Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 5 đến tuần 8

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 5 đến tuần 8

Tuần 5

HỌC VẦN

Bài 17 : ÂM u , ư

I ) Mục tiêu:

 - Học sinh đọc , viết được u,ư,nụ,thư .

 - Đọc được câu ứng dụng.

 - Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề : thủ đô

II ) Chuẩn bị:

- Tranh minh họa , SGK , bảng chữ .

III ) Các hoạt động dạy học:

 

doc 73 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 5 đến tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG 
TUẦN 05
( 19/09/2011- 23/09/2011)
THỨ
TIẾT
MÔN
TÊN BÀI DẠY
GHI CHÚ
HAI
19/9
1 - 2
3
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
Âm u,ư
Giữ gìn sách vở , đồ dùng.
BA
20/9
1-2
3
HỌC VẦN
TOÁN
Âm x, ch
Số 7
TƯ
21/09
1-2
3
4
HỌC VẦN
TOÁN
TNXH
Âm s,r
Số 8
Vệ sinh thân thể 
NĂM
22/09
1-2
3
HỌC VẦN
TOÁN
Âm k, kh
Số 9
SÁU
23/9
1-2
3
4
HỌC VẦN
TOÁN
THỦ CÔNG
Ôn tập 
Số 0
Xé dán hình tròn 
Ngày soạn : 02 - 09 – 2011 
Ngày dạy : Thứ hai , 19 – 09 – 2011
Tuần 5
HỌC VẦN
Bài 17 : ÂM u , ư
I ) Mục tiêu:
	- Học sinh đọc , viết được u,ư,nụ,thư .
	-	Đọc được câu ứng dụng.
	-	Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề : thủ đô 
II ) Chuẩn bị:
Tranh minh họa , SGK , bảng chữ .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài :
 nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học âm u,ư .
Giới thiệu u .
Có u muốn có tiếng nụ thêm âm gì 
Giới thiệu âm ư.
Có ư muốn có tiếng cá thêm gì ?
Xem tranh vẽ gì ?
Giới thiệu từ GV viết sẵn lên bảng .
Viết :
	-	 nhận xét .
Trò chơi : Tìm âm.
Củng cố : nhắc lại bài .
Dặn dò : Học bài, chuẩn bị tiết 2
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
	Đọc câu
-	 Luyện viết : 
- 	Luyện nói:
	Cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì ?.
4 ) Củng cố: 
5 ) Dặn dò: Học thuộc bài , tìm tiếng có âm tương tự .
Xem bài kế tiếp .
Hát
Đọc bảng ôn .
Đọc từ tổ : cò , lá mạ , da thỏ , thợ Đọc câu ứng dụng :
+	Cò bố mò cá .
+	Cò mẹ tha cá về tổ .
Viết bảng n,m,t,th.
Đọc cá nhân u,ư.
Cả lớp đọc u,ư.
ĐDHT
Ghép u lên bảng cài .
HS đọc u , nhiều HS đọc .
Thêm n và dấu nặng .
Ghép n ở trước dấu nặng dưới u .
HS đọc nờ-u-nu-nặng-nụ .
Nhiều em đọc .
HS ghép ư vào bảng cài .
Đọc ư .cả lớp đọc ư .
Thêm th .
Ghép th vào bảng cài . Đọc thờ-ư-thư .Nhiều HS đọc .
Vẽ cái nụ , đọc nụ , nhiều em đọc .
Vẽ lá thư , HS đọc : thư , nhiều HS đọc : thư .
 đọc cá nhân , tổ , cả lớp : cá thu , thứ tự , đu đủ , cử tạ .
 cả lớp viết : u,ư,nụ,thư . Đọc cá nhân .
HS thi đua nhau .
u , ư . đu , cử , lu , thư .
Đọc bài tiết 1 .
Nhiều em đọc .
HS lần lượt phát âm: u,ư,nụ,thư.Đọc các từ .
HS đọc cá nhân , tổ .
Thảo luận tranh .
Đọc cá nhân câu : thứ tư , bé Hà thi vẽ .Nhiều em đọc .
Tìm trong câu tiếng có âm thư , tư , thi .
VVTV : u,ư,nụ,thư .
HS tập luyện nói .
Cảnh thủ đô Hà Nội .
Đọc lại toàn bài .
Đọc cá nhân : u,ư,nụ,thư,cá thu,đu đủ,thứ tự,cử tạ .
Đọc câu .
ĐẠO ĐỨC
Bài 3 : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
( Tiết 1 )
Mục tiêu :
-	Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tâp , giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .
-	HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập 
- Liên hệ GD BVMT 
II) Chuẩn bị:
-	VBT,ĐĐ .
-	Bút chì màu , tranh BT1 BT3
-	Các đồ dùng học tập .
III)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ồn định :
Kiềm tra bài cũ : 
Muốn gọn gàng sạch sẽ em phải làm gì?
	Nhận xét
Bài mới :	
	Hoạt động 1: 
-	Giải thích yêu cầu bài . Tô màu vào đồ dùng của các em học .	
	Hoạt động 2: yêu cầu .
Sách tiếng việt để làm gì ?
Bạn đang làm gì ? quả gì ? cây gì ?
Kết luận : Phải biết giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập . Không để bị quăn góc , dán nhăn .
	Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu BT 3
-	Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? Đúng sai ?
-	Hành động nào sai ? số mấy ?
Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập , không xé sách vở , không dùng thước bút để nghịch là góp phần BVMT
Hoạt động nói tiếp : 
-	Đạo đức tuần sau thi “ Sách vở ai đẹp nhất ” . 
Củng cố : Muốn giữ đồ dùng sách vở ngăn nắp em phải làm gì ?
Dặn dò : 
	Học thuộc bài , tập để sách vở , đồ dùng học tập đúng nơi quy định .
	Chuẩn bị tiết 2 thi sách vở ai đẹp nhất .	
Cả lớp hát
HS nhắc lại bài , trả lời câu hỏi .
Em thường xuyên tắm gội , cắt mống tay , giặc giủ quần áo .
HS cả lớp làm BT . Tô màu SGK , bút , cặp , thước , tập viết .
HS giới thiệu với nhau đồ dùng học tập của mình .
Sách tiếng việt để đọc bài .
Kẻ vở . Quả bóng , cây bút .
Lên trình bài trước lớp các đồ dùng học tập .
HS nhận xét với nhau .
HS nhắc lại : biết giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập , bao bìa , dán nhãn , không bị quăn góc .
HS làm BT 3
Xem hình 1,2,6 hành động đúng . Đánh dấu + vào ô vuông .
Hành động 3,4,5 là sai
HS nhắc lại kết luận nhiều em : không xé sách vở , không dùng thước bút để nghịch , học xong cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định .
HS tự sữa lại sách vở , đồ dùng học tập của mình theo nhóm .
Em học xong để đúng nơi quy định .
Ngày soạn: 02-09-2011
Ngày dạy: Thứ ba, 20-09-2011
HỌC VẦN
Bài 18 : x - ch
I ) Mục tiêu:
	- HS đọc viết được x, ch, xe, chó.
	- Đọc được câu ứng dụng .
	-	Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu,xe ô tô
II ) Chuẩn bị:
Tranh minh họa.
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài :
Học bài gì? .
Giáo viên nhận xét 
Bài mới: 
Giới thiệu bài .
- 	Hôm nay học x, ch . 
-	Gt x : có 2 nét : xiêng trái , xiêng phải . 
Có x muốn có tiếng xe thêm âm gì?
-	Gt ch : có 2 âm c và h ta được ch.
-	Có ch muốn có tiếng chó ghép âm gì?.
-	Gt tranh xe, chó. 
- Vẽ gì ?
-	Viết sẵn từ lên bảng thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá.
-	Cho tìm tiếng có x, ch.
-	Viết 
	-	GV nhận xét .
Trò chơi : Tìm âm x, ch.
 Củng cố, Dặn dò: 
	Xem bài .
	Chuẩn bị tiết 2
TIẾT 2
LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
 	Đọc câu .
 Luyện Viết
- 	Luyện nói : 
Tranh vẽ xe gì?
4 ) Củng cố: nhắc lại bài 
5 ) Dặn dò: học thuộc bài, tìm tiếng có âm x, ch .	Nhận xét:
Hát
Viết u, ư, nụ, thư. 
Đọc nụ, thư từ câu viết. Nhận xét.
Hs đọc x, ch 
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Đồ dùng học tập.
Ghép x vào bảng cái đọc x. Nhiều em đọc.
Thêm e
HS ghép e vào sát với x
Đọc xờ - e – xe.
Nhiều HS đọc.
HS đọc ch.
Ghép ch bảng cài đọc ch. Nhiều HS đọc.
Thêm âm o và dấu sắc
Ghép o sát với ch, dấu sắt trên o.
Đọc chờ - o – cho – sắc – chó . Nhiều em đọc.
HS nhận xét tranh.
Vẽ xe, chó.
HS đọc xe, chó. Nhiều HS đọc.
Đọc cá nhân 
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
Tìm xẻ, xa, chì, chả.
Cả lớp viết x, ch, xe, chó
Đọc cá nhân.
Nhận xét.
Các nhóm thi nhau tìm âm xe, xi, xu, cho, chó, chè.
Đọc bài tiết 1.
Nhiều em đọc.
Đọc lần lượt x, ch, xe, chó.
Đọc từ cá nhân, tổ, lớp đọc.
Thảo luận tranh
Đọc câu cá nhân
Xe ô tô chở cá về thị xã.
Nhiều em đọc 
Viết VTV
x, ch, xe, chó
Hs tập luyện nói theo tranh
Xe bò, xe lu, xe ô tô. 
- Đọc toàn bài tiết 1, 2
Đọc SGK x, ch, xe, chó
Đọc từ thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá.
TOÁN
Bài 17: SỐ 7
I ) Mục tiêu: 
-	Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 7.
-	Biết đọc - viết số 7 , đếm , so sánh các số trong phạm vi 7. Nhận biết số lượng trong phạm vi 7. Vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 . 
II ) Chuẩn bị:
Các nhóm 7 mẩu vật cùng loại.
7 miếng bìa nhỏ, nét các chữ số từ 1 đến 7 trên từng miếng bìa.
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ :
	GV gọi HS
	GV nhận xét .
Bài mới :
	Giới thiệu bài
	BT 1: Lập số 7
	 hướng dẫn xem tranh.
	Có mấy em đang chơi cầu ?
	Mấy em chạy lại
Tất cả là mấy em ?
	 yêu cầu .
	 kết luận : 7 hình vuông , 7 chấm tròn , đều có số lượng 7 .
	BT 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
	GV giỡ tấm bìa có chữ số 7	
	BT 3: Nhận xét thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 
	Giúp nhận biết ra số 7 liền sau số mấy ?
	Thực hành
	BT 1:
	7 7 7 7 7
	 nhận xét .
	BT 2: 
-	Giúp HS nhận ra cấu tạo số 7 . Nêu câu hỏi .
+	Mấy con bướm trắng ?
+	Mấy con bướm xanh ?
à	Tất cả mấy con ?
-	Hỏi
-	Tất cả
-	Hỏi
-	Tất cả
	GV nêu : 7 gồm có 6 và 1 
	BT 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Trò chơi : Viết số thích hợp vào ô trống .
	Ai nhanh sẽ thắng
GV nhận xét
4 ) Củng cố: 
	Học bài gì ?
5 ) Dặn dò:	
 Xem bài Số 8 Nhận xét tiết học .
Hát
Đọc viết số 6 , 6 à 1 .
Điền dấu = trong bảng con .
Có 6 em 
Có 6 em đang chơi, một em khác chạy tới là 7 em.
Nhiều HS nhắc lại 7 em.
 lấy ra 6 hình vuông . Lấy thêm 1 hình vuông nữa là 7 hình vuông . HS nhắc lại : 6 thêm 1 là 7.
Quan sát chấm tròn : 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn . HS nhắc lại .
 đọc 7.
 đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 .
7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
Nhiều em đọc, nhóm, lớp.
Liền sau số 6.
Cả lớp tập viết số 7. Bảng con
Đọc số 7.
HD học tập .
 tìm số 7 cài lên bảng đọc .
 gắn từ 1 à 7 .
 đọc : 1,2,3,4,5,6,7 .
 gắn 1 < 7 .Đọc ngược lại 
2 bướm trắng .
5 bướm xanh
7 con .
Có 6 bàn ủi
Có 1 bàn ủi
Có 7 bàn ủi
Có 3 bút mực .
Có 4 bút mực .
Có 7 bút mực .
 nhắc lại .
7 gồm 6 và 1
7 gồm 1 và 6
7 gồm 5 và 2
7 gồm 2 và 5
7 gồm 3 và 4
7 gồm 4 và 3
HS thực hiện
1
7
HS thi nhau viết số :
1
3
5
6
7
5
3
1
Nhắc lại bài , đọc lại số 7.
Đọc từ1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
	 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
Học bài , tập viết số 7
Đếm từ 1 à 7 , 7 à 1 .
Ngày soạn: 02-09-2011
Ngày dạy: Thứ tư, 21-09-2011
HỌC VẦN
Bài 19 : s , r
I ) Mục tiêu:
	- Học sinh đọc và viết được r,s,sẽ,rễ .
	- Đọc được câu : bé tô cho rõ chữ và số .
	-	Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề : rổ, rá..
II ) Chuẩn bị:
Tranh minh họa .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : 
Gọi trả bài .
Nhận xét .
Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài: Tương tự các bài trước.Hôm nay chúng ta học bài s,r .
b ) Ghép chữ ghi âm :
Hạ s xuồng .
Có âm s thêm âm gì để có tiếng sẽ ?
Giới thiệu âm r .
Có r muốn có tiếng rễ thêm âm gì ?
Giới thiệu con gì ?
Chúng ta học sẽ .
Cây có gì ?
Ta học rễ .
GV viết sẵn các từ .
c ) Hướng dẫn viết bảng con:
Viết từ lên bảng
HD viết 
 nhận xét .
Trò chơi : tìm âm s,r . 
d ) Củng cố :
Dặn dò: học bài, xem tiết 2
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
	Đọc câu : trong câu có tiếng nào có s,r .
-	Luyện viết : 
- 	Luyện nói:
	Tranh vẽ gì ? 
4 ) Củng cố: nhắc lại bài 
5 ) Dặn dò: Học bài . Tìm tiếng có âm s,r .	Xem bài kế tiếp bài 20
Hát
HS đọc viết x,ch,xe,chó .
HS đọc được các từ , câu .
HS đọc s,r . Cá nhân , cả lớp .
ĐDHT
Cài âm s lên bảng cài .
HS đọc , cá nhân , tổ đồng thanh .
HS thêm e và dấu ? .
HS đọc sờ-e-se-hỏi-sẽ , nhiều em đọc .
Cài âm r . Đọc cá  ... rò chơi: Tìm vần, ai tìm nhanh, đúng sẽ thắng.
d ) Củng cố :nhắc lại bài
Dặn dò: học bài, xem tiết 2
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
	luyện đọc câu
-	Luyện viết : 
- 	Luyện nói:
	Tranh vẽ gì ? 
4 ) Củng cố: 
5 ) Dặn dò: Học bài .
	Xem bài kế tiếp bài 34
	Nhận xét tiết học .
Hát
 đọc oi, ai, ngói, gái
Viết oi, ai, ngói, gái
Đọc câu ứng dụng
Hs đọc ôi và ơi
Hs đọc: ô và i
Ghép ôi vào bảng cài
Đọc ô – i – ôi 
Nhiều em đọc lại
Có ơ và i
Ghép ơi vào bảng cài 
Đọc ơ – i – ơi 
Nhiều em đọc lại
Thêm dấu hỏi 
Đọc ô - i - ôi - hỏi - ổi
Nhiều em đọc lại
Thêm b vào
Cài thêm b trước ơi
Đọc b – ơi – bơi 
Nhiều em đọc lại
Đọc cá nhân: trái ổi, bơi lội
 đọc cá nhân: cái chổi, ngói mới, thổi còi, đồ chơi.
 viết bảng con
ôi ơi trái ổi bơi lội
Đọc lại, thi nhau 2 nhóm 
Nhóm 1: chổi, thổi, mỗi
Nhóm 2: hội, chồi, ngồi, lội .
Đọc toàn tiết 1 .
+	ôi, ơi, ổi, bơi, trái ổi, bơi lội
+	cái chổi, thổi còi, ngòi mới, đồ chơi .
 lần lượt đọc toàn tiết 1
 nhận xét tranh thào luận
Đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
Nhiều em đọc lại
Nhận xét trong câu tìm tiếng có vần ôi, ơi
Viết VTV
Tập luyện nói
Vẽ lễ hội
Đọc lễ hội
Nhiều em đọc lại
Đọc lại cả bài
+	ôi, ơi, ổi, bơi, trái ổi, bơi lội
+	cái chổi, thổi còi, ngòi mới, đồ chơi
Đọc lại câu
TOÁN
Bài 31: LU YỆN TẬP 
I ) Mục tiêu:
-	Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 .
+	Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng .
II ) Chuẩn bị:
	ĐDHT, Vở BT .
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định :
Kiểm tra : 
Bài mới: luyện tập 
	BT1: Tính
	BT2: Tính .
	BT3: Tính ( dòng 1 )
	BT5: = .
	* Trò chơi: viết vào ô trống, ai nhanh, đúng sẽ thắng 
4) Củng cố: Sửa bài còn sai .
5) Dặn dò:
 	Học bài, xem bài kế tiếp
 Nhận xét tiết học .
Hát
Làm bài tập 4
Đọc lại công thức cộng
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
Tổ 1: Hs thực hiện
1 + 1 =
1 + 2 =
1 + 3 =
1 + 4 =
Tổ 2: tổ 3: 3 + 1 =
2 + 1 = 3 + 2 =
2 + 2 = tổ 4: 4 + 1 =
2 + 3 =
Hs tính cả lớp
2+1―
2+3―
4+1―
3+2―
1+4—
2+2—
-	Tính phiếu BT
2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 =
	HS thực hiện điền dấu =
	3 + 2  5 4  2 + 1 
	3 + 1  5 4  2 + 3
	Thi nhau điền vào ô trống
5
3
1
2
5
	Làm BT còn sai .
Ngày soạn: 01-10-2011
Ngày dạy: Thứ sáu, 14-10-2011
HỌC VẦN
Bài 34 : ui , ưi
I ) Mục tiêu:
	- Học sinh đọc và viết được ui, ưi, núi, gửi đọc các từ
	- Đọc được câu ứng dụng 
	-	Luyện nói từ 2,3,câu theo chủ đề: Đồi núi.
II ) Chuẩn bị:
Tranh minh họa – ĐDHT ..
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : 
Nhận xét
Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài: 
Hôm nay học hai vần ui, ưi
b ) Ghép chữ ghi âm :
Ui có âm nào đã học?
Có vần ui muốn cá tiếng núi thêm âm gì?
Ưi có âm nào đã học?
Có vần ưi muốn có tiếng gửi thêm âm nào?
Viết sẵn các từ lên bảng: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
c ) Hướng dẫn viết bảng con:
ui ưi đồi núi gửi thư 
Nhận xét chữ viết
* Trò chơi: Tìm vần, ai tìm nhanh, đúng sẽ thắng.
d ) Củng cố :nhắc lại bài
Dặn dò: học bài, xem tiết 2
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
	luyện đọc câu
-	Luyện viết : 
- 	Luyện nói:
	Tranh vẽ cảnh gì ? 
4 ) Củng cố: 	
5 ) Dặn dò: Học bài .
	Xem bài kế tiếp 35
	Nhận xét tiết học .
Hát
Hs đọc viết vần từ câu
Hs đọc ui và ưi
Hs nhận xét vần ui có 2 âm u và i
Ghép ui vào bảng cài
Đọc u – i – ui
Nhiều em đọc lại
Thêm n và dấu sắc, cài n trước ui dấu sắc trên ui
Đọc: n – ui – nui - sắc – núi 
Nhiều em đọc lại 
Có ư và i
Ghép ưi vào bảng cài 
Đọc ư – i – ưi 
Nhiều em đọc lại
Thêm g và dấu hỏi, g cài trước ưi, dấu hỏi ở trên 
Đọc g - ưi - gưi - hỏi - gửi 
Nhiều em đọc lại
Hs đọc cá nhân: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
Hs viết bảng con
ui ưi đồi núi gửi thư 
Đọc lại
HS thi nhau tìm tiếng có vần ui, ưi: núi, túi, vui, gửi, ngửi
Đọc toàn tiết 1 .
+	ui, ưi, núi, gửi
+	đồi núi, gửi thư .
HS lần lượt đọc toàn tiết 1
HS nhận xét tranh thào luận
Đọc câu: Dì Na gửi thư về, cả nhà vui quá!
Nhiều em đọc lại
Nhận xét trong câu tìm tiếng có vần ui, ưi: gửi, vui
Viết VTV
Tập luyện nói
Vẽ cảnh đồi núi
Đọc đồi núi
Nhiều em đọc lại
Đọc lại cả bài
TOÁN
Bài 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I ) Mục tiêu:
-	Giúp học sinh :
+	Bước đầu nắm được phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính nó và biết thực hành tính trong trường hợp này
+	Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
II ) Chuẩn bị:
	ĐDHT
	Chọn vật thật phù hợp các hình vẽ trong bài học .
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới: 
3.1) Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
	3 + 0 = 3
	0 + 3 = 3
Viết lên bảng .
	3 + 0 = 3
	0 + 3 = 3
Gv gợi ý: 3 + 0 = 0 + 3
Thêm 1 số phép tính cộng với 0 
Giúp các em nhận xét
3.2) Hướng dẫn thực hành :
	BT1: Tính 
	BT2: Tính .
	BT3: Điền số 
	* Trò chơi: viết số thích hợp vào ô trống, ai nhanh đúng sẽ thắng
	Gv nhận xét
4) Củng cố: 
5) Dặn dò:
 	Học bài, xem tiếp bài kế tiếp
 Nhận xét tiết học .
Hát
Luyện tập
Quan sát tranh SGK nêu
3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim
Đọc 3 + 0 = 3
Xem tiếp nêu: 0 + 3 = 3
Làm tính kết quả
2 + 0 0 + 2
4 + 0 0 + 4
Sử dụng que tính, ngón tay
Hs thực hiện
Tổ 1
1 + 0 = 5 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 =
0 + 2 = 4 + 0 =
2 + 0 = 0 + 4 =
Tính đọc: 
Tổ 2
1+0―
0+4―
0+2―
3+0—
2+0—
-	Tổ 3
	1 +  = 3	1 +  = 2 
	 + 3 = 3	2 +  = 2
	 + 2 = 4	0 +  = 0
-
Hs thi nhau 2 đội A, B.
A
3
5
B
5
2
-	Đọc lại công thức
	3 + 0 = 3
	0 + 3 = 3
	3 + 0 = 0 + 3
Nhiều em đọc lại .
THỦ CÔNG
Bài 8: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN
( TIẾT 1)
I )Mục tiêu: 
 - Biết cách xé , dán hình cây đơn giản .Xé thân cây, hình dán tương đối phẳng cân đối.
II ) Chuẩn bị: 
 bài mẫu xé dán hình cây đơn giản, giấy thủ công các màu, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay,bút chì, VTC,.
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Kiểm tra :
Cách xé
Bài mẫu :
GV cho xem bài mẫu .
-	Hướng dẫn mẫu .
+	Xé tán lá : Giấy màu xanh lá cây xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình tán lá từ hình chữ nhật. 
Thực hành :
+	Yêu cầu
+	Không cần xé đều
+	Làm xong lau tay dọn giấy thừa.
+	Nhận xét: Đánh giá sản phẩm .
Củng cố :
Dặn dò : Học cách xé, xem bài chuẩn bị tiết tới. xé , dán giấy màu 
HS nhắc lại bài: Xé dán quả cam, xé cuống.
Hs xem
Phát biểu: thân màu nâu, tán lá màu xanh
Hs chú ý thao tác
Hs lấy giấy nháp thao tác, xé 4 góc chỉnh sửa thành tán lá dài
Hs thực hiện trên giấy nháp 
Lấy tờ giếy nháp làm lá cây
Hs đặt lên mặt bàn lật kẻ ô lên trên, đánh dấu hình chữ nhật, xé 4 góc có hình cây
Xé thân sắp xếp cân đối
Dán vào giấy , nhận xét 
Hs nhắc lại bài: xé hình cây đơn giản
Xé 4 góc hình chữ nhật 
Nhiều hoc sinh nhắc lại
TỔ KHỐI DUYỆT, KÍ
Tuần 8
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
.PhúLộc,Ngày...../....../2011 Kí tên
BGH DUYỆT, KÍ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phú Lộc, ngày...../....../2011
Kí tên

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN58.doc