Thiết bài học khối lớp 5 - Tuần dạy 3 năm 2009

Thiết bài học khối lớp 5 - Tuần dạy 3 năm 2009

Tiết 2 TẬP ĐỌC

LÒNG DÂN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết đọc đúng một đoạn văn bản kịch.

- Hiểu các từ ngữ khó trong bài. Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch : Ca ngợi dì Nam dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.

2. Kĩ năng:

- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.

- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống căng thẳng, đầy kich tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai.

(HSKG)

- Rèn kĩ năng nói trước lớp.

* HSKK: Yêu cầu đọc đúng văn bản kịch, không yêu cầu đọc diễn cảm.

3. Thái độ:

 GDHS có lòng yêu nước và noi gương các nhân vật trong chuyện.

II. Chun bÞ

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

- Bảng phụ viết sẵn một đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyệ đọc diễn cảm.

 

doc 29 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết bài học khối lớp 5 - Tuần dạy 3 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 3
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009 
TIẾT 1 CHÀO CỜ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
TIẾT 2 TẬP ĐỌC 
LÒNG DÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết đọc đúng một đoạn văn bản kịch. 
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài. Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch : Ca ngợi dì Nam dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. 
2. Kĩ năng:
- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài. 
- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống căng thẳng, đầy kich tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai. 
(HSKG)
- Rèn kĩ năng nói trước lớp.
* HSKK: Yêu cầu đọc đúng văn bản kịch, không yêu cầu đọc diễn cảm.
3. Thái độ:
	GDHS có lòng yêu nước và noi gương các nhân vật trong chuyện. 
II. ChuÈn bÞ
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
- Bảng phụ viết sẵn một đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyệ đọc diễn cảm. 
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài: 
	- Ổn định tổ chức .
- Kiểm tra bài cũ
 Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Sắc màu em yêu và trả lời những câu hỏi trong bài. 
- Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài:
b. Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: 
 Biết đọc đúng một đoạn văn bản kịch. 
Tiến hành:
- GV gọi 1 HS đọc lời mở đầu, giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian, tình huống diễn ra kịch. 
- GV đọc diễn cảm phần trích đoạn kịch. 
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ những nhân vật trong màn kịch. 
- GV chia màn kịch thành 3 đoạn như sau để luyện đọc:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến lời dì năm. 
+ Đoạn 2: Từ lời cai đến lời lính. 
+ Đoạn 3: Phần còn lại. 
- HS luyện đocï theo cặp. 
- Gọi 1, 2 HS đọc lại đoạn kịch. 
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. 
Mục tiêu: : Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch: Ca ngợi dì Nam dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. 
Tiến hành:
- GV tổ chức cho HS trao đổi thảo luận, tìm hiểu nội dung phần đầu màn kịch theo 4 câu hỏi trong SGK/26. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và cả lớp nhận xét. 
- Gọi HS nhắc lại câu trả lời đúng. 
- GV rút ra ý nghĩa đoạn kịch. 
d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai. 
Tiến hành
- GV hướng dẫn một tốp HS đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai, gọi 5 HS đọc theo 5 vai. 
- GV tổ chức cho từng tốp HS đọc phân vai toàn bộ đoạn kịch. 
3. Kết luận
- GV nhận xét tiết học. 
- Khen ngợi những HS hoạt động tốt. 
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần, đọc trước phần vai của vở kịch. 
- 1 HS đọc. 
- HS lắng nghe. 
- HS quan sát tranh. 
- 1 HS luyện đọc theo cặp. 
- HS đọc lại đoạn kịch. 
- HS thảo luận theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 2 HS nhắc lại ý nghĩa đoạn kịch. 
- HS theo dõi. 
- Cả lớp luyện đọc. 
- HS thi đọc. 
Tiết 3 TOÁN 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số. 
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số).
2. Kĩ năng: 
	Rèn kĩ năng tính toán, so sánh các phân số.
	* HSKK: Thực hiện các phép tính đơn giản.
3. Thái độ: 
	HS có ý thức đúng đắn khi làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học: 
 Vở bài tập L5 Tập 1
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài: 
- Ổn định tổ chức.
- Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
 Muốn đổi một hỗn số thành phân số, ta thực hiện như thế nào?
 Đổi các hỗn số sau thành phân số: ; 
- Giới thiệu bài: 
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Làm việc với bảng con
Mục tiêu: 
 Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số. 
Tiến hành: 
Bài 1/14:
- GV goị HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
+ Muốn đổi một hỗn số thành phân số, ta thực hiện như thế nào?
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Mục tiêu: Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số). 
Tiến hành: 
Bài 2/14:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn HS so sánh phần số nguyên sau đó đến phần thập phân. 
- GV có thể tổ chức cho HS làm miệng. 
Bài 3/14:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV nhắc HS thực hiện đúng yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp. 
- GV sửa bài, chấm điểm. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nêu cách so sánh hai hỗn số. 
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm miệng. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài vào vở BT. 
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. 
- 1 HS trả lời. 
Tiết 4 KHOA HỌC 
CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ?
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ. 
- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viêc khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai. 
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thảo luận nhóm và trình bày trước lớp.
3. Thái độ: Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Hình trang 12, 13 SGK. 
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài:
- Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS 
 Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào?
Hãy mô tả một số giai đoạn phát triển của thai nhi mà em biết.
- Giới thiệu bài. 
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK. 
Mục tiêu: HS nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4/12 SGK để trả lời câu hỏi: Phụ nữ có thai nên và không nên làm gì? Tại sao?
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
KL: GV rút ra kết luận SGK/12. 
- Gọi HS nhắc lại kết luận. 
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp. 
Mục tiêu: Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viêc khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 5, 6, 7/13 SGK và nêu nội dung của từng hình. 
- Gọi HS nêu, GV và cả lớp nhận xét. 
- GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi: Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có thai?
- GV gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
KL: GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
Hoạt động 3: Đóng vai. 
Mục tiêu: Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi trong SGK trang 13. 
- GV yêu cầu các nhóm đóng vai theo chủ đề “Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai”
- Gọi các nhóm lên trình bày. 
- GV và HS nhận xét. 
KL: GV chốt lại các ý đúng. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Phụ nữ có thai cần làm những việc gì để thai nhi phát triển khoẻ mạnh?
- Tại sao nói rằng: Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ và thai nhi là trách nhiệm của mọi người?
- GV nhận xét tiết học. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- HS trình bày kết quả làm việc. 
- HS nhắc lại kết luận. 
- HS quan sát hình và làm việc theo nhóm đôi. 
- HS trả lời. 
- HS đóng vai. 
- Các nhóm trình bày. 
- HS trả lời. 
TiÕt 5: MÜ thuËt:
vÏ tranh: §Ị tµi tr­êng em
I,Mơc tiªu :
-HS biÕt t×m ,chän c¸c h×nh ¶nh ®Đp vỊ nhµ tr­êng ®Ĩ vÏ tranh.
-HS biÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®­ỵc tranh vỊ ®Ị tµi tr­êng em.
-HS yªu mÕn vµ cã ý thøc gi÷ g×n , b¶o vƯ ng«i tr­êng cđa m×nh.
II, ChuÈn bÞ:
	-Mét sè tranh ¶nh bµi vÏ vỊ nhµ tr­êng.
III, C¸c ho¹t ®éng d¹y-häc:
1,Giíi thiƯu bµi :
2, H§ 1:T×m, chän néi dung ®Ị tµi:
-GV giíi thiƯu tranh ¶nh vµ gỵi ý ®Ĩ HS nhí l¹i c¸c h×nh ¶nh vỊ nhµ tr­êng
-GV bỉ sung .
_GV l­u ý HS :Lùa chän néi dung yªu thÝch, phï hỵp víi kh¶ n¨ng tr¸nh chän nh÷ng néi dung khã, phøc t¹p. 
3, H§2: C¸ch vÏ tranh :
-GV cho HS xem h×nh tham kh¶o ë SGK, ®å dung d¹y häc vµ gỵi ý HS c¸ch vÏ.
4, H§3: Thùc hµnh:
GV ®Õn tõng bµn ®Ĩ quan s¸t h­íng dÉn thªm .
-GV nh¾c HS chĩ ý s¾p xÕp c¸c h×nh ¶nh sao cho c©n ®èi , hµi hoµ.
-Y/C häc sinh hoµn thµnh t¹i líp.
5,H§4: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸:
-GV cïng HS chän mét sè bµi vÏ ®Đp , nhËn xÐt.
-XÕp lo¹i khen ngỵi nh÷ng HS cã bµi vÏ ®Đp.
3. Kết luận
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-DỈn HS quan sat khèi hép vµ khèi cÇu./.
-HS ph¸t biĨu 
-HS l¾ng nghe.
-HS quan s¸t vµ ghi nhí c¸ch vÏ:
+Chän c¸c h×nh ¶nh tiªu biĨu phï hỵp víi néi dung ®Ị tµi .
+ S¾p xÕp c¸c h×nh ¶nh chÝnh , phơ cho c©n ®èi .
+VÏ vµ ®iỊu chØnh c¸c h×nh ¶nh ®Ĩ bøc tranh thªm sinh ®éng .
+VÏ nµu t­¬i s¸ng cã ®Ëm cã nh¹t .
-HS thùc hµnh vÏ theo h­íng dÉn cđa GV
-HS tr­ng bµy SP trªn gãc häc tËp cđa tỉ.
-HS nhËn xÐt vµ b×nh chän bµi vÏ ®Đp.
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 
TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam. 
- Tích cực hoá vốn từ (sử dụng và đặt câu).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu.
	* HSKK: Sử dụng từ ngữ đặt những câu đơn giản.
3. Thái độ: GD lòng yêu Tiếng Việ ... th¸i cđa bµi h¸t . T¹p h¸t ®èi ®¸p, ®ång ca vµ h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹.
-GV më b¨ng nh¹c .
-GV sưa ch÷a nh÷ng sai sãt. Chĩ ý nh÷ng s¾c th¸i t×nh c¶m ë ®o¹n a: vui t­¬i, rén rµng.Hatt gän tiÕng, râ lêi, lÊy h¬i ®ĩng chç. §o¹n b: thĨ hiƯn tÝnh chÊt sinh ®éng, linh ho¹t
-TËp h¸t cã lÜnh x­íng.
-TËp cho HS h¸t c¶ bµi kÕt hỵp gâ ®Ưm theo mét ©m h×nh tiÕt tÊu cè ®Þnh.
-HS nghe vµ h¸t theo.
+ §o¹n a: mét em h¸t
+ §o¹n b: tÊt c¶ hoµ giäng (gi÷ tèc ®é ®Ịu)
Khi h¸t lÇn thø hai võa h¸t Ç­ vç tay theo nhÞp hoỈc theo ph¸ch.
-Mét nưa líp h¸t, mét nưa líp gâ ®Ưm theo ©m h×nh tiÕt tÊu GV h­íng dÉn.
-C¶ líp võa h¸t võa kÕt hỵp gâ ®Ưm.
3. Kết luận
 - Cho HS h¸t vµ vç tay theo nhip bµi h¸t “Reo vang b×nh minh”
 - GV nhËn xÐt giê häc.
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Thể dục
BÀI 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “ĐUA NGỰA”
I/ MỤC TIÊU:
- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dĩng hàng, điểm số, đi đều, vịng phải,vịng trái. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác các động tác đã học nhanh, trật tự đúng khẩu lệnh. 
- Trị chơi: “Đua ngựa”. Yêu cầu học sinh tham gia trị chơi đúng luật, nhiệt tình.
II/ Chuẩn bị
Giáo viên: Cịi.
Học sinh: Trang phục gọn gàng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Đ. lượng
Hoạt động học
1, Giới thiệu bài
Khởi động 
- Xoay các khớp, đứng vỗ tay và hát.
- Trị chơi: “làm theo hiệu lệnh”.
Giới thiệu bài: ĐHĐN Trị chơi: “đua ngựa”.
2. Phát triển bài
*HĐ1: Tập hợp hàng ngang, dĩng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, đi đều, vịng phải, vịng trái.
*Mục tiêu: Thuần thục động tác.
*Cách tiến hành: GV phổ biến cách thực hiện và hướng dẫn HS tập luyện. Lần 1-2 GV điều khiển, những lần sau CS điều khiển giáo viên quan sát, sửa sai.
*HĐ2: Trị chơi “đua ngựa”.
*Mục tiêu: Tham gia trị chơi đúng luật, nhiệt tình.
*Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi. cho HS chơi thử, rồi chơi chính thức.
9 - 11 phút
9 - 11 phút
- Đội hình nhận lớp
* * * * * *
* * * * * *
*
- Đội hình tập luyện
- 2 hàng dọc.
- Đội hình trò chơi 
- Thực hiện theo GV, CS
3. Kết luận
- Thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Biểu dương học sinh tốt, giao bài về nhà: Ơn các động tác ĐHĐN.
Nội dung buổi học sau: ĐHĐN – Trị chơi: “hồng anh-hồng yến”.
- Đội hình nhận lớp
* * * * * *
* * * * * *
Tiết 2	TẬP LÀM VĂN 
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của các đoạn. 
- Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả chân thực, tự nhiên.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm văn tả cảnh.
3. Thái độ: HS thêm yêu cảnh đẹp thiên nhiên. Có ý thức khi viết văn.
* HSKK: Biết viết một đoạn văn miêu tả với nội dung ngắn.
II. Chuẩn bị 
- Bảng phụ viết nội dung chính của 4 đoạn văn tả cơn mưa. 
- Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng HS trong lớp. 
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK. 
Mục tiêu: Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của các đoạn. 
Tiến hành: 
Bài 1/34:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV nhắc nhở chú ý yêu cầu của đề bài. 
- GV giao việc yêu cầu HS làm việc cá nhân. 
- Cho HS viết thêm để hoàn chỉnh đoạn văn. 
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. 
- HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc cá nhân. 
- HS lần lượt nêu ý chính của mỗi đoạn.
- HS viết và đọc trước lớp
Hoạt động 2: Làm việc trong vở BT. 
Mục tiêu: Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả chân thực, tự nhiên. 
Tiến hành: 
Bài 2/34:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS viết phần dàn bài đã chọn thành một đoạn văn hoàn chỉnh. 
- Gọi HS đọc bài. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Kết luận
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở. 
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà hoàn thiện nốt đoạn văn. 
- Về nhà chuẩn bị trước bài tập làm văn tuần: 
Tiết 3 	 KHOA HỌC 
TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau bài học, HS biết: 
- Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi. 
- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thảo luận nhóm và trình bày trước lớp.
3. Thái độ: Có ý thức sống đúng dắn trong các lứa tuổi. 
II. Chuẩn bị
- Thông tin và hình trang 14,15 SGK. 
- HS sưu tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ hay ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
1.Giới thiệu bài: 
- Kiểm tra bài cũ 
 Phụ nữ có thai cần làm những việc gì để thai nhi phát triển khoẻ mạnh?
Tại sao nói rằng: Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ và thai nhi là trách nhiệm của mọi người?
- Giới thiệu bài mới
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. 
Mục tiêu: HS nêu được tuổi và đặc điểm của em bé trong ảnh đã sưu tầm được. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu các em đưa ảnh đã chuẩn bị sẵn. 
- GV yêu cầu HS lên giới thiệu em bé trong ảnh của mình bao nhiêu tuổi và đã biết làm gì?
- HS đưa tranh, ảnh giới thiệu về em bé trong tranh. 
Hoạt động 2: Tròø chơi “Ai nhanh, ai đúng”
Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi. 
Tiến hành: 
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ sau đó phổ biến cách chơi và luật chơi. 
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
GV và HS nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 
- HS làm việc theo nhóm. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
Hoạt động 3: Thực hành. 
Mục tiêu: Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
 Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân: đọc các thông tin trang 15 SGK và trả lời câu hỏi: 
 Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người?
- Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi trên. 
KL: GV đi đến kết luận SGK/5. 
- Gọi HS nhắc lại kết luận. 
- HS đọc SGK và trả lời câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi. 
- HS nhắc lại kết luận.
3. Kết luận
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS học thuộc và ghi nhớ đặc điểm nổi bậc của các giai đoạn phát triển từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì và tìm hiểu những đặc điểm của con người trong từng giai đoạn: vị thành niên, trưởng thành, tuổi già. 
Tiết 4 	TOÁN 
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài toán “Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó”.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: Có ý thức khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị 
	bảng lớp viết nội dung bài toán 1/16 và bài toán 2/17. 
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài
- Kiểm tra bài cũ
Tính ; 
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS ôn tập. 
Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài toán “tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó”). 
Tiến hành: 
a. Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 
- Gọi HS đọc đề bài toán trên bảng. 
- Bài toán thuộc dạng gì?
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ, sau đó giải bài toán. 
- GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn. 
+ Hãy nêu các bước giải bài toán : Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 
b. Bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
- GV tiến hành tương tự trên.
- 1 HS đọc đề bài. 
- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 
- HS làm bài vào nháp. 
- 1 HS làm bài trên bảng. 
- HS nhắc lại các bước giải. 
Hoạt động 2: Luyện tập. 
Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức vừa ôn để làm bài tập. 
Tiến hành: 
Bài 1/18:
- Gọi HS đọc đề bài.
 - Yêu cầu HS làm nhanh vào nháp.
- GV và HS nhận xét. 
- 1 HS đọc đề bài. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 2 HS làm bài trên bảng. 
Bài 2/18:
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài vào vở. 
Bài 3/18:
- GV có thể tiến hành tương tự bài tập 2. 
- HS đọc đề bài. 
- HS làm bài vào vở. 
Bµi gi¶i:
 Theo s¬ ®å, hiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ:
 3 -1=2(phÇn).
 Sè lÝt n­íc m¾m lo¹i I lµ
 12: 2 x 3 = 18(L)
 Sè lÝt n­íc m¾m lo¹i II lµ:
 18 – 12 = 6 (L)
 §¸p sè : 18L vµ 12L.
3. Kết luận
- Hãy nêu các bước giải bài toán : Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Hãy nêu các bước giải bài toán : Bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học.
TiÕt 5 Sinh ho¹t líp
KiĨm ®iĨm tuÇn 3
1. NhËn xÐt chung: 
- Trong líp ®a sè c¸c em ®· chĩ ý nghe gi¶ng, ph¸t biĨu ý kiÕn XD bµi. 
 - §i häc ®Ịu, ®ĩng giê.
- ýthøc tù häc ch­a cao, l­êi häc bµi cị ë nhµ.
- NhiỊu em CB bµi ch­a chu ®¸o, trong líp kh«ng ph¸t biĨu ý kiÕn XD bµi. 
2. KÕ ho¹ch tuÇn 4: 
- ChÊm døt t×nh tr¹ng kh«ng häc bµi cị, thùc hiƯn nghiªm tĩc giê tù häc ë nhµ, chuÈn bÞ bµi chu ®¸o tr­íc khi ®Õn líp.
- Thùc hiƯn nãi lêi hay lµm viƯc tèt.
- Gi÷ g×n søc khoỴ, vƯ sinh c¸ nh©n, vƯ sinh tr­êng líp.
- Thùc hiƯn ®ĩng c¸c néi quy , quy ®Þnh cđa tr­êng, líp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc