Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hải Thượng - Tuần 8

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hải Thượng - Tuần 8

I/ Mục tiêu :

- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua

- Phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm.

- Giáo dục các em có ý thức chăm học, ngoan ngoãn vâng lời ông bà cha mẹ.

II/ Các hoạt động dạy học :

 1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần qua

*Ưu điểm :

- HS đã đi vào ổn định tốt các nề nếp

- Có đầy đủ đồ dùng sách vở học tập

- Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cô giáo

- Thực hiện tốt các nội quy theo quy định

- Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng, đã xanh hóa phòng học.

* Tồn tại :

- Một số em ăn mặc chưa gọn gàng

- Chưa có vở Tập viết:Hoàng Linh.

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 798Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hải Thượng - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
SINH HOẠT:
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu :
HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua
Phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
Giáo dục các em có ý thức chăm học, ngoan ngoãn vâng lời ông bà cha mẹ. 
II/ Các hoạt động dạy học :
 1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần qua
*Ưu điểm : 
HS đã đi vào ổn định tốt các nề nếp
Có đầy đủ đồ dùng sách vở học tập 
Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cô giáo 
Thực hiện tốt các nội quy theo quy định
Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng, đã xanh hóa phòng học.
* Tồn tại : 
- Một số em ăn mặc chưa gọn gàng 
- Chưa có vở Tập viết:Hoàng Linh.
2/ Kế hoạch : 
Đi học phải đúng giờ, đảm bảo sĩ số
Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp 
Thực hiện tốt các nề nếp
Chú trọng công tác vệ sinh trường lớp và khuôn viên
Có đầy đủ đồ dùng sách vở 
Biết nghe lời cô giáo và người lớn
Áo quần đồng phục phải đúng quy định, không ăn quà vặt ở trường.
.....a.bóa.b..........
HỌC VẦN:
BÀI : UA - ƯA
I.Mục tiêu : 	
 -HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học: 
 -Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
 -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
 -Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới:
-GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ua
-Lớp cài vần ua.
-HD đánh vần 1 lần.
 +Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
-Cài tiếng cua.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
-Gọi phân tích tiếng cua. 
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.
 + Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
-Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua bể.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần ưa (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần.
-Đọc lại 2 cột vần
-HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ.
-Dạy từ ứng dụng:
Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Đọc sơ đồ 2:
-Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
*Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
-Luyện viết vở TV 
-GV thu vở 5 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
-HS cá nhân 6, 8 em
N1 : Chia quà . N2 : lá mía
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-Cài bảng cài.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm c đứng trước vần ua.
-Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng cua.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-CN 2 em
-Giống nhau : a cuối vần.
-Khác nhau : u và ư đầu vần.
3 em
Toàn lớp viết.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chua, đùa, nứa, xưa.
-CN 2 em.
-CN 2 em, đồng thanh.
-Vần ua, ưa.
-CN 2 em.
-Đại diện 2 nhóm.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
-Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
-Toàn lớp.
-Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS bổ sung.
- Thực hiện việc học tập ở nhà
.....a.bóa.b..........
CHIỀU:
LUYỆN TOÁN :
NÂNG CAO
I-Mục tiêu:
 -Củng cố, rèn luyện các phép cộng trong phạm vi 3, 4.
 -HS tính thành thạo các phép tính trong phạm vi 3, 4.
II- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn kiến thức cũ:
 -Yêu cầu HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
 -GV giúp HS nhớ các phép tính : 
 1 cộng 1 bằng mấy ?
 2 cộng 1 bằng mấy ?
 1 cộng 2 bằng mấy ?
 - HS so sánh : 1 + 2 và 2 + 1
 -Thi đua học thuộc lòng bảng cộng.
2. Thực hành vở bài tập Toán :
Bài 1: HS nêu yêu cầu : Số ?
 - Làm bài, chữa bài, gọi 3 em lên bảng làm.
 1 + 2 = 1 + 1 = 3 = + 
 2 + 1 = 2 = 1 + 3 = +
 Bài 2: HS nêu yêu cầu : Viết số 
 1 2 1 2 
+ + + + 
 3 1 2 2 
 Bài 3:Nối : 
1 + 1 1 + 2 2 + 1
 2 3 4
 - Gọi 3 HS lên bảng nối 
 Bài 4:Viết phép tính thích hợp 
 - HS quan sát tranh : Nêu đề toán :Có 1 con chim, thêm 2 con chim. Tất cả có mấy con chim ?
 - Viết phép tính : 1 + 2 = 3
 3.Toán nâng cao:
- Gọi 3 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con:
1 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 = 1 + 2 + 1 =
 4. Dặn dò :
 -Về nhà đọc lại các phép tính trong phạm vi 3.
 - Nhận xét giờ học .
-HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
1 cộng 1 bằng 2
2 cộng 1 bằng 3
1 cộng 2 bằng 3
- Bằng nhau
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng, lớp lắng nghe nhận xét.
-HS làm bài vở BT toán sau đó gọi 1 số em lên bảng làm chữa bài.
3 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con
.....a.bóa.b..........
LUYỆN :TIẾNG VIỆT
ÔN LUYỆN
I-Mục đích – yêu cầu:
	-Đọc, viết thành thạo vần ua, ưa tiếng, từ có chứa vần ua, ưa.
	-Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa
	- Rèn chữ viết đúng mẫu, đẹp 
II- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HS đọc bài trên bảng, đọc SGK : Kết hợp phân tích tiếng : chua, nứa, kia
 +Khi đọc gặp dấu phẩy ta phải chú ý điiều gì?
 -Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa.
 -Đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng vừa tìm 
2. Viết bảng con: cua bể, nhựa gỗ, cà chua, tre nứa, xưa kia.
3.Thực hành vở bài tập TV :
 *Nối: HS đọc các từ, rồi mới nối
 Mẹ mua ngủ 
 Quả khế dưa
 Bé chưa chua
 - Vài HS đọc kết quả vừa nối .
 *Điền : ua hay ưa ?
 Ca m  , bò s , c  sổ
 - HS đọc lại 
 *Viết : cà chua, tre nứa 
 - Thu vở chấm 
4. Trò chơi:Tìm tiếng mới
 -Chia lớp làm 3 đội : GV phát bút, bìa có ghi sẵn vần ua, ưa, ia .
 -Mỗi nhóm tìm tiếng mới ghi vào bìa. Sau 5 phút HS treo lên bảng, cả lớp KT kết quả của mỗi đội. Đội nào tìm được nhiều tiếng, đúng đội đó thắng cuộc 
5.HS viết vở ô ly: 
 -GV theo dõi HS viết, chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
 - Thu vở chấm, nhận xét giờ học.
 - Dặn đọc bài ở nhà, xem trước bài sau
- HS đọc bài trên bảng, phân tích tiếng chua, nứa, kia
- Ngắt hơi
- HS đọc
-Toàn lớp
- HS thực hành làm vở TV
- HS thực hành theo nhóm
- Các nhóm trình bày
- HS viết vở ô ly
- Nộp vở chấm
.....a.bóa.b..........
LUYỆN :TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT
I.Mục đích yêu cầu:
 - Luyện viết chính tả các từ đã học 
 - Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV hướng dẫn viết:
 - GV vừa ghi lên bảng vừa hướng dẫn viết các từ: lá tía tô, cử tạ, thợ xẻ, nho khô, nghé ọ, cua bể, ngựa gỗ.
 - Yêu cầu HS viết bảng con các từ trên 
 - GV nhận xét 
 - Yêu cầu HS đọc lại từ vừa viết.
2. HS viết vở chính tả:
 - Gọi HS đọc lại các từ trên
 - GV đọc cho HS viết, chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách đặt vở.
 - Thu vở chấm – nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét giờ học, về nhà luyện viết thêm vở ở nhà.
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con
- Đọc lại từ vừa viết
- HS lên bảng đọc
- Thực hành viết vở chính tả
- Nộp vở chấm
- Thực hiện tập viết ở nhà.
.......a.bóa.b........................................................Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 	
 -HS đọc được : ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
 -Viết được: ia, ua, ưa, các từ ngữ ứng dụng 
 -Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh truyện kể “Khỉ và Rùa”.
 - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học: 
	-Bảng ôn như SGK.
	-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
	- Tranh minh hoạ truyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
2.Bài mới:
-Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đã học trong tuần. Đó là những vần gì?
-GV treo bảng ôn như SGK.
-Gọi đọc âm, vần.
-Ghép chữ và đánh vần tiếng.
-Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
-Gọi đọc bảng vừa ghép.
-HD viết bảng con : Mùa dưa, ngựa tía.
-Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
-Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
-GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía.
-Gọi đọc các từ ứng dụng.
-Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp:
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
 Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đua đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngũ trưa.
-Tìm tiếng mang vần vừa ôn trong câu trên.
-Gọi đọc trơn toàn câu:
*Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
*Luyện viết vở TV 
-GV thu vở 9 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu ua, ưa.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nô đùa. N2 : xưa kia.
-Vần ia, ua, ưa.
-Quan sát âm vần.
-Học sinh đọc.
-Lớp quan sát ghép thành tiếng: tru, trua, trưa, 
-Toàn lớp
-CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.
Mía, đọc trơn mua mía.
-Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
-CN 4 em, nhóm.
-CN 2 em, ĐT
-Ôn tập
2 em.
CN 6 em.
-Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa.
-Đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu 7 em.
Nhắc lại chủ đề.
-Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Toàn lớp
-CN 1 em
-Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung.
-Thực hiện ở nhà.
.....a.bóa.b..........
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: 
	-Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4.
	- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
 - Các BT cần làm: Bài 1, 2( dòng 1), 3
II- Đồ dùng dạy - học:
 	-GV :bảng phụ , SGK , Tranh vẽ.
	- HS : bộ đồ dùng toán học 
III-Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3 HS lên bảng làm :
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 =
3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
- Gọi 3 HS lên bảng điền dấu > < =
 3  4 3  2 1  2
- Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4
2. Bài mới :
 a. Giới thi ... ọc kết hợp phân tích tiếng: voi, mái, bài
- HS viết bảng con
- Thực hành vở BTTV
- HS đọc từ vừa nối : bói cá, hái chè, lái xe 
 - HS đọc cả câu
- HS viết : ngà voi, bài vở
- HS viết vở ô ly
...a.bóa.b..........
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN:
BÀI : ÔI - ƠI
I.Mục đích yêu cầu:
 -Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
 -Viết đúng các vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
-Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ôi.
-Lớp cài vần ôi.
-HD đánh vần 1 lần.
 +Có vần ôi, muốn có tiếng ổi ta thêm thanh gì?
-Cài tiếng ổi.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi
-Gọi phân tích tiếng ổi. 
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”.
 +Trong từ trái ổi có tiếng nào mang vần mới học
-Gọi đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ trái ổi.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần: ơi (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần
-Đọc lại 2 cột vần
-HD viết bảng con : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội.
-Dạy từ ứng dụng :cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
 + Tiếng mang vần mới học trong từ Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Đọc sơ đồ 2.
-Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
*Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
*Luyện viết vở TV 
-GV thu vở 5 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS 6 -> 8 em.
N1 : ngà voi . N2 : bài vở.
3 em.
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-Cài bảng cài.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm thanh hỏi trên đầu vần ôi.
-Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng ổi
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-CN 2 em
-Giống nhau : i cuối vần
-Khác nhau : ô và ơ đầu vần
3 em
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chổi, thổi, chơi, mới.
-CN 2 em.
-CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
-Vần ôi, ơi.
-CN 2 em.
-Đại diện 2 nhóm.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
-HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: đánh vần tiếng chơi, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh.
-HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con.
-Toàn lớp
CN 1 em
-Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
.....a.bóa.b..........
TOÁN:
LUYỆN TẬP 
I-Mục tiêu:
 -Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 5.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng.
 - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3( dòng 1), 5
II- Đồ dùng dạy – học: - Tranh SGK
 - HS bút thước 
III- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng thực hiện 
 4 + 0 = 2 + 2 =
 3 + 2 = 3 + 1 =
 - Gọi 2 em lên bảng điền số :
 4 + = 5 2 + = 4
 + 3 = 5 5 = 4 + 	
 - Cả lớp nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới : 
 -Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK :
Bài 1: -HS nêu yêu cầu bài toán : Tính 
 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 =
 1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 4 =
 1 + 3 = 2 + 3 =
Bài 2: - HS nêu yêu cầu 
- Khi đặt tính : viết số nọ dưới số kia, thẳng cột
 2 1 3 2 4 + + + + + 
 2 4 2 3 1 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu : Tính 
 2 + 1 + 1 = 
Ta thực hiện phép cộng nào trước ?
Bài 5: - HS nêu yêu cầu bài toán 
 + Trước khi điền dấu ta phải thực hiện điều gì? - Lưu ý :ở phép tính : 3 + 2  2 + 3 có cần thực hiện phép tính không?
3. Củng cố - dặn dò :
 - Chơi trò chơi : Tìm kết quả nhanh 
 - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- 2 em lên bảng làm
- 2 em lên bảng làm
- HS làm bài, 4 em lên bảng làm
-HS làm bài, chữa bài
- HS nêu cách tính, cộng từ trái sang phải 
-Thực hiện phép tính 
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
.......a.bóa.b................................................
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN:
BÀI : UI - ƯI
I.Mục đích yêu cầu:
 -Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
 -Viết đúng các vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
II.Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
-Viết bảng con..
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ui.
-Lớp cài vần ui.
-HD đánh vần 1 lần.
 +Có vần ui, muốn có tiếng núi ta thêm âm gi và thanh gì?
-Cài tiếng núi.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
-Gọi phân tích tiếng núi. 
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
 +Trong từ đồi núi có tiếng nào mang vần mới học.
-Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần: ưi (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần.
-Đọc lại 2 cột vần.
-HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư.
-Dạy từ ứng dụng :cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
-Đọc sơ đồ 2.
-Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
*Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
*Luyện viết vở TV 
-GV thu vở 5 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
-Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em.
3 em.
N1 : cái chổi . N2 : ngói mới.
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-Cài bảng cài
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng núi
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Giống nhau : i cuối vần
-Khác nhau : u và ư đầu vần
3 em
Toàn lớp viết.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
túi, vui, gửi, ngửi.
4 em, ĐT nhóm.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.
CN 2 em.
-Đại diện 2 nhóm.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
-HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh.
-HS luyện nói theo học sinh của GV.
-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con.
-Toàn lớp.
CN 1 em
-Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
-Thực hiện ở nhà.
.....a.bóa.b..........
TOÁN:
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 
I-Mục tiêu :
 - Biết kết quả phép cộng 1 số với số 0 ; Biết số nào cộng với 0 củng bằng chính nó.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3
II- Đồ dùng dạy – học : - Tranh SGK 
2 đĩa , 3 quả táo
III- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
 -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
 -HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới :
 a. Giới thiệu bài : GV ghi đề lên bảng 
 b. Giới thiệu 1 số phép cộng với 0:
 B 1: Giới thiệu các phép cộng :3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3
 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK. GV nêu bài toán : Lồng một có 2 con chim, lồng hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
 + 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
 + Ta làm phép tính gì ?
 +Lấy mấy cộng với mấy ? 
 + 3 cộng 0 bằng mấy ? 
 - GV ghi bảng : 3 + 0 = 3
 B 2: Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3
 - GV đưa ra cái đĩa và hỏi : trong đĩa có mấy quả táo ?
 - GV đưa ra dĩa có 3 quả táo và hỏi : có mấy quả táo ? 
 + Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta làm phép tính gì ? 
- Gọi HS nêu phép tính : 0 + 3 = 3 . GV ghi bảng, HS đọc lại 
 B3: Cho HS lấy ví dụ tương tự:
 4 + 0 = 4 ; 0+ 4 = 4 . Vậy : 4 + 0 = 0 + 4
 + Em có nhận xét gì về 1 số cộng với 0? HS nhắc lại 
3. Luyện tập :
 Bài 1: - Gọi HS đọc đề toán 
 - HS làm bài , chữa bài .
 Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài toán 
 - 2 em lên bảng làm 
 5 3 0 0 + + + + 
 0 0 2 4 
Bài 3: - HS đọc đề 
4. Củng cố - dặn dò :
- HS nhắc lại kết luận.
-Nhận xét giờ học.
- 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim
- Tính cộng
 3 + 0 = 3
- Bằng 3
- HS đọc lại
-Trong đĩa không có quả táo nào
- Có 3 quả táo
- Tính cộng
- HS đọc lại
-Một số cộng với 0 bằng chính số đó 
- HS quan sát tranh nêu đề toán 
- HS làm bài vào vở, đổi vở cho nhau kiểm tra.
.....a.bóa.b..........
LUYỆN TOÁN:
ÔN LUYỆN
I.Mục tiêu: - Cũng cố, rèn luyện KN cộng trong các DT
	- Luyện nói đề toán và biểu thị PT thích hợp
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ôn kiến thức vừa học:
- GV ghi đề toán lên bảng. HS làm miệng
 1 + 0 =	5 + 0 =	0 + 6 = 	
 9 + 0 = 	0 + 0 = 4 + 0 =
 + EM có nhận xét gì về 0 cộng với một số, 1 số cộng với 0
 2. Thực hành vở BT toán:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài . ( Tính )
 0 + 1 =	0 + 2 = 	0 + 3 = 	0 + 4 = 
 1 + 1 =	1 + 2 = 	1 + 3 = 	1 + 4 =
 . . . 	 . . .	
 2 + 3 = 4 + 1 = 	3 + 2 = 
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài. ( Tính )
-Yêu cầu HS làm bài. Gọi 4 em lên bảng làm
3 + 2 = 	1 + 4 = 	1 + 2 = 	0 + 5 = 
2 + 3 = 	4 + 1 = 	2 + 1 = 	5 + 0 = 
 + Em có nhận xét gì về từng cặp phép tính trên ?
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài: Điền dấu
 - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm
 3 + 2 > 4	 5 + 0 = 5	 3 + 1 < 4 + 1
 2 + 1 > 2	 0 + 4 > 3	 2 + 0 = 0 + 2
 - GV nhận xét ghi điểm
Bài 4: Viết kết quả phép cộng
 -Lấy số cột dọc cộng với số cột ngang 
 3. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
- HS làm bài 4 em lên bảng làm
- HS làm bài, 4 em lên bảng làm
- Đổi chỗ các số kết quả bằng nhau
-HS làm bài. 3 em lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét ghi điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8 LOP 1 CKTKN.doc