Ôn tập các số đến 100

Ôn tập các số đến 100

1 1 Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước cách, đọc viết số đúng.

a) Số "tám mươi ba" viết là :

[ ]803 [ ] 38 [ ]83

b) Số 65 đọc là .

[ ]Sáu lăm

[ ] Sáu mươi lăm

[ ] Sáu mươi năm

2. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.

[ ] Số liền sau của 99 là 98.

[ ] Số liền sau của 99 là 100.

[ ] Số liền trước của 86 là 85.

[] Số liền trước của 86 là 87.

3. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.

[ ]Số lớn nhất có hai chữ số là 1 00.

[ ]Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

[ ] Số bé nhất có hai chữ số là 1 1 .

[ ] Số bé nhất có hai chữ số là 1 0.

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 2397Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập các số đến 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 132 " ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
1 1 Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước cách, đọc viết số đúng.
a) Số "tám mươi ba" viết là :
[ ]803 [ ] 38 [ ]83
b) Số 65 đọc là .
[ ]Sáu lăm
[ ] Sáu mươi lăm
[ ] Sáu mươi năm
2. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ] Số liền sau của 99 là 98.
[ ] Số liền sau của 99 là 100.
[ ] Số liền trước của 86 là 85.
[] Số liền trước của 86 là 87.
3. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ]Số lớn nhất có hai chữ số là 1 00.
[ ]Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
[ ] Số bé nhất có hai chữ số là 1 1 .
[ ] Số bé nhất có hai chữ số là 1 0.
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước cách viết đúng.
Các số từ 47 đến 56 được viết theo thứ tự là :
[ ]47, 48, 49, 51 . 50, 52, 53, 54, 55, 56
[ ] 47, 48. 49, 50, 51 , 52, 53, 54, 55, 56
[ ]56, 55. 54. 53, 52~ 51 , 50, 49, 48, 47
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu trả lời đúng.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 8 ?
[] Có 19 số
[] Có 18 sổ
[] Có 17 số 
Bài 133 : môn TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 hiếp theo.)
1 . Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[] Số 86 gồm 80 chục và 6 đơn vị.
[] Số 86 gồm 6 chục và 8 đơn' vị.
[] Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
42 + 23 = 65 [ ] 30 + 26 = 46[ ]
38 + 40 = 78 [ ] 24 + 43 = 67 [ ]
52 + 7 = 59 [ ] 31 + 8 = 39[ ]
35 + 52 = 86 [ ] 63 + 25 = 88[ ] 
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Khối lớp Một trồng được 35 cây. Khối lớp Hai trồng được 54 cây. Hỏi cả hai khối trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
[ ]79 cây [ ] 88 cây [ ] 89 cây
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Minh có 19 viên bi. Tâm có 17 viên bi. Hải có nhiều bi hơn Tâm và ít bi hơn Minh. Hỏi Hải có bao nhiêu viên bi ?
[ ] Hải có 19 viên bi
[ ] Hải có 18 viên bi
[ ]Hải có 20 viên bi
Bài 134 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 hiếp theo)
1 . Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ] 5 chục và 8 đơn vị, ta viết lả ~58 : 5 + 8
[ ]5 chục và 8 đơn vị. ta viết là : 58 = 80 + 5
[ ] 5 chục và 8 đơn vị, ta viết là : 58 = 50 + 8
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
48 - 25 = 23 [ ] 59 - 36 = 23 [ ]
64 - 32 = 32 [ ] 63 - 40 = 1 3 [ ]
78 - 56 = 21 [ ] 88 - 6 = 82 [ ]
95 - 65 = 30 [ ] 37 - '2 = 25 [ ]
3. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
32 + 24 > 68 - 21 [ ]
56 - 31 < 21 + 7 [ ]
23 + 6 = 78 - 46 [ ]
35 + 23 = 99 - 41 [ ]
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Đàn gà nhà em đẻ được 68 quả trứng. Gia đình đã ăn hết 25 quả trứng. Hỏi còn bao nhiêu quả trứng ?
[ ] 42 quả trứng
[ ] 43 quả trứng
[ ] 44 quả trứng
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Lúc ông 65 tuổi thì cháu mới 10 tuổi. Năm nay ông đã 78 tuổi. Hỏi năm nay cháu bao nhiêu tuổi ?
[ ]Năm nay cháu 21 tuổi.
v[ ]Năm nay cháu 22 tuổi.
[ ] Năm nay cháu 23 tuổi.
Bài 135 : ÔN CÁC' SỐ ĐẾN 100 hiếp theo)
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
34 + 24 - 32 = 26 [] 26 + 20 - 5 = 41 []
48 - 35 + 21 = 34 [] 72 - 40 + 7 = 38 [ ]
41 + 14 + 12 = 66 [] 65 - 30 - 20 = 15 [ ]
68 - 20 - 32 = 16 [] 51 + 3 + 5 = 59 []
3. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Một đàn vịt có 42 con đang ở trên bờ và 56 con đang bơi dưới ao. Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con ?
[ ] 96 con [ ] 97 con [ ] 98 .con
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Như cửa hàng có 86 tập vở. Đã bán 62 tập vở. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tập vở ?
[ ]23 tập vở
[ ] 24 tập vở
[ ] 25 tập vở
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước trả lời đúng.
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
[ ] 5 hình tam giác
[ ] 6 hình tam giác 
[ ] 7 hình tam giác 
Bài 136 : LUYỆN Tập CHUNG
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
32 + 34 : 66 [] g8 - 72 = 24 I]
75 - 35 ~40 [] 26 + 31 = 56 []
67 - 50 = 18 ~ 64 - 31 = 33 I]
42 + 8 = 50 ~l 55 + 24 = 79 ~
3. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
53 > 59 [] 75 < 89 ~
48 90 I]
54 = 50 + 4 [] 85 = 52 + 33 []
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Cửa hàng có 32 xe đạp nam và 46 xe đạp nữ. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu xe đạp cả nam và nữ ?
[] 77 xe đạp
~ 78 xe đạp
LJ 79 xe đạp
S. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
An có nhiều hơn Bình 18 viên bi. An cho Bình 12 viên bi. Hỏi bây giờ ai cớ nhiều bi hơn ?
[] An có nhiều bi hơn Bình.
[] Bình có nhiều bi hơn An.
[] An và Bình có số bi bằng nhau.
Bài 137 : LUYỆN Tập CHUNG 
1 a Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước cách viết đúng.
a) Số ở giữa của 47 và 49 là :
[ ] 46 [ ]48 [ ]50
bị Các số ở giữa của 84 và 88 theo thứ tự là :
[ ]86, 85, 87
[ ] 85, 87, 86
[ ] 85, 86, 87
3. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước cách viết đúng.
Các số : 76, 34, 85, 27, 15 được viết theo thứ tự tứ bé đến lớn là :
[ ] 15. 34, 27, 76, 85
[ ] 15, 27, 34, 85, 76
[ ] 15, 27, 34, 76. 85
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu trả lời đúng của bài toán sau :
Một sợi dây dài 86cm, em cắt di 45cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet ?
[ ]40cm [ ] 41cm [ ]42cm
Bài 138 : LUYỆN TẬP CHUNG
2a Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ]Một tuần lễ có 6 ngày.
[ ] Một tuần lễ có 7 ngày.
[ ] Một tuần lễ có 8 ngày.
3. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
43cm + 35cm = 78cm [ ] 47cm - 34cm = 1 3cm [ ]
75cm - 50cm =25cm [ ] 25cm + 23cm = 48cm[ ]
30cm + 37cm = 67cm [ ] 97cm - 62cm = 45cm [ ]
69cm - 8cm = 58cm [ ] 34cm + 5cm = 39cm [ ]
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Thùng thứ nhất có 42 gói kẹo. Thùng thứ hai có 45 gói kẹo. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu gói kẹo ?
[ ] 86 gói kẹo
[ ] 87 gói kẹo
[ ]88 gói kẹo
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu trả lời đúng của bài tập sau :
Năm nay bố 56 tuổi. Bố hơn con 31 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?
[ ] Năm nay con 87 tuổi.
[ ] Năm.nay con 35 tuổi.
[ ]Năm nay con 25 tuổi.
c - ÔN Tập CHUNG
ôn tập các số đến 10
1. Số nhỏ nhất có một chữ số là số nào ?
2. Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?
3. Số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào ?
4. Số nhỏ nhất có hai chữ số được viết bởi hai chữ ~
số nào ? ~jl
5. Toán vui : ~ ~
Em hãy quan sát hình vẽ bên xem hình vẽ đó- tạo ~ ~
bởi những chữ số nào ? (Hãy nhìn kĩ, xoay hình mà nhìn
mới thấy hết được). /. S
\ 1
6: Cộng các số trên mỗi cạnh của hình tam giác. / / 
/ 3 / 5 2 \
7. Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại thì có kết ~
quả là 10.
8. Bình hỏi Minh : "Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi" ? Minh đáp : "Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ừ hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi". Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ? 
9. Tuấn hỏi Tú : "Năm nay bạn mấy tuổi" ? Tú đáp : "Anh mình vừa tròn chục tuổi. Anh mình hơn mình 4 tuổi". Hỏi Tú mấy tuổi ?
10 Toán vui :
Bạn hãy lấy tờ lịch có số 8. Lấy kẻo cắt đôi số 8 / 1 \
theo chiều ngang, bạn được hai số nào ? Lấy kẻo cắt / 1 
đôi số 8 theo chiều dọc bạn được hai số nào ? / 1 \ 
là Hình bên có 6 hình tam giác. Em hãy đếm / 1
xem có đủ không ?
12. Có bao nhiêu.hình vuông ở hình bên ? 1 1 1
 1 an nói : ~có~ hình vuông '. ~
~ Hằng nói : "Có 5 hình vuông". 1 1 1
, Bạn nào nói đúng ? 1 1 }
r ~ 13' Em hãy điền số thích hợp vào Ô trống để khi T r ì .'
. Cộng các số ghi trong Ô vuông theo hàng ngang, theo 1 1 3 1 1
cột dọc, theo đường chéo thì được các kết quả bằng 1 4 1 1 1'
nhau. ' 1 1 1
16. Trên cây bưởi có một chục quả bưởi. Mẹ đã hái 10 quả. Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả bưởi ?
17. Tuấn có 5 hòn bi. Tuấn có nhiều hơn Bình 3 hòn bi. Hỏi bình có mấy
18. Một nhóm học sinh đi đến trường. Bạn đi đầu đi trước 2 bạn, bạn đi giữa đi giữa 2 bạn. bạn đi sau đi sau 2 bạn. Hỏi nhóm đó có mấy bạn :
19. Em hãy viết một số nào đó từ 1 đến 5. Em cộng số đó với 5, được bao mang ích nó ? rồi lại trừ tiếp số đã viết lúc đấu. Kết quả cuối cùng bằng 1. Có
20. Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7. Em cộng số đó với 3, được bao nhiêu đem trừ đi 1 , rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ. Kết quả .cuối cùng bằng 2, có mùng không ?
21. Hùng hỏi Dùng : "Em bé của bạn mấy tuổi rồi" ? Dũng đáp : "Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có hai chữ số thì được tuổi em mình". Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi ? 
22. Năm khoe với Bốn : "Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ sổ'. Hỏi bạn Năm mấy tuổi ? 
23. Hải nói với Hà : "Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ sổ'. Hà nói : "Còn chị mình thì lại bảo, tết này chị còn thiếu tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số". Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn ? 
24. Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn : "Năm nay cháu học lớp mấy rồi" ? Tuấn đáp: "Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học". Vậy Tuấn học lớp mấy ?
25. Khoa bảo Học : "Lớp chúng mình là lớp bằng số đầu tiên chúng ta học". Học bảo : cướp chúng ta bằng số nhỏ nhất có hai chữ số mất chữ số đứng sau'. Hỏi hai bạn Khoa và Học học lớp mấy ?
26. Thông nói với Minh : "Tết này, số tuổi tớ bằng số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi 3". Minh nói : "Tết này số tuổi của tớ bằng số lớn nhất có một chữ số trừ đi 2". Hỏi hiện nay Thông và Minh, mỗi bạn bao nhiêu tuổi ?
27. Toán vui :
Chuyên nói : "Mình có số bi bằng hai số nhỏ nhất ghép lại". Cần nói :
"Mình có số bi bằng số lớn nhất có một chữ số trừ đi l". Hỏi Chuyên và Cần ai có nhiều bi hơn ?
28. Hoàng nói : "Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của phép cộng năm số khác nhau nhỏ nhất cộng lại". Hỏi đến tết, chị của.Hoàng bao nhiêu tuổi ?
29. tìm hai số mà đem cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Nếu 1 lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.
30. Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số. Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một
ôn tập các số đến 100
1 Viết các số trên vạch tia số :
2. Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị
Số 8 8 gồm . . . chục và . . . đơn vị '
Số 94 gồm . . . chục và . . . đơn vị
Số 1 9 gồm . . . chục và . . . đơn vị
Số 60 gồm . . . chục và . . . đơn vị
Số 26 gồm . . . chục và . . . đơn vì 
4. a) Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ?
b) Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
c) Số liền sau số 99 là số nào .
d) Số 100 có mấy chữ số, là những chữ số nào ? 
e) 100 = ... chục ?
5. Ngọc hỏi Mai : "ông bạn năm nay bao nhiêu tuổi mà trông ông già thế, ? Mai đáp : "ông tớ kém 8 tuổi thì bằng số lớn nhất có hai chữ số '. Vậy là ông của Mai bao nhiêu tuổi ? 
6. a)Em hãy viết số 69 lên bảng con rồi để nó được lại.Trước mắt em bây giờ là số nào ?
b,hãy viết số 88 lên bảng con rồi để ngược' lại. Trước mắt em bây giờ là số nào ?
c) Em hãy viết lên bảng số 98 rồi quay ngược lại. Trước mắt em bây giờ là số nào ? Số bây giờ lớn hơn hay nhỏ hơn số 98 ?
7. a) Có mấy chữ số để ngược lại vẫn là chữ số đó?
 b) Em có thể tìm được mấy số có 2 chữ số mà để ngược lại vẫn là số có 2 chữ số ?
8. a) Số liền sau số 49 là số nào ?
 b) Em hãy tìm hai số liền nhau mà cộng lại thì kết quả là số lớn nhất có hai chữ số.
9. Lan nói : "Nhà tớ số 68". Huệ nói : "Quay ngược số nhà bạn lại thì được số nhà nhà mình". Vậy số nhà nhà Huệ là bao nhiêu ? 
10. Em hãy chọn một số tròn chục nào nhỏ hơn 70 mà em thích. Đem số đó cộng với 30 rồi trừ đi 5 . Lấy kết quả đó trừ với 25 . Kết quả bằng số em đã chọn đúng không ? (nếu không đúng thì em đã làm phép cộng hoặc phép trừ sai đấy).
11. Em hãy chọn một số mà em thích nhưng chỉ trong khoảng từ 1 đến 70. . Đem số đó cộng với 30 rồi lại trừ đi 10. Đem kết quả đó trừ đi số mà em đã chọn. Kết quả là 20 có đúng không ?
12. Văn nói với Toán : "Mình' đã có số quyển truyện bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số cộng với 9". Hỏi Văn có bao nhiêu quyển truyện ?
13. Toán nói với Văn : "Bạn hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số rồi để ngược lại thì được số bằng số truyện của tớ '. Vậy bạn Toán có bao nhiêu quyển truyện ? 
14. Mơ nói với Mận : "Số nhà tớ là số có hai chữ số giống nhau, nếu để ngược lại thì được số lớn nhất có 2 chữ số. Vậy số nhà Mơ là bao nhiêu ? 
15. Lúc sáu giờ kim phút chỉ vào số nào, kim giờ chỉ vào số nào ?
16. Hùng đi ngủ lúc 9 giờ tối. Lúc đó kim giờ chỉ vào số nào, kim phút chỉ vào số nào ? 
17. Hùng làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Hùng học xong vào đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Hùng đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ? 
18. Lúc 12 giờ, kim phút chỉ vào số nào, kim giờ chỉ vào số nào ? 
19. Tuấn đi ngủ trưa lúc mà kim phút và kim giờ cùng chỉ vào một số, lúc đó là lúc nào ? (lúc mấy giờ).
20. Điền dấu : > ; = ; < thích hợp vào Ô trống :
45 + 4 89 - 60 36 + 12 O 97 - 45
73 - 21 [] 49 + 3 43 + 14 D 88 - 27
95 - 4 D 99 - 8 g4 + 11 C] 99 - 2
67 + 2 O 84 - 2 63 - 33 O 10 + 21
65 - 3 o 87 - 5 54 - 2 [] 42 + 6
21.
1 . _ . _ 1 1
A B C D E
- Hình trên có 10 đoạn thẳng. Em hãy đếm xem có đủ không ?
Em hãy viết tên các đoạn thẳng đó. 
1 . Đoạn thẳng AB ~
2. Đoạn thẳng . . . . .
22. Vẽ hình tam giác thì phải vẽ mấy đoạn thẳng ?
23. Các cạnh của hình vuông đều dài bằng nhau. Vậy hình vuông có mấy đoạn thẳng bằng nhau.
24. Em hãy kể tên 2 đồ vật có hình vuông.
25. A B C D
a) Em hãy đếm xem ở hình trên có mấy đoạn thẳng ?
b) Đo xem mỗi đoạn đó dài mấy xăngtimet.
26. Hoà có sợi dây đài 97cm. Lan có sợi dây dài 85cm. Sợi dây của bạn nào dài hơn và dài hơn sợi dây kia bao nhiêu xăngtimet ?
27. Hãy viết các số từ 8 1 đến 99 theo thứ tự các số trên vạch tia số rồi lại viết ngược lại từ 99 đến 81.
28. a) Đọc các số chẵn chục từ 10 đến 100.
 b) Đọc các số chẵn chục từ 100 đến 10.
29. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chẵn chục, là các số nào ?
Mẹ mua về một số quả trứng. Bữa trưa mẹ đã dùng 4 quả trứng và bữa tối đã dùng 6 quả trứng thì vừa hết số trứng mua về. Hỏi mẹ đã mua về bao nhiêu quả trứng ?
 Tóm tắt Bài giải
Khôi có 1 chục quyển vở. Khôi đã dùng một vài quyển thì còn lại 3 quyển vở. Hỏi Khôi đã dùng mấy quyển vở ?
 Tóm tắt Bài giải
a) Khoanh vào số lớn nhất :
57 , 75 , 68 , 86 , 78.
b) Khoanh vào số bé nhất :
53 , 35 , 42 , 24 , 45.
Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
a) 35 + 41 < 41 + 35 ~
b) 35 + 41 = 41 + 35 ~
c) 35 + 41 > 41 + 35 []
3, Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
a) 98 - 53 > 87 - 42 [ ]
b) 98 - 53 = 87 - 42 [ ]
c) 98 - 53 < 87 – 42 [ ]
4,Đặt tính rồi tính :
25 + 43 41 + 5 48 - 13 79 - 6
. "
5,Tính :
a) 65 + 13 + 21 = ............ b, 65 + 13 - 21 = .............
a) 65 - 13 + 21 : ............ b,65 - 13 - 21 = .............
6,Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số liền trước của 79 là ....
bị Số liền sau của 79 là ....
c) Số liền trước của 60 là ....
d, Số liền sau của 59 là . . . .
7,Ô tô thứ nhất chở 3 chục người, Ô tô thứ hai chở 25 người. Hỏi cả hai Ô tô chở bao nhiêu người ?
Tóm tắt Bài giải
8,Có 65 con vịt, đã bán 4 chục con vịt. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt ?
Tóm tắt Bài giải
9,Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 45, 43, 42, 40, 41 , 46. [ ]
b) 32, 35, 37, 40, 42, 44. [ ]
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
c) 62, 60, 58, 57, 59, 54 [ ]
d) 75, 7' , 69, 68, 50, 49 [ ]
10, Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
a) 32 + 46 < 36 + 42 [ ]
bị 32 + 46 = 36 + 42 [ ]
c) 32 + 46 > 36 + 42 [ ]
11,Điển số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số liền trước của ........ là 80.
b) Số liền sau của ........ là 90.
c) Số liền trước của ........ là ........
d)Số liền sau của ........ là ........
12,Đúng ghi Đ; sai ghi S :
a) Hai mươi ba viết là 203 [ ]
b) Hai mươi ba viết là 23 [ ]
c) 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị [ ]
d) 23 gồm 2 và 3
13,a) Em hãy viết năm số khác nhau đều có một chữ số :
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn :
c) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé :
14,Em hãy viết các số và xếp theo thuật từ bé đến lớn :
a) Các số có một chữ số :
.
b) Các số tròn chục có hai chữ số :
. .
c) Các số có hai chữ số giống nhau :
. .
15, Cửa hàng có 45 túi gạo tẻ và 20 túi gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu túi gạo ?
 Tóm tắt Bài giải
Cửa hàng có 58 chiếc đồng hồ, đã bán 1 5 chiếc đồng hồ. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc đồng hồ ?
 Tóm tắt Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • doctoankholop1.doc