Bài 81: HỌC VẦN: ACH.
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được: ach - sách - cuốn sách.
2/ Kỹ năng:
- Đọc được câu ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bạn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
3/ Thái độ:
- Yêu thích môn học, biết giữ gìn sách vở và các đồ dùng học tập.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá .
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
TuÇn häc thø: 20 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø ..... 2 ..... Ngµy: 11-01 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 20 173 174 20 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 81: Ach (TiÕt 1) Bµi 81: Ach (TiÕt 2) LÔ phÐp, v©ng lêi thÇy gi¸o, c« gi¸o. Thø ..... 3 ..... Ngµy: 12-01 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 20 175 176 77 20 ¤n tËp bµi h¸t: BÇu trêi xanh. Bµi 82: Ich - ªch (TiÕt 1) Bµi 82: Ich - ªch (TiÕt 1) PhÐp céng d¹ng: 14 + 3. An toµn trªn ®êng ®i häc. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 13-01 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 20 177 178 78 VÏ hoÆc nÆn qu¶ chuèi. Bµi 83: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 83: ¤n tËp (TiÕt 1) LuyÖn tËp. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 14-01 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 179 180 79 20 Bµi 84: Op - ap (TiÕt 1) Bµi 84: Op - ap (TiÕt 1) PhÐp trõ d¹ng: 17 - 3. GÊp mò ca l«. Thø .... 6 .... Ngµy: 15-01 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc Häc vÇn Häc vÇn To¸n Sinh ho¹t 20 181 182 80 20 Bµi thÓ dôc - Trß ch¬i vËn ®éng. Bµi 85: ¡p - ©p (TiÕt 1) Bµi 85: ¡p - ©p (TiÕt 1) LuyÖn tËp. Sinh ho¹t líp tuÇn 20 Thùc hiÖn tõ ngµy: 11/01 ®Õn 15/01/2010 Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 09/01/2010. Giảng: Thứ 2 ngày 11 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 81: HỌC VẦN: ACH. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ach - sách - cuốn sách. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bạn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết giữ gìn sách vở và các đồ dùng học tập. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô giới thiệu với cả lớp vần: Ach. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Ach”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Ăc. ? Nêu cấu tạo vần mới ? - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoá: Sách. - Thêm âm m vào trước vần ăc và dấu sắc trên o tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì ? - Ghi bảng tiếng Sách. ? Nêu cấu tạo tiếng Sách ? - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Cuốn sách. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Cuốn sách. - Đọc mẫu. ? Sách dùng để làm gì ? - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. ach => sách => cuốn sách. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. ach; cuốn sách. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Củng cố: ? Học vần gì, đọc lại bài học ? ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Học vần: “Ach”. - Học sinh nhẩm: => Vần Ach gồm 2 âm ghép lại: Âm a đứng trước âm ch đứng sau. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học tiếng khoá: Sách. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Sách. - Con ghép được tiếng: Sách. => Tiếng Sách gồm âm s đứng trước vần ach đứng sau, dấu sắc trên a. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: Cuốn sách. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Cuốn sách Tiếng Việt lớp 1. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Trả lời. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ach => sách => cuốn sách. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Từ ứng dụng: - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT *Luyện viết: - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: - Học vần: ach. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Mẹ, me ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Gồm thơ có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? ? Hết câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Giữ gìn sách vở. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng và cả câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Gồm có 4 câu. => Câu có 4 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. => Hết câu có dấu chấm. - Đọc bài: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh trả lời: Bạn nhỏ đang gấy sách vở. - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Giữ gìn sách vở. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học vần gì ? - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học hai vần: ach. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 19: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO. (Tiết 2) A/ Mục tiêu: *Sau bài học, học sinh hiểu: - Thầy giáo, cô giáo là những người không quản ngại khó khăn chăm sóc, dạy dỗ em nên người. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Học sinh lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). ? Khi nhận quà của thầy cô giáo chúng ta phải nói như thế nào ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25’). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Ghi đầu bài, gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Làm bài tập 3. - Nêu yêu cầu bài tập 3: ? Em hãy kể về một bạn biết vâng lời thầy giáo, cô giáo mà em biết ? - Nhận xét, khen gợi các học sinh đó. - Nêu một vài tấm gương trong lớp, trường về biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. *Hoạt động 2: Làm bài tập 4. - Chia nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận. - Gọi các nhóm trả lời. - Nhận xét, bổ sung ý. => Kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thấy cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên làm như vậy. *Hoạt động 3: Hát, đọc thơ. - Tổ chức cho học sinh hát, đọc thơ có ND về chủ đề vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Nhận xét, tuyên dương. - Đọc câu thơ cuối bài. Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan. - Gọi học sinh đọc thuộc câu thơ. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Dặn chuẩn bị bài sau. - Hát chuyển tiết. - Học sinh trả lời. => Phải nói: “Em xin thầy ạ. Cảm cảm ơn thầy”. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Ghi đầu bài vào vở và nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Làm bài tập 3. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Học sinh thảo luận nhóm, tìm ra bạn biết ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - Lắng nghe và học tập các bạn. *Hoạt động 2: Làm bài tập 4. - Học sinh thảo luận bài tập 4. - Đại diện các nhóm trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. *Hoạt động 3: Hát, đọc thơ. - Học sinh hát và đọc thơ những bài hát, bài thơ có chủ đề về lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - Nhận xét, bổ sung thêm các bài thơ, bài hát.. - Đọc câu thơ cuối bài: CN - N - ĐT. - Đọc thuộc câu thơ. - Về học bài, đọc trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 09/01/2010. Giảng: Thứ 3 ngày 12 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 82: HỌC VẦN: ICH - ÊCH. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ich - êch; tờ lịch - con ếch. 2/ Kỹ năng: - Đọc đ ... Học 2 vần. Vần: ăp - âp. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Trong cặp sách của em. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT => Câu gồm 16 tiếng. => Gồm có 4 câu. => Câu có 4 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nộp bài cho giáo viên chấm bài. *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Sách vở, đồ dùng học tập. - Đọc thầm, theo dõi. - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Trong cặp sách của em. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Học hai vần: ăp - âp. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 80: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện tính trừ và tính nhẩm. - Học sinh làm được các bài tập trong vở bài tập. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (30’). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn luyện tập làm tính cộng, tính nhẩm. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Luyện tập: *Bài 1/111: Đặt tính rồi tính. - Ghi phép tính lên bảng hướng dẫn học sinh. - Gọi học sinh lên bảng điền kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2/111: Tính nhẩm. - Hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm và nêu kết quả. - Đại diện các nhóm đọc kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 3/111: Tính. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 4/111: Nối (theo mẫu). - Nêu yêu cầu và gợi mở để HD học sinh làm bài tập. - Treo bảng phụ lên bảng. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Gọi đại diện nhóm lên điền vào bảng. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Học sinh thực hiện. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Ghi đầu bài vào vở. Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/111: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh lên bảng điền kết quả. 14 16 17 17 - - - - 3 5 5 2 11 11 12 15 - Các phần còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/111: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập. Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện nêu kết quả. 14 – 1 = 13 15 – 1 = 14 15 – 4 = 11 19 – 8 = 11 17 – 2 = 15 16 – 2 = 14 15 – 3 = 12 15 – 2 = 13 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/111: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. 12 + 3 – 1 = 14 15 + 2 – 1 = 16 17 – 5 + 2 = 14 16 – 2 + 1 = 15 15 – 3 – 1 = 11 19 – 2 – 5 = 12 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/111: Nối (theo mẫu). - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh thảo luận làm bài vào phiếu. - Đại diện các nhóm lên bảng làm. - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 20. I. Môc tiªu: - Häc sinh n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y” - ChuÈn bÞ ®Çy ®ñ s¸ch häc kú II. I. NhËn xÐt chung: 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh, cha phï hîp víi thêi tiÕt. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, .... - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp, nh: ...................................................... - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu.... - Tuyªn d¬ng: ................................................................................................................... - Phª b×nh: ........................................................................................................................... 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ. - C¸c em cã ý thøc tham gia h¸t ®Çu giê, chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn. - Cã mÆt ®óng giê, trang phôc gän gµng, s¹ch sÏ.... 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: + C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. + VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn. *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. --------------------²-------------------- NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: