN Oanh- oach I/ Yêu cầu cần đạt: - HS đọc được : oanh, oach, doanh trại , thu hoạch; Từ và câu ứng dụng. - Viết được : oanh, oach, doanh trai , thu hoạch. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ các phần SGK, bảng con , vở tập viết. III/ Hoạt động dạy học : Tiết 1 1/ Ổn định : Kiểm diện. 2/ Kiểm tra : - 1 HS viết, cả lớp viết bảng con: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - 2 HS đọcbài SGK. -Nhận xét ghi điểm. 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài : GV vào bài ghi tựa bài - HS nhắc lại . b/ Dạy vần mới: *Vần oanh : Nhận diện, phân tích, so sánh - GV viết vần oanh HS nhận xét : - Vần oanh có 3 con chư õ o, a và nh. o trước a giữa, nh sau. - So sánh với oa . + Giống nhau : oa trước + Khácnhau: oanh cĩ nh sau. HS yếu nhắc lại . - HS cài vần oanh bảng cài. Đánh vần ,ghép tiếng: - Em nào cĩ thể đánh vần được cho cơ? - GV hướng dẫn đánh vần đọc oa trước nh sau ( o - a - nh - oanh) - HS đánh vần –đọc: CN - N - L -1 HS đánh vần đọc – HS nhận xét nhắc lại. - GV: Thêm âm d để tạo tiếng mới (doanh) - HS phân tích: d trước oanh sau. HS yếu nhắc lại . - GV hướng dẫn đánh vần: - dờ – oanh – doanh. - HS đánh vần: CN –N -L - HS quan sát tranh SGK rút từ khoa:ù doanh trại - 2 HS đọc. - GV đọc: - oanh - dờ – oanh – doanh - doanh trại - HS đọc : CN - N - L *Vần oach : Quy trình tương tự - Vần oach có 3 con chư õ oa và ch. o trước a giữa ch sau - So sánh với oanh: + Giống nhau : oa trước + Khác nhau : oach cĩ ch sau. - Đánh vần, đọc : oach - hờ – oach - nặng - hoạch - thu hoạch - HS đọc 2 vần : CN - N- L . c/ Luyện viết: - GV viết mẫu nói quy trình : oanh , oach , doanh trại , thu hoạch. - HS viết bảng con. d/ Từ ngữ ứng dụng - GV viết từ ngữ ứng dụng Sgk - HS đọc thầm tìm tiếng mới, gạch chân. - HS đọc từ phân tích tiếng mới. - GV đọc mẫu giải thích ( tranh, lời ) - HS đồng thanh. Củng cố: Gọi 4 HS đọc bài tìm tiếng có vần vừa học p/tích. Nhận xét: Tiết 2 * Luyện tập : a/Luyện đọc: ( HS yếu nhẩm đánh vần đọc ) - Luyện đọc bảng tiết 1 : CN-N-L ( Ghi điểm cá nhân) b/ Luyện đọc bài ứng dụng: - HS quan sát thảo luận nhóm đôi tranh vẽ gì ? - GV tóm lại nội dung tranh và ghi bảng bài ứng dụng SGK - HS đọc thầm tìm tiếng mới –phân tích. -1 HS đọc – HS nhận xét đọc lại. - GV hướng dẫn đọc : đúng ,hay, diễn cảm. Đọc mẫu. - HS đọc : CN-N-L. c/Luyện đọc Sgk: - GV đọc mẫu HDHS đọc. - HS đọc CN - N - L : d/ Luyện nói: - HS đọc chủ đề luyện nĩi: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - HS quan sát thảo luận nhóm đôi tranh vẽ gì ? + Kể cho bạn nghe mình thấy cảnh gì ở trong bức tranh, có ai ở trong ảnh, họ đang làm gì ? + Nơi em ở cĩ nhà máy, doanh trại, cửa hàng khơng? + Đĩ là nhà máy, cửa hàng, doanh trại nào? e/Luyện viết: - HS viết vở tập viết oanh , oach , doanh trai , thu hoạch. - 1 HS nhắc tư thế ngồi viết . GV theo dõi , chỉnh sửa . - Chấm một số vở - trả bài và nhận xét. 4/ Củng cố : - Gọi 4 HS đọc bài tìm tiếng vần vừa học p/tích 5/ Nhận xét - đặn dị : - GV nhận xét đánh giá tiết học. Tuyên dương nhắc nhở. - Xem trước bài oat-oăt, đọc bài , chiều làm vở bài tập . -----------------------------¯------------------------------ TỐN VẼ ĐỌAN THẲNG CĨ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I/Y/C cần đạt: Làm bài 1,2,3. - Biết dùng thước cĩ chia vạch xăng- ti -mét để vẽ đọan thẳng cĩ độ dài dưới 10cm. II/ Đồ dùng dạy học : - Sử dụng thước cĩ vạch cm III/ Các họat động dạy học 1/ Ổn định : HS hát 2/ Bài cũ : - Kiểm tra ĐDHT của HS 3/ Bài mới : a/.Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu vào bài , Ghi tựa bài , HS nhắc lại * Hướng dẫn hs thực hiện thao tác vẽ đọan thẳng cĩ độ dài cho trước: - GV: Để vẽ đọan AB cĩ độ dài 4 cm ta làm như sau : + Đặt thước ( cĩ vạch chia thành từng xăng ti mét ) lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với cạnh 4 + Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước . + Nhấc thước ra viết A bên điểm đầu, viết B lên điểm cuối của đọan thẳng , ta vẽ được đọan thẳng AB cĩ độ dài 4cm - GV cho HS tập vẽ các đọan thẳng cĩ độ dài : 3cm, 5cm,... - Yêu cầu HS thực hiện thao tác như trên và tập đặt tên các đọan thẳng b/.Thực hành : * Bài 1: HS tự vẽ các đọan thẳng cĩ độ dài : 5cm , 7cm , 2cm , 9cm - GV hướng dẫn HS cách đặt thước , đếm và vẽ - Chữa bài : yêu cầu HS đọc lại . HS yếu nhắc lại. * Bài 2: HS đọc yêu cầu ( Giải bài tĩan theo tĩm tắt sau) - 1 HS đọc tĩm tắt . Gọi 2 HS nêu bài tốn . - GV hỏi lại HS : nhắc lại các bước khi giải bài tốn . - 1 HS lên bảng giải - Gợi ý : Bài tĩan cho biết gì ? bài tĩan hỏi gì ? Cả lớp làm Sgk. HS yếu: hướng dẫn cách ghi bài giải: lời giải, phép tính, đáp số ) - Chữa bài : yêu cầu đọc lại bài giải , GV , HS nhận xét * Bài 3: HS đọc yêu cầu : Vẽ đọan thẳng AB, BC cĩ độ dài nêu trong bài 2 - HS đọc lại tĩm tắt bài 2 - Gọi HS nhắc lại ; đoạn thẳng AB , BC dài mấy cm ? - GV h/dẫn HS vẽ đọan thẳng đĩ vào vở ( cĩ nhiều cách vẽ , GV vẽ bảng HS tự chọn cách vẽ vào vở của mình ) A B C 5 cm 3 cm C A 5 cm B 3 cm 5 cm 3 cm A B 4/ Củng cố : Gọi HS lên bảng - Vẽ đọan thẳng dài : 3cm , 6 cm 5/ Nhận xét tiết học : - Dặn dị : Xem lại các bài tập , làm vở bài tập - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung - Tuyên dương những em học tốt -----------------------------¯------------------------------ BUỔI CHIỀU ĐẠO ĐỨC ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH (T1) I/Y/C cần đạt: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thơng địa phương. - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhỡ bạn bè cùng thực hiện . II/.Tài liệu và phương tiện: - Vở đạo đức 1 - Đèn hiệu làm bằng bìa cứng 3 màu : đỏ , vàng, xanh III/.Các họat động dạy học: 1/ Ổn định: Hát 2/ Bài cũ: - Muốn cĩ bạn cùng học, cùng chơi em phải đối xử với bạn như thế nào? - GV nhận xét phần KTBC. 3/Bài mới: *Họat động 1: GV treo tranh và hỏi : - Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần đường nào? - Ở nơng thơn phải đi ở phần đường nào? Tại sao? - Hs làm bài tập. - Hs trình bày ý kiến, lớp lắng nghe, bổ sung. GVKL: Ở nơng thơn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên vỉa hè. Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định. *Họat động 2: HS làm bài tập 2: - Gv mời 1 số hs trình bày kết quả. - Lớp nhận xét bổ sung. GVKL: Tranh 1: Đi bộ đúng quy định. Tranh 2: Bạn nhỏ chạy qua đường là sai quy định. Tranh 3: Hai bạn sang đường đúng quy định. *Họat động 3: Trị chơi qua đường. - Hdẫn HS cách chơi trị chơi. - Hs tiến hành trị chơi. - Cả lớp nhận xét khen thưởng những bạn đi đúng quy định. 4/.Củng cố: + Đường em đi thuộc đuờng nơng thơn hay thành phố? + Khi ra đường em đi bộ ở đâu? Tại sao? 5/.Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những em học tốt - Dặn dị: Đi bộ đúng quy định mỗi ngày. - CB bài để học tiết T2. -----------------------------¯------------------------------ ÂM NHẠC ƠN TẬP 2 BÀI HÁT: BẦU TRỜI XANH, TẬP TẦM VƠNG PHÂN BIỆT CÁC CHUỖI ÂM THANH ĐI LÊN, ĐI XUỐNG, ĐI NGANG -----------------------------¯------------------------------ *Học vần: Ôn luyện thêm cho HS. - HS viết vở 5 ô li bài oanh , oach . - HS làm vở bài tập GV h/dẫn chung , HS làm CN HSyếu:- Hd các em đánh vần từng cụm từ đọc, nối thành câu có nghĩa . - Xem tranh vẽ gì chọn vần thích hợp điền. - HS đọc SGK bài cũ, bài mới : Lưu ý các em phát âm đúng các tiếng có vần đã học. -----------------------------¯------------------------------ Thứ ba ngày 26 tháng 01 năm 2010 HỌC VẦN Oat- oăt I/ Yêu cầu cần đạt: - HS đọc được :oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ;từ và các câu ứng dụng. - Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề :Phim hoạt hình. II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các phần SGK, bảng con , vở tập viết. III/ Các hoạt động dạy : Tiết1 1/ Ổn định : Kiểm diện. 2/ Kiểm tra : - 1 HS đọc viết, cả lớp viết bảng con: khoanh tay, mới toanh, kế hoạch,.. . - 2 HS đọc bài SGK. - Nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: GV vào bài ghi tựa bài , HS nhắc lại . b/ Dạy vần mới: * ... ù vần đã học. -----------------------------¯------------------------------ * Tập viết: Luyện viết thêm - GV đọc cho HS viết các tiếng cĩ âm đệm o, u. -VD: Hồng hậu, loăng quăng, thoăn thoắt...tàu thủy, khuy áo, hoa huệ, vạn tuế, - HS viết bảng con GV nhận xét chỉnh sửa. - GV đọc cho HS viết vào vở tập trắng. -GV thu chấm nhận xét. -----------------------------¯------------------------------ Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010 HỌC VẦN Uơ- uya I/Yêu cầu cần đạt: - HS đọc được : uơ, uya, huơ tay, đêm khuya;từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uơ, uya, huơ tay ,đêm khuya. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các phần SGK, bảng con , vở tập viết. III/ Hoạt động dạy Tiết 1 1/ổn định lớp 2/ KTBC: uê- uy - 3 HS đọc viết 3 từ ngữ bài trước(3 nhóm viết 3 từ) Xum xuê, tàu thủy, khuy áo - 2 HS đọc câu ứng dụng bài trước. Nhận xét ghi điểm 3/ Dạy bài mới. a/ Giới thiệu bài : GV giới thiệu vần : uơ - uya GV viết bảng HS đọc theo GV b/ Dạy vần mới: *Vần uơ : Nhận diện, phân tích , so sánh: - GV viết vần uơ : + Hỏi : vần uơ cĩ mấy con chữ? Chữ nào đứng trước? Chữ nào đứng sau ? - HS: Vần uơ cĩ 2 con chữ : u và ơ . u trước, ơ sau. HS yếu nhắc lại - GV: So sánh uơ và uy - HS: + Giống nhau : cĩ u trước + Khác nhau : uơ cĩ ơ. HS yếu nhắc lại - GV: Cho HS lấy vần uơ từ bộ chữ. Đánh vần đọc – ghép tiếng: - GV: h/d đánh vần uơ :u - ơ- uơ - uơ - HS: CN – N –L. - GV, HS chỉnh sửa cách đánh vần. - GV: Thêm h tạo tiếng mới. - HS: huơ GV ghi bảng. - GV: Kiểm tra bảng cài, yêu cầu HS phân tích tiếng huơ - HS: tiếng huơ cĩ h trước vần uơ sau , HS yếu nhắc lại - GV: H/d HS đánh vần ( (hờ – uơ - huơ - huơ ) - HS: CN – N –L. - GV đưa tranh huơ tay , hỏi tranh vẽ gì? - GV rút từ giảng huơ tay GD HS . - HS: đọc huơ tay . - GV đọc : uơ – hờ – uơ - huơ - huơ - huơ tay , - HS đọc cá nhân, tập thể. *Vần uya : Nhận diện, phân tích , so sánh: - GV viết vần uya : + Hỏi : vần uya cĩ mấy con chữ? Chữ nào đứng trước? Chữ nào đứng sau ? - GV : So sánh uơ - HS: + Giống nhau : u trước + Khác nhau : uya cĩ ya sau. HS yếu nhắc lại Đánh vần đọc – ghép tiếng: - GV: h/d đánh vần u - y -a - uya - uya - HS: CN – N –L. - GV, HS chỉnh sửa cách đánh vần. - GV: Thêm kh tạo tiếng mới. - HS: khuya. GV ghi bảng. - GV: Kiểm tra bảng cài, yêu cầu HS phân tích tiếng khuya - HS: tiếng khuya cĩ kh trước vần uya sau , HS yếu nhắc lại - GV: H/d HS đánh vần ( khờ - uya - khuya ) - HS: CN – N –L. - GV đưa tranh đêm khuya và hỏi tranh vẽ gì ? - GV rút từ đêm khuya và giảng . - HS: đọc đêm khuya - GV đọc : uya- khờ- uya - khuya - đêm khuya - HS đọc cá nhân, tập thể. - HS đọc 2 vần: cá nhân, tập thể c/Luyện viết : - GV viết mẫu trên bảng : uơ, uya, huơ tay ,đêm khuya - HS viết bảng con, GV quan sát và sửa lỗi cho HS - HS kk GV chấm điểm đặt d/ Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ngữ ứng dụng : - HS đọc thầm tìm tiếng cĩ vần mới học - 2-3 em đọc tiếng mới. - 2-3 em đọc từ ngữ ứng dụng phân tích tiếng mới - GV giải thích đọc mẫu. - HS đồng thanh. *Củng cố: HS 4 đọc bài tìm tiếng cĩ vần vừa học p/tích . *Nhận xét tiết 1. Tiết 2 * Luyện đọc a/Luyện đọc: HS yếu nhẩm đánh vần đọc. - Luyện đọc bảng tiết1 : CN -N -L ( Ghi điểm cá nhân) b/Luyện đọc bài ứng dụng: - GV đưa tranh hỏi HS trong tranh vẽ gì ? - GV chốt lại n/dung và đưa câu ứng dụng : - HS đọc thầm tìm tiếng cĩ vần mới - 2-3 em đọc tiếng mới, 2-3 em đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu - HS đọc cá nhân, tập thể c/Luyện đọc SGK : - GV đọc mẫu tịan bài – HS đọc cá nhân - Gọi HS yếu đọc cá nhân, lớp đồng thanh d/ Luyện nĩi - HS đọc yêu cầu luyện nĩi: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya - GV : Tranh vẽ gì ? - HS quan sát thảo luận nhóm đôi tranh vẽ gì? Và kể cho bạn nghe mình thấy cảnh trong tranh là cảnh nào trong ngày ? Trong tranh thấy người hoặc vật đang làm gì ? Tưởng tượng xem người ta còn làm những gì trong các buổi này ?Nói về một số công việc của mình hoặc người thân trong các buổi này ? - Đại diện một số nhóm trình bày dựa theo câu hỏi trên. – các nhóm khác nhận xét bổ sung. e/ Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở tập viết : uơ, uya, huơ tay ,đêm khuya. - Gọi HS nhắc tư thế ngồi viết. HS viết bài, GV theo dõi. - GV chấm điểm 1 số bài - HS yếu viết mỗi chữ nửa dịng 4/.Củng cố - Gọi 3 HS đọc bài trên bảng. tìm tiếng cĩ vần uơ , uya . 5/.Nhận xét tiết học: - GV nhận xét đánh giá tiết học. Tuyên dương nhắc nhở. - Dặn dị: Học và làm bài tập. - Chuẩn bị bài: uân , uyên -----------------------------¯------------------------------ TOÁN CÁC SỐ TRỊN CHỤC I/Y/C cần đạt: - Nhận biết các số trịn chục . - Biết đọc, viết,so sánh các số trịn chục . II/ Đồ dùng dạy học : - 9 bĩ , mỗi bĩ 10 que tính III/ Các họat động dạy học : 1/ Ổn định : HS hát 2/ Bài cũ : Kiểm tra ĐDHT của HS 3/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài: GV vào bài - ghi tựa bài - HS nhắc lại . b/Giới thiệu các số tròn chục: - GV hướng dẫn lấy 1 bĩ (chục que tính) và nĩi : Cĩ 1 chục que tính - Hỏi : 1 chục cịn gọi là bao nhiêu ? (10) Viết số 10 lên bảng - GV hướng dẫn lấy 2 bĩ mỗi bĩ chục que tính và nĩi : Cĩ 2 chục que tính - GV : hai chục cịn gọi là bao nhiêu ? (Hai mươi) Viết số 20 lên bảng - Lấy 3 bĩ que tính hướng dẫn để HS nhận ra GV nêu : 3 chục cịn gọi là 30. HS yếu nhắc lại - Hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số lượng, đọc viết các số từ 40 đến 90 - GV hướng dẫn đếm từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại - Đọc từ 0 -> 90 và ngược lại . HS yếu đọc lại - GV giới thiệu : số trịn chục từ 0 -> 90 là số cĩ 2 chữ Chẳng hạn : Số 30 là số cĩ hai chữ số 3 và 0 Hỏi thêm HS yếu: Số 50 , 70 , 90 c/Thực hành : * Bài 1: HS đọc yêu cầu : viết ( theo mẫu ) - GV : Câu a : Đã cĩ số rồi , các em phải viết thành chữ Câu b : Ngược lại các em phải đọc chữ và viết số ra . HS yếu gọi các em nêu lại cách đọc , cách viết các số Câu a: Gọi 2 HS lên bảng viết – HS viết vào Sgk . Câu b: Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vào Sgk . Câu c: Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vào Sgk . - Chữa bài GV, HS nhận xét * Bài 2: HS đọc yêu cầu : Số tròn chục ? - Gọi 2 HS lên bảng điền số - Dưới lớp làm vào Sgk Hướng dẫn HS yếu cần lấy que tính ( bĩ chục ) đếm sau đó viết vào Sgk - Chữa bài : 2 HS đọc lại * Bài 3: HS đọc yêu cầu: điền dấu : >, <, = - Dựa vào thứ tự của dãy số đã học để điền dấu . - GV chia lớp làm 3 nhĩm, mỗi nhĩm 3 em : Thi nhĩm nào điền dấu nhanh - Các nhĩm , GV nhận xét 4/ Củng cố : - Gọi HS đọc : 40, 60, 90 - HS yếu viết số : năm mươi, bảy mươi Số 80 cĩ mấy chục , mấy đơn vị ? Số 90, 40, 50 là số cĩ mấy chữ số ? 5/ Nhận xét – dặn dò : - GV nhận xét đánh giá tiết học. Tuyên dương nhắc nhở. - Dặn dị : Làm hết các bài tập , - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập - Chiều làm vở bài tập.- Tuyên dương nhắc nhở. -----------------------------¯------------------------------ THỦ CÔNG KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I/Y/C cần đạt: - Biết cách kẻ đoạn thẳng. - Kẻ được ít nhất 3 đọan thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng. II/.Chuẩn bị: - Hình vẽ mẫu các đọan thẳng cách đều. - Bút chì, thước kẻ, giấy vở cĩ kẻ ơ. III/Các họat động dạy học: 1/.Ổn định: 2/.Bài cũ: Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. - Kiểm tra ĐDHT của hs. 3/.Bài mới: a/ GT bài: GV nêu y/cầu ghi bảng tên bài. b/Gv hướng dẫn quan sát và nhận xét: - Gv ghim hình vẽ mẫu lên bảng. - Định hướng cho hs quan sát đọan thẳng AB rút ra nhận xét: + 2 đầu đọan thẳng cĩ 2 điểm c/ Gv hướng dẫn mẫu: Hướng dẫn cách kẻ đọan thẳng: - Lấy 2 điểm bất kỳ trên cùng 1 dịng kẻ ngang - Đặt thước kẻ qua 2 điểm AB giữ thước cố định bằng tay trái - Tay phải cầm bút, đầu bút tựa vào cạnh thước, đầu bút tì lên giấy - Tay đưa bút vạch nối từ A sang B, ta được đọan thẳng AB. Kẻ 2 đọan thẳng cách đều: - Từ điểm A và B cùng đếm xuống 2 hay 3 ơ tùy ý. - Đánh dấu điểm C và D sau đĩ nối C với D. - Ta được đọan thẳng CD cách đều với đọan thẳng AB. d/Hs thực hành: Thực hành trên giấy kẻ ơ. - Đánh dấu 2 điểm A và B. - Kẻ nối 2 điểm đĩ được đọan thẳng AB - Đánh dấu 2 điểm CD kẻ tiếp đọan thẳng CD cách đều AB A B - C D M N 4/.Củng cố: Gọi hs nêu các bước kẻ các đọan thẳng cách đều. - Gọi 2 hs thực hành kẻ. 5/.Nhận xét tiết học: - GV nhận xét đánh giá tiết học. Tuyên dương nhắc nhở. Dặn dị: Chuẩn bị giấy kẻ ơ, vở hs, thước kẻ, bút chì. -----------------------------¯------------------------------ Sinh hoạt lớp 1/Nhận xét đánh giá tuần 23: - HS đi học đều, đúng giờ, mặc đồng phục gọn gàng, sạch sẽ. - Vệ sinh cá nhân, VSTL tương đối tốt. - Duy trì tương đối tốt tiếng trốngVS, xếp hàng ra, vào lớp, ATGT - Thực hiện dạy bồi dưỡng HS giỏi, kèm HS yếu, rèn chữ viết cho HS vào các tiết học. - Về học tập: Khen ngợi những em ngoan, chăm học, học tập cĩ nhiều tiến bộ em: My, Tuyết, Lộc, Chí. - Nhắc nhở 1 số em đọc, làm tốn chậm: Quân, Vũ, Minh, Quỳnh - Chữ viết chưa đẹp: Quỳnh, Minh, Kiệtvà 1 số em khi viết bút mực cịn bơi bẩn. - Nhắc nhở HS giữ gìn ĐDHT. 2/Kế hoạch tuần 24: - Duy trì sĩ số, ổn định nề nếp. - Thực hiện tốt VSCN, VSTL sạch sẽ. Chăm sóc tớt cây xanh trong và ngoài lớp. - Thực hiện tớt tiếng trớng vệ sinh, xếp hàng ra, vào lớp. Trật tự, nhanh nhẹn. - GDHS: Ngoan, lễ phép, chăm học, giữ gìn tớt sách, vở, đờ dùng học tập. Cẩn thận khi viết bút mực, khơng bơi bẩn. - Dạy kèm HS yếu, rèn chữ viết cho HS; Bời dưỡng HS giỏi vào các tiết học. - HS tham gia biểu diễn tiết mục văn nghệ mừng Đảng mừng xuân. - Tham gia đầy đủ các phong trào của trường, lớp đề ra. - Luyện viết nhiều hơn và tập viết chữ nhỏ. -----------------------------¯------------------------------
Tài liệu đính kèm: