Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần thứ 34

Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần thứ 34

TUẦN 34

Ngày soạn: Ngày 25 – 4 – 2010.

Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010.

Tiết 1. Chào cờ

NHẬN XÉT TUẦN 33. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 34.

Tiết 2 + 3: Tập đọc - Kể chuyện :

SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG

I. Muc tiêu:

1. KT: - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội. Giải thích hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên trời của loài người.

2. KN: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, dữa các cụm từ.

- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Kể lại được từng đoạn câu truyện theo gợi ý sách giáo khoa.

3. TĐ: - Yêu thích bài học.

II. Chuẩn bị:

*GV: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.

*HS: - Sách giáo khoa.

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết bài học khối lớp 3 - Tuần thứ 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 34
Ngày soạn: Ngày 25 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1. Chào cờ
Nhận xét tuần 33. Phương hướng tuần 34.
Tiết 2 + 3: Tập đọc - Kể chuyện : 
Sự tích chú cuội cung trăng
I. Muc tiêu:
1. KT: - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội. Giải thích hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên trời của loài người.
2. KN: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, dữa các cụm từ. 
- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Kể lại được từng đoạn câu truyện theo gợi ý sách giáo khoa. 
3. TĐ: - Yêu thích bài học.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
*HS: - Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Luyện đọc + giải nghĩa từ.
*MT: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, dữa các cụm từ. 
*CTH:
- GV đọc bài.
- GV hướng dẫn đọc.
- Đọc từng câu.
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
2. HĐ 2: Tìm hiểu bài.
*MT: - Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Hiểu nội dung, ý nghĩa bài. 
*CTH:
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS nêu.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.
- VD chú buồn và nhớ nhà 
*HSKKVH: - Đoc bài tập đọc.
3. HĐ 3: Luyện đọc lại.
*MT: - Củng cố lại cách đọc.
*CTH: 
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
*HSKKVH: - Đoc bài tập đọc.
- GV nhận xét.
4. HĐ 4: Kể chuyện
*MT: - Kể lại được từng đoạn câu truyện theo gợi ý sách giáo khoa. 
*CTH: 
- GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe.
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
*HSKKVH: - Đoc bài tập đọc.
-> GV nhận xét.
C. Kết luận: - Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4. Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
1. KT:- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
2. KN: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Bảng phụ, bảng nhóm.
*HS:- Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Làm BT 3, 4 (T163)
- HS nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài tập 1, 2.
*MT: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
*CTH: Bài1
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
- GV sửa sai.
* Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10712 4
+ x 27 2678 
 5002 6 31 326000 18336 0 
-> Gv nhận xét sửa sai 
2. HĐ 2: Bài 3,4.
*MT:- Củng cố giải toán rút về đơn vị .
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
-> Gv + HS nhận xét 
* Bài 4: (Làm cột 1, 2) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm 
- HS nêu kết quả
*HSKKVH:- Làm bài tập 1, 2. 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 5. đạo đức:
ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
1. KT:- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
2. KN:- Thực hành các kiến thức đã học.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Phiếu bài tập.
*HS:- Đồ dùng phục vụ cho thực hành.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD ôn tập.
*MT: - Thực hành các kiến thức đã học.
*CTH:
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế no là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
C. Kết luận: - Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: Ngày 25 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1. Thể dục
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người 
trò chơi Chuyển đồ vật
I. Mục tiêu:
1. KT:- Ôn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người.
2. KN:- Thực hiện được tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
3. TĐ:- Thường xuyên tập luyện.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Phương tiện: Bóng
*HS:- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
A. HĐ 1: Phần mở đầu
*MT:- Nắm được nội dung yêu cầu bài học.
*CTH:
1. Nhận lớp:
- ĐHTT
- Cán sự báo cáo sĩ số.
 x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
 x x x
- KĐ:
 x x x
- Soay các khớp cổ tay cổ chân.
- Chạy chậm theo một hàng dọc.
B. HĐ 2: Phần cơ bản.
*MT: :- Thực hiện được tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
*CTH:
1. Ôn tung và bắt bóng.
- HS thực hiện động tác.
- GV quan sát.
- Ôn nhảy dây.
- HS nhảy dây chụm hai chân theo khu vực quy định.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
C. HĐ 3: Phần kết thúc.
- Đứng tại chỗ thả lỏng
- GV + HS hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau.
5'
- GV nhận xét.
- ĐHXL:
 x x x
 x x x
Tiết 2: Chính tả (Nghe viết)
Thì thầm
I. Mục tiêu:
1. KT: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ năm chữ. 
2. KN: - Đọc và viết chính xác tên một số nước Đông Nam á (BT 2).
- Làm đúng bài tập (3) a/b. 
3. TĐ: - Chú ý nghe hướng dẫn viết bài chính xác. 
II. Chuẩn bị:
*GV: - Phiếu bài tập. 
*HS: - Sách, vở. 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD viết chính tả.
*MT:- Nắm được nội dung bài viết. Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ năm chữ.
*CTH:
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
*HD viết bài chính tả vào vở:
- GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
*HSKKVH: - Nhìn sách giáo khoa viết bài. 
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
2. HĐ 2: Bài 2, 3.
*MT: - Đọc và viết chính xác tên một số nước Đông Nam á (BT 2).
- Làm đúng bài tập (3) a/b. 
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
*HSKKVH: - Nhìn sách giáo khoa viết bài.
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3. Toán
Ôn tập về các đại lượng
I. Mục tiêu:
1. KT:- Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian 
2. KN:- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học. (Độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
- Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị: 
*GV:- Phiếu bài tập.
*HS:- Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
- HS + GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1, 2, 3.
*MT: :- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học. (Độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 2.- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
* Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
2. HĐ 2: Bài 4: (173)
*MT: - Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
 Đ/S: 1300(đ)
*HSKKVH:- Làm bài tập 1, 2, 3.
-> GV nhận xét.
C. Kết luận:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4. Tự nhiên xã hội : 
Bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
1. KT:- Mô tả bề mặt lục địa.
2. KN:- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài.
*NDTHMT:- Tích hợp bộ phận hoạt động 2. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Các hình trong SGK. Tranh, ảnh.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
*MT: - Biết mô tả bề mặt lục địa 
*CTH:
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát 
- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi 
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời 
- 4 - 5 HS trả lời 
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có  ... nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
*Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
*HSKKVH:- Làm bài theo các bạn. 
- GV nhận xét.
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4. Tự nhiên xã hội
bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
1.KT:- Nắm được núi đồi, đồng bằng , cao nguyên và đồng bằng sông và suối.
2.KN:- Biết so sánh một số dạng địa hình giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng, sông và suối.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
*NDTHMT:- Tích hợp bộ phận hoạt động 1.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Tranh ảnh.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Làm việc theo nhóm.
*MT: - Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
*CTH:
+B1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2:
*CHTHMT:- Các em và mọi người trên thế giới phải làm gì để bảo vệ trái đất?
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
2. HĐ 2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên. Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* CTH:
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
3. HĐ 3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên 
* CTH:
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5. Tăng cường Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. KT:- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
2. KN:- Biết tính diện tích hình chữ nhật hình vuông và hình đưn giản tạo bởi hình chữ nhật hình vuông.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Phiếu bài tập.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1, 2.
*MT: - Biết tính diện tích hình chữ nhật hình vuông và hình đưn giản tạo bởi hình chữ nhật hình vuông.
*CTH:
* Bài 1:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
*Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
*HSKKVH:- Làm bài theo các bạn. 
- GV nhận xét.
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: Ngày 25 – 4 – 2010.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010.
	(Nghỉ ngày 30 tháng 4 dạy bù vào các ngày trong tuần)
Tiết 1. Chính tả (nghe viết)
dòng suối thức
I. Mục tiêu:
1. KT: - Nghe viết đúng bài chính tả "Dòng suối thức" trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. 
2. KN: - Làm đúng các bài tập (2, 3) a/b. 
3. TĐ: - Chú ý nghe hướng dẫn viết bài chính xác.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Bảng phụ.
*HS: - Sách giáo khoa, vở viết chính tả. 
III. Các hoạt đông dạy - học.
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: HD chuẩn bị.
*MT:- Nắm vững yêu cầu của bài. Nghe -viết đúng bài chính tả "Dòng suối thức" trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. 
*CTH:
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
*HD viết bài vào vở. 
- GV đọc.
- HS viết bài vào vở chính tả.
*HSKKVH: Nhìn sách viết bài. 
* Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
2. HĐ 2: Bài 2, 3a:
*MT: - Làm đúng các bài tập (2, 3) a/b. 
*CTH: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
* Bài 3 a: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk nêu kết quả 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng
*HSKKVH: Nhìn sách viết bài. 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận:
Chuẩn bị bài sau 
Tiết 2. Tập làm văn.
Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Nhớ được ND, nói lại những thông tin chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đạt chân lên mặt trăng.
2. KN: - Nghe và nói lại được thông tin trong bài. Vươn tới các vì sao, 
- Ghi vào sổ tay ý cơ chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
3. TĐ: - Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài. 
II. Chuẩn bị:
*GV:- Tranh ảnh nội dung bài.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1.
*MT: - Nghe và nói lại được thông tin trong bài. Vươn tới các vì sao,
*CTH:
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 
- 12 / 4 / 61 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - nin 
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện nhóm thi nói
*HSKKVH: - Kể theo lời của bạn. 
-> GV nhận xét 
2. HĐ 2: Bài 2.
*MT: - Ghi vào sổ tay ý cơ chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
*CTH: 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết
*HSKKVH:- Viết 2- 3 câu. 
- HS đọc bài 
-> HS + GV nhận xét 
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 3. Toán.
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
1. KT:- Rèn kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
2. KN:- Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
3. TĐ:- Chú ý nghe giảng phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Phiếu bài tập.
*HS:- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Bài 1, 2, 3.
*MT: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng bán được là :
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người 
- HS + GV nhận xét 
* Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
* Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây
*HSKKVH:- Làm bài theo các bạn. 
- GV gọi HS đọc bài 
-> GV nhận xét 
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Tiết 5. Thủ công
Tiết 5. Sinh hoạt lớpôn tập chương III, Chương IV.
I. Mục tiêu:
1. KT:- Củng cố lại các kiến thức đã học về đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
2. KN:- Làm được một sản phẩm đã học.
3. TĐ:- Yêu thích giờ học.
II. Chuẩn bị:
*GV:- Mẫu các sản phẩm đã học.
*HS:- Giấy thủ công, kéo, hồ dán
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài.
B. Phát triển bài:
1. HĐ 1: Thực hành.
*MT: - Làm được một sản phẩm đã học.
*CTH:
- Cho HS làm quạt
- Cho HS làm đồng hồ 
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- HS thực hành
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
T2
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá.
- NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS.
C. Kết luận: - Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tuần 34.
I. Nhận xét chung :
 Đi học chuyên cần : Các em đi học đều đúng giờ.
 Nề nếp: Thực hiện tốt các nề nếp quy định 
 Nề nếp truy bài : Thực hiện nghiêm túc 
 Vệ sinh : Vệ sinh lớp học , các khu vực được phân công sạch sẽ . Vệ sinh cá nhân tốt .
 Thể dục giữa giờ nghiêm túc 
Học tập : Có ý thức học tốt các môn học . hăng hái phát biểu xây dựng bài làm bài tập đầy đủ
 trớc khi đến lớp . Trật tự chú ý nghe giảng song còn một số em chưa chịu khó học tập : 
- Đạo đức : Các em đều ngoan ngoãn vâng lời cô giáo, đoàn kết với bạn bè : 
II. Phương hướng tuần sau:
- Duy trì tốt các nề nếp đã quy định 
- Thi đua học tập giữa các tổ 
- Hăng hái xây dựng bài trong các giờ học
- Thực hiện nghiêm túc các hoạt động trong tuần

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 3 TUAN 34 THI.doc