Sổ chủ nhiệm Trần Thị Thúy

Sổ chủ nhiệm Trần Thị Thúy

NĂM NHIỆM VỤ CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC

ĐỂ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM

“Trích Thông tư 32/2009/TT - BGDĐT ngày 27/10/2009

V/v : Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học”

1. Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trường; đi học đều và đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.

2. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và người lớn tuổi; đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè và người có hoàn cảnh khó khăn.

3. Rèn luyện thân thể; giữ vệ sinh cá nhân.

4. Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường; thực hiện trật tự an toàn giao thông.

5. Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường và địa phương.

* Học sinh thực hiện đầy đủ năm nhiệm vụ được ghi là thực hiện đầy đủ (Đ)

* Học sinh chưa thực hiện đầy đủ năm nhiệm vụ ghi là chưa thực hiện đầy đủ (CĐ).

* Đánh giá hạnh kiểm vào cuối học kỳ I và cuối năm học. Đánh giá cuối năm là quan trọng nhất.

 

doc 53 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sổ chủ nhiệm Trần Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG ẢNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢN BUA MƯỜNG ẢNG
Sæ chñ nhiÖm
Họ và tên giáo viên: Trần Thị Thúy
Chủ nhiệm lớp: 1B
Năm học: 2010- 2011
NĂM HỌC 2009-2010
NĂM NHIỆM VỤ CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC
ĐỂ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM
“Trích Thông tư 32/2009/TT - BGDĐT ngày 27/10/2009
V/v : Ban hành quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học”
1. Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trường; đi học đều và đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
2. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và người lớn tuổi; đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè và người có hoàn cảnh khó khăn.
3. Rèn luyện thân thể; giữ vệ sinh cá nhân.
4. Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường; thực hiện trật tự an toàn giao thông.
5. Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường và địa phương.
* Học sinh thực hiện đầy đủ năm nhiệm vụ được ghi là thực hiện đầy đủ (Đ)
* Học sinh chưa thực hiện đầy đủ năm nhiệm vụ ghi là chưa thực hiện đầy đủ (CĐ).
* Đánh giá hạnh kiểm vào cuối học kỳ I và cuối năm học. Đánh giá cuối năm là quan trọng nhất.
ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HỌC LỰC
1. Các môn học đánh giá bằng nhận xét gồm:
1.1. Ở các lớp 1, 2, 3: Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục;
1.2 Ở các lớp 4, 5: Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Thể dục.
Các môn trên được đánh giá theo hai mức:
- Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 50 % số nhận xét trở lên trong từng học kì hay cả năm học. Những học sinh đạt loại Hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học, đạt 100% số nhận xét trong từng học kì hay cả năm học được đánh giá là Hoàn thành tốt (A+) và ghi nhận xét cụ thể trong học bạ để nhà trường có kế hoạch bồi dưỡng;
- Loại Chưa hoàn thành (B): chưa đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt dưới 50 % số nhận xét trong từng học kì hay cả năm học.
	2. Đánh giá thường xuyên : Được thực hiện ở tất cả các tiết học theo quy định của chương trình.
	* Số lần kiểm tra thường xuyên cho các môn học trong một tháng là:
Môn Tiếng Việt: 4 lần điểm;
Môn Toán: 2 lần điểm;
Môn Khoa học, các môn học có nội dung tự chọn khác: 1 lần điểm;
Môn Lịch sử và Địa lý: Mỗi phân môn 1 lần điểm.
 	 - Điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân ở các bài kiểm tra.
Đánh giá định kỳ 
- Các môn Tiếng Việt, Toán mỗi năm học có 4 lần KTĐK vào giữa học kì I (GK I), cuối học kì I (CK I), giữa học kì II (GK II) và cuối năm học (CN);
- Các môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc, Tin học mỗi năm học có 2 lần KTĐK vào CK I và CN.
Xác định điểm học lực môn
Học sinh được xếp loại học lực môn học kì I (HLM.KI) và học lực môn cả năm học (HLM.N) ở mỗi môn học.
1. Đối với các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét:
a) Học lực môn:
- HLM.KI là điểm KTĐK.CKI;
- HLM.N là điểm KTĐK.CN.
b) Xếp loại học lực môn:
- Loại Giỏi: học lực môn đạt điểm 9, điểm 10;
- Loại Khá: học lực môn đạt điểm 7, điểm 8;
- Loại Trung bình: học lực môn đạt điểm 5, điểm 6;
- Loại Yếu: học lực môn đạt điểm dưới 5.
2. Đối với các môn học đánh giá bằng nhận xét :
a) Học lực môn:
- HLM.KI là kết quả đánh giá dựa trên các nhận xét đạt được trong học kì I;
- HLM.N là kết quả đánh giá dựa trên các nhận xét đạt được trong cả năm học.
b) Xếp loại học lực môn:
- Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 50 % số nhận xét trở lên trong từng học kì hay cả năm học. Những học sinh đạt loại Hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học, đạt 100% số nhận xét trong từng học kì hay cả năm học được đánh giá là Hoàn thành tốt (A+) và ghi nhận xét cụ thể trong học bạ để nhà trường có kế hoạch bồi dưỡng;
- Loại Chưa hoàn thành (B): chưa đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt dưới 50 % số nhận xét trong từng học kì hay cả năm học. 
XÉT LÊN LỚP:
1. Học sinh được lên lớp thẳng: hạnh kiểm được xếp loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Trung bình trở lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A).
2. Học sinh chưa đạt yêu cầu về hạnh kiểm, môn học được giúp đỡ rèn luyện, bồi dưỡng, ôn tập để đánh giá bổ sung; được xét lên lớp trong các trường hợp sau đây:
a) Những học sinh được xếp hạnh kiểm vào cuối năm học loại Thực hiện chưa đầy đủ (CĐ) được động viên, giúp đỡ và được đánh giá, xếp loại Thực hiện đầy đủ (Đ).
b) Những học sinh có HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Yếu phải kiểm tra bổ sung; điểm của bài kiểm tra bổ sung đạt 5 trở lên. Những học sinh có HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét loại Chưa hoàn thành (B) được bồi dưỡng và đánh giá, xếp loại Hoàn thành (A).
c) Những học sinh chưa đạt yêu cầu về hạnh kiểm và môn học được động viên, giúp đỡ, bồi dưỡng để đánh giá, kiểm tra bổ sung như quy định tại các điểm a, b, khoản 2, Điều 11 của Thông tư này.
3. Mỗi học sinh được bồi dưỡng và kiểm tra bổ sung nhiều nhất là 3 lần/1môn học vào thời điểm cuối năm học hoặc sau hè.
4. HLM.N của các môn học tự chọn không tham gia xét lên lớp. 
XẾP LOẠI GIÁO DỤC VÀ XÉT KHEN THƯỞNG
1. Xếp loại giáo dục:
a) Xếp loại Giỏi: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Giỏi và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A);
b) Xếp loại Khá: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Khá trở lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A);
c) Xếp loại Trung bình: những học sinh được lên lớp thẳng nhưng chưa đạt loại Khá, loại Giỏi;
d) Xếp loại Yếu: những học sinh không thuộc các đối tượng trên.
2. Xét khen thưởng:
a) Khen thưởng danh hiệu Học sinh Giỏi cho những học sinh xếp loại Giỏi;
b) Khen thưởng danh hiệu Học sinh Tiên tiến cho những học sinh xếp loại Khá;
c) Khen thưởng thành tích từng môn học, từng mặt cho các học sinh chưa đạt các danh hiệu trên như sau:
- Khen thưởng cho những học sinh đạt HLM.N của từng môn học đạt loại Giỏi hoặc học tập xuất sắc ở những môn học đánh giá bằng nhận xét;
- Khen thưởng cho những học sinh có tiến bộ từng mặt trong rèn luyện, học tập.
 DANH SÁCH HỌC SINH LỚP CHỦ NHIỆM
S
T
T
Họ và tên
Ngày tháng năm sinh
Dân tộc
Họ tên cha(mẹ) hoặc người đỡ đầu
Nghề nghiệp
1
Vàng Thị Bí
05/01/2004
Mông
Vàng A Câu
Nhân dân
2
Lường thị Biên
10/04/2004
Thái
Lường Văn Kim
Nông dân
3
Lường Văn Công
09/11/2004
Thái
Lường VănDương
Nông dân
4
Vàng Thị Gống
04/04/2004
Mông
Vàng A Lồng
Nông dân
5
Lường Thị Thu Hiền
26/03/2004
Thái
Lường Văn Toàn
Nông dân
6
Lường Thị Hoa
20/07/2004
Thái
Lò Văn Đức
Nông dân
7
Lường Văn Huy
03/08/2004
Thái
Lường văn Sáng
Nông dân
8
Cà Văn Hùng
02/10/2004
Thái
Cà Văn Uyên
Nông dân
9
Tòng Văn Hưng
09/07/2004
Thái
Tòng Văn Diêm
Nông dân
10
Lường Thanh Lai
25/09/2004
Thái
Phạm Thế Hùng
Nhân dân
11
Lường Thị Mừng
18/01/2004
Thái
Lường Văn Thức
Nông dân
12
Quàng Thị Ngân
26/01/2004
Thái
Quàng Văn Thiết
Nông dân
13
Lò Văn Nghiệp
18/07/2004
Thái
Lò Thị Bình
Nông dân
14
Lò Thị Mai Oanh
10/11/2004
Thái
Lò Thanh Dung
Nôngdân
15
Lý A Phí
14/05/2004
Mông
Lý A Páo
Nôngdân
16
Lí Thị Táu
15/7/2004
Mông
Lí A Nhìa
Nôngdân
17
Lường Văn Toán
26/11/2004
Thái
Lường Văn Hám
Nôngdân
18
Lò Thị Tiên
01/11/2004
Thái
Lò Văn Phong
Nôngdân
19
Lường Thị Thân
08/02/2004
Thái
Lường Văn Thoát
Nôngdân
20
Quàng Thị Thúy
04/08/2004
Thái
Quàng Văn Nhật
Nôngdân
21
Lò Quý Văn
22/02/2004
Thái
Lò Văn Chiêng
Nôngdân
22
23
24
25
S
T
T
Chỗ ở hiện nay
Xếp loại năm trước
Hoàn cảnh gia đình và đặc điểm riêng của từng HS
Năng khiếu
Số phiếu điều tra
Văn hoá
Hạnh kiểm
1
Huổi Háo
877
2
Bản Bua
710
3
Bản Bua
312
4
Huổi Háo
891
5
Bản Bua
352
6
Bản Bua
358
7
Bản Bua
400
8
Bản Bua
393
9
Bản Bua
747
10
Bản Bua
372
11
Bản Bua
719
12
Bản Bua
414
13
Bản Bua
413
14
Bản Bua
1022
15
Huổi Háo
907
16
Huổi Háo
631
17
Bản Bua
760
18
Bản Bua
700
19
Bản Bua
710
20
Bản Bua
397
21
Bản Bua
348
22
23
24
25
TỔ CHỨC LỚP
Lớp trưởng: Lường Văn Toán 
Các lớp phó : Quàng Thị Ngân
Quản ca: Lường Thị Mừng
Cờ đỏ: Lường Thanh Lai
Các tổ trưởng : 1. Lường Văn Huy
	2. Lò Quý Văn
 3. Lường Thị Thu Hiền
HỘI PHỤ HUYNH HỌC SINH
STT
Họ và tên
Nhiệm vụ của từng thành viên
1
Quàng Văn Nhật
Hội trưởng
2
Lường Văn Pọm
Hội phó
3
Lý A Páo 
Uỷ viên
THỜI KHOÁ BIỂU CỦA LỚP 1B
Thực hiện từ ngày 23/8/2010 đến ngày .
Tiết
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
1
Chào cờ
Học vần
Toán
Học vần
Toán
2
Âm nhạc
Học vần
Học vần
Học vần
Học vần
3
Học vần
Toán
Học vần
Toán
Học vần
4
Học vần
Đạo đức
Thủ công
TNXH
Luyện viết
5
Mỹ thuật
TNTV
Thể Dục
TNTV
SHL
Thực hiện từ ngày / /2010 đến ngày .
Tiết
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
1
2
3
4
5
Thực hiện từ ngày / /2010 đến ngày .
Tiết
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
1
2
3
4
5
Thực hiện từ ngày / /2010 đến ngày .
Tiết
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
1
2
3
4
5
DANH SÁCH HỌC SINH CÁC TỔ
(Tuỳ theo số lượng HS mà GV chia tổ)
STT
Tổ 1
STT
Tổ2
1
Vàng Thị Bí
1
Lò Quý Văn
2
Lường thị Biên
2
Tòng Văn Hưng
3
Lường Văn Công
3
Lường Thanh Lai
4
Vàng Thị Gống
4
Lường Thị Mừng
5
Cà Văn Hùng
5
Quàng Thị Ngân
6
Lường Thị Hoa
6
Lò Văn Nghiệp
7
Lường Văn Huy
7
Lò Thị Mai Oanh
STT
Tổ 3
1
Lý A Phí
2
Lí Thị Táu
3
Lường Văn Toán
4
Lò Thị Tiên
5
Lường Thị Thân
6
Quàng Thị Thúy
7
Lường Thị Thu Hiền
SƠ ĐỒ LỚP HỌC
(GV ghi danh sách HS theo sự bố trí của dãy bànkhi học theo lớp)
Học kì ... g các mặt giáo dục )
Đánh giá kết quả
1
4 /4
8/4
- Thực hiện chương trình tuần 30 của năm học
- Tham gia tập luyện mọi hoạt động
- Tiếp tục duy trì sĩ số HS
- Nâng cao chất lượng dạy và học . 
2
11/4
15/4
- Thực hiện chương trình tuần 31
- Tiếp tục nâng cao chất lượng học tập.
- Tăng cường kiểm tra,đôn đốc hs
- Duy trì sĩ số HS.Rèn hs yếu
-Nghỉ ngày giỗ tổ hùng vương.
3
18/4
22/4
- Thực hiện thời khoá biểu của tuần 32.
- Tiếp tục duy trì mọi nề nếp của lớp.
- Nâmg cao chất lượng học tập.
- Tham gia mọi hoạt động của phong trào.
4
25/4
29/4
- Thực hiện tuần 33 của năm học
- Tiếp tục ổn định mọi nề nếp của trường, của lớp.
- Duy trì sĩ số HS. Rèn đọc viết cho hs
Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2011
Tổ chuyên môn
Ngày tháng năm 2011
Ban giám hiệu
(ký tên, ghi rõ họ tên)
 KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG 5 NĂM HỌC 2010 - 2011
A- ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG CHỦ NHIỆM THÁNG TRƯỚC
( Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân )
 -Duy trì đảm bảo sĩ số
 -Lao động trường lớp sạch đẹp 
-Thực hiện theo phân phối chương trình
B- KẾ HOẠCH THÁNG
- Duy trì sĩ số học sinh tới trường tới lớp
- Lao động vệ sinh trường lớp và hoạt động tập thể tốt .
- Thực hiện chương trình tuần 35 của năm học
I- Đặc điểm tháng
- Có ngày 1/5
 II- Nội dung hoạt động
 1.Thi đua 
- Duy trì, đảm bảo sĩ số HS.
- Ổn định mọi nề nếp của lớp.
 2- Duy trì số lượng và chất lượng các mặt giáo dục
- Đảm bảo sĩ số
 21/ 21 = 100 %
- Ổn định mọi nề nếp của lớp.
- 100% HS có đầy đủ đồ dùng, dụng cụ và sách vở để phục vụ cho học tập.
- Nâng cao chất lượng học tập
- Tự ôn tập để kiểm tra chất lượng cuối năm 2 môn Toán và tiếng Việt, và các môn khác.
 3- Các hoạt động khác
- 21/ 21em = 100 % tham gia LĐ làm sạch, đẹp trường lớp và ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm .
 III- Biện pháp.
- GV cùng tham gia nhiệt tình với HS.
- Khích lệ HS đến trường, đến lớp đầy đủ
- Xây dựng nội quy, nề nếp của lớp.
- Thường xuyên kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
 KẾ HOẠCH CÁC TUẦN CỦA THÁNG:5- 2011
Tuần từ ngày đến ngày
Nội dung các hoạt động
(thi đua,số lượng,chất lượng các mặt giáo dục )
Đánh giá kết quả
1
2/5-6/5
- Thực hiện chương trình tuần 34 của năm học
- Tham gia tập luyện mọi hoạt động
- Tiếp tục duy trì sĩ số HS
2
9/5-13/5
- Thực hiện chương trình tuần 35
- Tiếp tục nâng cao chất lượng học tập.
- Duy trì sĩ số HS
-Kiểm tra chất lượng cuois năm .
3
16/5-20/5.
- Duy trì mọi nề nếp của lớp.
- Tham gia mọi hoạt động của phong trào.
4
23/5-27/5
- Duy trì sĩ số HS
-Tham gia hoạt động phong trào.
5
30/5.
- Duy trì số lượng HS.
- Tham gia các hoạt động của Đội.
Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2011
Tổ chuyên môn
Ngày tháng năm 2011
Ban giám hiệu
(ký tên, ghi rõ họ tên)
THEO DÕI SỐ L ƯỢNG HỌC SINH
Th ời đi ểm
T ổng s ố
N ữ
Đ ội vi ên
Nhi
đ ồng
D ân
t ộc
Con
liệt s ĩ
Con
T. binh
K.tật
HS tăng giảm,lý do
Tháng 9
21
12
21
21
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng5
 THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
 Thời điểm
Văn hóa
Giỏi
 Kh á
TB
Y ếu
Môn 
Toán
Năm trước
Giữa kỳI
Học kỳ I
Giữa kỳII
Học kỳ II
Cả năm
Môn 
Tiếng Việt
Năm trước
Giữa kỳI
Học kỳ I
Giữa kỳII
Học kỳ II
Cả năm
Môn 
Khoa học
Năm trước
Giữa kỳI
Học kỳ I
Giữa kỳII
Học kỳ II
Cả năm
Môn 
L sử - Địa lý
Năm trước
Giữa kỳI
Học kỳ I
Giữa kỳ
Học kỳ II
Cả năm
 Thời điểm
Hạnh kiểm
Đạt
Chưa đạt
Ghi chú
Năm trước
Giữa kỳI
Học kỳ I
Giữa kỳ
Học kỳ II
Cả năm
THỐNG KÊ ĐỘ TUỔI HỌC SINH CỦA LỚP
Các độ tuổi
Nam
Nữ
Dân tộc
 Khuyết tật
6
9
12
21
THEO DÕI THI ĐUA HỌC SINH
STT
Họ v à tên
Đăng ký danh hiệu
Kết quả các mặt giáo dục
Đạt giải thưởng trong các cuộc thi của trường,huyện,
tỉnh
K ỳ I
K ỳ II
Cả năm
1
Vàng Thị Bí
2
Lường thị Biên
3
Lường Văn Công
4
Vàng Thị Gống
5
Lường Thị Thu Hiền
6
Lường Thị Hoa
7
Lường Văn Huy
8
Cà Văn Hùng
9
Tòng Văn Hưng
10
Lường Thanh Lai
11
Lường Thị Mừng
12
Quàng Thị Ngân
13
Lò Văn Nghiệp
14
Lò Thị Mai Oanh
15
Lý A Phí
16
Lí Thị Táu
17
Lường Văn Toán
18
Lò Thị Tiên
19
Lường Thị Thân
20
Quàng Thị Thúy
21
Lò Quý Văn
THEO DÕI PHỤ HUYNH ĐI HỌP
STT
Họ và tên học sinh
Kiểm diện PH đi họp tại các cuộc họp
Ghi chú
Lần 
1
Lần
 2
Lần3
Lần4
Lần 
5
1
Vàng Thị Bí
x
x
2
Lường thị Biên
x
x
3
Lường Văn Công
x
x
4
Vàng Thị Gống
x
x
5
Lường Thị Thu Hiền
x
x
6
Lường Thị Hoa
x
x
7
Lường Văn Huy
x
x
8
Cà Văn Hùng
x
x
9
Tòng Văn Hưng
x
x
10
Lường Thanh Lai
x
x
11
Lường Thị Mừng
x
x
12
Quàng Thị Ngân
x
x
13
Lò Văn Nghiệp
x
x
14
Lò Thị Mai Oanh
x
x
15
Lý A Phí
x
x
16
Lí Thị Táu
x
x
17
Lường Văn Toán
x
x
18
Lò Thị Tiên
x
x
19
Lường Thị Thân
x
x
20
Quàng Thị Thúy
x
x
21
Lò Quý Văn
x
x
GHI CHÉP
( Nội dung, các cuộc họp tổ chủ nhiệm, họp cán bộ lớp, họp phụ huynh học sinh và các cuộc họp nhằm giải quyết vấn đề của lớp. Cần ghi rõ ngày tháng họp, các ý kiến thống nhất của mỗi cuộc họp nếu có)
Ngày 12/9/2010 
Họp phụ huynh học sinh
 I Thành phần
GV chủ nhiệm và phụ huynh học sinh 
II .Nội dung
 1-GVchủ nhiệm lớp thông báo tình hình học tập của lớp
-Đăng kí thi đua lớp,cá nhân 
-Thông báo các khoản đóng góp:- Quỹ HĐGD 160000/1em /năm ( Quỹ HPH 10000)
 -Áo đồng phục 155000
 -Quỹ nội trú 50000
 -Tiền điện 9000 (HS Bản bua)
 18000(HS nội trú )
 -Đồ dung HT+Quỹ lớp 106000 
 2-Bầu ban đại diện cha mẹ HS
 Quàng Văn Nhật Trưởng ban 
 Lường Văn Pọm Phó ban 
 Lý A Páo Ủy viên
 3-Ý kiến của phụ huynh
 Nhất trí với nội dung đã đưa ra 
Biên bản kết thúc vào hồi 11h cùng ngày 
Ngày 30/12/2010
Họp phụ huynh học sinh
 I Thành phần
GV chủ nhiệm và phụ huynh học sinh 
II .Nội dung
 1-GVchủ nhiệm lớp thông báo tình hình học tập của lớp
-Thông báo kết quả sơ kết thi đua đợt 1(Từ đầu năm đến 20/11)
- Có 2 hs giỏi,10 hs tiên tiến.
-Kết quả cuối học kì 1:2hs giỏi ,9 hs tiên tiến 
-Kết quả thi vở sạch ,chữ đẹp:1 giải A, 4 giải B,1 giải C
-thi văn nghệ: 1 giải B,1 giải C
 2- Đồ dùng học tập
 3-Ý kiến của phụ huynh
 Nhất trí với nội dung đã đưa ra 
Biên bản kết thúc vào hồi 11h cùng ngày 
TỔNG KẾT NĂM HỌC 2010 – 2011
1.Đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu thi đua, duy trì số lượng, chất lượng các mặt giáo dục, phát hiện và bồi dưỡng học sinh giỏi, lao động hướng nghiệp. Tự đánh giá việc thực hiện kế hoạch chủ nhiệm, bài học kinh nghiệm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.Đánh giá của tổ trưởng:.................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2009
Tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docsổ chủ nhiệm Trần Thị Thúy.doc