NĂM NHIỆM VỤ CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC
ĐỂ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM
“Trích Thông tư 32/2009/TT - BGDĐT ngày 27/10/2009
V/v : Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học”
1. Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trường; đi học đều và đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
2. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và người lớn tuổi; đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè và người có hoàn cảnh khó khăn.
3. Rèn luyện thân thể; giữ vệ sinh cá nhân.
4. Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường; thực hiện trật tự an toàn giao thông.
5. Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường và địa phương.
* Học sinh thực hiện đầy đủ năm nhiệm vụ được ghi là thực hiện đầy đủ (Đ)
* Học sinh chưa thực hiện đầy đủ năm nhiệm vụ ghi là chưa thực hiện đầy đủ (CĐ).
* Đánh giá hạnh kiểm vào cuối học kỳ I và cuối năm học. Đánh giá cuối năm là quan trọng nhất.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢN BUA MƯỜNG ẢNG Sæ chñ nhiÖm Họ và tên giáo viên: Trần Thị Thúy Chủ nhiệm lớp: 1B Năm học: 2010- 2011 NĂM HỌC 2009-2010 NĂM NHIỆM VỤ CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC ĐỂ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM “Trích Thông tư 32/2009/TT - BGDĐT ngày 27/10/2009 V/v : Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học” 1. Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trường; đi học đều và đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập. 2. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và người lớn tuổi; đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè và người có hoàn cảnh khó khăn. 3. Rèn luyện thân thể; giữ vệ sinh cá nhân. 4. Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường; thực hiện trật tự an toàn giao thông. 5. Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường và địa phương. * Học sinh thực hiện đầy đủ năm nhiệm vụ được ghi là thực hiện đầy đủ (Đ) * Học sinh chưa thực hiện đầy đủ năm nhiệm vụ ghi là chưa thực hiện đầy đủ (CĐ). * Đánh giá hạnh kiểm vào cuối học kỳ I và cuối năm học. Đánh giá cuối năm là quan trọng nhất. ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HỌC LỰC 1. Các môn học đánh giá bằng nhận xét gồm: 1.1. Ở các lớp 1, 2, 3: Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục; 1.2 Ở các lớp 4, 5: Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Thể dục. Các môn trên được đánh giá theo hai mức: - Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 50 % số nhận xét trở lên trong từng học kì hay cả năm học. Những học sinh đạt loại Hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học, đạt 100% số nhận xét trong từng học kì hay cả năm học được đánh giá là Hoàn thành tốt (A+) và ghi nhận xét cụ thể trong học bạ để nhà trường có kế hoạch bồi dưỡng; - Loại Chưa hoàn thành (B): chưa đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt dưới 50 % số nhận xét trong từng học kì hay cả năm học. 2. Đánh giá thường xuyên : Được thực hiện ở tất cả các tiết học theo quy định của chương trình. * Số lần kiểm tra thường xuyên cho các môn học trong một tháng là: Môn Tiếng Việt: 4 lần điểm; Môn Toán: 2 lần điểm; Môn Khoa học, các môn học có nội dung tự chọn khác: 1 lần điểm; Môn Lịch sử và Địa lý: Mỗi phân môn 1 lần điểm. - Điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân ở các bài kiểm tra. Đánh giá định kỳ - Các môn Tiếng Việt, Toán mỗi năm học có 4 lần KTĐK vào giữa học kì I (GK I), cuối học kì I (CK I), giữa học kì II (GK II) và cuối năm học (CN); - Các môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc, Tin học mỗi năm học có 2 lần KTĐK vào CK I và CN. Xác định điểm học lực môn Học sinh được xếp loại học lực môn học kì I (HLM.KI) và học lực môn cả năm học (HLM.N) ở mỗi môn học. 1. Đối với các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét: a) Học lực môn: - HLM.KI là điểm KTĐK.CKI; - HLM.N là điểm KTĐK.CN. b) Xếp loại học lực môn: - Loại Giỏi: học lực môn đạt điểm 9, điểm 10; - Loại Khá: học lực môn đạt điểm 7, điểm 8; - Loại Trung bình: học lực môn đạt điểm 5, điểm 6; - Loại Yếu: học lực môn đạt điểm dưới 5. 2. Đối với các môn học đánh giá bằng nhận xét : a) Học lực môn: - HLM.KI là kết quả đánh giá dựa trên các nhận xét đạt được trong học kì I; - HLM.N là kết quả đánh giá dựa trên các nhận xét đạt được trong cả năm học. b) Xếp loại học lực môn: - Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 50 % số nhận xét trở lên trong từng học kì hay cả năm học. Những học sinh đạt loại Hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học, đạt 100% số nhận xét trong từng học kì hay cả năm học được đánh giá là Hoàn thành tốt (A+) và ghi nhận xét cụ thể trong học bạ để nhà trường có kế hoạch bồi dưỡng; - Loại Chưa hoàn thành (B): chưa đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt dưới 50 % số nhận xét trong từng học kì hay cả năm học. XÉT LÊN LỚP: 1. Học sinh được lên lớp thẳng: hạnh kiểm được xếp loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Trung bình trở lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A). 2. Học sinh chưa đạt yêu cầu về hạnh kiểm, môn học được giúp đỡ rèn luyện, bồi dưỡng, ôn tập để đánh giá bổ sung; được xét lên lớp trong các trường hợp sau đây: a) Những học sinh được xếp hạnh kiểm vào cuối năm học loại Thực hiện chưa đầy đủ (CĐ) được động viên, giúp đỡ và được đánh giá, xếp loại Thực hiện đầy đủ (Đ). b) Những học sinh có HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Yếu phải kiểm tra bổ sung; điểm của bài kiểm tra bổ sung đạt 5 trở lên. Những học sinh có HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét loại Chưa hoàn thành (B) được bồi dưỡng và đánh giá, xếp loại Hoàn thành (A). c) Những học sinh chưa đạt yêu cầu về hạnh kiểm và môn học được động viên, giúp đỡ, bồi dưỡng để đánh giá, kiểm tra bổ sung như quy định tại các điểm a, b, khoản 2, Điều 11 của Thông tư này. 3. Mỗi học sinh được bồi dưỡng và kiểm tra bổ sung nhiều nhất là 3 lần/1môn học vào thời điểm cuối năm học hoặc sau hè. 4. HLM.N của các môn học tự chọn không tham gia xét lên lớp. XẾP LOẠI GIÁO DỤC VÀ XÉT KHEN THƯỞNG 1. Xếp loại giáo dục: a) Xếp loại Giỏi: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Giỏi và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A); b) Xếp loại Khá: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Khá trở lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A); c) Xếp loại Trung bình: những học sinh được lên lớp thẳng nhưng chưa đạt loại Khá, loại Giỏi; d) Xếp loại Yếu: những học sinh không thuộc các đối tượng trên. 2. Xét khen thưởng: a) Khen thưởng danh hiệu Học sinh Giỏi cho những học sinh xếp loại Giỏi; b) Khen thưởng danh hiệu Học sinh Tiên tiến cho những học sinh xếp loại Khá; c) Khen thưởng thành tích từng môn học, từng mặt cho các học sinh chưa đạt các danh hiệu trên như sau: - Khen thưởng cho những học sinh đạt HLM.N của từng môn học đạt loại Giỏi hoặc học tập xuất sắc ở những môn học đánh giá bằng nhận xét; - Khen thưởng cho những học sinh có tiến bộ từng mặt trong rèn luyện, học tập. DANH SÁCH HỌC SINH LỚP CHỦ NHIỆM S T T Họ và tên Ngày tháng năm sinh Dân tộc Họ tên cha(mẹ) hoặc người đỡ đầu Nghề nghiệp 1 Vàng Thị Bí 05/01/2004 Mông Vàng A Câu Nhân dân 2 Lường thị Biên 10/04/2004 Thái Lường Văn Kim Nông dân 3 Lường Văn Công 09/11/2004 Thái Lường VănDương Nông dân 4 Vàng Thị Gống 04/04/2004 Mông Vàng A Lồng Nông dân 5 Lường Thị Thu Hiền 26/03/2004 Thái Lường Văn Toàn Nông dân 6 Lường Thị Hoa 20/07/2004 Thái Lò Văn Đức Nông dân 7 Lường Văn Huy 03/08/2004 Thái Lường văn Sáng Nông dân 8 Cà Văn Hùng 02/10/2004 Thái Cà Văn Uyên Nông dân 9 Tòng Văn Hưng 09/07/2004 Thái Tòng Văn Diêm Nông dân 10 Lường Thanh Lai 25/09/2004 Thái Phạm Thế Hùng Nhân dân 11 Lường Thị Mừng 18/01/2004 Thái Lường Văn Thức Nông dân 12 Quàng Thị Ngân 26/01/2004 Thái Quàng Văn Thiết Nông dân 13 Lò Văn Nghiệp 18/07/2004 Thái Lò Thị Bình Nông dân 14 Lò Thị Mai Oanh 10/11/2004 Thái Lò Thanh Dung Nôngdân 15 Lý A Phí 14/05/2004 Mông Lý A Páo Nôngdân 16 Lí Thị Táu 15/7/2004 Mông Lí A Nhìa Nôngdân 17 Lường Văn Toán 26/11/2004 Thái Lường Văn Hám Nôngdân 18 Lò Thị Tiên 01/11/2004 Thái Lò Văn Phong Nôngdân 19 Lường Thị Thân 08/02/2004 Thái Lường Văn Thoát Nôngdân 20 Quàng Thị Thúy 04/08/2004 Thái Quàng Văn Nhật Nôngdân 21 Lò Quý Văn 22/02/2004 Thái Lò Văn Chiêng Nôngdân 22 23 24 25 S T T Chỗ ở hiện nay Xếp loại năm trước Hoàn cảnh gia đình và đặc điểm riêng của từng HS Năng khiếu Số phiếu điều tra Văn hoá Hạnh kiểm 1 Huổi Háo 877 2 Bản Bua 710 3 Bản Bua 312 4 Huổi Háo 891 5 Bản Bua 352 6 Bản Bua 358 7 Bản Bua 400 8 Bản Bua 393 9 Bản Bua 747 10 Bản Bua 372 11 Bản Bua 719 12 Bản Bua 414 13 Bản Bua 413 14 Bản Bua 1022 15 Huổi Háo 907 16 Huổi Háo 631 17 Bản Bua 760 18 Bản Bua 700 19 Bản Bua 710 20 Bản Bua 397 21 Bản Bua 348 22 23 24 25 TỔ CHỨC LỚP Lớp trưởng: Lường Văn Toán Các lớp phó : Quàng Thị Ngân Quản ca: Lường Thị Mừng Cờ đỏ: Lường Thanh Lai Các tổ trưởng : 1. Lường Văn Huy 2. Lò Quý Văn 3. Lường Thị Thu Hiền HỘI PHỤ HUYNH HỌC SINH STT Họ và tên Nhiệm vụ của từng thành viên 1 Quàng Văn Nhật Hội trưởng 2 Lường Văn Pọm Hội phó 3 Lý A Páo Uỷ viên THỜI KHOÁ BIỂU CỦA LỚP 1B Thực hiện từ ngày 23/8/2010 đến ngày . Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 1 Chào cờ Học vần Toán Học vần Toán 2 Âm nhạc Học vần Học vần Học vần Học vần 3 Học vần Toán Học vần Toán Học vần 4 Học vần Đạo đức Thủ công TNXH Luyện viết 5 Mỹ thuật TNTV Thể Dục TNTV SHL Thực hiện từ ngày / /2010 đến ngày . Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 1 2 3 4 5 Thực hiện từ ngày / /2010 đến ngày . Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 1 2 3 4 5 Thực hiện từ ngày / /2010 đến ngày . Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 1 2 3 4 5 DANH SÁCH HỌC SINH CÁC TỔ (Tuỳ theo số lượng HS mà GV chia tổ) STT Tổ 1 STT Tổ2 1 Vàng Thị Bí 1 Lò Quý Văn 2 Lường thị Biên 2 Tòng Văn Hưng 3 Lường Văn Công 3 Lường Thanh Lai 4 Vàng Thị Gống 4 Lường Thị Mừng 5 Cà Văn Hùng 5 Quàng Thị Ngân 6 Lường Thị Hoa 6 Lò Văn Nghiệp 7 Lường Văn Huy 7 Lò Thị Mai Oanh STT Tổ 3 1 Lý A Phí 2 Lí Thị Táu 3 Lường Văn Toán 4 Lò Thị Tiên 5 Lường Thị Thân 6 Quàng Thị Thúy 7 Lường Thị Thu Hiền SƠ ĐỒ LỚP HỌC (GV ghi danh sách HS theo sự bố trí của dãy bànkhi học theo lớp) Học kì ... g các mặt giáo dục ) Đánh giá kết quả 1 4 /4 8/4 - Thực hiện chương trình tuần 30 của năm học - Tham gia tập luyện mọi hoạt động - Tiếp tục duy trì sĩ số HS - Nâng cao chất lượng dạy và học . 2 11/4 15/4 - Thực hiện chương trình tuần 31 - Tiếp tục nâng cao chất lượng học tập. - Tăng cường kiểm tra,đôn đốc hs - Duy trì sĩ số HS.Rèn hs yếu -Nghỉ ngày giỗ tổ hùng vương. 3 18/4 22/4 - Thực hiện thời khoá biểu của tuần 32. - Tiếp tục duy trì mọi nề nếp của lớp. - Nâmg cao chất lượng học tập. - Tham gia mọi hoạt động của phong trào. 4 25/4 29/4 - Thực hiện tuần 33 của năm học - Tiếp tục ổn định mọi nề nếp của trường, của lớp. - Duy trì sĩ số HS. Rèn đọc viết cho hs Điều chỉnh bổ sung kế hoạch: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày tháng năm 2011 Tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2011 Ban giám hiệu (ký tên, ghi rõ họ tên) KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG 5 NĂM HỌC 2010 - 2011 A- ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG CHỦ NHIỆM THÁNG TRƯỚC ( Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân ) -Duy trì đảm bảo sĩ số -Lao động trường lớp sạch đẹp -Thực hiện theo phân phối chương trình B- KẾ HOẠCH THÁNG - Duy trì sĩ số học sinh tới trường tới lớp - Lao động vệ sinh trường lớp và hoạt động tập thể tốt . - Thực hiện chương trình tuần 35 của năm học I- Đặc điểm tháng - Có ngày 1/5 II- Nội dung hoạt động 1.Thi đua - Duy trì, đảm bảo sĩ số HS. - Ổn định mọi nề nếp của lớp. 2- Duy trì số lượng và chất lượng các mặt giáo dục - Đảm bảo sĩ số 21/ 21 = 100 % - Ổn định mọi nề nếp của lớp. - 100% HS có đầy đủ đồ dùng, dụng cụ và sách vở để phục vụ cho học tập. - Nâng cao chất lượng học tập - Tự ôn tập để kiểm tra chất lượng cuối năm 2 môn Toán và tiếng Việt, và các môn khác. 3- Các hoạt động khác - 21/ 21em = 100 % tham gia LĐ làm sạch, đẹp trường lớp và ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm . III- Biện pháp. - GV cùng tham gia nhiệt tình với HS. - Khích lệ HS đến trường, đến lớp đầy đủ - Xây dựng nội quy, nề nếp của lớp. - Thường xuyên kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS. KẾ HOẠCH CÁC TUẦN CỦA THÁNG:5- 2011 Tuần từ ngày đến ngày Nội dung các hoạt động (thi đua,số lượng,chất lượng các mặt giáo dục ) Đánh giá kết quả 1 2/5-6/5 - Thực hiện chương trình tuần 34 của năm học - Tham gia tập luyện mọi hoạt động - Tiếp tục duy trì sĩ số HS 2 9/5-13/5 - Thực hiện chương trình tuần 35 - Tiếp tục nâng cao chất lượng học tập. - Duy trì sĩ số HS -Kiểm tra chất lượng cuois năm . 3 16/5-20/5. - Duy trì mọi nề nếp của lớp. - Tham gia mọi hoạt động của phong trào. 4 23/5-27/5 - Duy trì sĩ số HS -Tham gia hoạt động phong trào. 5 30/5. - Duy trì số lượng HS. - Tham gia các hoạt động của Đội. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày tháng năm 2011 Tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2011 Ban giám hiệu (ký tên, ghi rõ họ tên) THEO DÕI SỐ L ƯỢNG HỌC SINH Th ời đi ểm T ổng s ố N ữ Đ ội vi ên Nhi đ ồng D ân t ộc Con liệt s ĩ Con T. binh K.tật HS tăng giảm,lý do Tháng 9 21 12 21 21 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng5 THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Thời điểm Văn hóa Giỏi Kh á TB Y ếu Môn Toán Năm trước Giữa kỳI Học kỳ I Giữa kỳII Học kỳ II Cả năm Môn Tiếng Việt Năm trước Giữa kỳI Học kỳ I Giữa kỳII Học kỳ II Cả năm Môn Khoa học Năm trước Giữa kỳI Học kỳ I Giữa kỳII Học kỳ II Cả năm Môn L sử - Địa lý Năm trước Giữa kỳI Học kỳ I Giữa kỳ Học kỳ II Cả năm Thời điểm Hạnh kiểm Đạt Chưa đạt Ghi chú Năm trước Giữa kỳI Học kỳ I Giữa kỳ Học kỳ II Cả năm THỐNG KÊ ĐỘ TUỔI HỌC SINH CỦA LỚP Các độ tuổi Nam Nữ Dân tộc Khuyết tật 6 9 12 21 THEO DÕI THI ĐUA HỌC SINH STT Họ v à tên Đăng ký danh hiệu Kết quả các mặt giáo dục Đạt giải thưởng trong các cuộc thi của trường,huyện, tỉnh K ỳ I K ỳ II Cả năm 1 Vàng Thị Bí 2 Lường thị Biên 3 Lường Văn Công 4 Vàng Thị Gống 5 Lường Thị Thu Hiền 6 Lường Thị Hoa 7 Lường Văn Huy 8 Cà Văn Hùng 9 Tòng Văn Hưng 10 Lường Thanh Lai 11 Lường Thị Mừng 12 Quàng Thị Ngân 13 Lò Văn Nghiệp 14 Lò Thị Mai Oanh 15 Lý A Phí 16 Lí Thị Táu 17 Lường Văn Toán 18 Lò Thị Tiên 19 Lường Thị Thân 20 Quàng Thị Thúy 21 Lò Quý Văn THEO DÕI PHỤ HUYNH ĐI HỌP STT Họ và tên học sinh Kiểm diện PH đi họp tại các cuộc họp Ghi chú Lần 1 Lần 2 Lần3 Lần4 Lần 5 1 Vàng Thị Bí x x 2 Lường thị Biên x x 3 Lường Văn Công x x 4 Vàng Thị Gống x x 5 Lường Thị Thu Hiền x x 6 Lường Thị Hoa x x 7 Lường Văn Huy x x 8 Cà Văn Hùng x x 9 Tòng Văn Hưng x x 10 Lường Thanh Lai x x 11 Lường Thị Mừng x x 12 Quàng Thị Ngân x x 13 Lò Văn Nghiệp x x 14 Lò Thị Mai Oanh x x 15 Lý A Phí x x 16 Lí Thị Táu x x 17 Lường Văn Toán x x 18 Lò Thị Tiên x x 19 Lường Thị Thân x x 20 Quàng Thị Thúy x x 21 Lò Quý Văn x x GHI CHÉP ( Nội dung, các cuộc họp tổ chủ nhiệm, họp cán bộ lớp, họp phụ huynh học sinh và các cuộc họp nhằm giải quyết vấn đề của lớp. Cần ghi rõ ngày tháng họp, các ý kiến thống nhất của mỗi cuộc họp nếu có) Ngày 12/9/2010 Họp phụ huynh học sinh I Thành phần GV chủ nhiệm và phụ huynh học sinh II .Nội dung 1-GVchủ nhiệm lớp thông báo tình hình học tập của lớp -Đăng kí thi đua lớp,cá nhân -Thông báo các khoản đóng góp:- Quỹ HĐGD 160000/1em /năm ( Quỹ HPH 10000) -Áo đồng phục 155000 -Quỹ nội trú 50000 -Tiền điện 9000 (HS Bản bua) 18000(HS nội trú ) -Đồ dung HT+Quỹ lớp 106000 2-Bầu ban đại diện cha mẹ HS Quàng Văn Nhật Trưởng ban Lường Văn Pọm Phó ban Lý A Páo Ủy viên 3-Ý kiến của phụ huynh Nhất trí với nội dung đã đưa ra Biên bản kết thúc vào hồi 11h cùng ngày Ngày 30/12/2010 Họp phụ huynh học sinh I Thành phần GV chủ nhiệm và phụ huynh học sinh II .Nội dung 1-GVchủ nhiệm lớp thông báo tình hình học tập của lớp -Thông báo kết quả sơ kết thi đua đợt 1(Từ đầu năm đến 20/11) - Có 2 hs giỏi,10 hs tiên tiến. -Kết quả cuối học kì 1:2hs giỏi ,9 hs tiên tiến -Kết quả thi vở sạch ,chữ đẹp:1 giải A, 4 giải B,1 giải C -thi văn nghệ: 1 giải B,1 giải C 2- Đồ dùng học tập 3-Ý kiến của phụ huynh Nhất trí với nội dung đã đưa ra Biên bản kết thúc vào hồi 11h cùng ngày TỔNG KẾT NĂM HỌC 2010 – 2011 1.Đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu thi đua, duy trì số lượng, chất lượng các mặt giáo dục, phát hiện và bồi dưỡng học sinh giỏi, lao động hướng nghiệp. Tự đánh giá việc thực hiện kế hoạch chủ nhiệm, bài học kinh nghiệm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Đánh giá của tổ trưởng:................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày tháng năm 2009 Tổ trưởng
Tài liệu đính kèm: