1- Hàm số cầu :
QaPb với a: hsg
PQ b: tung độ góc
2- Hàm số cung :
Q cP d với c: hsg
P Q
3- Hệ số co giãn của cầu E :
E = % thay đổi của lượng cầu
% thay đổi của yếu tố tác động
4- Hệ số co giãn của cầu khi giá của chính hàng hóa thay đổi :
ED = % thay đổi của lượng cầu
% thay đổi của giá
Q .100
ED = %Q = Q = Q . P
%P P .100 P Q
P
ED = a . P1 với a: hsg of đ/cầu
Q1
Tóm lại :
ED = %Q = Q . P = a . P
%P P Q Q
Nhận xét :
-Hs co giãn of cầu luôn âm.
- 1* ED1 : cầu co giãn ít theo giá.
2* ED1 : cầu & giá co giãn đvị.
3* ED1: cầu co giãn nhiều theo giá.
4* ED0 : cầu hoàn toàn không co giãn theo giá.
5* ED: cầu hoàn toàn co giãn theo giá.
5- Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập :
E = % thay đổi của lượng cầu = %Q
% thay đổi của thu nhập %I
Nhận xét : E0 : sản phẩm thông thường.
E1 : sản phẩm cao cấp.
E1 : sản phẩm thiết yếu.
E0 : sản phẩm cấp thấp.
1- Hàm số cầu : Q5aP1b với a: hsg ðP5Q2 b: tung độ góc 2- Hàm số cung : Q5 cP 1 d với c: hsg ðP5 Q 2 3- Hệ số co giãn của cầu E : E = % thay đổi của lượng cầu % thay đổi của yếu tố tác động 4- Hệ số co giãn của cầu khi giá của chính hàng hóa thay đổi : ED = % thay đổi của lượng cầu % thay đổi của giá êQ .100 ED = %êQ = Q = êQ . P %êP êP .100 êP Q P ED = a . P1 với a: hsg of đ/cầu Q1 Tóm lại : ED = %êQ = êQ . P = a . P %êP êP Q Q Nhận xét : -Hs co giãn of cầu luôn âm. - 1* ½ED½¢1 : cầu co giãn ít theo giá. 2* ½ED½51 : cầu & giá co giãn đvị. 3* ½ED½$1: cầu co giãn nhiều theo giá. 4* ½ED½50 : cầu hoàn toàn không co giãn theo giá. 5* ½ED½5:: cầu hoàn toàn co giãn theo giá. 5- Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập : E = % thay đổi của lượng cầu = %êQ % thay đổi của thu nhập %êI Nhận xét : E$0 : sản phẩm thông thường. E$1 : sản phẩm cao cấp. E¢1 : sản phẩm thiết yếu. E¢0 : sản phẩm cấp thấp. 6- Hệ số co giãn của cầu theo giá của hàng hóa liên quan : EXY =% thay đổi của lượng cầu h/hóa này % thay đổi của giá h/hóa khác EXY = %êQX %êPY Nhận xét : EXY$0 ð 2 hàng hóa thay thế. EXY¢0 ð 2 hàng hóa bổ sung. 7- Hệ số co giãn của cung : Es = % thay đổi của lượng cung = %êQ % thay đổi của giá %êP = c . P Q Nhận xét : -Hs co giãn của cung luôn dương. -ES¢1 : cung co giãn ít theo giá. ES51 : Cung và giá co giãn đơn vị. ES$1 : cung co giãn nhiều theo giá. ES50 : cung htoàn 0 co giãn theo giá. ES5: : cung htoàn co giãn theo giá. 8- Hữu dụng biên : MU = êTU = êTU êX êQ MU = TU sau 2 TU trước Q sau 2 Q trước 9- Qui luật của hữu dụng biên : - MU luôn giảm. - MU$0 : tổng hữu dụng trong gđ tăng dần. MU¢0 : tổng hữu dụng giảm dần. MU50 : tổng hữu dụng đạt giá trị cực đại và bảo hòa. 10- Điều kiện tối ưu hóa tiêu dùng : MUX = MUY -X,Y l/lượt là 2 s/phẩm PX PY mà người t/dùng mua. X.PX1Y.PY 5 I -Px,Py l/lượt là đơn giá của 1 đơn vị sản phẩm -I: số tiền mà người t/d dành mua 2 loại s/p. 11- Cân bằng đường ngân sách : P/tr : X . PX1Y . PY 5 I X 5 PY . Y 1 I PX PX Y 5 2 PX . X 1 I PY PY 12- Phương trình đường đẳng ích : Nếu hàm hữu dụng: U5(X21) (Y22) ð Y22 5 U ð X 5 U 1 1 X21 Y22 * Hệ số góc đường đẳng ích : Hsg đẳng ích 5 êY 5 dY êX dX * TL thay thế biên MRS: MRS 5 êY êX 13- Hàm số hàm sản xuất : Q5 f (yếu tố đầu vào) ; Vốn (K)2LĐ (L) ð Q5 f ( K, L ) * Hàm Cobb-Douglas có dạng : Q5 A . Ka . Lb (A, a, b : const) * Kết luận : w a1b 51 : hàm sản xuất có năng suất không đổi theo qui mô. w a1b¢1 : hàm SX có n/suất giảm dần. w a1b$1 : hàm SX có n/suất tăng dần. 14- Năng suất biên : MP 5 êTP ê yếu tố đầu vào 5 êQ ê yếu tố đầu vào 15- Năng suất biên khi yếu tố đầu vào là K biến đổi MPK : MPK5 êTP 5 d (TP) 5 d (Q) êK dK dK 16- Năng suất biên khi yếu tố đầu vào là L biến đổi MPL : MPL5 êTP 5 ê(TP) 5 d(Q) êL dL dL 17- Năng suất trung bình AP : APL5 TP APK5 TP L K 18- Điều kiện để tối ưu hóa sản xuất : MPK 5 MPL -PK,PL l/lượt là đơn PK PL giá của vốn&l/động. K.PK1L.PL5TC -K,L l/lượt là số lượng đvị vốn&LĐ -TC: tổng chi phí cho quan hệ sản xuất. 19- Phương trình đường đẳng phí : K . PK 1 L . PL 5 TC K 5 2 PL . L 1 TC PK PK L 5 2 PK . K 1 TC PL PL 20- Phương trình đường đẳng lượng : Q 5 ( K21 ) L ð K 5 Q 1 1 L ð L 5 Q K 2 1 21- TL thay thế k/th biên MRTS : MRTS 5 êK 5 dK êL dL với êK : độ thay đổi vốn. êL : độ thay đổi lao động. 22- Tổng chi phí : TC 5 TFC 1 TVC 23- Chi phí cố định trung bình : AFC5 TFC Khi Q càng lớn thì AFC Q càng nhỏ. Q : sản lượng sản phẩm sản xuất ra. 24- Chi phí biến đổi trung bình : AVC 5 TVC Q 25- Chi phí trung bình : AC 5 TC 5 TFC 1 TVC Q Q AC 5 TFC 1TVC 5 AFC 1 AVC Q Q 26- Chi phí biên : MC 5 êTC 5 d (TC) êQ dQ MC 5 TCs 2 TCtr Qs 2 Qtr 5 TFCs1TVCs2(TFCtr1TVCtr) Qs 2 Qtr MC 5 TVCs2TVCtr5êTVC5d(TVC) Qs2Qtr êQ dQ 27- Tổng doanh thu : TR 5 P . Q 28- Doanh thu biên : MR5 êTR 5 d(TR) êQ dQ TR5 P . Q MR5 êTR 5 d(TR) êQ dQ và P 5 const ð MR5 d(TR) 5 P dQ MR5 êTR 5 TR2 2 TR1 êQ Q2 2 Q1 5 P.Q22P.Q1 5 P(Q22Q1) 5 P Q22Q1 Q22Q1 29- Quyết định của Doanh nghiệp : 1- P ¢ AVCmin Nhân 2 vế cho Q, có : P . Q ¢ AVCmin . Q ð TR ¢ TVCmin ð DN bị lổ một khoản nhiều hơn tổng chi phí cố định. 2- P 5 AVCmin Nhân 2 vế cho Q, có : P . Q 5 AVCmin . Q ð TR 5 TVCmin ð DN bị lổ một khoản 5 tổng chi phí cố định. ð P £ AVCmin : mức giá ở ngưỡng đóng cửa. 3- AVCmin ¢ P ¢ ACmin Nhân 2 vế cho Q, có : Q . AVCmin ¢ P . Q ¢ ACmin . Q TVCmin ¢ TR ¢ TC ð DN bị lổ một khoản ít hơn tổng chi phí cố định. ð DN nên mở cửa sản xuất. 4- P 5 ACmin Nhân 2 vế cho Q, có : P . Q 5 ACmin . Q ð TR 5 TC ð DN hòa vốn 5- P $ ACmin ð DN có lời. Vậy DN nên sản xuất ở mức số lượng nào để lợi nhuận max (LNmax) Ta có : LN 5 DT 2 CF ð p 5 TR 2 TC Tìm Q để pmax : lấy đạo hàm: (p)9 5 ( TR 2 TC )9 5 ( TR )9 2 ( TC )9 5 MR 2 MC Cho p 5 0 ð MR 5 MC Vậy điều kiện tối đa hóa lợi nhuận : MR 5 MC Mà MR 5 P (CM trên) ð điều kiện để tối đa hóa lợi nhuận : MC 5 MR 5 P 30- Đường doanh thu : TR 5 P . Q (P5aQ1b) 5 ( aQ 1 b ) Q 5 aQ2 1 bQ 31- Đường doanh thu biên : Ta có : TR 5 aQ21bQ (P5aQ1b) Mà : MR5 d(TR) 5 2aQ1b dQ ð Đường doanh thu biên: MR5 2aQ1b ð Đường doanh thu biên có độ dốc gấp đôi độ dốc của đ/cầu. 32- Điều kiện tối đa hóa doanh thu : MR 5 0
Tài liệu đính kèm: