Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 7

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 7

TIẾNG VIỆT

Bài 30 : Chữ thường – chữ hoa

I- MỤC TIÊU :

-KT : Nắm được mẫu chữ hoa. Thuộc tên âm của chữ hoa như chữ thường

-KN : Đọc đúng câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa

 Luyện nói được chủ đề Ba Vì

-TĐ : ham thích học Tiếng Việt .

II- CHUẨN BỊ

III- HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động (1) :

2. Bài cũ (5) :

Yêu cầu H đọc trang bên trái

Nhận xét

 

doc 32 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Bài 30 : Chữ thường – chữ hoa 
I- MỤC TIÊU :
-KT : Nắm được mẫu chữ hoa. Thuộc tên âm của chữ hoa như chữ thường
-KN : Đọc đúng câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
 Luyện nói được chủ đề Ba Vì 
-TĐ : ham thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’) :
2. Bài cũ (5’) : 
Yêu cầu H đọc trang bên trái
Nhận xét
3. Bài mới 
TIẾT 1
a. Giới thiệu bài
Gắn bảng âm
a, b, C, d, Đ, e, ê, G, H, I, k, l, m, N, o, ô, V, x, T
Hãy chỉ những dạng chữ mà em đã được học
®giới thiệu tựa bài
Quan sát
Chỉ các em chữ thường mà em đã học
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện chữ hoa 
@PP: Trực quan, đàm thoại, diễn giải
@Đồ dùng : bảøng chữ hoa
@Tiến hành :
Treo mẫu bảng chữ thường chữ hoa được phóng to ở sách giáo khoa
Thảo luận đôi bạn. Tìm và nhận biết
+ Chữ in hoa nào gần giống với chữ in thường, nhưn kích thước lớn hơn
+ Ghi bên góc trái tên các chữ H nêu
® Các em đã nêu được những chữ hoa có nét gần giống như chữ thường. Cô gạch dưới các chữ các em vừa nêu. Vậy các chữ hoa còn lại so với chữ thường khác nhau nhiều
Hãy đọc tên các chữ hoa còn lại
Chỉnh sửa khi các em nêu tên chữ cái
® Các em vừa nhận diện được các mẫu chữ hoa trên bảng chữ
Cô giới thiệu rõ thêm đây là mẫu chữ viết hoa, chữ hoa in
Tuy nhiên các mẫu chữ khác nhau, nhưng cách phát âm về mặt ngữ âm thì giống tất cả
Qua hoạt động 2 chúng ta sẽ luyện đọc bảng âm, chữ
-Trao đổi đôi bạn, nêu nhận xét của mình. Các chữ cái H có thể nêu : C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện đọc
@PP : Đàm thoại
@Đồ dùng : bảng chữ thường
@Tiến hành :
- Oân lại bảng ôn chữ thường
Chỉ bảng yêu cầu H đọc
Thư giãn
® Chữ thường và chữ hoa đều có cùng cách phát âm – các em đã luyện đọc bảng âm chữ hoa
- Che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa và chữ viết hoa yêu cầu H đọc
® Cô vừa giới thiệu cho các em nhận diện chữ hoa và luyện đọc. Ơû bài này các em không luyện viết. Phần viết qua học kỳ II
-Đọc cá nhân, nhóm dãy bàn
-Luyện đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn
-Luyện đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn
4. Củng cố (5’):	Trò chơi
Nội dung :
Nhận diện và đọc đúng âm, tiếng được viết hoa
Luật chơi : Chọn các bông hoa có chứa chữ hoa và đọc chơi tiếp sức. Nhóm nào nhanh thì thắng
Hỏi :
Đọc tên âm trong bông hoa. Đọc tiếp trong bông hoa
Mẫu trò chơi
TIẾNG VIỆT
Bài 29 : ia
I- MỤC TIÊU:
- KT : H đọc viết được vần : ia, lá tía tô
- KN :Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, Chị Kha tỉa lá
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia qùa
TĐ : Giáo dục ham thích học Tiếng Việt , giáo dục học sinh biết giữ gìn tập 
 Vở ,giáo dục an toàn giao thông .
II- CHUẨN BỊ :
T : Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói
H : Sách giáo khoa, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
- H đọc viết từ : Bố mẹ cho bé và chị Kha nghỉ hè ở Sa Pa
- H đọc câu ứng dụng
 Nhận xét
Bài mới : 
Giới thiệu bài :
 Hôm nay các con sẽ được học vần đầu tiên trong chương trình Tiếng Việt
Là vần ia .
® Ghi bảng	® T đọc	® H đọc
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Vần ia, nhận diện vần
@PP : Trực quan
@Đồ dùng : Bộ chữ
@Tiến hành :
Vần ia có mấy âm và những âm nào?
T đặt vần ia gần a so sánh ia và a
-i trước, a sau
Giống : cùng có âm a
Khác : ia có thêm âm i
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ
@PP : Thực hành, giảng giải
@Đồ dùng : Tranh vẽ lá, bộ chữ
@Tiến hành :
-T hướng dẫn Hs đánh vần : i – a – ia
Cô vừa dạy vần gì? ® Ghi bảng
-Thêm âm t trước vần ia, / được tiếng gì?
Hướng dẫn Hs đánh vần : tờ – ia – tia – sắc – tía
- Đọc từ khoa : lá tía tô 
T nghe chỉnh sửa lỗi phát âm
- GV tổ chức trò chơi : “ vượt chướng ngại vật “
Hs đánh vần nhóm, cá nhân,lớp
ia
tía
Hs đánh vần
Hs đọc trơn
- Cả lớp tham gia
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Tập viết 
@PP : Luyện tập, thực hành
@Đồ dùng : bảng con
@Tiến hành :
- Hướng dẫn viết vần ia
Đặt phấn trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ i rồi rê phấn nối nét sang viết con chữ a khoảng cách giữa 2 con chữ là ½ con chữ o
- Hướng dẫn viết : tía
Đặt phấn trên dòng kẻ thứ 2 viết con chữ t, rê bút (con chữ i) vần ia, lia bút lên dòng kẻ thứ 4 viết dấu sắc trên đầu con chữ i
 -T viết mẫu
 - Tương tự hướng dẫn viết từ : lá tía tô
- T nhận xét chữa lỗi
Hs viết bảng con 
Hs viết bảng con
Hoạt động 4 :
@Mục tiêu : Đọc từ ứng dụng
@ PP : Vấn đáp, giảng giải, thực hành 
@Đồ dùng : Tranh phục vụ từ
@Tiến hành :
Trên tay cô cầm cái gì? ® Ghi bảng
- giáo dục HS giữ gìn sách vở cẩn thận
-Đây là lá gì?
-Tranh vẽ gì ? – giáo dục HS về ATGT
-GV gợi ý để HS rút ra từ : tỉa lá
T đọc trơn
 · Hoạt động 5 : củng cố 
GV tổ chức trò chơi : “ Đi chợ “
-Tờ bìa
- Lá mía
- Tranh vẽ vỉa hè 
Hs đọc
- Mỗi đội cử 2 HS tham gia
TIẾT 2 
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Luyện đọc
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : Tranh 3
@Tiến hành :
Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Đọc câu
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
Vậy cô có câu : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
T đọc mẫu
T nghe chỉnh sửa
-Hs lần lượt phát âm : ia, tía, lá tía tô
Hs đọc các từ tiếng ứng dụng
-Bạn nhỏ đang nhổ cỏ, còn chị đang lấy tay tỉa lá
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện viết
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : Vở tập viết
@Tiến hành :
Hướng dẫn lại quy trình viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
Hs mở vở tập viết
viết ia
lá tía tô
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói
@PP : Thực hành, đàm thoại
@Đồ dùng : Tranh 4
@Tiến hành :
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
Bà chia những quà gì?
Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không?
Bà có vui không
Ơû nhà ai hay chia quà cho em
Em có nhường nhịn em mình khi được chia quà không
-Bà đang chia qùa cho 2 bạn nhỏ
-Chuối, táo, lê
-Các em trong tranh rất vui và chờ tới lượt mình
-Rất hài lòng
Tự Hs trả lời
-Có vì em là anh chị
4. Củng cố (5’) : Thi đua
Viết tiếp sức
5. Dặn dò (1’) :
Đọc bài nhiều lần
Chuẩn bị bài 30
TOÁN
KIỂM TRA
MỤC TIÊU
Kiểm tra kết quả học tập của H về :
-KT : Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
-KN : Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0®10
-TĐ: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0®10
ĐỀ KIỂM TRA :
(H làm bài kiểm tra trong sách bài tập toán)
THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON ( Tiết 1 )
I Mục tiêu :
KT : Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản
KN : Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng, rèn tính khéo tay, sáng tạo
TĐ : Giáo dục lòng hăng say, yêu thích tôn trọng sản phẩm làm ra
II Chuẩn bị :
T : Bài mẫu về xé dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật, giấy thủ công, 
 Hồ, khăn
H : Giấy thủ công , bút chì , bút màu, hồ, vở thủ công, khăn lau tay.
III Các hoạt động :
 1 Khởi động : hát ( 1’ )
 2 Bài cũ : ( 3’ )
Ngôi nhà gồm có mấy phần ?
Có dạng hình gì ?
Kiểm tra giấy màu, bút , hồ , vở của HS- Nhận xét
 3 Phát triển các hoạt động : ( 22’- 25’ ) 
Giới thiệu bài :
Cô treo bài mẫu hỏi : Đây là hình con gì ? 
Ở nhà các con có nuôi gà không ? 
Hôm nay các con học bài xé dán hình con gà – Ghi tựa 
Hoạt động 1 :
 + Mục tiêu : Quan sát – Nhận xét
 + Đồ dùng : Bài mẫu
 + PP : Trực quan – đàm thoại
Treo bài mẫu cho các em quan sát về các bộ phận của gà
 Đầu con gà có dạng hình gì ?ø 
 Thân của con gà có dạng hình gì ? 
Các bộ phận mỏ, đuôi, chân đều có chung hình gì ? 
Con gà này hình dáng thế nào ? 
Vậy các con có nhận xét gì về con gà lớn như gà trống, gà mái
* Nghỉ giữa tiết ( 5’ )
 *Hoạt động 2 :
Mục tiêu : Hướng dẫn mẫu
Đồ dùng : Các bước thực hành mẫu
PP : Quan sát, giảng giải
Gồm 5 bước tiến hành
+ Bước 1 : Xé hình thân gà
Lấy điểm chuẩn có cạnh 10 ô x 8ô
Xé dời hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu – sửa chỉnh sao cho giống thân gà . 
+ Bước 2 : Xé hình đầu gà
-Lấy điểm chuẩn hình có cạnh 5ô x 5ô
- Muốn tạo được hình tròn ta làm sao ? 
Đầu gà so với thân gà thế nào ? 
 + Bước 3 : Xé hình đuôi gà
Lấy điểm chuẩn có cạnh 4ô x 4ô
 Lấy điểm 1 nối xuống điểm 5 và điểm 3 nối trùng với điểm 5
 xé ra ta được hình tam giác
+ Bước 4 : Xé hình mỏ, chân và mắt gà
Cũng xé tương tự như bước 3 nhưng khích thước nhỏ hơn
+ Bước 5 : Dán hình
Đầu tiên phải dán thân gà, đầu gà, mỏ gà , mắt và chân
 Cô thực hiện lại toàn bộ bài xé dán hình con gà con dán mẫu lên bảng cho hoàn chỉnh
Hoạt động 3 :
Mục tiêu : Củng cố
PP : Thực hành , luyện tập
Thân và đầu gà có dạng hình gì ?
Mỏ , chân , đuôi đều có chung hình gì ?
Gà con so với gà lớn thế nào ?
Gà con tiếng kêu thế nào ?
con gà
HS nêu
HS nhắc lại
Hình tròn
Hình tròn
Hình tam giác
Bé nhỏ
- Xé 4 góc nhỏ giống hình tròn
- Đầu gà nhỏ hơn thân gà
Hình tròn
Hình tam giác
HS nêu
 Chíp chíp
4 Tổng kết – dặn dò :
Chuẩn bị giấy màu, vở thủ công để chuẩn bị vào tiết 2 ch ... ûi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
1 + 2 = ?	3 = 1 + ?	1 +1 = ?	3 = 2 + ?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: Oân cái đã biết
@PP: Thực hành
@Đồ dùng : vở bài tập
@Tiến hành :
Bài 1 :
Bên trái có mấy con chó ?
Bên phải có mấy con chó ?
Yêu cầu H nhắc lại
Một con chó thêm 2 con chó là mấy con
Lập phép tính tương ứng (bộ số)
Hai con chó đang chơi, 1 con chạy tới. Tất cả có mấy con
T chỉ vào
Bài 2 :
Hướng dẫn H nêu cách làm 
Bài 3 :
Lưu ý điều gì ?
Viết thẳng
Có nhận xét gì?
1
2
Hs nhắc lại
3 con
Hs nhắc lại
1 + 2 = 3
Hs viết bảng con
2 + 1 = 3
Hs nêu bằng lời
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi
4. Củng cố (5’):
Trò chơi bài 3 :
Viết số nhanh
1 + ? = 2 ? + 1 = 3
? + 1 = 2 2 + ? = 3
1 + 1 = ? 2 + 1 = ?
3 = ? + 1
3 = 1 + ?
1 + 2 = 2 + ?
Mỗi tổ 3 Hs
5. Dặn dò (1’):
Học bảng cộng trong phạm vi 3
Chuẩn bị : bài phép cộng trong phạm vi 4
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
I- MỤC TIÊU
H biết :
- KT : Đánh răng và rửa mặt đúng cách. Aùp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày
- KN: Giữ vệ sinh cá nhân
II- CHUẨN BỊ
Mô hình hàm răng, bàn chải
Sách
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động
2. Bài cũ (7’):
Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào
Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Biết đánh răng đúng cách
@PP: Thực hành, giảng giải
@Đồ dùng : Mô hình bộ răng
@Tiến hành :
- Ai có thể chỉ vào mô hình và nói đâu là :
Mặt trong của răng
Mặt ngoài của răng
Mặt nhai của răng
- Hằng ngày em quen chải răng như thế nào?
- T cho H khác nhận xét xem bạn nào làm đúng, Bạn nào làm sai?
- Cách chải răng như thế nào là đúng
T làm mẫu lại động tác chảy răng:
+ Chuẩn bị cốc và nước sạch
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải
+ Lần lượt chải mặt ngoài, trong, nhai của răng
+ Súc miệng kỹ rồi nhổ vài lần
+ Rửa sạch và cất bàn chải
Hs chỉ vào mô hình
-1 số Hs trả lời lên làm thử các động tác chải răng trên mô hình
Chải răng theo chiều hướng từ trên xuống, từ dưới lên
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Thực hành rửa mặt
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Rửa mặt như thế nào là đúng cách hợp vệ sinh nhất, vì sao?
T hướng dẫn thứ tự cách rửa mặt hợp vệ sinh
Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch
Rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt
Dùng 2 tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt
Sau đó dùng khăn sạch lau khô vùng mắt rồi mới lau các nơi khác
Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau tai, cổ
Cuối cùng giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng
T có thể cho H thực hiện
Kết luận : Nhắc nhở H thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà
4. Tổng kết :
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài 8 : Aên uống hàng ngày
TIẾNG VIỆT
Bài 32 : oi – ai
I- MỤC TIÊU
- KT : H đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái và câu ứng dụng : Chú bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa ăn trưa. Luyện nói theo chủ đề : Sẻ ri, bói cá, le le
- KN : Biết ghép vần thành tiếng. Rèn viết đúng mẫu đều nét. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
- TĐ : Giáo dục H phát huy tính tích cực của H
II- CHUẨN BỊ
Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói
Sách giáo khoa, bảng
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
Cho H đọc, viết : mua mía, mùa dưa, trỉa đỗ, ngựa tía
Đọc đoạn thơ ứng dụng
2 – 3 Hs lên bảng viết
3Hs đọc
T nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hôm nay học vần mới oi, ai
® Ghi bảng
TIẾT 1 
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện vần oi, đánh vần
@Đồ dùng : Bộ chữ
@Tiến hành :
Vần oi được tạo nên từ âm gì?
So sánh vần oi và I
Đánh vần : o – I ® oi
Vừa dạy vần gì? ® Ghi bảng
Thêm âm ng và dấu / được tiếng gì?
Hướng dẫn đánh vần : ngờ – oi ® ngoi - / ® ngói
Treo tranh, tranh vẽ gì?
Đây là nhà gói
Tháo tranh
Viết từ nhà ngói
T đọc trơn
Trực quan, thực hành
O và I
Giống : âm I
Khác : âm o trước
Hs đánh vần
Oi
Ngói
Nhà ngói
Hs đọc trơn
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có vần ai
@PP: Giảng giải, đàm thoại
@Đồ dùng : Bộ chữ
@Tiến hành :
Tương tự hoạt động 1
So sánh vần ai và oi
Đánh vần : a – I ® ai
Gờ – ai – gai - / ® gái
Bé gái
-Hs đánh vần
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : luyện viết
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : Bảng con
@Tiến hành :
Hướng dẫn H viết vần oi : Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết con chữ o, lia bút viết con chữ I, rê bút lên hàng kẻ thứ 4 viết dấu chấm. 
T viết mẫu
Tương tự vần ai
Hướng dẫn viết từ
Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 3 và 2 viết con chữ n, lia bút viết con nchữ g, tiếp tục lia bút viết vần oi, rê bút lên hàng kẻ thứ 4 viết dấu / trên đầu con chữ o
Tương tự : gái
T viết mẫu
Hs viết bảng con
Hs viết bảng con
Hoạt động 4 :
@Mục tiêu : Đọc từ ngữ
@PP : Luyện tập
@Đồ dùng : Tranh các từ
@Tiến hành : 
T viết từ lên bảng
T đọc mẫu
T có thể giải thích
Hs đọc
TIẾT 2 
Hoạt động 1 : 
@Mục tiêu : Luyện đọc
@PP : Luyện tập, thực hành
@Đồ dùng : sách giáo khoa
@Tiến hành :
Luyện đọc các vần ở tiết 1
Đọc các từ ngữ
Treo tranh. Tranh vẽ gì?
® Chú bói cá đang nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa
T đọc mẫu
Hs đọc trang trái 2 – 3Hs
Chú chim đậu trên cành tre nhìn xuống nước có chú cá đang bơi
Hs đọc
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện viết
@PP : Thực hành, luyện tập
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Nhắc lại quy trình viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
T theo dõi sửa chữa
Hs viết
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói
@PP: Đàm thoại, trực quan
@Đồ dùng : Tranh 4
@Tiến hành :
Tranh vẽ những con gì?
Chim sẽ, ri ăn gì?
Chim bói cá, le le ăn gì?
Chúng có lông màu gì?
Chúng sống ở đâu?
Sẻ, ri, bói cá, le le
Tôm cá,
Nâu
L ele và bói cá : sống ở bụi cây gần sông gồ, đồng ruộng
Sẻ, ri : tổ trên mái nhà, cột điện, cây
4. Củng cố (5’):
Trò chơi : Ghép vần tạo tiếng
T ghi bảng
Nhà ng
Bé g.
Oân b..
Ngà v..
Chia 2 nhóm thi đua nối nhanh
5. Dặn dò (1’):
Đọc bài nhiều lần
Chuẩn bị bài 33
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I- MỤC TIÊU
-KT : Giúp HS hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
-KN : Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
- TĐ :Giáo dục HS tính cẩn thận
II- CHUẨN BỊ
Sử dụng bộ đồ dùng học toán
Bộ ĐDHT – bảng, vở bài tập
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
HS lập phép tính 3 = 2 + 1
GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
@Tiến hành :
Cách giới thiệu mỗi phép cộng
GV dùng mẫu vật để giới thiệu
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 đều theo 3 bước
Ghi nhớ công thức theo 2 chiều
3 + 1= 4
4 = 3 + 1
HD HS cài các phép tính vào bảng cài
Hs đọc, viết phép cộng vào bảng con
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 1 = 4
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Thực hành
@Tiến hành :
Bài 1: Tính
Hướng dẫn HS cách tính rồi ghi kết quả
Bài 2 : Tính
HD HS tính dọc, ghi kết quả thẳng cột
Bài 3 : > < =
GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài
1 + 3 3
GV cho HS làm rồi giải thích tại sao viết dấu >
Bài 4:
HD HS xem tranh : Có 3 con chim đậu trên cành, thêm 1 con bay lại. Hỏi có tất cả mấy con chim?
HD HS đền phép tính vào ô đã kẻ
Hs làm bài
Hs chữa
Hs làm bài và nêu cách làm
Hs viết dấu thích hợp vào chỗ trống
Hs làm bài và đổi bài cho bạn chấm
HS xem tranh và ghi kết quả
3 + 1 = 4
4. Củng cố (4’):
 Gọi HS nhắc lại bài
 Đọc lại các công thức cộng trong phạm vi 4
5. Tuyên dương dặn dò;
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài: Luyện tập
TẬP VIỆT
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi
I -MỤC TIÊU
- KT : H viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi
- KN : Rèn viết năn nót, sạch đẹp
- TĐ: Giáo dục H ý thức rèn chữ giữ vở
II- CHUẨN BỊ
T : Chữ mẫu
H : Vở tập viết – bảng
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (’):
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Quan sát, nhận xét mẫu
@ PP : Thực hành
@Đồ dùng : Mẫu chữ
@Tiến hành :
Gắn mẫu chữ luyện viết
Trong các từ luyện viết, những con chữ nào cao 2 dòng ly?
Những chữ nào cao 5 dòng li?
Chữ d cao mấy dòng li?
Những con chữ nào được ghép bằng 2, 3 con chữ?
Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu, từ với từ là bao nhiêu?
x, ư, a, i, u 
k
4
mùa, dưa, xưa, kia
½ ô, 2 ô
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Hoạt động viết
@PP : Giảng giải, thực hành
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Giải thích từ
Xưa kia
Hướng dẫn viết : đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết x, lia bút nối co chữ ư, tiếp tục lia bút viết con chữ a. Nhấc bút cách 1 con chữ o viết chữ k, lia bút
Tương tự mua dưa
Hs theo dõi
Hs quan sát t viết mẫu
Hs viết bảng con
Thực hành
4. Củng cố (5’):
Thi viết chữ đẹp
Mỗi nhóm cử 2 bạn : bạn nào viết đẹp, nhanh ® thắng
5. Dặn dò (1’):
Tập viết nhiều lần
Chuẩn bị : bài tập viết tuần 8

Tài liệu đính kèm:

  • doct.7.doc