Bài 73: HỌC VẦN: IT - IÊT.
A/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được: it - iêt; trái mít - chữ viết.
2. Kĩ năng:
- Đọc được câu ứng dụng:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng ?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viét.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
TuÇn häc thø: 18 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø ..... 2 ..... Ngµy: 21-12 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 18 155 156 18 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 73: It - iÕt (TiÕt 1). Bµi 73: It - iÕt (TiÕt 2). Thùc hµnh kÜ n¨ng cuèi häc k× I. Thø ..... 3 ..... Ngµy: 22-12 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 18 157 158 69 18 TËp biÓu diÔn. Bµi 74: U«t - ¬t (TiÕt 1) Bµi 74: U«t - ¬t (TiÕt 1) §iÓm. §o¹n th¼ng. Cuéc sèng xung quanh. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 23-12 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 18 159 160 70 VÏ tiÕp h×nh vµ mµu vµo h×nh vu«ng. Bµi 75: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 75: ¤n tËp (TiÕt 2) §é dµi ®o¹n th¼ng. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 24-12 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 161 162 71 18 Bµi 76: Oc - ac (TiÕt 1) Bµi 76: Oc - ac (TiÕt 2) Thùc hµnh ®o ®é dµi. GÊp c¸i vÝ. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 25-12 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc Häc vÇn Häc vÇn To¸n Sinh ho¹t 18 163 164 72 18 S¬ kÕt häc k× I (Nh bµi 17). ¤n tËp kiÓm tra häc k× I. ¤n tËp kiÓm tra häc k× I. Mét chôc. Tia sè. Sinh ho¹t líp tuÇn 18. Thùc hiÖn tõ ngµy: 21/12 ®Õn 25/12/2009 Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 18/12/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 73: HỌC VẦN: IT - IÊT. A/ Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: it - iêt; trái mít - chữ viết.. 2. Kĩ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng ? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viét. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: It - Iêt. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “It”. *Giới thiệu vần: It. - Ghi vần It lên bảng. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Gọi một học sinh khá đánh vần. *Giới thiệu tiếng khoá: Mặt. - Thêm âm m vào trước vần it và dấu sắc tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng: Mít. ? Nêu cấu tạo tiếng mít? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Trái mít. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Trái mít (quả mít). - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. it => mít => trái mít. 3. Dạy vần: “Iêt”. *Giới thiệu vần: Iêt. - Giới thiệu vần Iêt, ghi bảng Iêt. ? Nêu cấu tạo vần Iêt? - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng, từ khoá tương tự như vần: It. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - So sánh hai vần it - iêt có gì giống và khác nhau. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). - Giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. 5. Luyện viết: *Luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. it - iêt - trái mít - chữ viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Học vần: It. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trước âm t đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đánh vần: i - tờ - it. *Học tiếng khoá: Mặt. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Mít. - Con ghép được tiếng: Mít. => Tiếng: Mít gồm âm m đứng trước vần it đứng sau và dấu sắc trên âm i. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: Trái mít. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Quả mít và cây mít. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. it => mít => trái mít. *Học vần: Iêt. - Học sinh nhẩm. - Vần Iêt gồm 2 âm: Nguyên âm iê đứng trước, âm t đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ t sau. + Khác i khác iê trước. *Từ ứng dụng. - Học sinh nhẩm. - Học sinh lên bảng tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần: it - iêt. - Học sinh tìm, đọc lại các vần mới. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng ?. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Được chia làm mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Giáo viên đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. - Giảng và hướng dẫn học sinh giải câu đố. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết bài. - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Các bạn đang làm gì ? ? Con có thích vẽ không ? - Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói? ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Vịt mẹ và vịt con đang bơi ở ao. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc. - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. - Câu gồm 16 tiếng. - Hết câu có dấu chấm hỏi. - Được chia làm 4 dòng. - Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc bài: CN - N - ĐT - Gải câu đố. *Viết bài vào vở. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời. => Các bạn đang vẽ và tô tranh .... => .... - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Em tô, vẽ, viết. . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Là những vần nào? - Về nhà các con nhớ học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học 2 vần đó là vần: it - iêt. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 17: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I. A/ Mục tiêu: *Sau bài học, giúp học sinh: - Ôn tập những kiến thức đã học, củng cố kiến thức về: gọn gàng, sạch sẽ, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, nghiêm trang khi chào cờ... B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Một số tranh ảnh minh hoạ. 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Tại sao chúng ta phải trật tự trong trường học ? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôn nay cô cùng các con ôn lại những kiến thức đã học trong phần học vừa qua. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng: ? Như thế nào là gọn gàng, sạch sẽ ? ? Ở trong lớp mình bạn nào đã biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ? - Nhận xét, tuyên dương. ? Như thế nào là giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? ? Em cần làm gì để nhường nhịn em nhỏ và lễ phép với anh chị ? ? Những thành viên trong gia đình phải sống như thế nào. ? Khi chào cờ em phải thể hiện như thế nào ? - Gọi đại diện từng học sinh trả lời. - Nhận xét, kết luận. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Học sinh hát. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh trả lời. => Mặc quần áo sạch, gọn, đúng cách,, phù hợp với thời tiết, không làm bẩn quần áo. - Học sinh nêu. => Không làm bẩn sách, không vẽ bẩn ra sách vở, khi học song phải cất đúng nơi qui định. => Biết vâng lời anh chị, biết thương yêu đùm bọc em nhỏ. => Phải thương yêu đùm bọc và có trách nhiệm với mọi người trong gia đình mình. => Phải đứng nghiêm, mắt nhìn lá cờ. - Lắng nghe, theo dõi. - Về ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Soạn: 18/12/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 74: HỌC VẦN: UÔT - ƯƠT. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: uôt - ươt, chuột nhắt - lướt ván. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt. 3/ Thái độ: - Biết bảo vệ môi trường xung ... u: CN - N - ĐT. => Câu gồm 20 tiếng. => Gồm có 5 câu. => Câu có 5 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh trả lời: Ruộng bậc thang. - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Ruộng bậc thang. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Học hai vần: ăc - âc. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 68: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I. (CHUYÊN MÔN TRƯỜNG RA ĐỀ). A. Mục tiêu: - Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Củng cố kỹ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Có kỹ năng nêu thành bài toán và giải toán có lời văn. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra, thang điểm và đáp án ... 2. Học sinh: - Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập ... C. Đề bài. 1. Tính: (3 điểm). 6 + 4 = .... 10 – 6 = .... 5 + 5 = .... 10 - 0 = .... 10 + 0 = .... 10 – 10 = .... 2. Tính: (3 điểm). 10 6 9 2 8 10 - 5 + 3 - 5 + 7 - 7 - 10 3. Số ?: (2 điểm). + 10 10 - + 4 5 + 10 8 + 9 + 3 + 10 + 4. Viết phép tính thích hợp: (2 điểm). Tổ 1 : 6 bạn nam. Tổ 2 : 4 bạn nam. Cả hai tổ : .... bạn nam ? => Cả hai tổ có: ........ bạn nam. D. Cách đánh giá điểm: (Tổng 10 điểm). 1. Mỗi phép tính đúng: (0,5 điểm). 2. Mỗi phép tính đúng: (0,5 điểm). 3. Mỗi phép tính đúng: (0,25 điểm). 4. Viết phép tính thích hợp: + Viết đúng phép tính: (1,5 điểm). + Trả lời được câu cuối: (0,5 điểm). *Một số lưu ý: Đối với giáo viên: Giáo viên phát đề cho học sinh và hướng dẫn học sinh làm bài. Đối với học sinh: Tự giác làm bài, không nhìn bài của bạn. **************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 18. I. Môc tiªu: - Häc sinh n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y” I. NhËn xÐt chung: 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh, cha phï hîp víi thêi tiÕt. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, .... - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp, nh: ...................................................... - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu.... - Tuyªn d¬ng: ................................................................................................................... - Phª b×nh: ........................................................................................................................... 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ chµo mõng ngµy 22/12. - C¸c em cã ý thøc tham gia buæi to¹ ®µm ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam. - Cã mÆt ®óng giê, trang phôc gän gµng, s¹ch sÏ.... 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: + C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. + VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn. *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - Thi ®ua dµnh nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng ngµy: “Thµnh lËp Qu©n ®éi Nh©n d©n 22/12” - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. --------------------²-------------------- RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: